Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Quyết định 588/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục 11 thủ tục hành chính chứng thực Ủy ban Gia Lai
Số hiệu:
588/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Gia Lai
Người ký:
Võ Ngọc Thành
Ngày ban hành:
25/05/2018
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 588/QĐ-UBND
Gia Lai , ngày 25 tháng 5 năm 2018
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 11 TTHC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC
CHỨNG THỰC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ,
PHƯỜ NG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN T ỈNH GIA LAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
C ăn cứ
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Công bố kèm theo Quyết định này danh mục gồm 11 thủ tục hành chính mới trong
lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền g iải quyết của UBND
cấp xã trên địa bàn tỉnh Gia Lai trên cơ sở Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày
09/5/2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh
vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp (Phụ lục 1 kèm theo).
Điều 2. Bãi
bỏ 11 thủ tục hành chính trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND các x ã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia
Lai (Phụ lục 2 kèm theo).
Điều 3 .
Quyết định này c ó hiệu lực thi hà nh kể
từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các hu yện,
thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức tôn giáo, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
n ày ./.
Nơi nhận:
- Nh ư Điều
3;
- Cục K i ể m soát
TTHC - V ă n phòng Chính phủ;
- C ổ ng
thông tin điện tử t ỉ nh;
- UBND cấp huyện (sao g ửi cho UBND cấp xã);
- Lưu: VT, NC.
CHỦ TỊCH
Võ Ngọc Thành
PHỤ LỤC 1
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC TH ẨM QUY ỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TR ẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 588/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ
tịch Ủy ban nh ân dân tỉnh Gia Lai)
TT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Cấp bản sao từ s ố gốc
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ s ổ gốc được gửi qua bưu điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ
quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo dấu bưu điện đến
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
Không
- Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày
16/02/2015 của Chính phủ v ề cấp bản sao từ s ổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực
hợp đồng, giao dịch
2
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng
nhận
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
gi ờ. Đối với trường hợp cùng một lúc y êu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản;
bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ,
văn bản phức tạp, khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng
thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên thì thời hạn chứng thực
được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm việc hoặc có thể dài hơn theo
thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời gian theo quy định thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết
quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
2.000 đồng/trang đối với trang thứ
nhất, trang thứ hai; từ trang thứ ba trở lên thu 1.000 đồng/trang nhưng mức
thu tối đa không quá 200.000 đồng/b ản
- Thông tư s ố 226/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp , quản lý và sử dụng phí chứng thực
3
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp ch ứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày l àm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
Phí ch ứng thực
chữ ký trong giấy tờ, văn bản là 10.000 đồng/trường h ợp
(trường hợp hiểu là một hoặc nhiều chữ k ý trong một giấy
tờ, văn bản).
- Thông tư số 226/20 16/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
4
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ h ợp đồng, giao dịch
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Tr ường h ợp trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo thì người tiếp nhận hồ sơ phải có ph iếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu
chứng thực.
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 226/2016/TT-BT C
ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
5
Sửa lỗi sai sót, trong hợp đ ồng, giao dịch
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15
giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày l àm việc tiếp
theo thì ngườ i tiếp nhận hồ sơ phải có phi ếu hẹn ghi rõ thời gian (gi ờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả k ết quả của UBND xã, phường, thị trấn
25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, ch ế độ
thu, nộp, quản lý v à sử dụng phí chứng thực
6
Cấp bản sao có ch ứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực
Trong ngày cơ quan, tổ chức tiếp
nhận yêu cầu hoặc trong ngày l àm việc tiếp theo, nếu
tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ. Tr ường hợp trả kết quả
trong ngày làm việc tiếp theo th ì người tiếp nhận hồ sơ phải
có phi ếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
- Đ ịa điểm; Bộ
phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3
trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đ ồng/bản. Trang là căn cứ để thu phí được tính theo trang của bản chính
- Thông tư số 226/20 16/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, ch ế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng p hí ch ứng thực
7
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
Không quá 02 (hai) ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa
thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn
giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ,
ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
50.000 đồng/hợp
đồng, giao dịch
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
8
Chứng thực di chúc
Không quá 02 (hai) ngày l àm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận b ằng văn bản với người yêu cầu
chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ
phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả k ết
quả cho người yêu cầu chứng thực
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận v à
trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
50.000 đồng/di chúc
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí chứng thực
9
Ch ứng thực văn
bản từ chối nhận di sản
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, k ể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu ch ứng thực
hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người y êu cầu chứng thực. Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, n gày) trả kết qu ả cho người yêu cầu chứng thực
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết q uả c ủa UBND xã, phường,
thị trấn
50.000 đồng/văn bản
- Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày
11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
10
Ch ứng thực văn
bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà
ở
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, k ể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo
dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phả i
có phi ếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của UBND xã, phường, thị trấn
50.000 đồng/văn bản
- Thông tư số 226/20 16/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
11
Chứng thực văn b ản khai nhận di s ản mà di sản là động sản, quyền
sử dụng đất, nhà ở
Không quá 02 (hai) ngày làm việc, k ể
từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực.
Trường hợp kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phi ếu hẹn ghi r õ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực
- Địa điểm: Bộ phận tiếp nhận và tr ả k ết quả của UBND xã, phường, thị trấn
50.000 đồng/văn bản
- Thông t ư số
226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ T HUỘC TH ẨM QUY ỀN GIẢI QUY ẾT CỦA UBND
CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 588 /QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Gia Lai)
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục
hành chính
Lĩnh vực Chứng thực
1
T-GLA-28283 5-TT
Cấp bản sao từ sổ gốc
2
T-GLA-284910-TT
Ch ứng thực bản
sao từ bản chính giấy t ờ, văn bản do cơ quan tổ chức có
thẩm quyền của Việt Nam cấp ho ặc chứng nh ận
3
T-GLA-284911-TT
Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả tr ường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ
được)
4
T-GLA-284913-TT
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đ ồng, giao dịch
5
T-GLA-284914-TT
Sửa lỗi sai sót, trong hợp đồng,
giao dịch
6
T-GLA-284915- TT
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính h ợp đồng, giao dịch đã được
chứng thực
7
T-GLA-284912-TT
Chứn g thực h ợp đ ồng, giao d ịch liên quan
đến tài sản là động sản, quy ền sử dụng đất, nhà ở
8
T-GLA-284916-TT
Chứng thực di chúc
9
T-GLA-284917-TT
Chứng thực văn bản từ chối nh ận di sản
10
T-GLA-284918-TT
Chứng thực văn bản thỏa thu ận phân chia di s ản mà di
sản là động sản, quy ền sử dụng đất, nh à ở
11
T-GLA-284919-TT
Chứng thực văn bản khai nh ận di sản mà di sản là động sản, q uy ền sử dụng đ ất, nhà ở
Quyết định 588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 11 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 588/QĐ-UBND ngày 25/05/2018 công bố danh mục gồm 11 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực chứng thực thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai
2.568
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng