ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2391/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 21
tháng 4 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP
ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục
hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành
chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 63/TTr-SNN ngày 11/4/2017 và ý
kiến của Sở Tư pháp tại công văn số 633/STP-KSTTHC ngày 05/4/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thành phố Hà Nội, bao gồm:
- Thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung:
4 thủ tục.
- Thủ tục hành chính bị bãi bỏ: 02 thủ
tục.
(có
phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký; sửa đổi Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của Chủ tịch UBND Thành
phố về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn Hà Nội
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Thường trực: TU, HĐND TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUBTP: CVP, các PVP P.C. Công, T.V.Dũng; Các phòng: NC, KT, TKBT, TH;
- Trung tâm Tin học Công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử Hà Nội;
- Lưu: VT, NC(B).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. Danh mục thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
VBQPPL quy định sửa
đổi bổ sung TTHC
|
Trang
|
1
|
|
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chon nhà thầu.
|
Quyết định số
28/2016/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND Thành phố Hà Nội.
Thông tư
209/2016/TT- BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính
|
|
2
|
|
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình (được ủy quyền) - Nhóm C.
|
|
3
|
|
Thẩm định dự án (nhóm B, C)
|
|
4
|
|
Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành
|
|
II. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ.
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Tên VBQPPL quy định
việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC
|
1
|
|
Thẩm định hồ sơ cấp phép xả nước thải vào hệ thống
công trình thủy lợi
|
Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
Chính phủ
Quyết định số 32/2016/QĐ-UBND ngày 08/9/2016 của
UBND Thành phố.
|
2
|
|
Thẩm định hồ sơ gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
Phần II
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Tên thủ tục: Thẩm định,
phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức: Nộp hồ sơ theo quy định, nhận giấy hẹn,
lấy kết quả khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội:
+ Bộ phận một cửa nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn,
trả kết quả theo giấy hẹn.
+ Phòng Kế hoạch - tài chính: Thụ lý hồ sơ, trình
lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của
Chủ đầu tư trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Tài liệu kèm theo (Bản chụp đóng dấu giáp
lai của Chủ đầu tư) gồm:
+ Quyết định về chủ trương đầu tư dự án (đối với
các công việc chuẩn bị dự án), Quyết định phê duyệt dự án đầu tư (đối với dự
án hai bước và ba bước) hoặc Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật (đối
với dự án một bước).
+ Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
giai đoạn chuẩn bị đầu tư.
+ Các Quyết định, hồ sơ có liên quan đến các phần
công việc đã thực hiện.
+ Điều ước quốc tế hoặc văn bản thỏa thuận Quốc tế
đối với các dự án sử dụng vốn ODA.
+ Ý kiến của các tổ chức tài trợ nước ngoài (đối
với các dự án sử dụng vốn ODA)
+ Thiết kế, dự toán, tổng dự toán được duyệt (nếu
có).
+ Nguồn vốn cho dự án: Kế hoạch vốn của Thành phố;
các văn bản có liên quan về nguồn vốn thực hiện dự án.
- Các văn bản liên quan khác (nếu có).
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ hồ sơ.
|
Thời hạn giải quyết
|
25 ngày kể từ khi hồ sơ hợp lệ, Trong đó:
- Thời gian thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu
20 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời gian phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà
thầu.
|
Đối tượng thực hiện
|
Tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội;
2. Cơ quan thực hiện: Phòng Kế hoạch tài chính.
|
Kết quả thực hiện
|
Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
Tờ trình phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
theo Mẫu số 1 phụ lục tại thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT
của Bộ Kế hoạch và đầu tư.
|
Yêu cầu điều kiện
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 của
Quốc Hội;
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn
nhà thầu
- Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của
Bộ Kế hoạch và đầu tư quy định về Kế hoạch lựa chọn nhà thầu.
|
* “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế”
Mẫu số 1 Phụ lục .
(kèm
theo Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và đầu tư)
[TÊN CƠ QUAN
CHỦ ĐẦU TƯ]
----------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: _____
|
____, ngày ___
tháng ___ năm ___
|
TỜ
TRÌNH
Phê
duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
dự án: _____ [ghi tên dự án]
Kính gửi:
____[ghi tên người có thẩm quyền]
Căn cứ ____ [Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13
ngày 26 tháng 11 năm 2013];
Căn cứ ____[Nghị
định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu];
Căn cứ ____[ghi số, thời gian phê duyệt và nội dung văn bản là căn cứ để lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu, bao gồm:
- Quyết định phê duyệt dự án hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan;
- Quyết định phê duyệt thiết kế, dự
toán (nếu có);
- Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án;
- Điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc
tế đối với các dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu
đãi;
- Các văn bản pháp lý liên quan].
[Ghi tên chủ đầu tư] trình [ghi tên người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch
lựa chọn nhà thầu trên cơ sở những nội dung dưới đây:
I. Mô tả tóm tắt dự án
Phần này giới thiệu khái quát
thông tin về dự án như sau:
- Tên dự án;
- Tổng mức đầu tư;
- Tên chủ đầu tư;
- Nguồn vốn;
- Thời gian thực hiện dự án;
- Địa điểm, quy mô dự án;
- Các thông tin khác (nếu có).
II. Phần công việc đã thực
hiện
Bảng
số 1
STT
|
Nội dung công
việc hoặc tên gói thầu(1)
|
Đơn vị thực hiện(2)
|
Giá trị(3)
|
Văn bản phê duyệt(4)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Tổng giá trị [kết chuyển sang Bảng số
5]
|
|
|
Ghi chú: A
(1) Ghi tóm tắt nội dung
công việc hoặc tên các gói thầu đã thực hiện.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị thực hiện.
(3) Ghi giá trị của phần công việc, ghi cụ thể đồng tiền.
(4) Ghi tên văn bản phê duyệt (Quyết
định phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu, Quyết định giao việc,...).
III. Phần công việc không
áp dụng được một trong các hình thức lựa chọn nhà
thầu
Bảng
số 2
STT
|
Nội dung công
việc(1)
|
Đơn vị thực hiện(2)
|
Giá trị(3)
|
1
|
|
|
|
2
|
|
|
|
…
|
|
|
|
Tổng giá trị thực hiện [kết chuyển sang
Bảng số 5]
|
|
Ghi chú:
(1) Mô
tả tóm tắt nội dung công việc và không bao gồm phần công việc đã kê tại Bảng 1.
(2) Ghi cụ thể tên đơn vị
thực hiện (nếu có).
(3) Ghi giá trị của phần công
việc; ghi cụ thể đồng tiền.
IV. Phần công việc thuộc kế
hoạch lựa chọn nhà thầu
1. Bảng tổng hợp phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
[Chủ đầu tư điền các nội dung cụ thể của gói thầu trong Bảng
số 3
theo hướng dẫn quy định tại Điều 5 Thông tư này].
Bảng số 3
STT
|
Tên gói thầu
|
Giá gói thầu
|
Nguồn vốn
|
Hình thức lựa chọn
nhà thầu
|
Phương thức lựa chọn
nhà thầu
|
Thời gian bắt đầu
tổ chức lựa chọn nhà thầu
|
Loại hợp đồng
|
Thời gian thực hiện
hợp đồng
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng giá gói thầu [kết chuyển sang Bảng
số 5]
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Giải trình nội dung kế hoạch lựa chọn nhà thầu:
Trong Mục này cần giải trình các nội
dung tại Bảng số 3, cụ thể như sau:
a) Cơ sở phân chia các gói thầu: ____[giải trình cơ sở phân chia dự án thành các gói thầu. Việc phân chia dự
án thành các gói thầu phải căn cứ vào nội dung dự án, tính chất của công việc, trình tự thực hiện
theo thời gian và theo các nguyên tắc sau:
+ Đảm bảo tính đồng bộ về mặt kỹ thuật và công nghệ của dự án, không được chia những
công việc của dự án thành các gói thầu quá nhỏ, làm mất sự thống nhất, đồng bộ
về kỹ thuật và công nghệ;
+ Đảm bảo tiến độ thực hiện dự án;
+ Đảm bảo quy mô hợp lý (phù hợp với
điều kiện của dự án, năng lực của nhà thầu hiện tại và phù hợp với sự phát triển
của thị trường trong nước...);
Việc chia dự án thành các gói thầu trái với quy định để thực hiện chỉ định thầu hoặc tạo cơ hội cho số ít nhà thầu tham gia là không phù hợp với quy định của pháp luật về đấu thầu].
b) Giá gói thầu;
c) Nguồn vốn;
d) Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu;
đ) Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn
nhà thầu;
e) Loại hợp đồng;
g) Thời gian thực hiện hợp đồng.
V. Phần công việc chưa đủ
điều kiện lập kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
Bảng
số 4
STT
|
Nội dung
|
Giá trị
|
1
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
|
…
|
|
|
n
|
|
|
Tổng giá trị các phần công việc [kết
chuyển sang Bảng số 5]
|
|
VI. Tổng giá trị các phần công việc
Bảng
số 5
STT
|
Nội dung
|
Giá trị
|
1
|
Tổng giá trị phần công việc đã thực hiện
|
|
2
|
Tổng giá trị phần công việc không áp dụng được một
trong các hình thức lựa chọn nhà thầu
|
|
3
|
Tổng giá trị phần công việc thuộc kế hoạch lựa chọn
nhà thầu
|
|
4
|
Tổng giá trị phần công việc chưa đủ điều kiện lập
kế hoạch lựa chọn nhà thầu (nếu có)
|
|
Tổng giá trị các phần công việc
|
|
Tổng mức đầu tư của dự án
|
[ghi tổng mức đầu tư của dự án]
|
VII. Kiến nghị
Trên cơ sở những nội dung phân tích
nêu trên, [ghi tên chủ đầu tư] đề nghị ____[ghi tên
người có thẩm quyền] xem xét, phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu dự án: ____[ghi tên dự án].
Kính trình [ghi tên người có thẩm
quyền] xem xét, quyết định./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổ chức thẩm định;
- Lưu VT.
|
ĐẠI DIỆN HỢP
PHÁP CỦA CHỦ ĐẦU TƯ
[ghi tên, chức danh, ký tên và đóng dấu]
|
2. Tên thủ tục:
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình (được ủy quyền) - Nhóm C.
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả
khi đến hẹn
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
+ Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn,
trả kết quả theo giấy hẹn.
+ Phòng Kế hoạch tài chính: Thụ lý hồ sơ, lập văn
bản báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định trình lãnh đạo Sở ra phê duyệt
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Thành phần hồ sơ
|
1. Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Tờ trình của chủ đầu tư xin phê duyệt dự án đầu
tư;
- Quyết định ủy quyền phê duyệt đầu tư (nếu có);
- Quyết định về chủ trương đầu tư;
- Thông báo thẩm tra thiết kế cơ sở (nếu có);
- Hồ sơ dự án đầu tư: Thuyết minh dự án, thuyết
minh thiết kế cơ sở, các thuyết minh, Phụ lục tính toán chuyên ngành khác có
liên quan, bản vẽ thiết kế cơ sở, các văn bản thỏa thuận chuyên ngành, thuyết
minh tiên lượng và dự toán, các tài liệu liên quan khác theo quy định, phương
án tổng thể giải phóng mặt bằng (nếu có), Bản cam kết giấy xác nhận đăng ký bảo
vệ môi trường hoặc báo cáo đánh giá tác động môi trường;
- Hồ sơ năng lực của tổ chức và cá nhân đơn vị tư
vấn thực hiện chuẩn bị đầu tư; lập dự án (hoặc lập thiết kế cơ sở nếu khác với
tổ chức lập dự án đầu tư);
2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc và 06 bộ sao.
|
Thời hạn giải quyết
|
26 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ (không bao gồm
thời gian xin ý kiến các cơ quan có liên quan), trong đó:
- Khi nhận được đầy đủ hồ sơ, trong vòng 05 ngày
gửi văn bản và hồ sơ lấy ý kiến đến các cơ quan liên quan lấy ý kiến (bao gồm
cả thẩm định nguồn vốn và xin ý kiến tham gia);
- Tổng hợp các ý kiến liên quan và thẩm định thiết
kế cơ sở: 10 ngày làm việc (thông báo cho cơ quan trình sửa đổi, bổ sung hồ
sơ) (nếu có);
- Thẩm định dự án đầu tư (từ khi nhận hồ sơ hợp lệ
đến khi có thông báo kết quả thẩm định): 20 ngày làm việc (bao gồm lấy ý kiến,
tổng hợp ý kiến các cơ quan liên quan và thẩm định thiết kế cơ sở);
- Xem xét phê duyệt: 06 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện TTHC
|
Tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện TTHC
|
1. Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội.
2. Cơ quan thực hiện: Phòng Kế hoạch tài chính.
|
Kết quả của việc thực hiện TTHC
|
- Quyết định về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
công trình.
|
Phí thẩm định
|
- Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Phí thẩm định thiết kế cơ sở:
(Theo thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của
Bộ Tài chính)
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai
|
- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công
trình (Mẫu số 01 Phụ lục II ban hành
kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ).
|
Yêu cầu điều kiện
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của
Quốc Hội;
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của
Quốc Hội;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/06/2014 của Quốc Hội;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của
Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng
- Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15/10/2011 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà
nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016
của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm
định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở Theo thông tư
209/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
* “Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”
Mẫu số
01 - Phụ lục II
(Ban
hành kèm theo Nghị định
số 59/2015/NĐ-CP)
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……….., ngày …..
tháng …. năm …..
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
Kính gửi:
(Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan ....................................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án)
với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG
TRÌNH)
1. Tên dự án: ......................................................................................................................
2. Nhóm dự án: ..................................................................................................................
3. Loại và cấp công trình:
...................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: ...............................................................................................
5. Tên chủ đầu
tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ..................
6. Địa điểm xây dựng:
.........................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ..................................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: ..........................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ........................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ...................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu
khả thi: ....................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): .........................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công)
hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng
vốn khác);
- Quyết định lựa
chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu
có);
- Quyết định lựa
chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên
20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy
hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo
đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa
thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ
tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên quan
(nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng
lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin
năng lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
3. Tên thủ tục:
Thẩm định dự án (nhóm B, C)
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức: Nộp hồ sơ, lấy giấy hẹn và nhận kết quả
khi đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (cơ quan đầu mối thẩm
định dự án).
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:
+ Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn,
trả kết quả theo giấy hẹn.
+ Phòng Kế hoạch tài chính: Thụ lý hồ sơ, thẩm định,
dự thảo văn bản thẩm định dự án, trình ký.
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Thành phần hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản pháp lý:
+ Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án;
+ Quyết định lựa chọn nhà thầu lập dự án;
+ Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 được cấp có thẩm
quyền phê duyệt (nếu có);
+ Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp
phòng cháy chữa cháy, báo cáo đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm
quyền (nếu có);
+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan;
+ Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công
trình của chủ chủ đầu tư (mẫu số 01);
- Tài liệu khảo sát, thiết kế tổng mức đầu tư (dự
toán):
+ Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ dự án;
+ Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả thi (bao gồm
tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
+ Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và thuyết minh.
- Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
+ Thông tin năng lực của nhà thầu khảo sát, nhà
thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
+ Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng lực của
các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế
của nhà thầu thiết kế.
2) Số lượng hồ sơ: 01 bộ gốc và 06 bộ sao (Trong
trường hợp thiếu hồ sơ để lấy ý kiến của các sở, ngành liên quan. Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn sẽ đề nghị bổ sung sau)
|
Thời hạn giải quyết
|
- Xem xét hồ sơ và có văn bản xin ý kiến các sở
ngành trong vòng 05 ngày.
- Thẩm định dự án nhóm B: 30 ngày làm việc.
- Thẩm định dự án nhóm C: 20 ngày làm việc.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Tổ chức.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
1. Cơ quan quyết định: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội.
2. Cơ quan thực hiện: Phòng Kế hoạch tài chính.
|
Kết quả thực hiện
TTHC
|
Văn bản thẩm định
|
Phí, lệ phí
|
Không
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
- Tờ trình thẩm định dự án đầu tư xây dựng công
trình (mẫu số 01 phụ lục II, ban hành
kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP của Chính phủ)
|
Yêu cầu điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Luật đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014
của Quốc Hội;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của
Quốc Hội;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 về
quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 về quản
lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng.
|
* “Phần chữ in
nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế”
Mẫu số
01 phụ lục II
ban hành kèm theo Nghị định 59/2015/NĐ-CP
TÊN TỔ CHỨC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………….
|
……….., ngày …..
tháng …. năm …..
|
TỜ
TRÌNH
Thẩm
định dự án đầu tư xây dựng hoặc thiết kế cơ sở
Kính gửi:
(Cơ quan chủ trì thẩm định)
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6
năm 2014;
Các căn cứ pháp lý khác có liên quan
...............................................................................
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án)
với các nội dung chính sau:
I. THÔNG TIN CHUNG DỰ ÁN (CÔNG
TRÌNH)
1. Tên dự án: ......................................................................................................................
2. Nhóm dự án: ..................................................................................................................
3. Loại và cấp công trình:
...................................................................................................
4. Người quyết định đầu tư: ...............................................................................................
5. Tên chủ đầu
tư (nếu có) và các thông tin để liên hệ (địa chỉ, điện thoại,...): ..................
6. Địa điểm xây dựng:
.........................................................................................................
7. Giá trị tổng mức đầu tư: ..................................................................................................
8. Nguồn vốn đầu tư: ..........................................................................................................
9. Thời gian thực hiện: ........................................................................................................
10. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng: ...................................................................................
11. Nhà thầu lập báo cáo nghiên cứu
khả thi: ....................................................................
12. Các thông tin khác (nếu có): .........................................................................................
II. DANH MỤC HỒ SƠ GỬI KÈM BÁO CÁO
1. Văn bản pháp lý:
- Quyết định phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng công trình (đối với dự án sử dụng vốn đầu tư công)
hoặc văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư xây dựng hoặc giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án sử dụng
vốn khác);
- Quyết định lựa
chọn phương án thiết kế kiến trúc thông qua thi tuyển hoặc tuyển chọn theo quy định và phương án thiết kế được lựa chọn kèm theo (nếu
có);
- Quyết định lựa
chọn nhà thầu lập dự án;
- Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 (quy hoạch 1/2000 đối với khu công nghiệp quy mô trên
20 ha) được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy
hoạch của dự án;
- Văn bản thẩm duyệt hoặc ý kiến về giải pháp phòng cháy chữa cháy, báo cáo
đánh giá tác động môi trường của cơ quan có thẩm quyền (nếu có);
- Văn bản thỏa
thuận độ cao tĩnh không (nếu có);
- Các văn bản thông tin, số liệu về hạ
tầng kỹ thuật đô thị;
- Các văn bản pháp lý khác có liên
quan (nếu có).
2. Tài liệu khảo sát, thiết kế, tổng mức đầu tư (dự toán):
- Hồ sơ khảo sát xây dựng phục vụ lập
dự án;
- Thuyết minh báo cáo nghiên cứu khả
thi (bao gồm tổng mức đầu tư hoặc dự toán);
- Thiết kế cơ sở bao gồm bản vẽ và
thuyết minh.
3. Hồ sơ năng lực của các nhà thầu:
- Thông tin năng
lực của nhà thầu khảo sát, nhà thầu lập dự án, thiết kế cơ sở;
- Chứng chỉ hành nghề và thông tin năng
lực của các chức danh chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế của nhà thầu thiết kế.
(Tên tổ chức) trình (Cơ quan chủ trì
thẩm định) thẩm định dự án đầu tư xây dựng (Tên dự án) với các nội dung nêu
trên./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu.
|
ĐẠI DIỆN TỔ CHỨC
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
Tên người đại diện
|
4. Tên thủ tục:
Thỏa thuận quy hoạch chuyên ngành
Trình tự thực hiện
|
- Tổ chức: Nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn, lấy kết quả khi
đến hẹn tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội:
+ Bộ phận một cửa: Nhận hồ sơ hợp lệ, viết giấy hẹn,
trả kết quả theo giấy hẹn.
+ Phòng Kế hoạch tài chính: Thụ lý hồ sơ, lập văn
bản trình Sở ký thỏa thuận.
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội
- 38 Tô Hiệu, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội.
|
Thành phần hồ sơ
|
1) Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Văn bản đề nghị thỏa thuận quy hoạch của chủ đầu
tư;
- Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư của cơ
quan có thẩm quyền hoặc quyết định đầu tư;
- Hồ sơ năng lực của chủ đầu tư;
- Hồ sơ xin thỏa thuận bao gồm:
+ Bản đồ xác định vị trí, mối quan hệ vùng, khu vực,
quan hệ với các công trình hạ tầng kỹ thuật có liên quan của dự án xin ý kiến
thỏa thuận chuyên ngành.
+ Bản đồ vị trí chi tiết khu vực dự án xin ý kiến
thỏa thuận quy hoạch;
+ Quy hoạch chi tiết (tỷ lệ từ 1/500 đến 1/2000)
được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc giấy phép quy hoạch của dự án (nếu có);
+ Thuyết minh chung, thuyết minh kỹ thuật, bản vẽ
thiết kế cơ sở, trích lục bản đồ, hồ sơ tài liệu khảo sát các loại, các tài
liệu liên quan khác (nếu có);
+ Các văn bản thông tin, số liệu về hạ tầng kỹ
thuật khác (nếu có);
+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan (nếu có).
2. Số lượng Hồ sơ: 01 bộ.
|
Thời hạn giải quyết
|
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Đối tượng thực hiện
TTHC
|
Các dự án, đề xuất dự án, các hoạt động có liên
quan đến lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
|
Cơ quan thực hiện
TTHC
|
1. Cơ quan thỏa thuận: Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn Hà Nội.
2. Đơn vị thực hiện TTHC: Phòng Kế hoạch tài
chính.
3. Cơ quan phối hợp: Các chi cục và trung tâm trực
thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Hà Nội.
|
Kết quả của việc thực
hiện TTHC
|
Văn bản thỏa thuận quy hoạch
|
Phí, lệ phí
|
Không.
|
Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai
|
Không.
|
Yêu cầu điều kiện
thực hiện TTHC
|
Không.
|
Căn cứ pháp lý của
TTHC
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của
Quốc Hội;
- Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 của
Quốc Hội;
- Luật Bảo vệ môi trường số 55/2014/QH13 ngày
23/06/2014 của Quốc Hội;
- Luật quản lý và bảo vệ rừng;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của
Quốc Hội;
- Luật phòng, chống thiên tai;
- Pháp lệnh số 32/2001/PL-UBTVQH 10 ngày
04/4/2001 của Quốc hội về khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi;
- Các nghị định và Thông tư quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành luật.
|
* “Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đổi, bổ
sung, thay thế”