|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 569/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính về giám định tư pháp Sở Tư pháp tỉnh Ninh Bình
Số hiệu:
|
569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Tống Quang Thìn
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 569/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 16 tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, CÔNG CHỨNG, LÝ LỊCH TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TƯ PHÁP, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản
hướng dẫn thi hành;
Thực
hiện Quyết định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Quyết định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công
bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Quyết định
1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố kèm theo Quyết định này 29 Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành, chuẩn hóa, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều
2. Giao Sở Tư pháp phối hợp với các Sở,
ban, ngành sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh triển khai thực hiện các nội dung sau:
1.
Công khai trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm việc và nơi tiếp nhận, giải
quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2.
Phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh thực hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số Quyết
định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021, Quyết định số 991/QĐ- BTP ngày 11/06/2021,
Quyết định 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp và Danh mục, nội
dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ www.ninhbinh.gov.vn.
3.
Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện hồ sơ, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ và hoàn thiện quy trình
điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định;
công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công
Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Cổng Dịch vụ công của tỉnh, địa chỉ: dichvucong.ninhbinh.gov.vn
theo quy định.
Điều
4. Bãi bỏ 51 thủ tục hành chính được công
bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/03/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Ninh
Bình về việc công bố Danh mục chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh
Bình (phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều
5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành.
Điều
6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Tư pháp, Giám đốc các Sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, VP7, VP11.
MT02/VP11/2021/KSTTHC -TP
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, CHUẨN HOÁ, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG, LÝ LỊCH TƯ PHÁP, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 569/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, CHUẨN HOÁ
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
I. Lĩnh vực Công chứng
|
1
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
1.001071.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành
nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông bằng văn bản có
nêu rõ lý do
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công (TTPVHCC)
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
x
|
|
|
2
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự
hành nghề công chứng
1.001446.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự lại vào Danh sách Người tập sự
hành nghề công chứng của Sở Tư pháp; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
x
|
|
|
3
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương
1.001125.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tư pháp thông báo bằng văn bản cho Người tập sự, tổ chức hành nghề
công chứng nhận tập sự và tổ chức hành nghề công chứng mà Người tập sự xin
chuyển đến về việc thay đổi nơi tập sự; trường hợp từ chối thì phải thông báo
bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
x
|
|
4
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề
công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành
nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
1.001153.000.00.00.H42
|
- Đối với trường hợp: Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác:
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp
nơi đã đăng ký tập sự thông báo bằng văn bản cho tổ chức hành nghề công chứng
nhận tập sự và Người tập sự về việc rút tên người tập sự khỏi Danh sách Người
tập sự của Sở Tư pháp, đồng thời xác nhận thời gian tập sự, nơi tập sự và số
lần tạm ngừng tập sự (nếu có) của Người tập sự tại địa phương mình;
- Đối với trường hợp đăng ký tập sự sau khi thay đổi nơi đã đăng
ký tập sự: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ,
Sở Tư pháp ghi tên người đăng ký tập sự vào Danh sách Người tập sự hành nghề
công chứng của Sở Tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
x
|
|
|
5
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
1.001438.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được báo cáo
của tổ chức hành nghề công chứng; Sở Tư pháp ra quyết định chấm dứt tập sự,
đồng thời xóa tên Người tập sự khỏi Danh sách người tập sự của Sở Tư pháp
|
TTPVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
x
|
|
6
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
1.001721.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp thông báo bằng văn bản cho Người đăng ký về việc ghi tên người đó vào
danh sách đề nghị Bộ Tư pháp cho tham dự kiểm tra kết quả tập sự; trường hợp
từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
3.500.000đ/hồ sơ
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
x
|
|
|
7
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
1.001756.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
|
x
|
|
8
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên 1.001799.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông
báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
100.000 đồng/hồ sơ
|
x
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 04/2015/TT-BTP ngày 15/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
|
x
|
|
9
|
Xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên trong
trường hợp công chứng viên không còn hành nghề tại tổ chức hành nghề công
chứng
2.002387.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo
của tổ chức hành nghề công chứng, Sở Tư pháp nơi công chứng viên đăng ký hành
nghề ra quyết định xóa đăng ký hành nghề và thu hồi Thẻ công chứng viên;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
|
|
10
|
Thành lập Văn phòng công chứng
1.001877.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành
lập Văn phòng công chứng, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho
phép thành lập Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021.
|
|
x
|
|
11
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
2.000789.000.00.00.H42
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký hoạt động,
Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ
chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
x
|
|
12
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
2.000778.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư
pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng trong
trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc
ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công
chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng thay đổi danh sách công chứng
viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng; trường hợp
từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
- 500.000 đồng/hồ sơ đối với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký
hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi
đăng ký hoạt động khi thay đổi công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên
làm việc theo chế độ hợp đồng
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
x
|
|
|
13
|
Hợp nhất Văn phòng công chứng
1.001688.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo
quy định tại khoản 1 Điều 13 Nghị định số 29/2015/NĐ-CP , Sở Tư pháp lấy ý
kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những nơi đã
thành lập), trình UBND cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư
pháp, UBND cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hợp nhất Văn phòng công
chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
x
|
|
14
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
2.000766.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng
ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký hoạt động cho Văn phòng công chứng
hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên các Văn phòng công chứng được hợp
nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
1.000.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
|
x
|
|
15
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
1.001665.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những
nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được đề nghị của Sở Tư
pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép sáp nhập Văn
phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý
do
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
x
|
|
16
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận sáp nhập
2.000758.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng
công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có
nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
|
x
|
|
17
|
Chuyển nhượng Văn phòng công chứng
1.001647.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư
pháp lấy ý kiến của tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên (ở những
nơi đã thành lập), trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị
của Sở Tư pháp, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển
nhượng Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản
có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
x
|
|
18
|
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
nhận chuyển nhượng
2.000743.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư
pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do
|
TTPVHCC
|
500.000 đồng/hồ sơ
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính.
|
|
x
|
|
19
|
Thành lập Hội công chứng viên
1.003118.000.00.00.H42
|
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được Đề án thành lập
Hội công chứng viên, Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ thẩm định Đề
án, trình Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh hồ sơ đề nghị thành lập Hội công chứng
viên;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Uỷ
ban nhân dân cấp tỉnh ra Quyết định cho phép thành lập Hội công chứng viên;
trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ.
|
x
|
|
|
II. Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
1.009832.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp, Giám đốc Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp lại thẻ giám định viên tư pháp.
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị cấp lại
thẻ giám định viên tư pháp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
|
|
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
2.000890.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám
đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định hồ sơ xin phép thành lập Văn phòng giám
định tư pháp, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ quan chuyên môn của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư pháp, trình Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn
phòng giám định tư pháp. Trường hợp không cho phép thì phải thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do. Người bị từ chối có quyền khiếu nại, khởi kiện theo
quy định của pháp luật.
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
|
x
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về Số lượng hồ sơ, yêu cầu
điều kiện và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
2
|
Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
2.000823.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về Số lượng hồ sơ và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
|
3
|
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư
pháp
2.000568.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của
Văn phòng giám định tư pháp xin thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định, Giám
đốc Sở Tư pháp xem xét, thẩm định, thống nhất ý kiến với người đứng đầu cơ
quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý lĩnh vực giám định tư
pháp, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định.
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Sở Tư pháp trình hồ sơ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thay đổi, bổ sung
lĩnh vực giám định. Trường hợp không cho phép thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám
định thì phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
TTPVHCC
|
Không
|
x
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ- CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về Số lượng hồ sơ và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
|
4
|
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
1.001878.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
của Văn phòng giám định tư pháp, Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám
định tư pháp.
Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị của Sở Tư pháp, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định
cho phép chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp.
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về Số lượng hồ sơ và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
|
5
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp
luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng giám định tư pháp
2.000555.000.00 .00.H42
|
05 ngày làm việc khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về Số lượng hồ sơ và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
|
6
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
1.001117.000.00.00.H42
|
05 ngày làm việc khi nhận hồ sơ hợp lệ
|
TTPVHCC
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội;
- Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về Số lượng hồ sơ và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
|
II. Lĩnh vực lý lịch tư pháp
|
1
|
Thủ tục cấp Phiếu Lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam
2.000488.000.00.00.H42
|
10 ngày, kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ.
Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công
dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài,
người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa
án tích thì thời hạn không quá 15 ngày.
|
TTPVHCC
|
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp: 200.000 đồng/lần/người.
+ Phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp của sinh viên, người có
công với cách mạng, thân nhân liệt sỹ (gồm cha đẻ, mẹ đẻ, vợ (hoặc chồng),
con (con đẻ, con nuôi), người có công nuôi dưỡng liệt sỹ): 100.000
đồng/lần/người.
Các trường hợp miễn phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp gồm:
Trẻ em theo quy định tại Luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em; Người cao
tuổi theo quy định tại Luật người cao tuổi; Người khuyết tật theo quy định
tại Luật người khuyết tật; Người thuộc hộ nghèo và Người cư trú tại các xã
đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế -
xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp
luật.
Trường hợp người được cấp Phiếu lý lịch tư pháp đề nghị cấp trên
2 Phiếu trong một lần yêu cầu, thì kể từ phiếu thứ 3 trở đi cơ quan cấp phiếu
lý lịch tư pháp thu thêm 5.000đ/phiếu, để bù đắp chi phí cần thiết cho việc
in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp.
|
x
|
+ Luật Lý lịch tư pháp số 28/2009/QH12 ngày 17/6/2009 của Quốc
hội;
+ Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước
ngoài tại Việt Nam số 51/2019/QH14;
+ Luật căn cước công dân số 59/2014/QH13 ngày 20/11/2019;
+ Luật Cư trú số 68/2020/QH14 ngày 13/11/2020;
+ Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ;
+ Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp;
+ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC-VKSNDTC- BCA-BQP
ngày 10/5/2012 của Bộ Tư pháp, Tòa án nhân dân tối cao, Viện kiểm sát nhân
dân tối cao, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng;
+ Thông tư số 16/2013/TT-BTP ngày 11/11/2013 của Bộ Tư pháp;
+ Thông tư số 244/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
x
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung thành phần hồ sơ và căn cứ
pháp lý của thủ tục hành chính
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công
ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Ghi chú
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
1
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp
1.001122.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên
tư pháp. Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho người đề nghị bằng văn bản
và nêu rõ lý do.
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định bổ nhiệm
và cấp thẻ giám định viên tư pháp kèm theo hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 6
Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định
về mẫu thẻ, trình tự, thủ tục cấp mới, cấp lại thẻ giám định viên tư pháp,
Giám đốc Sở Tư pháp giúp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp thẻ giám định
viên tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành quản lý
lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp
số 13/2012/QH13;
- Thông tư số 11/2020/TT-BTP ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp.
|
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về tên thủ tục; trình tự thực
hiện, Số lượng hồ sơ , thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết, tên mẫu đơn,
mẫu tờ khai, mẫu thẻ và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
2
|
Miễn nhiệm giám định viên tư pháp
2.000894.000.00.00.H42
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định miễn nhiệm giám định viên
tư pháp và điều chỉnh danh sách giám định viên tư pháp trên cổng thông tin
điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, đồng thời gửi Bộ Tư pháp để điều chỉnh
danh sách chung về giám định viên tư pháp
|
Các Sở, ban, ngành quản lý
lĩnh vực Giám định tư pháp
|
Không
|
|
- Luật Giám định tư pháp số 13/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giám định tư pháp
số 13/2012/QH13;
- Nghị định số 157/2020/NĐ-CP ngày 31/12/2020 của Chính phủ.
|
|
|
Thủ tục này sửa đổi, bổ sung về Số lượng hồ sơ, yêu cầu,
điều kiện thực hiện và căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ HỦY BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành theo Quyết định số: 569/QĐ-UBND ngày 16 tháng 07 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế, bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
I.
Lĩnh vực Công chứng
|
1.
|
1.001234.000.00.00.H42
|
Tạm
ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
Quyết
định số 991/QĐ-BTP ngày 11/06/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
TTHC
đã được công bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
2.
|
1.001234.000.00.00.H42
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)
|
3.
|
2.000771.000.00.00.H42
|
Thu
hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng
|
4.
|
1.003191.000.00.00.H42
|
Chuyển
đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập
|
5.
|
1.003138.000.00.00.H42
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do
một công chứng viên thành lập
|
6.
|
1.001450.000.00.00.H42
|
Từ
chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công
chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)
|
7.
|
1.001190.000.00.00.H42
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng trong trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập
sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác
|
8.
|
1.001453.000.00.00.H42
|
Thay
đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự
|
9.
|
1.003088.000.00.00.H42
|
Công
chứng bản dịch
|
10.
|
1.003049.000.00.00.H42
|
Công
chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn
|
11.
|
1.003023.000.00.00.H42
|
Công
chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người
yêu cầu công chứng
|
12.
|
2.001074.000.00.00.H42
|
Công
chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
13.
|
2.001069.000.00.00.H42
|
Công
chứng hợp đồng thế chấp bất động sản
|
14.
|
2.001048.000.00.00.H42
|
Công
chứng di chúc
|
15.
|
2.001039.000.00.00.H42
|
Công
chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản
|
16.
|
2.000831.000.00.00.H42
|
Công
chứng văn bản khai nhận di sản
|
17.
|
1.001876.000.00.00.H42
|
Công
chứng văn bản từ chối nhận di sản
|
18.
|
1.001856.000.00.00.H42
|
Công
chứng hợp đồng ủy quyền
|
19.
|
1.001834.000.00.00.H42
|
Nhận
lưu giữ di chúc
|
20.
|
2.000818.000.00.00.H42
|
Cấp
bản sao văn bản công chứng
|
21.
|
1.001814.000.00.00.H42
|
Xóa
đăng ký hành nghề của công chứng viên
|
22.
|
1.001071.000.00.00.H42
|
Đăng
ký tập sự hành nghề công chứng
|
23.
|
1.001446.000.00.00.H42
|
Đăng
ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công
chứng
|
24.
|
1.001125.000.00.00.H42
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang
tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
25.
|
1.001153.000.00.00.H42
|
Thay
đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
26.
|
1.001438.000.00.00.H42
|
Chấm
dứt tập sự hành nghề công chứng
|
27.
|
1.001721.000.00.00.H42
|
Đăng
ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng
|
28.
|
1.001756.000.00.00.H42
|
Đăng
ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên
|
29.
|
1.001799.000.00.00.H42
|
Cấp
lại Thẻ công chứng viên
|
30.
|
1.001877.000.00.00.H42
|
Thành
lập Văn phòng công chứng
|
31.
|
2.000789.000.00.00.H42
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
32.
|
2.000778.000.00.00.H42
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng
|
33.
|
1.001688.000.00.00.H42
|
Hợp
nhất Văn phòng công chứng
|
34.
|
2.000766.000.00.00.H42
|
Đăng
ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất
|
35.
|
1.001665.000.00.00.H42
|
Sáp
nhập Văn phòng công chứng
|
36.
|
2.000758.000.00.00.H42
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
|
37.
|
1.001647.000.00.00.H42
|
Chuyển
nhượng Văn phòng công chứng
|
38.
|
2.000743.000.00.00.H42
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
|
39.
|
1.003118.000.00.00.H42
|
Thành
lập Hội công chứng viên
|
II.
Lĩnh vực Giám định tư pháp
|
40.
|
1.009474.000.00.00.H42
|
Thu
hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp
|
Quyết
định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
TTHC
đã được công bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
41.
|
1.001135.000.00.00.H42
|
Chấm
dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp
|
42.
|
2.000571.000.00.00.H42
|
Thay
đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng
giám định tư pháp
|
43.
|
2.000890.000.00.00.H42
|
Cấp
phép thành lập văn phòng giám định tư pháp
|
44.
|
2.000823.000.00.00.H42
|
Đăng
ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp
|
45.
|
2.000568.000.00.00.H42
|
Thay
đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp
|
46.
|
1.001878.000.00.00.H42
|
Chuyển
đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp
|
47.
|
2.000555.000.00.00.H42
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng
|
48.
|
1.001117.000.00.00.H42
|
Cấp
lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp
Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất
|
III.
Lĩnh vực Lý lịch tư pháp
|
49.
|
2.000488.000.00.00.H42
|
Thủ
tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư
trú tại Việt Nam
|
Quyết
định số 1050/QĐ-BTP ngày 23/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp.
|
TTHC
đã được công bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Ninh Bình.
|
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
STT
|
Sồ hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên văn bản QPPL quy định việc thay thế,
bãi bỏ, hủy bỏ
|
Ghi chú
|
Lĩnh
vực Giám định tư pháp
|
1.
|
1.001122.000.00.00.H42
|
Bổ
nhiệm giám định viên tư pháp
|
Quyết
định số 524/QĐ-BTP ngày 05/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung;
thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực giám định tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
|
TTHC
đã được công bố tại Quyết định số 204/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Ninh Bình về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn
tỉnh Ninh Bình
|
2.
|
2.000894.000.00.00.H42
|
Miễn
nhiệm giám định viên tư pháp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 569/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 569/QĐ-UBND ngày 16/07/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp, công chứng, lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
1.588
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|