TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
I.
Lĩnh vực quản lý nhà nước về hội
|
1
|
Công
nhận ban vận động thành lập hội
|
30
ngày làm việc kể từ ngày đơn vị, tổ chức do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
phân công nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
2
|
Thành
lập hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
3
|
Báo
cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
|
45
ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm
việc (đối với đại hội thành lập) kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nhận hồ
sơ đầy đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt
động và quản lý hội
|
4
|
Thông
báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
5
|
Chia,
tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
60
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
6
|
Hội
tự giải thể
|
45
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
7
|
Cho
phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
30
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
8
|
Cho
phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
30
ngày làm việc kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp pháp
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
Nghị
định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức,
hoạt động và quản lý hội
|
II.
Lĩnh vực công chức
|
1
|
Thi
tuyển công chức
|
Tối
đa 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển
(theo Nghị định)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Phí
dự tuyển dụng công chức:
-
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
-
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
-
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức
số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam.
-
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
-
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
-
Thông tư số 92/2021/TT-BTC ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng
ngạch, thăng hạng công chức, viên chức.
|
2
|
Xét
tuyển công chức
|
Tối
đa 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển (theo
Nghị định)
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Phí
dự tuyển dụng công chức:
-
Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
-
Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
-
Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
-
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
-
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
-
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về
kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
3
|
Tiếp
nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không
quy định thời gian cụ thể
|
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả - Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố
Cần Thơ
|
Không có
|
-
Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên
chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam.
-
Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý công chức.
-
Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm
định chất lượng đầu vào công chức.
|