|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
657/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
07/03/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 657/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 07 tháng 3 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
TIẾP NHẬN CỦA UBND THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại
Tờ trình số 773/TTr-SNV ngày 24 tháng 2 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành
phố Thủ Đức và quận, huyện.
Danh mục và nội dung chi tiết của các
quy trình nội bộ được đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Tổ chức thực
hiện
1. Các quy trình nội bộ giải quyết thủ
tục hành chính đã được phê duyệt là cơ sở để xây dựng quy trình điện tử, thực
hiện việc tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả thủ tục hành chính trên Cổng dịch
vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo Nghị định số 61/2018/NĐ-CP tại
các cơ quan, đơn vị.
2. Cơ quan, đơn vị thực hiện thủ tục
hành chính có trách nhiệm:
a) Tuân thủ theo quy trình nội bộ đã
được phê duyệt khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính cho cá nhân, tổ chức;
không tự đặt thêm thủ tục, giấy tờ ngoài quy định pháp luật.
b) Thường xuyên rà soát, cập nhật các
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt mới, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, hủy bỏ, bãi bỏ khi có biến động theo quy định pháp luật.
Điều 3. Hiệu lực thi
hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- TTUB: CT; các PCT;
- VPUB: CPVP;
- Trung tâm Tin học,
Trung tâm Công báo;
- Lưu: VT, KSTT/H.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Mãi
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ THỦ ĐỨC VÀ QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
DANH MỤC QUY
TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
TÊN QUY
TRÌNH NỘI BỘ
|
I. Lĩnh vực thẩm định
thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính
|
1
|
Thẩm định thành lập tổ chức hành
chính.
|
2
|
Thẩm định tổ chức lại tổ chức hành
chính.
|
3
|
Thẩm định giải thể tổ chức hành
chính.
|
II. Lĩnh vực thẩm định
thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập
|
4
|
Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
5
|
Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
6
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập.
|
QUY
TRÌNH 1
THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH
PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định
(trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và
ghi rõ họ tên).
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Dự thảo tờ trình
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Dự thảo đề án thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Dự thảo văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp
công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và
các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan, tổ chức liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
07
|
Báo cáo của cơ
quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức liên quan.
|
01
|
Bản chính
|
08
|
Các nội dung khác
thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành và hướng dẫn của bộ quản
lý ngành, lĩnh vực.
|
01
|
Bản chính
|
II.
NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không
|
III.
TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến
phòng Nội vụ thụ lý.
|
B2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ
|
4,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
trình
- Dự thảo
Công văn thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định
trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.
|
B4
|
Xem xét, ký
kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
01 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ
trình
- Công văn
thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại
hồ sơ và ký Công văn thẩm định.
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
Công văn thẩm
định
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
B6
|
Trả kết quả
và lưu hồ sơ theo dõi
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Công văn thẩm
định
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
IV.
BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc.
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
4.
|
//
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định
(trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và
ghi rõ họ tên).
|
5.
|
//
|
Dự thảo tờ trình
thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
6.
|
//
|
Dự thảo đề án thành
lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
7.
|
//
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
8.
|
//
|
Dự thảo văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp
công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và
các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
|
9.
|
//
|
Ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan, tổ chức liên quan về việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập.
|
10.
|
//
|
Báo cáo của cơ
quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các
cơ quan, tổ chức liên quan.
|
11.
|
//
|
Các nội dung khác
thực hiện theo quy định của pháp luật chuyên ngành và hướng dẫn của bộ quản
lý ngành, lĩnh vực.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
QUY
TRÌNH 2
THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN,
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì
người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Đề án tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Tờ trình tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Dự thảo văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp
công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và
các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
II.
NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không
|
III.
TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến
phòng Nội vụ thụ lý.
|
B2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ
|
4,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
trình
- Dự thảo
Công văn thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định
trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.
|
B4
|
Xem xét, ký
kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
01 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ
trình
- Công văn
thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại
hồ sơ và ký Công văn thẩm định.
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
Công văn thẩm
định
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
B6
|
Trả kết quả
và lưu hồ sơ theo dõi
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Công văn thẩm
định
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
IV.
BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc.
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
4.
|
//
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị tổ chức lại đơn vị sự
nghiệp công lập theo quy định (trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì
người đứng đầu tổ chức ký và ghi rõ họ tên).
|
5.
|
//
|
Đề án tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
6.
|
//
|
Tờ trình tổ chức lại
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
7.
|
//
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công
lập.
|
8.
|
//
|
Dự thảo văn bản quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của đơn vị sự nghiệp
công lập hoặc quy chế tổ chức và hoạt động của đơn vị sự nghiệp công lập và
các tài liệu khác có liên quan (giấy tờ đất đai, kinh phí, nguồn nhân lực).
|
9.
|
//
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
10.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
QUY
TRÌNH 3
THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN,
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định
(trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và
ghi rõ họ tên).
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Đề án giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Tờ trình giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
II.
NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không
|
III.
TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến
phòng Nội vụ thụ lý.
|
B2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ
|
4,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
trình
- Dự thảo
Công văn thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định
trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.
|
B4
|
Xem xét, ký
kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
01 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ
trình
- Công văn
thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại
hồ sơ và ký Công văn thẩm định.
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
Công văn thẩm
định
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
B6
|
Trả kết quả
và lưu hồ sơ theo dõi
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Công văn thẩm
định
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
IV.
BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc.
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
4.
|
//
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị giải thể theo quy định
(trường hợp tổ chức không có dấu pháp nhân thì người đứng đầu tổ chức ký và
ghi rõ họ tên).
|
5.
|
//
|
Đề án giải thể đơn
vị sự nghiệp công lập.
|
6.
|
//
|
Tờ trình giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
|
7.
|
//
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập.
|
8.
|
//
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
9.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu có theo văn bản
pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07
tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể
đơn vị sự nghiệp công lập.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10
tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ
về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc
chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
QUY
TRÌNH 4
THẨM ĐỊNH THÀNH LẬP TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Dự thảo tờ trình
thành lập tổ chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Dự thảo đề án thành
lập tổ chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập tổ chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
05
|
Ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan liên quan về việc thành lập tổ chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
06
|
Báo cáo của cơ
quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các
cơ quan liên quan.
|
01
|
Bản chính
|
II.
NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không
|
III.
TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến
phòng Nội vụ thụ lý.
|
B2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ
|
4,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
trình
- Dự thảo
Công văn thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến hành
xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định
trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.
|
B4
|
Xem xét, ký
kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
01 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ
trình
- Công văn
thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại
hồ sơ và ký Công văn thẩm định.
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
Công văn thẩm
định
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
B6
|
Trả kết quả
và lưu hồ sơ theo dõi
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Công văn thẩm
định
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
IV.
BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc.
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
4.
|
//
|
Văn bản đề nghị thẩm
định được ký tên, đóng dấu của cơ quan, tổ chức đề nghị thành lập theo quy định.
|
5.
|
//
|
Dự thảo tờ trình
thành lập tổ chức hành chính.
|
6.
|
//
|
Dự thảo đề án thành
lập tổ chức hành chính.
|
7.
|
//
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định thành lập tổ chức hành chính.
|
8.
|
//
|
Ý kiến bằng văn bản
của các cơ quan liên quan về việc thành lập tổ chức hành chính.
|
9.
|
//
|
Báo cáo của cơ
quan, tổ chức đề nghị thành lập về việc tiếp thu, giải trình ý kiến của các
cơ quan liên quan.
|
10.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu
có theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ
chức hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12
năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại
Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại,
giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
QUY
TRÌNH 5
THẨM ĐỊNH TỔ CHỨC LẠI TỔ CHỨC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN,
HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đề án tổ chức lại tổ
chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Tờ trình tổ chức lại
tổ chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
II.
NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không
|
III.
TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công
chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người nộp
hồ sơ theo mẫu BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến
phòng Nội vụ thụ lý.
|
B2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ
|
4,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
trình
- Dự thảo
Công văn thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định
trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.
|
B4
|
Xem xét, ký
kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
01 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ
trình
- Công văn
thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại
hồ sơ và ký Công văn thẩm định.
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
Công văn thẩm
định
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
B6
|
Trả kết quả
và lưu hồ sơ theo dõi
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Công văn thẩm
định
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
IV.
BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc.
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
4.
|
//
|
Đề án tổ chức lại tổ
chức hành chính.
|
5.
|
//
|
Tờ trình tổ chức lại
tổ chức hành chính.
|
6.
|
//
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định tổ chức lại tổ chức hành chính.
|
7.
|
//
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
8.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu
có theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ
chức hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
- Quyết định số
1068/QĐ-BNV ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố
thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm
định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Nội vụ.
QUY
TRÌNH 6
THẨM ĐỊNH GIẢI THỂ TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THỦ ĐỨC, QUẬN, HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh)
I.
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
STT
|
Tên hồ sơ
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
01
|
Đề án giải thể tổ
chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
02
|
Tờ trình giải thể tổ
chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
03
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể tổ chức hành chính.
|
01
|
Bản chính
|
04
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
01
|
Bản chính
|
II.
NƠI TIẾP NHẬN, TRẢ KẾT QUẢ, THỜI GIAN VÀ LỆ PHÍ
Nơi tiếp nhận
và trả kết quả
|
Thời gian xử
lý
|
Lệ phí
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của
Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức, quận, huyện.
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp
lệ (07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ).
|
Không
|
III.
TRÌNH TỰ XỬ LÝ CÔNG VIỆC
Bước công
việc
|
Nội dung
công việc
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
Biểu mẫu/Kết
quả
|
Diễn giải
|
B1
|
Nộp hồ sơ
|
tổ chức, cá
nhân
|
Giờ hành
chính
|
Theo Mục I
|
Thành phần hồ sơ theo Mục I.
|
Kiểm tra hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
BM 01
BM 02
BM 03
|
- Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ,
công chức tiếp nhận lập Giấy biên nhận và hẹn trả kết quả trao cho người
nộp hồ sơ theo mẫu BM 01.
- Nếu hồ sơ chưa đầy đủ thì
hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo mẫu BM 02.
- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, phải
nêu rõ lý do theo mẫu BM 03.
|
Tiếp nhận hồ
sơ
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Hồ sơ được tiếp nhận và chuyển đến
phòng Nội vụ thụ lý.
|
B2
|
Phân công
thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
- Theo Mục
I
- BM 01
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ tiếp nhận hồ
sơ và phân công công chức thụ lý hồ sơ.
|
B3
|
Thẩm định hồ
sơ, đề xuất kết quả giải quyết
|
Công chức
thụ lý hồ sơ phòng Nội vụ
|
4,5 ngày
làm việc
|
- Hồ sơ
trình
- Dự thảo
Công văn thẩm định
|
Công chức thụ lý hồ sơ tiến
hành xem xét, kiểm tra hồ sơ, lập tờ trình, dự thảo Công văn thẩm định
trình lãnh đạo phòng xem xét, quyết định.
|
B4
|
Xem xét, ký
kết quả giải quyết
|
Lãnh đạo
phòng Nội vụ
|
01 ngày làm
việc
|
- Hồ sơ
trình
- Công văn
thẩm định
|
Lãnh đạo phòng Nội vụ kiểm tra lại
hồ sơ và ký Công văn thẩm định.
|
B5
|
Ban hành
văn bản
|
Văn thư
Phòng Nội vụ
|
0,5 ngày
làm việc
|
Công văn thẩm
định
|
Cho số, vào sổ, đóng dấu, ban hành
văn bản.
|
B6
|
Trả kết quả
và lưu hồ sơ theo dõi
|
Công chức Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả
|
Theo giấy hẹn
|
Công văn thẩm
định
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
IV.
BIỂU MẪU
Các Biểu mẫu sử dụng tại các bước công
việc.
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
V. HỒ SƠ CẦN LƯU
STT
|
Mã hiệu
|
Tên Biểu mẫu
|
1.
|
BM 01
|
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết
quả.
|
2.
|
BM 02
|
Phiếu yêu cầu bổ sung và hoàn thiện
hồ sơ.
|
3.
|
BM 03
|
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ
sơ.
|
4.
|
//
|
Đề án giải thể tổ
chức hành chính.
|
5.
|
//
|
Tờ trình giải thể tổ
chức hành chính.
|
6.
|
//
|
Dự thảo văn bản của
cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định giải thể tổ chức hành chính.
|
7.
|
//
|
Các văn bản của cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền xác nhận việc hoàn thành nghĩa vụ về tài chính,
tài sản, đất đai, các khoản vay, nợ phải trả và các vấn đề khác có liên quan
(nếu có).
|
8.
|
//
|
Các hồ sơ khác nếu
có theo văn bản pháp quy hiện hành.
|
VI. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định số 158/2018/NĐ-CP ngày 22
tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ
chức hành chính.
- Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
- Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày
10 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính
quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập,
tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Nội vụ.
Quyết định 657/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 657/QĐ-UBND ngày 07/03/2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức và quận, huyện, thành phố Hồ Chí Minh
4.712
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|