|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
418/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
08/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 418/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày 08 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Cản cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện
cơ chế một của, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1756/QĐ-BTNMT ngày 11/8/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 87/QĐ-BTNMT ngày 14/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ
tục hành chính thay thế; thủ tục hành
chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 103/TTr-STNMT ngày 25/02/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Thái Nguyên (có Phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ danh mục thủ tục hành chính
lĩnh vực môi trường ban hành tại Quyết định số 3209/QĐ-UBND ngày 14/10/2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục
thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2021 trong các lĩnh vực: Tài
nguyên nước, khí tượng thủy văn, địa chất khoáng sản, đo
đạc bản đồ, môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái
Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch
UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều
3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 08 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (đồng)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ chế giải
quyết
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Cấp
giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp giấy phép môi
trường: Không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số
425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: số 132, Đường Hoàng Văn
Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18
đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một
cửa liên thông
|
2
|
Cấp
đổi giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: Trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đinh
Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: số 132, Đường Hoàng Văn
Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/ND-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một cửa liên thông
|
3
|
Cấp
điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái
Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một cửa liên thông
|
4
|
Cấp
lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy
phép môi trường:
+ Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh
Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang, phường Trưng Vương,
thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một
cửa liên thông
|
5
|
Thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: tối đa 50 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường: Không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ
sơ đày đủ, hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường của các dự án đầu tư nhóm II quy định tại các điểm c, d, đ và e khoản
4 Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền thẩm định của UBND tỉnh
(quy định tại khoản 3 Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường).
- Thời điểm thông báo kết quả:
Trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường: Trong thời hạn 20 (hai mươi) ngày kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành
chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số
425A, Đường Phan Đình Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn
Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo
Phụ biểu I kèm theo Danh mục này
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/ND-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Quyết định số 28/2021/QĐ- UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên.
|
Một
cửa liên thông
|
6
|
Thẩm định phương án cải tạo, phục
hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy
định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục
hành chính: tối đa 45 ngày, cụ thể như sau:
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Tối đa
30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ.
- Thời điểm thông báo kết quả:
Trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Tối đa
15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian chủ cơ sở chỉnh sửa, bổ
sung hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
Địa chỉ: Số 17 đường Đội Cấn, phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh
Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình
Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số
132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Theo
Phụ biểu II kèm theo Danh mục này
|
- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12
ngày 17/11/2010;
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một
cửa liên thông
|
7
|
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán,
tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được
ưu tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của
hồ sơ: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày
nhận được hồ sơ, UBND tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc
chấp nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu
cầu tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần
và thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ
sơ.
- Thời hạn thẩm định, ban hành
quyết định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ
sơ hợp lệ, UBND tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài
thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết
TTHC: Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái
Nguyên.
Địa chỉ: Số 17 Đội Cấn, Trưng
Vương, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ
môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình
Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số 132, Đường Hoàng Văn
Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không
quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008.
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày
12/11/2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quy, hiếm được ưu tiên bảo vệ.
|
Một
cửa liên thông
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, UBND tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp hoặc từ chối
cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ
và trả kết quả giải quyết TTHC: Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 17
Đội Cấn, Trưng Vương, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên.
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính:
+ Chi cục Bảo vệ môi trường
Địa chỉ: Số 425A, Đường Phan Đình
Phùng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
+ Sở Tài nguyên và Môi trường.
Địa chỉ: Số
132, Đường Hoàng Văn Thụ, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND tỉnh Thái Nguyên.
Địa chỉ: Số 18 đường Nha Trang,
phường Trưng Vương, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên.
|
Không
quy định
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008.
- Nghị định số 65/2010/ND-CP ngày
11/6/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Đa dạng sinh học.
- Thông tư số 25/2016/TT-BTNMT ngày
22/9/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn mẫu đơn đăng ký, giấy
chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học và mẫu báo cáo tình trạng bảo
tồn loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên
bảo vệ của cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
Một
cửa liên thông
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Cấp giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời gian giải quyết:
+ Thời gian giải quyết thủ tục hành
chính cấp giấy phép môi trường: không quá 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
Có.
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT -BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một cửa
|
2
|
Cấp đổi giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn cấp đổi giấy phép môi
trường: trong thời hạn 10 (mười) ngày kể từ ngày nhận
được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp huyện
|
Không
quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một
cửa
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp điều chỉnh
giấy phép môi trường: trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày nhận được
hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục
hành chính của cơ quan cấp phép.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
Có.
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một
cửa
|
4
|
Cấp lại giấy phép môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn kiểm tra, cấp lại giấy
phép môi trường:
+ Không quá 20 (hai mươi) ngày kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
Thời gian tổ chức, cá nhân chỉnh
sửa, bổ sung hồ sơ không tính vào thời gian giải quyết thủ tục hành chính của
cơ quan cấp phép.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp
huyện
- Cơ quan thực hiện thủ tục hành
chính: Phòng Tài nguyên và Môi trường cấp huyện
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp huyện
|
Có.
Theo
quy định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường.
|
Một
cửa
|
III
|
Thủ tục hành chính cấp xã
|
1
|
Tham vấn trong đánh giá tác động
môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra về tính đầy đủ
của hồ sơ: Không quy định.
- Thời hạn xử lý, trả kết quả:
+ Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày
kể từ ngày nhận được hồ sơ tham vấn theo quy định.
+ Trường hợp không có phản hồi
trong thời hạn quy định được coi là thống nhất với nội dung tham vấn.
|
- Nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết
quả giải quyết TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- Cơ quan có thẩm quyền quyết
định: UBND cấp xã
|
Không
quy định.
|
- Luật Bảo vệ môi trường ngày
17/11/2020;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
|
Một
cửa
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 418/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03
năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
I
|
Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
1
|
Chấp thuận về môi trường (Trường
hợp dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật Bảo vệ môi
trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
2
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
3
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác
khoáng sản
|
4
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
5
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án
|
6
|
Cấp Sổ đăng ký
chủ nguồn thải CTNH
|
7
|
Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải
CTNH
|
II
|
Thủ tục hành chính cấp huyện
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
PHỤ BIỂU I
MỨC THU PHÍ THẨM
ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày
18/6/2021 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Quyết định 47/2016/QĐ-UBND quy định tổ chức thực hiện
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Tổng
vốn đầu tư (tỷ đồng)
Nhóm dự án
|
<50
|
>50
và <100
|
>100
và <200
|
>200
và <500
|
>500
|
1
|
Nhóm 1. Dự án xử lý chất thải và cải
thiện môi trường
|
5,0
|
6,5
|
12,0
|
14,0
|
17,0
|
2
|
Nhóm 2. Dự án công trình dân dụng
|
6,9
|
8,5
|
15,0
|
16,0
|
25,0
|
3
|
Nhóm 3. Dự án hạ tầng kỹ thuật
|
7,5
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
25,0
|
4
|
Nhóm 4. Dự án nông nghiệp, lâm
nghiệp, thủy sản
|
7,8
|
9,5
|
17,0
|
18,0
|
24,0
|
5
|
Nhóm 5. Dự án giao thông
|
8,1
|
10,0
|
18,0
|
20,0
|
25,0
|
6
|
Nhóm 6. Dự án công nghiệp
|
8,4
|
10,5
|
19,0
|
20,0
|
26,0
|
7
|
Nhóm 7. Dự án khác (không thuộc
nhóm 1, 2, 3, 4, 5, 6)
|
5,0
|
6,0
|
10,8
|
12,0
|
15,6
|
Mức thu phí thẩm định lại báo cáo
đánh giá tác động môi trường bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
PHỤ BIỂU II
PHÍ
THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI
MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 10/2021/NQ-HĐND ngày
12/8/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND ngày
08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên
ban hành quy định về phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Thái Nguyên)
Tổng
vốn đầu tư dự án (Tỷ đồng)
|
<50
|
>
50 đến ≤ 100
|
>
100 đến ≤ 200
|
>
200
|
Mức thu phí (Triệu đồng)
|
8,1
|
11
|
13
|
16
|
Mức thu phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung thẩm
định lại bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu.
Quyết định 418/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 418/QĐ-UBND ngày 08/03/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên
5.332
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|