STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Số Quyết định
đã công bố
|
Cấp thực hiện
|
Cơ quan thực
hiện
|
Ghi chú
|
I
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ
KINH TẾ TẬP THỂ
|
1.
|
1.
|
1.010010.000.00.00.H05
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh
nghiệp
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
2.
|
2.
|
1.010023.000.00.00.H05
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể
doanh nghiệp
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
3.
|
3.
|
2.001610.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
4.
|
4.
|
2.001583.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
5.
|
5.
|
2.001199.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở
lên
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
6.
|
6.
|
2.002043.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
7.
|
7.
|
2.002042.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
8.
|
8.
|
2.002041.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
9.
|
9.
|
1.005169.000.00.00.H05
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh
nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
10.
|
10.
|
2.002011.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
11.
|
11.
|
2.002010.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật
của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
12.
|
12.
|
2.002009.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ
phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
13.
|
13.
|
2.002008.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm
hữu hạn hai thành viên trở lên
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
14.
|
14.
|
1.005114.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm
hữu hạn một thành viên
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
15.
|
15.
|
2.002000.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong
trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
16.
|
16.
|
2.001996.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
17.
|
17.
|
2.001993.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp
tư nhân
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
18.
|
18.
|
2.002044.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập
công ty cổ phần chưa niêm yết
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
19.
|
19.
|
2.001992.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước
ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
20. .
|
20.
|
2.001954.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ
thay đổi phương pháp tính thuế)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
21.
|
21.
|
2.002069.000.00.00.H05
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp
danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
22.
|
22.
|
2.002070.000.00.00.H05
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công
ty hợp danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh,- Sở Tài chính
|
|
23.
|
23.
|
2.002031.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
24.
|
24.
|
2.002075.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh,
văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội
dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng
thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp
lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại
diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt
động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
25.
|
25.
|
2.002072.000.00.00.H05
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
26.
|
26.
|
2.002045.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi
nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
27.
|
27.
|
1.005176.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng
ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã
thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương
đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ
quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
28.
|
28.
|
1.010026.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu
tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của
cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông
báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
29.
|
29.
|
2.002085.000.00.00.H05
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở chia công ty
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
30.
|
30.
|
2.002083.000.00.00.H05
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được
thành lập trên cơ sở tách công ty
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
31.
|
31.
|
2.002059.000.00.00.H05
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách
nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
32.
|
32.
|
2.002060.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty
cổ phần và công ty hợp danh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
33.
|
33.
|
2.002057.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp
đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
34.
|
34.
|
2.002034.000.00.00.H05
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công
ty cổ phần và ngược lại
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
35.
|
35.
|
2.002032.000.00.00.H05
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp
danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
36.
|
36.
|
2.002033.000.00.00.H05
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành
viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
37.
|
37.
|
1.010027.000.00.00.H05
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành
viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
38.
|
38.
|
2.002018.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp,
Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy,
rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
39.
|
39.
|
2.002017.000.00.00.H05
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký
thuế
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
40.
|
40.
|
2.002015.000.00.00.H05
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký
doanh nghiệp
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
41.
|
41.
|
2.002029.000.00.00.H05
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh)
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
42.
|
42.
|
2.002023.000.00.00.H05
|
Giải thể doanh nghiệp
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
43.
|
43.
|
2.002022.000.00.00.H05
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
44.
|
44.
|
2.002020.000.00.00.H05
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
45.
|
45.
|
2.002016.000.00.00.H05
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
QĐ 364/QĐ-UBND ngày 06/4/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
46.
|
46.
|
2.000368.000.00.00.H05
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi
trường
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
47.
|
47.
|
2.000416.000.00.00.H05
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
48.
|
48.
|
2.000375.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục
tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
49.
|
49.
|
1.010029.000.00.00.H05
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường
hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng
ký doanh nghiệp
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
50.
|
50.
|
1.010030.000.00.00.H05
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
(đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị
pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường
hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng
ký kinh doanh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
51.
|
51.
|
1.010031.000.00.00.H05
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính
|
|
52.
|
52.
|
2.0Q2635.000.00.00.H05
|
Đề nghị thay đổi tên Tổ hợp tác, hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
53.
|
53.
|
2.002636.000.00.00.H05
|
Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp
tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh,
văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký
thành lập là giả mạo
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
54.
|
54.
|
2.002637.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác
trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi
hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật
Hợp tác xã 2023
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
55.
|
55.
|
2.002638.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị
mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
56.
|
56.
|
2.002639.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
57.
|
57.
|
2.002640.000.00.00.H05
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ
hợp tác
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
58.
|
58.
|
2.002641.000.00.00.H05
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với tổ hợp tác
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
59.
|
59.
|
2.002642.000.00.00.H05
|
Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
60.
|
60.
|
2.002643.000.00.00.H05
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
61.
|
61.
|
2.002644.000.00.00.H05
|
Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
62.
|
62.
|
2.002645.000.00.00.H05
|
Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
63.
|
63.
|
2.002646.000.00.00.H05
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở
nước ngoài
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
64.
|
64.
|
2.002648.000.00.00.H05
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
65.
|
65.
|
2.002649.000.00.00.H05
|
Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ
đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
66.
|
66.
|
2.002650.000.00.00.H05
|
Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
67.
|
67.
|
1.005280.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác
xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
68.
|
68.
|
2.002123.000.00.00.H05
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
thông báo địa điểm kinh doanh
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
69.
|
69.
|
1.005277.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
70.
|
70.
|
1.004901.000.00.00.H05
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên
hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
71.
|
71.
|
1.004979.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã,
liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
72.
|
72.
|
2.001958.000.00.00.H05
|
Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp
tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
73.
|
73.
|
1.005378.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
74.
|
74.
|
1.005377.000.00.00.H05
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh
doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng
đại diện, địa điểm kinh doanh
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
75.
|
75.
|
2.001973.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy
chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận
đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
76.
|
76.
|
1.004982.000.00.00.H05
|
Đăng ký giải thể hợp tác xã liên hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính- Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
77.
|
77.
|
1.005010.000.00.00.H05
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
|
QĐ 971/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
78.
|
78.
|
1.001612.000.00.00.H05
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
79.
|
79.
|
2.000720.000.00.00.H05
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
80.
|
80.
|
1.001570.000.00.00.H05
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
81.
|
81.
|
1.001266.000.00.00.H05
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
82.
|
82.
|
2.000575.000.00.00.H05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
QĐ 947/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Cấp huyện
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch, UBND cấp huyện
|
|
83.
|
83.
|
2.002418.000.00.00.H05
|
Hỗ trợ tư vấn, công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và
vừa, hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi
nghiệp sáng tạo và tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
QĐ 1074/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
84.
|
84.
|
2.001999.000.00.00.H05
|
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục
chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp
|
QĐ 1074/QĐ-UBND ngày 27/10/2022
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
85.
|
85.
|
2.000024.000.00.00.H05
|
Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng
tạo (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
86.
|
86.
|
1.000016.000.00.00.H05
|
Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi
nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
87.
|
87.
|
2.000005.000.00.00.H05
|
Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
88.
|
88.
|
2.002005.000.00.00.H05
|
Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư
khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
89.
|
89.
|
2.002004.000.00.00.H05
|
Thủ tục thông báo về việc chuyển nhượng phần vốn
góp của các nhà đầu tư (cấp tỉnh)
|
Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
90.
|
90.
|
2.002226.000.00.00.H05
|
Thông báo thành lập tổ hợp tác
|
QĐ 807/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|
|
91.
|
91.
|
2.002227.000.00.00.H05
|
Thông báo thay đổi tổ hợp tác
|
QĐ 807/QĐ; UBND ngày 02/7/2020
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|
|
92.
|
92.
|
2.002228.000.00.00.H05
|
Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
|
QĐ 807/QĐ-UBND ngày 02/7/2020
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|
|
93.
|
93.
|
2.002668.000.00.00.H05
|
Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác
xã, liên hiệp hợp tác xã
|
QĐ 1277*/QĐ-UBND ngày 16/10/2024
|
Cấp xã
|
UBND cấp xã
|
|
II
|
|
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM
|
94.
|
1
|
1.009642.000.00.00.H05
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
95.
|
2
|
1.009644.000.00.00.H05
|
Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND
cấp tỉnh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
96.
|
3
|
1.009645.000.00.00.H05
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
97.
|
4
|
1.009646.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
98.
|
5
|
1.009647.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
99.
|
6
|
1.009649.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
100.
|
7
|
1.009650.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
101.
|
8
|
1.009652.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận
của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
.102.
|
9
|
1.009653.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với
dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
103.
|
10
|
1.009654.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu
tư của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
104.
|
11
|
1.009655.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp
tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư
của UBND cấp tỉnh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
105.
|
12
|
1.009656.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
106.
|
13
|
1.009657.000.00.00.H05
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án,
quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND
cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (khoản 4 Điều 54 Nghị
định số 31/2021/NĐ-CP)
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
107.
|
14
|
1.009659.000.00.00.H05
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu
tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
108.
|
15
|
1.009661.000.00.00.H05
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc
thẩm quyền chấp thuận chủ trương của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
109.
|
16
|
1.009662.000.00.00.H05
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
110.
|
17
|
1.009664.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối
với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
111.
|
18
|
1.009665.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
112.
|
19
|
1.009671.000.00.00.H05
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
113.
|
20
|
1.009729.000.00.00.H05
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức
góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
114.
|
21
|
1.009731.000.00.00.H05
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu
tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QĐ 1353/QĐ-UBND ngày 01/11/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
115.
|
22
|
1.009736.000.00.00.H05
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành
của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
QĐ 842/QĐ-UBND ngày 08/7/2021
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
III
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ NỢ VÀ KINH TẾ ĐỐI NGOẠI
|
|
116.
|
1
|
2.002058.000.00.00.H05
|
Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh)
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
IV
|
|
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC
|
117.
|
1
|
1.007623.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp phát kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị trực thuộc địa phương
|
QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
118.
|
2
|
1.010060.000.00.00.H05
|
Thủ tục cấp tạm ứng kinh phí đối với các tổ chức,
đơn vị của địa phương
|
QĐ số 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
119.
|
3
|
2.002665.000.00.00.H05
|
Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH
MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ
|
QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
120.
|
4
|
2.002666.000.00.00.H05
|
Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công
ty TNHH MTV
|
QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
121.
|
5
|
2.002667.000.00.00.H05
|
Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi
|
QĐ 1218/QĐ-UBND ngày 03/10/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
122.
|
6
|
2.000529.000.00.00.H05
|
Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết
định thành lập
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính; UBND tỉnh
|
|
123.
|
7
|
2.001061.000.00.00.H05
|
Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm
giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính; UBND tỉnh
|
|
124.
|
8
|
2.001025.000.00.00.H05
|
Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở
hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính; UBND tỉnh
|
|
125.
|
9
|
1.002395.000.00.00.H05
|
Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh
doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý)
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Tài chính; Sở Tài
chính
|
|
126.
|
10
|
2.001021.000.00.00.H05
|
Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100%
vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản
lý)
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
V
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ ĐẤU THẦU
|
127.
|
1
|
1.009491.000.00.00.H05
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết
định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
128.
|
2
|
1.009492.000.00.00.H05
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định
phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
129.
|
3
|
1.009493.000.00.00.H05
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư,
quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
130.
|
4
|
1.009494.000.00.00.H05
|
Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu
khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất
|
QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
131.
|
5
|
2.002603.000.00.00.H05
|
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án
không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh)
|
QĐ 720/QĐ-UBND ngày 25/4/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
132.
|
6
|
1.012507.000.00.00.H05
|
Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
133.
|
7
|
1.012508.000.00.00.H05
|
Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
134.
|
8
|
1.012509.000.00.00.H05
|
Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
135.
|
9
|
1.012510.000.00.00.H05
|
Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu
|
QĐ 751/QĐ-UBND ngày 19/6/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
VI
|
|
LĨNH VỰC CÔNG SẢN
|
136.
|
1
|
1.006221.000.00.00.H05
|
Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản
là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp
|
QĐ 1435/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
137.
|
2
|
1.006222.000.00.00.H05
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
QĐ 1435/QĐ-UBND ngày 20/9/2019
|
Cấp tỉnh
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
|
138.
|
3
|
1.011769.000.00.00.H05
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho
doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng
|
QĐ 948/QĐ-UBND ngày 07/8/2023
|
Cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Sở Xây dựng, UBND
tỉnh
|
|
139.
|
4
|
3.000257.000.00.00.H05
|
Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công
trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước
|
QĐ 223/QĐ-UBND ngày 07/3/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Công thương
|
|
140.
|
5
|
3.000256.000.00.00.H05
|
Chuyển giao công trình điện là hạ tầng kỹ thuật
sử dụng chung trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác do chủ đầu
tư phải bàn giao lại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật
|
QĐ 223/QĐ-UBND ngày 07/3/2024
|
Cấp tỉnh
|
Cơ quan nhận bàn giao hạ tầng kỹ thuật dự án khu
đô thị, khu dân cư và dự án khác
|
|
141.
|
6
|
3.000291.000.00.00.H05
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch quản lý, khai thác nhà, đất
|
QĐ 1219/QĐ-UBND ngày 04/10/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính, UBND tỉnh
|
|
142.
|
7
|
3.000327.000.00.00.H05
|
Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh
|
|
143.
|
8
|
3.000328.000.00.00.H05
|
Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh
|
|
144.
|
9
|
3.000326.000.00.00.H05
|
Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý
tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
|
QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh
|
|
145.
|
10
|
3.000325.000.00.00.H05
|
Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản
kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính, UBND tỉnh
|
|
146.
|
11
|
3.000324.000.00.00.H05
|
Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
|
QĐ 176/QĐ-UBND ngày 07/02/2025
|
Cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND tỉnh
|
|
VII
|
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ
|
147.
|
1
|
1.012735.000.00.00.H05
|
Hiệp thương giá
|
QĐ 972/QĐ-UBND ngày 19/8/2024
|
Cấp tỉnh
|
Sở, ngành, đơn vị theo phân công của UBND tỉnh
|
|
VIII
|
|
LĨNH VỰC HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ VÀO NÔNG
NGHIỆP, NÔNG THÔN
|
148.
|
1
|
2.000765.000.00.00.H05
|
Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào
nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của
Chính phủ (Cấp tỉnh)
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|
149.
|
2
|
2.000746.000.00.00.H05
|
Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc
toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày
17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh)
|
QĐ 180/QĐ-UBND ngày 08/02/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Môi trường
|
|
IX
|
|
LĨNH VỰC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
|
150.
|
1
|
2.002206.000.00.00.H05
|
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân
sách
|
QĐ 1517/QĐ-UBND ngày 31/8/2018
|
Cấp tỉnh
|
Sở Tài chính
|
|