STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Nộp trực tiếp
|
Dịch vụ BCCI
|
Trực tuyến
|
1
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Campuchia
(mã TTHC: 1.001023)
|
6,5 giờ làm việc[2] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
2
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
(mã TTHC: 1.002877)
|
01 ngày làm việc[3] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
3
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
(mã TTHC: 1.002869)
|
01 ngày làm việc[4] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
4
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Campuchia
(mã TTHC: 1.010711)
|
01 ngày làm việc[5] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 119/2021/NĐ-CP
ngày 24/12/2021 của Chính phủ quy định về trình tự, thủ tục cấp, cấp lại, thu
hồi giấy phép vận tải đường bộ
|
|
|
|
5
|
Cấp Giấy phép vận tải đường
bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002861)
|
11 giờ làm việc[6] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận
tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
6
|
Cấp lại Giấy phép vận tải
đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002859)
|
11 giờ làm việc[7] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
7
|
Cấp Giấy phép liên vận giữa
Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002856)
|
01 ngày làm việc[8] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
8
|
Cấp lại Giấy phép liên vận
giữa Việt Nam và Lào
(mã TTHC: 1.002852)
|
01 ngày làm việc[9] kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận trung
tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động
(mã TTHC: 1.004987)
|
02 ngày làm việc[10]
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên
dạy thực hành lái xe
(mã TTHC: 1.001765)
|
12,5 giờ làm việc[11], kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo
viên dạy thực hành lái xe
(mã TTHC: 1.004993)
|
12,5 giờ làm việc[12], kể từ ngày đạt kết
quả kiểm tra
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
12
|
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe
ô tô
(mã TTHC: 1.001777)
|
06 ngày làm việc[13], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
13
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo
(mã TTHC: 1.001623)
|
05 ngày làm việc[14] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
14
|
Cấp lại giấy phép đào tạo lái
xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội
dung khác
(mã TTHC: 1.005210)
|
12,5 giờ làm việc[15], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ cấp lại theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
15
|
Cấp Giấy phép xe tập lái
(mã TTHC: 1.001735)
|
01 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
16
|
Cấp lại Giấy phép xe tập lái
(mã TTHC: 1.001751)
|
01 ngày làm việc[16], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
17
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(mã TTHC: 1.002835)
|
06 giờ làm việc[17] kể từ ngày kết thúc
kỳ sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
18
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
(mã TTHC: 1.002820)
|
- Trường hợp Giấy phép lái xe
bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 02 tháng
kể từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát
hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có
tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại. Trường hợp
Giấy phép bị mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 06 giờ làm việc[18], kể từ lúc đạt kết
quả sát hạch.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
135.000 đồng/lần
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo
lái xe ô tô và dịch vụ sát hạch lái xe
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của một số thông
tư quy định về phí, lệ phí của Bộ Trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử
dụng dịch vụ công trực tuyến
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
19
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp
(mã TTHC: 1.002809)
|
06 giờ làm việc[19], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
- Trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
20
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp
(mã TTHC: 1.002804)
|
06 giờ làm việc[20] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
21
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp
(mã TTHC: 1.002801)
|
06 giờ làm việc[21] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
22
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp
(mã TTHC: 1.002796)
|
06 giờ làm việc[22] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
23
|
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế
(mã TTHC: 2.001002)
|
06 giờ làm việc[23] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh, địa
chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố Tuyên Quang, tỉnh
Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
24
|
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc
tế
(mã TTHC: 1.002300)
|
06 giờ làm việc[24] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
- Trực tiếp: 135000 đồng/lần;
|
- Nghị định số 65/2016/NĐ-CP
ngày 01/7/2016 của Chính phủ.
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 của Bộ Tài chính
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
25
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
(mã TTHC: 1.002889)
|
08 ngày làm việc[25], kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
26
|
Công bố lại đưa trạm dừng
nghỉ vào khai thác
(mã TTHC: 1.002883)
|
19,5 giờ làm việc[26] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ đúng quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
Thông tư số 48/2012/TT-BGTVT
ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
27
|
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá
tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường,
siêu trọng trên đường bộ
(mã TTHC: 1.000028)
|
11 giờ làm việc[27] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Thông tư số 46/2015/TT-BGTVT
ngày 07/9/2015 của Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2023/TT-BGTVT ngày 13/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
28
|
Chấp thuận xây dựng cùng thời
điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi
bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang
khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
(mã TTHC: 2.001963)
|
04 ngày làm việc (không tính
thời gian kiểm tra hiện trường). Trường hợp kiểm tra hiện trường thì thời hạn
chấp thuận không quá 10 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Một phần
|
29
|
Gia hạn chấp thuận xây dựng
công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép
thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi
quản lý của Bộ Giao thông vận tải
(mã TTHC: 2.001915)
|
02 ngày làm việc[28] kể từ khi nhận được
đơn đề nghị gia hạn;
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
30
|
Cấp giấy phép thi công xây
dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
(mã TTHC: 2.001919)
|
03 ngày làm việc[29] kể từ khi nhận đủ hồ
sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
31
|
Cấp phép thi công xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ
đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý
(mã TTHC: 1.001035)
|
04 ngày làm việc[30] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
32
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(mã TTHC: 1.001046)
|
05 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Một phần
|
33
|
Gia hạn Chấp thuận thiết kế
kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ
(mã TTHC: 1.000583)
|
02 ngày làm việc[31] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
34
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào quốc lộ
(mã TTHC: 1.001061)
|
03 ngày làm việc[32] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|
35
|
Cấp phép thi công công trình
đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
(mã TTHC: 1.001087)
|
03 ngày làm việc[33] kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ theo quy định.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, thành phố
Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang (Quầy tiếp nhận và trả kết quả: Sở Giao thông
vận tải)
|
Không
|
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ;
- Thông tư: số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
35/2017/TT-BGTVT ngày 29/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
- Thông tư số
39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.
|
x
|
x
|
Toàn trình
|