Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 4310/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đức Giang
Ngày ban hành: 16/11/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4310/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 16 tháng 11 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ CẬP NHẬT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HẰNG NĂM, HUYỆN BÁ THƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020 về việc chấp thuận bổ sung danh sách các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 1, năm 2020; số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh năm 2021; số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 2, năm 2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh đợt 4, năm 2023;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh; số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Bá Thước;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1494/TTr-STNMT ngày 09/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chấp thuận điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước với các nội dung chính sau:

1. Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án và chỉ tiêu sử dụng đất các loại đất vào Phụ biểu số 07 ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh: Chi tiết theo Phụ biểu số 01 kèm theo.

2. Điều chỉnh bổ sung các chỉ tiêu sử dụng đất của các loại đất tại khoản 1 Điều 2 và Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 của Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

a) Tăng chỉ tiêu sử dụng đất:

- Đất giao thông (DGT) với diện tích 0,1786 ha tại xã Thiết Kế.

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa (DVH) với diện tích 0,4996 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lương Nội 0,4000 ha).

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo (DGD) với diện tích 0,3680 ha tại xã Lũng Cao.

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao (DTT) với diện tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,2122 ha tại xã Thiết Kế.

b) Giảm chỉ tiêu sử dụng các loại đất, gồm:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Trong đó diện tích đất chuyên trồng lúa nước (LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng Cao);

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904 ha tại xã Thiết Kế.

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã Lương Nội.

- Đất ở tại nông thôn (ONT) với diện tích 0,1003 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha, xã Lũng Cao 0,0007 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02.1, Phụ biểu số 02.2 kèm theo)

3. Điều chỉnh tăng chỉ tiêu kế hoạch thu hồi đất tại khoản 2 Điều 2 và Phụ biểu số 04.1, Phụ biểu số 04.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) với diện tích 0,7655 ha (Đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha tại xã Lũng Cao);

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) với diện tích 0,3904 ha tại xã Thiết Kế.

- Đất rừng sản xuất (RSX) với diện tích 0,6400 ha tại xã Cổ Lũng.

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (SKC) với diện tích 0,0004 ha tại xã Thiết Kế.

- Đất thủy lợi (DTL) với diện tích 0,0018 ha tại xã Lương Nội.

- Đất ở nông thôn (ONT) với diện tích 0,1296 ha (Xã Cổ Lũng 0,0996 ha; xã Lũng Cao 0,0007 ha; xã Thiết Kế 0,0293 ha).

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03.1, Phụ biểu số 03.2 kèm theo)

4. Điều chỉnh, bổ sung tăng chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất của các loại đất tại khoản 3 Điều 2 và Phụ biểu số 05.1, Phụ biểu số 05.2 ban hành kèm theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh, cụ thể:

- Đất trồng lúa (LUA) diện tích 0,7655 ha (Đất chuyên trồng lúa nước(LUC) diện tích 0,3673 ha, tại xã Lũng Cao);

- Đất trồng cây lâu năm (CLN) diện tích 0,3904 ha, tại xã Thiết Kế;

- Đất rừng sản xuất (RSX) diện tích 0,6400 ha, tại xã Cổ Lũng.

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04.1, số 04.2 kèm theo)

5. Các nội dung, chỉ tiêu sử dụng đất khác không thay đổi, điều chỉnh tiếp tục thực hiện theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023 của UBND tỉnh.

Điều 2. Trách nhiệm của các đơn vị có liên quan.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác, sự phù hợp của không gian và số liệu diện tích, loại đất, chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ, phê duyệt tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; hướng dẫn UBND huyện Bá Thước và các đơn vị có liên quan theo dõi, cập nhật chỉ tiêu sử dụng đất vào kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; hoàn thiện đầy đủ hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường... mới triển khai dự án theo đúng quy định của pháp luật.

2. UBND huyện Bá Thước thực hiện chức năng quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn; cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất được bổ sung, điều chỉnh vào hồ sơ kế hoạch sử dụng đất hằng năm trình cấp thẩm quyền phê duyệt; chấp hành thực hiện nghiêm túc chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bố tại các Quyết định: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022, số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023, số 2391/QĐ-UBND ngày 05/7/2023; thực hiện đầy đủ trình tự, thủ tục, hồ sơ về đầu tư, sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng, xây dựng, bảo vệ môi trường và các quy định khác liên quan mới triển khai dự án theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Công Thương; UBND huyện Bá Thước và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC181.11.23)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01:

Hạng mục công trình Điều chỉnh, bổ sung thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước

(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Tên dự án

Địa điểm

Diện tích thực hiện kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi đất

Trích lục bản đồ địa chính hoặc trích đo địa chính khu đất

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Đất giáo dục

1

Xây dựng Trường Mầm non Lũng Cao, huyện Bá Thước

Xã Lũng Cao

0,3681

0,3681

DGD

Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 307/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 17/4/2023

II

Đất khu dân cư nông thôn

2

Khu dân cư thôn Chảy Kế, xã Thiết Kế, huyện Bá Thước

Xã Thiết Kế

0,2415

0,2415

ONT

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 73/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 06/02/2023

0,0811

0,0811

DGT

III

Đất văn hóa

3

Nhà hội trường trung tâm văn hóa thể thao xã Lương Nội

Xã Lương Nội

0,4000

0,4000

DVH

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất 411/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 19/5/2023

4

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ hy sinh giải phóng Đồn Cổ Lũng, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

Xã Cổ Lũng

0,7727

0,6731

0,0996

DVH

Các Nghị quyết: Số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Trích lục bản đồ số 732/TLBĐ của Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 23/8/2023

IV

Đất thể thao

5

Sân vận động xã Cổ Lũng

Xã Cổ Lũng

0,6400

0,6400

DTT

Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Theo trích lục bản đồ địa chính khu đất 565/TLBĐ do Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Bá Thước lập ngày 12/9/2023

V

Đất giao thông

6

Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua tỉnh Hòa Bình và Thanh Hóa - Tiểu dự án 3: Nâng cấp Quốc lộ 15 đoạn qua xã Thiết Kế, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

Xã Thiết Kế

0,0975

0,0975

DGT

Các Nghị quyết: Số 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh

Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐ ĐC-2021 do Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 9/8/2021

Phụ biểu số 02.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước

(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Cổ Lũng

Xã Lũng Cao

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.798,35

70.796,5512

-1,7959

4.661,65

4.661,0088

7.609,70

7.609,3335

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.891,94

4.891,1734

-0,7655

208,08

208,0776

264,88

264,5102

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.372,43

3.372,0623

-0,3673

172,54

172,5377

249,95

249,5876

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.156,25

5.156,2513

33,99

33,9945

101,19

101,1864

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.483,76

1.483,3679

-0,3904

0,14

0,1422

1,62

1,6231

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.483,80

11.483,7990

5,54

5,5438

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.057,77

12.057,7682

3.044,52

3.044,5197

5.805,10

5.805,1000

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.196,91

35.196,2659

-0,6400

1.369,46

1.368,8233

1.426,39

1.426,3900

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.164,94

14.164,9364

1.186,54

1.186,5412

606,76

606,7589

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,38

249,3812

5,45

5,4515

4,98

4,9801

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

278,54

278,5443

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.744,97

6.746,7699

1,7959

218,77

219,4149

178,41

178,7729

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,47

28,4683

0,76

0,7597

2.2

Đất an ninh

CAN

0,83

0,8271

0,12

0,1200

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

18,6500

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,02

31,0181

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,53

65,5290

-0,0004

0,01

0,0067

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

55,43

55,4349

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,98

46,9800

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.030,02

2.031,7036

1,6844

58,45

59,1863

49,63

49,9930

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

949,34

949,5201

0,1786

31,24

31,2435

32,42

32,4162

-

Đất thủy lợi

DTL

143,47

143,4661

-0,0018

1,59

1,5907

3,61

3,6067

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,70

23,2004

0,4996

1,20

1,2969

0,24

0,2390

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,14

8,1405

0,33

0,3258

0,36

0,3555

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,31

65,6806

0,3680

1,61

1,6115

3,08

3,4513

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

104,01

104,6541

0,6400

4,81

5,4454

4,40

4,3964

-

Đất công trình năng lượng

DNL

350,12

350,1158

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

2,1699

0,02

0,0220

0,06

0,0633

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,97

1,9747

0,30

0,3000

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,42

4,4210

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,85

0,8500

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

381,18

381,1783

17,65

17,6506

5,46

5,4646

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2,73

2,7279

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

0,3432

0,34

0,3432

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.628,89

2.628,9977

0,1119

104,03

103,9349

106,87

106,8665

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

276,79

276,7936

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,91

19,9143

0,21

0,2075

0,41

0,4050

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,30

4,2991

0,06

0,0578

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

0,2465

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.405,16

1.405,1568

55,33

55,3251

20,58

20,5850

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

123,49

123,4912

0,02

0,0169

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,55

2,5451

0,06

0,0600

0,02

0,0200

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213,88

213,8834

20,94

20,9400

15,79

15,7856

Phụ biểu số 02.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước

(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 được duyệt theo Quyết định số 2391/QĐ-UBND

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 điều chỉnh bổ sung

So sánh

Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Nội

Xã Thiết Kế

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

70.798,35

70.796,5512

-1,7959

5.522,98

5.522,5852

2.514,32

2.513,9315

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.891,94

4.891,1734

-0,7655

260,79

260,3966

78,15

78,1492

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.372,43

3.372,0623

-0,3673

116,15

116,1547

72,11

72,1146

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.156,25

5.156,2513

1.099,08

1.099,0781

5,23

5,2264

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.483,76

1.483,3679

-0,3904

31,71

31,7106

48,52

48,1290

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11.483,80

11.483,7990

1.643,10

1.643,0962

434,55

434,5471

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

12.057,77

12.057,7682

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

35.196,91

35.196,2659

-0,6400

2.483,50

2.483,5050

1.947,05

1.947,0522

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

14.164,94

14.164,9364

1.578,44

1.578,4374

536,04

536,0430

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

249,38

249,3812

4,80

4,7989

0,83

0,8277

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

278,54

278,5443

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.744,97

6.746,7699

1,7959

266,66

267,0541

290,23

290,6197

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

28,47

28,4683

0,71

0,7052

2.2

Đất an ninh

CAN

0,83

0,8271

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

18,65

18,6500

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

31,02

31,0181

0,60

0,6000

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

65,53

65,5290

-0,0004

5,08

5,0751

3,96

3,9551

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

55,43

55,4349

33,04

33,0351

3,18

3,1798

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

46,98

46,9800

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.030,02

2.031,7036

1,6844

89,63

90,0267

108,94

109,1206

Trong đó:

-

Đất giao thông

DGT

949,34

949,5201

0,1786

41,67

41,6733

23,42

23,5973

-

Đất thủy lợi

DTL

143,47

143,4661

-0,0018

13,35

13,3530

1,28

1,2785

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

22,70

23,2004

0,4996

0,91

1,3087

0,75

0,7531

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

8,14

8,1405

0,41

0,4144

0,20

0,2016

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,31

65,6806

0,3680

3,13

3,1319

1,31

1,3149

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

104,01

104,6541

0,6400

4,25

4,2470

1,19

1,1935

-

Đất công trình năng lượng

DNL

350,12

350,1158

0,06

0,0613

66,13

66,1325

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,17

2,1699

0,15

0,1505

0,03

0,0328

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,97

1,9747

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,42

4,4210

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,85

0,8500

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

381,18

381,1783

25,69

25,6867

14,36

14,3633

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

Đất chợ

DCH

2,73

2,7279

0,25

0,2533

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,34

0,3432

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.628,89

2.628,9977

0,1119

101,40

101,4015

82,34

82,5509

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

276,79

276,7936

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,91

19,9143

0,29

0,2912

2,22

2,2191

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4,30

4,2991

0,11

0,1093

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,25

0,2465

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.405,16

1.405,1568

37,12

37,1151

88,28

88,2753

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

123,49

123,4912

0,02

0,0187

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,55

2,5451

3

Đất chưa sử dụng

CSD

213,88

213,8834

22,02

22,0200

2,13

2,1300

Phụ biểu số 03.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước

(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND

Diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 phân theo đơn vị hành chính

Xã Cổ Lũng

Xã Lũng Cao

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,3200

30,1159

1,7959

1,1900

1,8300

0,3700

0,7373

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,1600

14,9255

0,7655

1,0500

1,0500

0,3700

0,7373

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,9400

6,3073

0,3673

0,8200

0,8200

0,3673

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,8300

1,8300

0,0700

0,0700

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,7300

9,1204

0,3904

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,6000

4,2400

0,6400

0,0700

0,7100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,1800

6,3118

0,1318

0,1300

0,2296

0,1200

0,1207

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,0004

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,6400

0,6418

0,0018

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

0,2500

0,2500

Đất thủy lợi

DTL

0,0500

0,0518

0,0018

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,3400

0,3400

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,9300

2,0596

0,1296

0,1300

0,2296

0,0007

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2700

0,2700

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1500

0,1500

0,1200

0,1200

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,1900

3,1900

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 03.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu thu hồi đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước

(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích thu hồi theo kế hoạch năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND

Diện tích thu hồi đất năm 2023 sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch thu hồi đất năm 2023. phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Nội

Xã Thiết Kế

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

Năm 2023 được duyệt

Năm 2023 sau điều chỉnh

1

Đất nông nghiệp

NNP

28,3200

30,1159

1,7959

0,8200

1,2182

0,4400

0,8304

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA

14,1600

14,9255

0,7655

0,4800

0,8782

0,1400

0,1400

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

5,9400

6,3073

0,3673

0,3800

0,3800

0,1400

0,1400

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,8300

1,8300

0,3400

0,3400

0,1800

0,1800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

8,7300

9,1204

0,3904

0,0500

0,4404

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,6000

4,2400

0,6400

0,0700

0,0700

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.8

Đất làm muối

LMU

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6,1800

6,3118

0,1318

0,0018

0,2100

0,2397

Trong đó:

2.1

Đất quốc phòng

CQP

2.2

Đất an ninh

CAN

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,00

0,0004

0,0004

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,6400

0,6418

0,0018

0,0018

Trong đó:

Đất giao thông

DGT

0,2500

0,2500

Đất thủy lợi

DTL

0,0500

0,0518

0,0018

0,0018

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,3400

0,3400

Đất công trình năng lượng

DNL

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

Đất cơ sở tôn giáo

TON

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

Đất chợ

DCH

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,9300

2,0596

0,1296

0,2100

0,2393

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,2700

0,2700

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,1500

0,1500

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,1900

3,1900

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

Phụ biểu số 04.1:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước

(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND

Diện chuyển mục đích sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Cổ Lũng

Xã Lũng Cao

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

98,9400

100,7359

1,7959

1,1900

1,8300

0,3700

0,7373

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,7800

21,5455

0,7655

1,0500

1,0500

0,3700

0,7373

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,0900

10,4573

0,3673

0,8200

0,8200

0,3673

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,8000

30,8000

0,0700

0,0700

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,3600

20,7504

0,3904

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,0000

27,6400

0,6400

0,0700

0,7100

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

140,2700

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

140,2700

2.10

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Phụ biểu số 04.2:

Bảng điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước

(Kèm theo Quyết định số: 4310/QĐ-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích năm 2023 được phê duyệt tại Quyết định số 2391/QĐ-UBND

Diện chuyển mục đích sau điều chỉnh

So sánh

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023, phân theo đơn vị hành chính

Xã Lương Nội

Xã Thiết Kế

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

Đã được phê duyệt

Điều chỉnh bổ sung

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

98,9400

100,7359

1,7959

0,8200

1,2182

1,8700

2,2604

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

20,7800

21,5455

0,7655

0,4800

0,8782

0,1400

0,1400

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

10,0900

10,4573

0,3673

0,3800

0,3800

0,1400

0,1400

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

30,8000

30,8000

0,3400

0,3400

0,1800

0,1800

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,3600

20,7504

0,3904

1,0900

1,4804

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

27,0000

27,6400

0,6400

0,4600

0,4600

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

140,2700

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

140,2700

2.10

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 4310/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 về chấp thuận điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất và cập nhật kế hoạch sử dụng đất hằng năm, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


514

DMCA.com Protection Status
IP: 3.21.247.78
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!