|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
562/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Lê Ngọc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
14/11/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 562/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 14
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2683/QĐ-BTP ngày 09 tháng
11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 164/TTr-STP ngày 10 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công
chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh (có
Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký ban hành và thay thế: Thủ tục hành chính từ số 1 đến số 6, tại
khoản I mục A Danh mục kèm theo Quyết định số 403/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc công bố danh mục thủ tục
hành chính chuẩn hóa; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong các lĩnh vực: Công chứng,
Đăng ký biện pháp bảo đảm, Lý lịch Tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ
quan hành chính các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 3. Giám đốc Sở Tư pháp chịu trách nhiệm
chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng dự thảo, trình
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ
tục hành chính đảm bảo các nội dung được công bố tại Điều 1 Quyết định này theo
đúng quy định; Chỉ đạo thực hiện việc cập nhật, công khai dữ liệu thủ tục hành
chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính theo đúng hướng dẫn tại
Công văn số 143/UBND-TTHCC ngày 17 tháng 01 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 (để t/h);
- Bộ Tư pháp (để b/c);
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP (để b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để c/đ);
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ PCVP-Nguyễn Đức Tỵ (để tr/kh);
+ Trung tâm PVHCC tỉnh (để t/h);
+ Phòng Nội chính (t/dõi);
- Viễn thông Kon Tum (để p/h);
- Lưu: VT, TTHCC.LHP.
|
CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH CÔNG CHỨNG
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (CẤP TỈNH):
01 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực: Công chứng (01 TTHC)
|
1
|
1.012019.H34
|
Công nhận hoàn thành tập sự hành nghề công chứng
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (CẤP
TỈNH): 06 TTHC
STT
|
Mã số TTHC
|
Lĩnh vực/Tên
thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
I
|
Lĩnh vực: Công chứng (06 TTHC)
|
1
|
1.001071.000.
00.00.H34
|
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng
|
- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được
với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp
bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết
là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
2
|
1.001446.000.
00.00.H34
|
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi
chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
- Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ được
với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là 07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp
bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết
là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
3
|
1.001125.000.
00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong
cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
- Trường hợp người tập sự tự liên hệ tập sự được
với tổ chức hành nghề công chứng khác nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng;
- Trường hợp người tập sự không tự liên hệ được
nơi tập sự mới và đề nghị Sở Tư pháp bố trí nơi tập sự mới thì thời hạn giải
quyết là 10 ngày kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị thay đổi nơi tập sự hành
nghề công chứng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13;
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
4
|
1.001153.000.
00.00.H34
|
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ
chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang
tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác
|
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự đã đăng
ký tập sự ra quyết định xóa đăng ký tập sự là 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được giấy đề nghị của người tập sự.
- Thời hạn để Sở Tư pháp nơi người tập sự chuyển
đến thực hiện việc đăng ký tập sự:
(i) Trường hợp người đăng ký tập sự tự liên hệ
được với tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự thì thời hạn giải quyết là
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
(ii) Trường hợp người đăng ký tập sự được Sở Tư pháp
bố trí tập sự và đăng ký tập sự hành nghề công chứng thì thời hạn giải quyết
là 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
5
|
1.001438.000.
00.00.H34
|
Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được báo cáo của tổ chức hành nghề công chứng.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
|
x
|
x
|
x
|
6
|
1.001721.000.
00.00.H34
|
Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề
công chứng
|
Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Phí: 3.500.000 đồng/hồ sơ
|
- Luật Công chứng số 53/2014/QH13.
- Thông tư số 08/2023/TT-BTP ngày 02/10/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn tập sự hành nghề công chứng.
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng
phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề
công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí
cấp thẻ công chứng viên, được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
111/2017/TT-BTC ngày 20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
x
|
x
|
x
|
Tổng cộng: 07 Thủ tục hành chính cấp tỉnh (trong
đó: 01 thủ tục mới ban hành, 06 thủ tục sửa đổi, bổ sung).
Quyết định 562/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 562/QĐ-UBND ngày 14/11/2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Kon Tum
707
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|