|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4310/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4310/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
16 tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN BÁ THƯỚC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch
ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến
quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số
326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 về việc chấp thuận bổ sung danh sách các công trình,
dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ
và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1,
năm 2020; số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 về việc chấp thuận danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2021; số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải
thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết
định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2023;
số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án
phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất
trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại
đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ
2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định
số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế
hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 1494/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh,
bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện
Bá Thước với các nội dung chính sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục
công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban
hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi
tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu
sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số
03.2 của Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:
- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1786 ha tại
xã Thiết Kế.
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích
0,4996 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lương Nội 0,4000 ha).
- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với
diện tích 0,3680 ha tại xã Lũng Cao.
- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện
tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,2122 ha
tại xã Thiết Kế.
b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Trong
đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng
Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904
ha tại xã Thiết Kế.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại
xã Cổ Lũng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã
Lương Nội.
- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,1003 ha
(Xã Cổ Lũng 0,0996 ha, xã Lũng Cao 0,0007 ha).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)
3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch
thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành
kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 0,7655 ha (Đất
chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904
ha tại xã Thiết Kế.
- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại
xã Cổ Lũng.
- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện
tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.
- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã
Lương Nội.
- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1296 ha (Xã
Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lũng Cao 0,0007 ha; xã Thiết Kế 0,0293 ha).
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)
4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ
tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu
số 05.1, Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày
05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:
- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Đất
chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha, tại xã Lũng Cao);
- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,3904 ha,
tại xã Thiết Kế;
- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,6400 ha, tại
xã Cổ Lũng.
(Chi tiết theo Phụ
biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)
5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng
đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số
2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh.
Điều 2. Trách nhiệm của
các đơn vị có liên quan.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước
pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu
diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt
tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày
20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Bá Thước và các
đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng
đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư,
sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án
theo đúng quy định của pháp luật.
2. UBND huyện Bá Thước thực hiện chức năng quản lý
Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ
sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền
phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh
phân bố tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND
ngày 20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ
tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích
sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới
triển khai dự án theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT,
Công Thương; UBND huyện Bá Thước và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC181.11.23)
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu số 01:
Hạng mục công trình Điều chỉnh, bổ sung thực hiện
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích thực
hiện kế hoạch
|
Diện tích hiện
trạng
|
Tăng thêm
|
HĐND tỉnh thông
qua danh mục thu hồi đất
|
Trích lục bản đồ
địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng vào loại
đất
|
I
|
Đất giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao, huyện Bá Thước
|
Xã Lũng Cao
|
0,3681
|
|
0,3681
|
DGD
|
Nghị quyết số
412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 307/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước
lập ngày 17/4/2023
|
|
II
|
Đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết Kế, huyện Bá
Thước
|
Xã Thiết Kế
|
0,2415
|
|
0,2415
|
ONT
|
Nghị quyết số 441/NQ-HĐND
ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Trích lục bản đồ địa
chính khu đất số 73/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước
lập ngày 06/02/2023
|
|
0,0811
|
|
0,0811
|
DGT
|
III
|
Đất văn hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã
Lương Nội
|
Xã Lương Nội
|
0,4000
|
|
0,4000
|
DVH
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất 411/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá
Thước lập ngày 19/5/2023
|
|
4
|
Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh
giải phóng Đồn Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Cổ Lũng
|
0,7727
|
0,6731
|
0,0996
|
DVH
|
Các Nghị quyết: Số
405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Trích lục bản đồ số
732/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày
23/8/2023
|
|
IV
|
Đất thể thao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sân vận động xã Cổ Lũng
|
Xã Cổ Lũng
|
0,6400
|
|
0,6400
|
DTT
|
Nghị quyết số
441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Theo trích lục bản
đồ địa chính khu đất 565/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá
Thước lập ngày 12/9/2023
|
|
V
|
Đất giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh
Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua xã Thiết Kế, huyện Bá Thước,
tỉnh Thanh Hóa
|
Xã Thiết Kế
|
0,0975
|
|
0,0975
|
DGT
|
Các Nghị quyết: Số
279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh
|
Mảnh trích đo địa
chính số 01/TĐ ĐC-2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 9/8/2021
|
|
Phụ biểu số 02.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Lũng Cao
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.798,35
|
70.796,5512
|
-1,7959
|
4.661,65
|
4.661,0088
|
7.609,70
|
7.609,3335
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.891,94
|
4.891,1734
|
-0,7655
|
208,08
|
208,0776
|
264,88
|
264,5102
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.372,43
|
3.372,0623
|
-0,3673
|
172,54
|
172,5377
|
249,95
|
249,5876
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.156,25
|
5.156,2513
|
|
33,99
|
33,9945
|
101,19
|
101,1864
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.483,76
|
1.483,3679
|
-0,3904
|
0,14
|
0,1422
|
1,62
|
1,6231
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.483,80
|
11.483,7990
|
|
|
|
5,54
|
5,5438
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.057,77
|
12.057,7682
|
|
3.044,52
|
3.044,5197
|
5.805,10
|
5.805,1000
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.196,91
|
35.196,2659
|
-0,6400
|
1.369,46
|
1.368,8233
|
1.426,39
|
1.426,3900
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
14.164,94
|
14.164,9364
|
|
1.186,54
|
1.186,5412
|
606,76
|
606,7589
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
249,38
|
249,3812
|
|
5,45
|
5,4515
|
4,98
|
4,9801
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
278,54
|
278,5443
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.744,97
|
6.746,7699
|
1,7959
|
218,77
|
219,4149
|
178,41
|
178,7729
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,47
|
28,4683
|
|
|
|
0,76
|
0,7597
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,83
|
0,8271
|
|
|
|
0,12
|
0,1200
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,65
|
18,6500
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,02
|
31,0181
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
65,53
|
65,5290
|
-0,0004
|
|
|
0,01
|
0,0067
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
55,43
|
55,4349
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,98
|
46,9800
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.030,02
|
2.031,7036
|
1,6844
|
58,45
|
59,1863
|
49,63
|
49,9930
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
949,34
|
949,5201
|
0,1786
|
31,24
|
31,2435
|
32,42
|
32,4162
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
143,47
|
143,4661
|
-0,0018
|
1,59
|
1,5907
|
3,61
|
3,6067
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,70
|
23,2004
|
0,4996
|
1,20
|
1,2969
|
0,24
|
0,2390
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,14
|
8,1405
|
|
0,33
|
0,3258
|
0,36
|
0,3555
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
65,31
|
65,6806
|
0,3680
|
1,61
|
1,6115
|
3,08
|
3,4513
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
104,01
|
104,6541
|
0,6400
|
4,81
|
5,4454
|
4,40
|
4,3964
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
350,12
|
350,1158
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
2,1699
|
|
0,02
|
0,0220
|
0,06
|
0,0633
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,97
|
1,9747
|
|
0,30
|
0,3000
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,42
|
4,4210
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,85
|
0,8500
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,18
|
381,1783
|
|
17,65
|
17,6506
|
5,46
|
5,4646
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,73
|
2,7279
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,34
|
0,3432
|
|
0,34
|
0,3432
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.628,89
|
2.628,9977
|
0,1119
|
104,03
|
103,9349
|
106,87
|
106,8665
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
276,79
|
276,7936
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,91
|
19,9143
|
|
0,21
|
0,2075
|
0,41
|
0,4050
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,30
|
4,2991
|
|
0,06
|
0,0578
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
0,2465
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.405,16
|
1.405,1568
|
|
55,33
|
55,3251
|
20,58
|
20,5850
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
123,49
|
123,4912
|
|
|
|
0,02
|
0,0169
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,55
|
2,5451
|
|
0,06
|
0,0600
|
0,02
|
0,0200
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,88
|
213,8834
|
|
20,94
|
20,9400
|
15,79
|
15,7856
|
Phụ biểu số 02.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung
|
So sánh
|
Kế hoạch sử dụng
đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Nội
|
Xã Thiết Kế
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
70.798,35
|
70.796,5512
|
-1,7959
|
5.522,98
|
5.522,5852
|
2.514,32
|
2.513,9315
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.891,94
|
4.891,1734
|
-0,7655
|
260,79
|
260,3966
|
78,15
|
78,1492
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
3.372,43
|
3.372,0623
|
-0,3673
|
116,15
|
116,1547
|
72,11
|
72,1146
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5.156,25
|
5.156,2513
|
|
1.099,08
|
1.099,0781
|
5,23
|
5,2264
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.483,76
|
1.483,3679
|
-0,3904
|
31,71
|
31,7106
|
48,52
|
48,1290
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11.483,80
|
11.483,7990
|
|
1.643,10
|
1.643,0962
|
434,55
|
434,5471
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
12.057,77
|
12.057,7682
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
35.196,91
|
35.196,2659
|
-0,6400
|
2.483,50
|
2.483,5050
|
1.947,05
|
1.947,0522
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
14.164,94
|
14.164,9364
|
|
1.578,44
|
1.578,4374
|
536,04
|
536,0430
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
249,38
|
249,3812
|
|
4,80
|
4,7989
|
0,83
|
0,8277
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
278,54
|
278,5443
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.744,97
|
6.746,7699
|
1,7959
|
266,66
|
267,0541
|
290,23
|
290,6197
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
28,47
|
28,4683
|
|
|
|
0,71
|
0,7052
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,83
|
0,8271
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
18,65
|
18,6500
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
31,02
|
31,0181
|
|
|
|
0,60
|
0,6000
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
65,53
|
65,5290
|
-0,0004
|
5,08
|
5,0751
|
3,96
|
3,9551
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
55,43
|
55,4349
|
|
33,04
|
33,0351
|
3,18
|
3,1798
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
46,98
|
46,9800
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.030,02
|
2.031,7036
|
1,6844
|
89,63
|
90,0267
|
108,94
|
109,1206
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
949,34
|
949,5201
|
0,1786
|
41,67
|
41,6733
|
23,42
|
23,5973
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
143,47
|
143,4661
|
-0,0018
|
13,35
|
13,3530
|
1,28
|
1,2785
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
22,70
|
23,2004
|
0,4996
|
0,91
|
1,3087
|
0,75
|
0,7531
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,14
|
8,1405
|
|
0,41
|
0,4144
|
0,20
|
0,2016
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
65,31
|
65,6806
|
0,3680
|
3,13
|
3,1319
|
1,31
|
1,3149
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
104,01
|
104,6541
|
0,6400
|
4,25
|
4,2470
|
1,19
|
1,1935
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
350,12
|
350,1158
|
|
0,06
|
0,0613
|
66,13
|
66,1325
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
2,17
|
2,1699
|
|
0,15
|
0,1505
|
0,03
|
0,0328
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,97
|
1,9747
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
4,42
|
4,4210
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,85
|
0,8500
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
381,18
|
381,1783
|
|
25,69
|
25,6867
|
14,36
|
14,3633
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,73
|
2,7279
|
|
|
|
0,25
|
0,2533
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,34
|
0,3432
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2.628,89
|
2.628,9977
|
0,1119
|
101,40
|
101,4015
|
82,34
|
82,5509
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
276,79
|
276,7936
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,91
|
19,9143
|
|
0,29
|
0,2912
|
2,22
|
2,2191
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
4,30
|
4,2991
|
|
0,11
|
0,1093
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,25
|
0,2465
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.405,16
|
1.405,1568
|
|
37,12
|
37,1151
|
88,28
|
88,2753
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
123,49
|
123,4912
|
|
|
|
0,02
|
0,0187
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
2,55
|
2,5451
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
213,88
|
213,8834
|
|
22,02
|
22,0200
|
2,13
|
2,1300
|
Phụ biểu số 03.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích thu hồi
theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
|
Diện tích thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Lũng Cao
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,3200
|
30,1159
|
1,7959
|
1,1900
|
1,8300
|
0,3700
|
0,7373
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,1600
|
14,9255
|
0,7655
|
1,0500
|
1,0500
|
0,3700
|
0,7373
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,9400
|
6,3073
|
0,3673
|
0,8200
|
0,8200
|
|
0,3673
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,8300
|
1,8300
|
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,7300
|
9,1204
|
0,3904
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,6000
|
4,2400
|
0,6400
|
0,0700
|
0,7100
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,1800
|
6,3118
|
0,1318
|
0,1300
|
0,2296
|
0,1200
|
0,1207
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,00
|
0,0004
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,6400
|
0,6418
|
0,0018
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,0500
|
0,0518
|
0,0018
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,3400
|
0,3400
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,9300
|
2,0596
|
0,1296
|
0,1300
|
0,2296
|
|
0,0007
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2700
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
|
0,1200
|
0,1200
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,1900
|
3,1900
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất
trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích thu hồi
theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
|
Diện tích thu hồi
đất năm 2023 sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch thu hồi
đất năm 2023. phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Nội
|
Xã Thiết Kế
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
Năm 2023 được
duyệt
|
Năm 2023 sau điều
chỉnh
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
28,3200
|
30,1159
|
1,7959
|
0,8200
|
1,2182
|
0,4400
|
0,8304
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
14,1600
|
14,9255
|
0,7655
|
0,4800
|
0,8782
|
0,1400
|
0,1400
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,9400
|
6,3073
|
0,3673
|
0,3800
|
0,3800
|
0,1400
|
0,1400
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,8300
|
1,8300
|
|
0,3400
|
0,3400
|
0,1800
|
0,1800
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
8,7300
|
9,1204
|
0,3904
|
|
|
0,0500
|
0,4404
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,6000
|
4,2400
|
0,6400
|
|
|
0,0700
|
0,0700
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6,1800
|
6,3118
|
0,1318
|
|
0,0018
|
0,2100
|
0,2397
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
0,00
|
0,0004
|
|
|
|
0,0004
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,6400
|
0,6418
|
0,0018
|
|
0,0018
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,2500
|
0,2500
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,0500
|
0,0518
|
0,0018
|
|
0,0018
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,3400
|
0,3400
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất có di tích lịch sử văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,9300
|
2,0596
|
0,1296
|
|
|
0,2100
|
0,2393
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,2700
|
0,2700
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,1500
|
0,1500
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,1900
|
3,1900
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.1:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích chuyển
mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
|
Diện chuyển mục
đích sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Cổ Lũng
|
Xã Lũng Cao
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ
sung
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ
sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
98,9400
|
100,7359
|
1,7959
|
1,1900
|
1,8300
|
0,3700
|
0,7373
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20,7800
|
21,5455
|
0,7655
|
1,0500
|
1,0500
|
0,3700
|
0,7373
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,0900
|
10,4573
|
0,3673
|
0,8200
|
0,8200
|
|
0,3673
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,8000
|
30,8000
|
|
0,0700
|
0,0700
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,3600
|
20,7504
|
0,3904
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
27,0000
|
27,6400
|
0,6400
|
0,0700
|
0,7100
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
140,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
140,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 04.2:
Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích
sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước
(Kèm theo Quyết định
số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích chuyển
mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND
|
Diện chuyển mục
đích sau điều chỉnh
|
So sánh
|
Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Lương Nội
|
Xã Thiết Kế
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ
sung
|
Đã được phê duyệt
|
Điều chỉnh bổ
sung
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
98,9400
|
100,7359
|
1,7959
|
0,8200
|
1,2182
|
1,8700
|
2,2604
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
20,7800
|
21,5455
|
0,7655
|
0,4800
|
0,8782
|
0,1400
|
0,1400
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
10,0900
|
10,4573
|
0,3673
|
0,3800
|
0,3800
|
0,1400
|
0,1400
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
30,8000
|
30,8000
|
|
0,3400
|
0,3400
|
0,1800
|
0,1800
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,3600
|
20,7504
|
0,3904
|
|
|
1,0900
|
1,4804
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
27,0000
|
27,6400
|
0,6400
|
|
|
0,4600
|
0,4600
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
140,2700
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
140,2700
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 4310/QĐ-UBND năm 2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4310/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa
514
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|