Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
881/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Ngô Hạnh Phúc
Ngày ban hành:
25/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 881/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 25
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THUỶ LỢI THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC
HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ; ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc
công bố chuẩn hoá thủ tục hành lĩnh vực thuỷ lợi thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-SNNMT ngày 23/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 27 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Thuỷ lợi
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên
Bái.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 2054/QĐ-UBND
ngày 05/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực
Thuỷ lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Uỷ ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái.
2. Quyết định số 258/QĐ-UBND
ngày 21/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực
Thuỷ lợi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban
nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái.
3. Quyết định số 1409/QĐ-UBND
ngày 09/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc công bố danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thuỷ lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủyban nhân dân các xã, phường,
thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó CT UBND tỉnh Ngô Hạnh Phúc;
- Phó Chánh VP UBND tỉnh (NC);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 881/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
19 TTHC
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
1.004427
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát
địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước
dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, Điều 17, Điều 21 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, khoản 9 Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
2
2.001796
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao,
nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
cấp tỉnh.
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, Điều 17, Điều 21 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi; - Khoản 9 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
3
2.001795
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND cấp tỉnh.
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, Điều 17, Điều 21 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 9 Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi.
54
2.001793
Cấp giấy phép hoạt động của phương
tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện
thủy nội địa thôsơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND cấp tỉnh.
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, Điều 21 Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi.
- Khoản 8, khoản 9 Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
5
1.004385
Cấp giấy phép cho các hoạt động
trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND cấp tỉnh.
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, Điều 17, Điều 21 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, khoản 9 Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
6
2.001791
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy
sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND cấp tỉnh.
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, khoản 9 Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
7
1.003921
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị
rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, khoản 12 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
8
1.003893
Cấp lại giấy phép cho các hoạt
động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép
đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ
chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh
03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, khoản 12 Điều 1 Nghị
định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi
9
1.003880
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với
hoạt động: Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị
định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, điểm c khoản 11 Điều
1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
10
1.003870
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi
trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép
của UBND cấp tỉnh.
10 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
11
1.003867
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp tỉnh quản lý
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
12
2.001426
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây
dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu,
vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng
sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Điều 17, khoản 1,2 Điều 29 Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10,11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
13
2.001401
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng
cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ
xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp tỉnh.
05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2
Điều 29 Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
14
2.001804
Phê duyệt phương án, điều chỉnh
phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn
UBND cấp tỉnh quản lý
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
-Luật 08/2017/QH14 ngày
19/6/2017 của Quốc hội về Luật Thủy lợi.
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP
ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
15
1.003232
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày19/6/2017;
- Khoản 1; điểm c khoản 2; điểm
b khoản 4; điểm c khoản 7- Điều 12 Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
16
1.003221
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh.
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm, thành
phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm b khoản 2; khoản
4 Điều 19, Nghị định 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước.
17
1.003211
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 3; điểm c khoản
4 và điểm c khoản 5 Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
18
1.003203
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh Yên Bái số 64, đường Lý Tự Trọng, phường Đồng Tâm,
thành phố Yên Bái, qua một trong các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov.vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản
4; điểm c, d khoản 5 - Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
19
1.003188
Phê duyệt phương án bảo vệ đập,
hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh.
Không quy
định
Không quy định
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; khoản 2; điểm c khoản
5 - Điều 23, Nghị định số 114/2018/NĐ- CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản
lý an toàn đập, hồ chứa nước
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN:
05 TTHC
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
2.001627
Phê duyệt, điều chỉnh quy
trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do
UBND cấp Tỉnh phân cấp
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp huyện qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT
ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi.
2
1.003471
Thẩm định, phê duyệt đề cương,
kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp
huyện
15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp huyện qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm c khoản 2; khoản
4 Điều 19, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018 của Chính phủ về quản lý
an toàn đập, hồ chứa nước.
3
1.003459
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận Phục vụ
hành chính công cấp huyện qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, khoản 3; điểm b khoản
4; điểm b khoản 5 Điều 7, Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
4
1.003456
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên
địa bàn từ 02 xã trở lên)
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp huyện qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, khoản 3; điểm b khoản
4; điểm b khoản 5 Điều 26 Nghị định số 114/2018/NĐ - CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản
lý an toàn đập, hồ chứa nước.
5
1.003347
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh
và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện
30 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp huyện qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1; điểm đ khoản 2; điểm
c khoản 4; khoản 6; điểm c khoản 7 - Điều 12, Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày
04/9/2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
XÃ
STT
Số hồ sơ TTHC
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
1.003446
Thẩm đinh, phê duyệt phương
án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công
thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp xã qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, khoản 3; điểm a khoản
4; điểm a khoản 5 Điều 7 Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của Chính
phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
2
1.003440
Thẩm định, phê duyệt phương
án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
20 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp xã qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch vụ
công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
- Luật Thủy lợi số
08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, khoản 3; điểm a khoản
4; điểm a khoản 5 Điều 26, Nghị định số 114/2018/NĐCP ngày 04/9/2018 của
Chính phủ về Quản lý an toàn đập, hồ chứa nước.
3
2.001621
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát
triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối
với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác
của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
07 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định.
Nộp hồ sơ tại Bộ phận phục vụ
hành chính công cấp xã qua các hình thức sau:
- Trực tiếp;
- Dịch vụ bưu chính công ích;
- Trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công tỉnh Yên Bái tại địa chỉ https://dichvucongyenbai.gov. vn
Không
Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày
16 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ quy định hỗ trợ phát triển thuỷ lợi nhỏ, thuỷ
lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước
Quyết định 881/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 881/QĐ-UBND ngày 25/04/2025 công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn tỉnh Yên Bái
36
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng