STT
|
Mã
số TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Trang
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH
|
|
A. VĂN HÓA
|
|
A1
|
|
Lĩnh vực Di sản văn hóa
|
|
1
|
2.001631
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật
quốc gia
|
12
|
2
|
1.003838
|
Cấp phép cho người Việt Nam định
cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di
sản văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
15
|
3
|
2.001613
|
Xác nhận đủ điều kiện được cấp
giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
20
|
4
|
1.003793
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng
ngoài công lập
|
24
|
5
|
2.001591
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
27
|
6
|
1.003738
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán
di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
30
|
7
|
1.003646
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
33
|
8
|
1.003835
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối
với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý
hợp pháp hiện vật
|
38
|
9
|
1.001106
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh giám định cổ vật
|
43
|
10
|
1.001123
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh giám định cổ vật
|
47
|
11
|
1.001822
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di
tích
|
50
|
12
|
1.002003
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ
di tích
|
53
|
13
|
1.003901
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện
hành nghề tu bổ di tích
|
56
|
14
|
2.001641
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hành nghề tu bổ di tích
|
60
|
A2
|
|
Lĩnh vực Điện ảnh
|
|
15
|
1.003035
|
Cấp giấy phép phổ biến phim
(- Phim tài liệu, phim khoa học,
phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu;
- Cấp giấy phép phổ biến phim
truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các
điều kiện:
+ Sản xuất ít nhất 10 phim truyện
nhựa được phép phổ biến;
+ Nhập khẩu ít nhất 40 phim
truyện nhựa được phép phổ biến)
|
63
|
16
|
1.003017
|
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử
dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh
thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu)
|
67
|
A3
|
|
Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp
ảnh và Triển lãm
|
|
17
|
1.001833
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi
sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
71
|
18
|
1.001809
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
(thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
72
|
19
|
1.001778
|
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm
mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
76
|
20
|
1.001755
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài,
tranh hoành tráng
|
79
|
21
|
1.001738
|
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng
tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
82
|
22
|
1.001704
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm
nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
84
|
23
|
1.001671
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp
ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh)
|
87
|
24
|
1.001229
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm
do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích
thương mại
|
90
|
25
|
1.001211
|
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm
do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
95
|
26
|
1.001191
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục
đích thương mại
|
100
|
27
|
1.001182
|
Cấp lại giấy phép tổ chức triển
lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
105
|
28
|
1.001147
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ
chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích
thương mại
|
109
|
A4
|
|
Nghệ thuật biểu diễn
|
|
29
|
1.009397
|
Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ
thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác
quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương,
đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
112
|
30
|
1.009398
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên
hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của
các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự
nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
116
|
31
|
1.009399
|
Thủ tục tổ chức cuộc thi người
đẹp, người mẫu
|
121
|
32
|
1.009403
|
Thủ tục ra nước ngoài dự thi
người đẹp, người mẫu
|
125
|
A5
|
|
Văn hóa
|
|
33
|
1.003676
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
128
|
34
|
1.003654
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh
|
130
|
35
|
1.001029
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke
|
131
|
36
|
1.001008
|
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ vũ trường
|
135
|
37
|
1.000963
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
139
|
38
|
1.000922
|
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
142
|
39
|
1.004659
|
Công nhận lại Cơ quan đạt chuẩn
văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
145
|
40
|
1.003784
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm
không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch
|
149
|
41
|
1.003743
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu
không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
152
|
A6
|
|
Lĩnh vực Quảng cáo
|
|
42
|
1.004650
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản
phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn
|
155
|
43
|
1.004645
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn
người thực hiện quảng cáo
|
158
|
44
|
1.004639
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
159
|
45
|
1.004666
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt
Nam
|
163
|
46
|
1.004662
|
Cấp lại giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
167
|
A7
|
|
Lĩnh vực Hoạt động mua bán
quốc tế chuyên ngành văn hóa
|
|
47
|
2.001496
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ
thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
171
|
48
|
1.003608
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện
ảnh nhập khẩu cấp tỉnh
|
174
|
49
|
1.003560
|
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe
nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh
|
179
|
A8
|
|
Lĩnh vực Thư viện
|
|
50
|
1.008895
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và
thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
183
|
51
|
1.008896
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học
là thư viện ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục
vụ người Việt Nam
|
191
|
52
|
1.008897
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động đối với thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện
ngoài công lập, thư viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người
Việt Nam
|
195
|
A8
|
|
Lĩnh vực Gia đình
|
|
53
|
1.005441
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
198
|
54
|
1.001420
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
202
|
55
|
1.001407
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
205
|
56
|
2.001414
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh)
|
208
|
57
|
1.000919
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh)
|
212
|
58
|
1.000817
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh)
|
215
|
59
|
1.000454
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ
chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
218
|
60
|
1.000433
|
Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư
vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
220
|
61
|
1.000379
|
Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn
nhân bạo lực gia đình
|
222
|
62
|
1.000104
|
Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc
nạn nhân bạo lực gia đình
|
225
|
63
|
2.000022
|
Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng,
chống bạo lực gia đình
|
228
|
64
|
1.003310
|
Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn
phòng, chống bạo lực gia đình
|
231
|
A9
|
|
Lĩnh vực Quản lý sử dụng
vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
|
|
65
|
1.004723
|
Cho phép tổ chức triển khai sử
dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ
|
234
|
B
|
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
|
|
Lĩnh vực thể dục thể thao
|
|
66
|
1.002445
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
237
|
67
|
1.002396
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao
|
242
|
68
|
1.003441
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi
trong giấy chứng nhận
|
247
|
69
|
1.000983
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
250
|
70
|
1.001782
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi
đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
253
|
72
|
1.002013
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu,
trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương tổ chức
|
254
|
73
|
1.000953
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga
|
256
|
74
|
1.000936
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf
|
261
|
75
|
1.000920
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông
|
266
|
76
|
1.001195
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo
|
271
|
77
|
1.000904
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao tổ đối với môn Karate
|
276
|
78
|
1.000883
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
281
|
79
|
1.000863
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
286
|
80
|
1.000847
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
291
|
81
|
1.000830
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
296
|
82
|
1.000814
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
302
|
83
|
1.000644
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
307
|
84
|
1.000842
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo
|
312
|
85
|
1.005163
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
316
|
86
|
2.002188
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
321
|
87
|
1.000594
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
326
|
88
|
1.000560
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh
|
331
|
89
|
1.000544
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
336
|
90
|
1.001213
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
341
|
91
|
1.000518
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá
|
346
|
92
|
1.000501
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt
|
351
|
93
|
1.000485
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin
|
355
|
94
|
1.005357
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
361
|
95
|
1.001801
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
366
|
96
|
1.001500
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném
|
372
|
97
|
1.005162
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu
|
377
|
98
|
1.001517
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao
|
382
|
99
|
1.001527
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
388
|
100
|
1.001056
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
393
|
C
|
|
DU LỊCH
|
|
|
|
Lĩnh vực du lịch
|
|
101
|
1.004528
|
Công nhận điểm du lịch
|
398
|
102
|
2.001628
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ
lữ hành nội địa
|
401
|
103
|
2.001616
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
405
|
104
|
2.001622
|
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa
|
409
|
105
|
2.001611
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
413
|
106
|
2.001589
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
416
|
107
|
1.003742
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch
vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
419
|
108
|
1.001837
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
420
|
109
|
1.001440
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
tại điểm
|
424
|
110
|
1.004605
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật
kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc
tế
|
427
|
111
|
1.003717
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
430
|
112
|
1.003240
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
435
|
113
|
1.003275
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy
hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
441
|
114
|
1.005161
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành
nước ngoài
|
444
|
115
|
1.003002
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước
ngoài
|
448
|
116
|
1.004628
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
quốc tế
|
451
|
117
|
1.004623
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch
nội địa
|
455
|
118
|
1.001432
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du
lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
458
|
119
|
1.004614
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du
lịch
|
461
|
120
|
1.003490
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
464
|
121
|
1.004551
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
467
|
122
|
1.004503
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
470
|
123
|
1.001455
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
473
|
124
|
1.004580
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
476
|
125
|
1.004572
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
479
|
126
|
1.004594
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du
lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du
lịch, tàu thủy lưu trú du lịch
|
482
|
II
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
|
|
A1
|
|
Văn hóa
|
|
1
|
1.000903
|
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh
doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
486
|
2
|
1.000831
|
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy
phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về
văn hóa cấp huyện cấp)
|
490
|
3
|
1.004648
|
Công nhận lần đầu Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa, Đơn vị đạt chuẩn văn hóa, Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa
|
493
|
4
|
2.000440
|
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn
hóa hàng năm
|
497
|
5
|
1.000933
|
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn
hóa
|
506
|
6
|
1.004634
|
Công nhận lần đầu Phường, Thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị
|
510
|
7
|
1.004622
|
Công nhận lại Phường, Thị trấn
đạt chuẩn văn minh đô thị
|
513
|
8
|
1.004646
|
Công nhận lần đầu Xã đạt chuẩn
văn hóa nông thôn mới
|
517
|
9
|
1.004644
|
Công nhận lại Xã đạt chuẩn văn
hóa nông thôn mới
|
520
|
10
|
1.003645
|
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
|
523
|
11
|
1.003635
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp
huyện
|
525
|
A2
|
|
Thư viện
|
|
12
|
1.008898
|
Thủ tục thông báo thành lập đối
với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở
giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư
nhân có phục vụ cộng đồng
|
526
|
13
|
1.008899
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ
sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác
ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
533
|
14
|
1.008900
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục
phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập,
thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
|
537
|
A3
|
|
Gia đình
|
|
15
|
1.003243
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
540
|
16
|
1.003226
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp
huyện)
|
544
|
17
|
1.003185
|
Thủ tục đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
547
|
18
|
1.003140
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND
cấp huyện)
|
550
|
19
|
1.003103
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của
UBND cấp huyện)
|
554
|
20
|
1.001874
|
Thủ tục Đổi Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền
của Ủy ban nhân dân cấp huyện)
|
557
|
III
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
|
|
A
|
|
VĂN HÓA
|
|
A1
|
|
Văn hóa
|
|
1
|
1.000954
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn
hóa hàng năm
|
560
|
2
|
1.001120
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn
hóa
|
568
|
3
|
1.003622
|
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
|
572
|
A2
|
|
Thư viện
|
|
4
|
1.008901
|
Thủ tục thông báo thành lập thư
viện đối với thư viện cộng đồng
|
573
|
5
|
1.008902
|
Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp
nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
|
578
|
6
|
1.008903
|
Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt
động thư viện cộng đồng
|
582
|
B
|
|
THỂ DỤC THỂ THAO
|
|
7
|
2.000794
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ
sở
|
585
|