|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
3725/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 3725/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày
09 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính Phủ: số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số
45/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường
điện tử; số 44/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 về việc cung cấp thông tin và dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ
chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn: số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023 về việc công
bố thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Lâm nghiệp,
Nông nghiệp, Thủy lợi, Thủy sản, Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai,
Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 về
việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị
bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn; số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023 về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 206/TTr-SNN ngày 09/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung,
thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn
thành phố Hải Phòng (có danh mục cụ thể kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tổ chức thực hiện việc công khai danh mục và nội dung thủ tục
hành chính; xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục
hành chính và cập nhật trên Hệ thống Một cửa điện tử và Dịch vụ công trực tuyến
thành phố theo quy định.
Điều 3. Bãi bỏ các nội dung công bố tại các
số thứ tự 6, 7, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21 mục I, phần A Thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành
kèm theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 14/3/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và
phát triển nông thôn trên địa bàn thành phố Hải Phòng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở,
ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, xã, phường, thị trấn trên
địa bàn thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành
Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP; Bộ NN&PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- TTTU; TT HĐNDTP;
- CT, PCT UBND TP Nguyễn Đức Thọ;
- Các PVP UBND TP;
- Đài PT&THHP; Báo HP; CĐ ANHP;
- Cổng TTĐTTP;
- Các Phòng: KSTTHC; NNTN&MT;
- Lưu: VT, KSTTHC 5.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Kèm theo Quyết định số: 3725/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 của Chủ tịch UBND
thành phố)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ (07 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời gian giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí,lệ phí (nếu
có)
|
Cách thức thực
hiện ngoài nộp hồ sơ, trả kết quả
|
Căn cứ pháp lý
|
Sở
|
UBND TP
|
Dịch vụ công
trực tuyến
|
Dịch vụ
bưu chính công ích
|
I. Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường
(01 TTHC)
|
1
|
1.011647
|
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
|
20 ngày làm việc
TH hồ sơ hợp lệ
|
10 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
X
|
- Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015;
- Quyết định số 2466/QĐ-BNN-VP ngày 20/6/2023.
|
55 ngày làm việc
TH bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
10 ngày làm việc
|
II. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật (06
TTHC)
|
1
|
1.012001
|
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây
trồng
|
25 ngày
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023.
|
2
|
1.012002
|
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng
|
12 ngày trường hợp
cấp lại
|
03 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023.
|
03 ngày làm việc
trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND TP gây ra
|
02 ngày làm việc
|
3
|
1.011999
|
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống
cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
55 ngày (Đã gồm
30 ngày kể từ ngày UBND TP ra thông báo để người được cấp Thẻ có ý kiến)
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023.
|
4
|
1.012003
|
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối
với giống cây trồng
|
25 ngày
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN- TT ngày 06/11/2023.
|
5
|
1.012004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng
|
12 ngày trường hợp
cấp lại
|
03 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023.
|
03 ngày làm việc
trường hợp Thẻ bị lỗi do UBND TP gây ra
|
02 ngày làm việc
|
6
|
1.012000
|
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền
đối với giống cây trồng theo
|
55 ngày (Đã gồm
30 ngày kể từ ngày UBND TP ra thông báo để người được cấp Thẻ có ý kiến)
|
05 ngày
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
Không
|
Toàn trình
|
x
|
- Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023;
- Quyết định số 4647/QĐ-BNN-TT ngày 06/11/2023.
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (15
TTHC)
1. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN
DÂN THÀNH PHỐ (12 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung và thay thế TTHC
|
Nội dung được
sửa đổi, bổ sung
|
Lĩnh vực Thủy lợi và Phòng chống thiên tai
|
1
|
1.004427
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
2. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động
đề nghị cấp phép;
(3 Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai
thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường
hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở,
bản vẽ thiết kế của dự án.
+ Bản vẽ thiết kế kỹ thuật thi công được phê
duyệt.
|
2
|
2.001796
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp giấy phép hoạt
động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ”
2. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
3. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động
đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai
thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường
hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở,
bản vẽ thiết kế của dự án.
|
3
|
2.001795
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp giấy phép nổ mìn
và các hoạt động gây nổ khác”
2. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
3. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai
thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy phép dịch vụ nồ mìn;
(6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường
hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở,
bản vẽ thiết kế của dự án.
|
4
|
2.001793
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp giấy phép hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ”.
2. Mục 1 - Trình tự thực hiện sửa Bước 3 thành “Trong
thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp
phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép”
3. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi
trường mạng.”
4. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động
đề nghị cấp giấy phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai
thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân;
(5) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
cơ giới đường bộ; phương tiện đường thủy nội địa;
(6) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường
hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở,
bản vẽ thiết kế của dự án.
5. Mục 4 - Thời hạn giải quyết sửa thành “Thời
hạn cấp giấy phép: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.”
|
5
|
1.004385
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Mục 1 - Trình tự thực hiện sửa Bước 3 thành “Trong
thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp
phép: trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép”
2. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
3. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01
(quy định Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai
thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường
hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở,
bản vẽ thiết kế của dự án.
4. Mục 4 - Thời hạn giải quyết sửa thành “Thời
hạn cấp giấy phép: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.”
|
6
|
2.001791
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp giấy phép
nuôi trồng thủy sản”
2. Mục 1 - Trình tự thực hiện sửa Bước 3 thành “Trong
thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có
thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì cấp
phép; trường hợp không đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.”
3. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
4. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01
(quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018).
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành các hoạt
động đề nghị cấp phép;
(3) Báo cáo đánh giá ảnh hưởng của hoạt động
đến việc quản lý, khai thác và an toàn công trình thủy lợi.
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về ảnh hưởng của hoạt động đến việc quản lý, khai
thác và an toàn công trình thủy lợi của tổ chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị cấp phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
+ Bản sao quyết định phê duyệt quy hoạch, chủ
trương đầu tư, dự án đầu tư;
+ Bản sao báo cáo đánh giá lác động môi trường
hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt theo
quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
+ Bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở,
bản vẽ thiết kế của dự án.
5. Mục 4 - Thời hạn giải quyết sửa thành “Thời
hạn cấp giấy phép: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy
định.”
|
7
|
1.003880
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ còng trình thủy lợi đối với hoạt động du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ”
2. Bước 3, Mục 1 - Trình tự thực hiện: sửa đổi
nội dung thành “Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không
đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.”
3. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
4. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động
đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;
(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ
chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất,
thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết
định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu
tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi
trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án
điều chỉnh.
|
8
|
1.003870
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày
14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt
động gây nổ khác”
2. Bước 3, Mục 1 - Trình tự thực hiện: sửa đổi
nội dung thành “Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không
đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.”
3. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi
trường mạng.”
4. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động
đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ
chức, cá nhân;
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép;
+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất,
thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết
định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu
tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi
trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án
điều chỉnh.
|
9
|
2.001426
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: xây dựng công trình
mới; lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu; khoan, đào khảo sát địa
chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới
đất; xây dựng công trình ngầm
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: xây dựng công trình mới; lập bến, bãi tập kết
nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; khoan, đào khảo sát địa chất,
thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác dưới đất; xây
dựng công trình ngầm”
2. Bước 3, Mục 1 - Trình tự thực hiện: sửa đổi
nội dung thành “Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không
đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.”
3. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
4. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018).
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động
đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp của tổ chức, cá nhân.
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ
chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất, thông
số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết định
phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu tư; bản
sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường; bản
sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án điều chỉnh.
|
10
|
2.001401
|
Cấp gia hạn điều chỉnh nội dung giấy phép cho các
hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: trồng cây lâu năm; hoạt
động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn
máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Tên TTHC được sửa đổi từ “Cấp gia hạn, điều
chỉnh nội dung giấy phép: trồng cây lâu năm; hoạt động của phương tiện thủy
nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội
địa thô sơ”
2. Bước 3, Mục 1 - Trình tự thực hiện: sửa đổi
nội dung thành “Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ
sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu
đủ điều kiện thì cấp giấy phép gia hạn, điều chỉnh nội dung; trường hợp không
đủ điều kiện thì thông báo lý do không cấp giấy phép.”
3. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
4. Tiểu mục a, Mục 3 - Thành phần hồ sơ sửa đổi
thành:
(1) Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép theo Mẫu số 02 (quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị
định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018);
(2) Sơ họa vị trí khu vực tiến hành hoạt động
đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép.
(3) Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép được
cấp của tổ chức, cá nhân;
(4) Văn bản ý kiến của tổ chức, cá nhân khai
thác công trình thủy lợi về tình hình thực hiện giấy phép được cấp của tổ
chức, cá nhân.
(5) Đối với các dự án đầu tư trong phạm vi bảo
vệ của công trình thủy lợi, hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy
phép phải bổ sung:
+ Bản sao quyết định thành lập hoặc bản sao
giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (cập nhật đến thời điểm đề nghị gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép);
+ Trường hợp có thay đổi quy mô, công suất,
thông số chủ yếu của các hoạt động được cấp phép phải bổ sung: bản sao quyết
định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch, chủ trương đầu tư, dự án đầu
tư; bản sao báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi
trường; bản sao thông báo thẩm định thiết kế cơ sở, bản vẽ thiết kế của dự án
điều chỉnh.
|
11
|
1.003921
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Bước 2. Mục 1 - Trình tự thực hiện: sửa đổi
nội dung thành “Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép
thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do không cấp lại giấy
phép.”
2. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện hoặc qua môi
trường mạng.”
3. Mục 3 - Thành phần, số lượng hồ sơ sửa đổi
thành:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03
(quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023).
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Mục 9 - Tên mẫu đơn, tờ khai sửa đổi mẫu đơn
thành: Có (Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ
lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
5. Mục 10 - Điều kiện thực hiện TTHC chỉnh sửa
thành: “Không quy định”.
|
12
|
1.003893
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức
|
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi
|
1. Bước 2, Mục 1 - Trình tự thực hiện: sửa đổi
nội dung thành “Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ
sơ cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép tổ chức thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều
kiện thì cấp lại giấy phép; trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép
thì trả lại hồ sơ và thông báo bằng văn bản nếu rõ lý do không cấp lại giấy
phép.”
2. Mục 2 - Cách thức thực hiện sửa đổi thành “Hồ
sơ gửi bằng hình thức sau: Trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện và qua môi trường
mạng.”
3. Mục 3 - Thành phần, số lượng hồ sơ sửa đổi
thành:
a) Thành phần hồ sơ gồm:
(1) Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số
03 (Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
(2) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp;
(3) Bản sao các Quyết định do cơ quan có thẩm
quyền cấp về việc thay đổi tên doanh nghiệp do chuyển nhượng, sát nhập, chia
tách, cơ cấu lại tổ chức.
b) Số lượng hồ sơ: 01 bộ
4. Mục 9 - Tên mẫu đơn, tờ khai sửa đổi mẫu đơn
thành: “Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số 03 quy định tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023”
Có (Đơn đề nghị cấp lại giấy phép theo Mẫu số
03 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày
27/6/2023). (chỉnh sửa)
5. Mục 10 - Điều kiện thực hiện TTHC chỉnh sửa
thành: “Không quy định”.
|
Quyết định 3725/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3725/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn Thành phố Hải Phòng
349
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|