|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2722/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Tráng Thị Xuân
|
Ngày ban hành:
|
15/12/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2722/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 15
tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một của,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1531/QĐ-BGTVT ngày 23/11/2023 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh
vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 3924/TTr-SGTVT ngày 11/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực
Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải
như sau:
1. Công bố 10 Danh mục thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Đường bộ
(Có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 10 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận
tải.
(Có
phụ lục II kèm theo)
Điều 2. Quyết
định bãi bỏ 05 Danh mục và 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính gồm:
1. Bãi bỏ 05 Danh mục thủ tục
hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Đường bộ (Số thứ tự 35, 36, 37, 38, 39, mục I,
phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 29/7/2020 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi,
chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải.
2. Bãi bỏ 05 Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh lĩnh vực Đường bộ (Số thứ tự 34, 35, 36,
37, 38, mục I, phụ lục II) ban hành kèm theo Quyết định số 1996/QĐ-UBND
ngày 09/9/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ
trong giải quyết các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước
của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các sở, ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin - Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(40b).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Tráng Thị Xuân
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. CẤP TỈNH: 10 DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC)
TT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I
|
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI: 10 TTHC
|
1
|
Chấp thuận xây dựng biển quảng
cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ
đang khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ)’
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được
sửa đổi, bổ sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số 13/2020/TT-BGTVT
ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số 06/2023/TT-BGTVT
ngày 12/5/2023).
|
2
|
Cấp
phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm
vi được giao quản lý
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ);
- Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT
ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số
điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về
quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được sửa đổi, bổ
sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023).
|
3
|
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật
và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ.
|
- 10 ngày làm việc Cục đường bộ Việt Nam chấp thuận (hồ sơ đảm bảo,
hợp lệ).
- 05 ngày làm việc (sau khi có văn bản trả lời của Cục đường bộ Việt
Nam, UBND tỉnh có văn bản trả lời Chủ đầu tư)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ);
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được
sửa đổi, bổ sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023).
|
4
|
Gia hạn
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu
nối vào quốc lộ
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ);
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được
sửa đổi, bổ sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023).
|
5
|
Công bố đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ;
- Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
6
|
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ
vào khai thác
|
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Thông tư số
48/2012/TT-BGTVT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trạm dừng nghỉ đường bộ;
- Nghị định số 56/2022/NĐCP
ngày 24/8/2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Giao thông vận tải.
|
7
|
Chấp
thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
|
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày
24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ);
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được
sửa đổi, bổ sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023).
|
8
|
Cấp
phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ);
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được
sửa đổi, bổ sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023).
|
9
|
Cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao
thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ);
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được
sửa đổi, bổ sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023).
|
10
|
Cấp
phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GTVT tại Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện;
- Qua môi trường mạng.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường bộ
năm 2008;
- Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
giao thông đường bộ (Sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 117/2021/NĐ-CP ngày
22/12/2021 của Chính phủ);
- Thông tư số
50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn
thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của
Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (được
sửa đổi, bổ sung tại các Thông tư: số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09/10/2017; số
13/2020/TT-BGTVT ngày 29/6/2020; số 39/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 và số
06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023).
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (TTHC) LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
GIÁM ĐỐC SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
1. Thủ tục: Chấp thuận xây dựng
biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống
quốc lộ đang khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
1,5 ngày (Giảm 21,4%).
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm: 5,5 ngày.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản chấp thuận
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
2. Thủ tục:
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an
toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm
vi được giao quản lý
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
1,5 ngày (Giảm 21%).
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm: 5,5 ngày.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản cấp phép thi công
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
3. Thủ tục: Chấp thuận thiết
kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút đấu nối tạm thời có thời hạn
vào quốc lộ.
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
Không.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Thẩm định, dự thảo văn bản đầu
ra
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả UBND tỉnh
|
Văn thư Sở; Phòng chuyên môn
|
Dự thảo văn bản UBND tỉnh gửi
xin ý kiến Cục đường bộ Việt Nam
|
Bước 5
|
UBND tỉnh gửi văn bản xin ý
kiến Cục đường bộ Việt Nam
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
Bước 6
|
Văn bản trả lời UBND tỉnh của
Cục đường bộ Việt Nam
|
Cục đường bộ
Việt Nam
|
Văn bản đầu ra
|
10 ngày
|
Bước 7
|
UBND tỉnh trả lời Chủ đầu tư
|
UBND tỉnh
|
Văn bản đầu ra
|
5,0 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15,0 ngày
|
4. Thủ tục:
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút
giao đấu nối vào quốc lộ
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 05 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
01 ngày (Giảm 20%).
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm: 04 ngày.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
2,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và
phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
4 ngày
|
5. Thủ tục: Công bố đưa trạm
dừng nghỉ vào khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
Không.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao
hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản (Kế hoạch
kiểm tra thực địa)
|
3,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra thực địa, xây dựng
văn bản đầu ra
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Báo cáo, Biên bản kiểm tra thực
địa
|
7 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ
TTHC
|
2 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả
bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng
chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Quyết định công bố
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
6. Thủ tục: Công bố lại đưa
trạm dừng nghỉ vào khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
Không.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Dự thảo văn bản (Kế hoạch kiểm
tra thực địa)
|
3,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Kiểm tra thực địa, xây dựng
văn bản đầu ra
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Báo cáo, Biên bản kiểm tra thực
địa
|
7 ngày
|
Dự thảo văn bản trả lời hồ sơ
TTHC
|
2 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC
đã đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Quyết định công bố lại
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày
|
7. Thủ tục:
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối
vào quốc lộ
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
3,0 ngày (Giảm 30%).
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm: 7,0 ngày.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
4,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản chấp thuận thiết kế kỹ
thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đã được hoàn thiện
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
7,0 ngày
|
8. Thủ tục:
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
2,0 ngày (Giảm 28,6%).
- Thời gian thực tế giải quyết sau
khi cắt giảm: 5,0 ngày.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,0 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản cấp phép thi công nút giao đấu nối
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian
thực hiện
|
5,0 ngày
|
9. Thủ tục:
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
1,5 ngày (Giảm 21,4%).
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm: 5,5 ngày.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản cấp phép thi công
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
10. Thủ tục:
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày.
- Thời gian cắt giảm theo quy định:
1,5 ngày (Giảm 21,4%).
- Thời gian thực tế giải quyết
sau khi cắt giảm: 5,5 ngày.
- Quy trình:
Các bước
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển, bàn
giao hồ sơ về phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng
giao thông
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến phân công, giao xử lý
hồ sơ
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên được phân công xử
lý hồ sơ
|
Văn bản đầu ra
|
3,5 ngày
|
Lãnh đạo Phòng
|
Ý kiến thẩm định
|
1/2 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc Sở hoặc Phó Giám đốc
Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Văn thư đóng dấu, chuyển kết
quả bộ phận một cửa
|
Văn thư Sở; Phòng
chuyên môn
|
Văn bản trả lời Hồ sơ TTHC đã
đóng dấu
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Tiếp nhận, trả kết quả cho tổ
chức, cá nhân
|
Công chức bộ phận một cửa
|
Văn bản cấp phép thi công
|
1/4 ngày
|
|
Tổng thời gian thực hiện
|
5,5 ngày
|
Quyết định 2722/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2722/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Sơn La
34
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|