Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1435/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Thanh Hóa
Người ký:
Nguyễn Văn Thi
Ngày ban hành:
14/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1435/QĐ-UBND
Thanh Hóa, ngày
14 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG/ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
65/2025/QH15 ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 778/QĐ-BNNMT ngày 11 tháng
4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 363/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 07 thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát
triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy
ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo)[1] .
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Môi trường
xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường và UBND cấp huyện gửi Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử trước ngày 26/5/2025.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 3057/QĐ-UBND ngày 14/8/2018
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực diêm nghiệp, chăn nuôi, kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và UBND cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ toàn bộ nội dung tại Mục III phần A Danh mục
kèm theo Quyết định số 1258/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn/UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ toàn bộ nội dung tại Phần II Danh mục kèm
theo Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa
về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy lợi,
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa.
Bãi bỏ toàn bộ nội dung tại Mục II phần A Danh mục
kèm theo Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh
Hóa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thủy lợi,
lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện/UBND cấp xã tỉnh Thanh Hóa.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 QĐ;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP (bản điện tử);
- Chủ tịch UBND tỉnh (để b/c);
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, HCKSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thi
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG/ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 1435/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa)
Stt
Tên thủ tục
hành chính (Mã hồ sơ TTHC trên Cổng DVC quốc gia)
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí (nếu
có)
Căn cứ pháp lý
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1
Công nhận làng nghề truyền thống
(1.003727.000.00.00.H56)
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa .gov.vn.
Không
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
- Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
2
Công nhận làng nghề
(1.003695.000.00.00.H56)
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
3
Công nhận nghề truyền thống
(1.003712.000.00.00.H56)
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
Nghị định số 52/2018/NĐ-CP ngày 12/4/2018 của
Chính phủ về phát triển ngành nghề nông thôn.
4
Hỗ trợ dự án liên kết
(1003397.000.00.00.H56)
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận đủ
hồ sơ, Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập Hội đồng tổ chức thẩm định hồ
sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Sở Nông nghiệp và Môi trường có tờ trình Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10
ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Sở Nông nghiệp và Môi trường phải thông
báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết.
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận
được tờ trình của Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ra
quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
tại địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa .gov.vn.
Không
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
5
Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu
(1.003524.000.00.00.H56)
01 ngày làm việc kề từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn
trình) tại địa chỉ:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn
Chưa quy định
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm
hàng hóa;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày
31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất
lượng sản phẩm hàng hóa;
- Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư, kinh
doanh trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Khoa học và Công nghệ và một số
quy định về kiểm tra chuyên ngành;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất
lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
6
Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập
khẩu
(1.003486.000.00.00.H56)
- Đối với phương thức kiểm tra chặt: 07 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với phương thức kiểm tra thông thường: 03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nông
nghiệp và Môi trường tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (Số
28, Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa).
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (một phần)
tại địa chỉ: http://dichvucong.thanhhoa .gov.vn.
Chưa quy định
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
- Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
- Thông tư số 39/2018/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2018
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn kiểm tra chất
lượng, an toàn thực phẩm muối nhập khẩu.
- Thông tư số 08/2021/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia đối với muối (Natri clorua) thực phẩm và muối (Natri clorua)
tinh.
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1
Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
(1.003434.000.00.00.H5)
- Trong thời hạn 15 ngày làm việc sau khi nhận
được đủ hồ sơ, Phòng Nông nghiệp và Môi trường thành lập hội đồng và tổ chức
thẩm định hồ sơ. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì Phòng Nông nghiệp và Môi trường
có tờ trình trình Ủy ban nhân dân cấp huyện xem xét phê duyệt.
- Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10
ngày làm việc kể từ khi thẩm định, Phòng Nông nghiệp và Môi trường phải thông
báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết
- Trong thời hạn 10 ngày làm việc sau khi nhận
được tờ trình của Phòng Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện
ra quyết định phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn
phòng HĐND - UBND cấp huyện.
- Qua Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến (toàn trình)
tại địa chỉ:
http://dichvucong.thanhhoa.gov.vn.
Không
Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của
Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp.
Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1435/QĐ-UBND ngày 14/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
72
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng