|
BỘ XÂY DỰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 24/2025/TT-BXD
|
Hà Nội, ngày 29 tháng
8 năm 2025
|
THÔNG
TƯ
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ THÔNG TIN CHI TIẾT TRONG HỆ
THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng
ngày 17 tháng 6 năm 2020; Luật Quy hoạch đô thị
và nông thôn ngày 26 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Luật Dữ liệu ngày 30 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 111/2024/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2024 của
Chính phủ quy định về hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động
xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2025 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quy hoạch đô thị và nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây
dựng;
Theo đề nghị của Cục
trưởng Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng;
Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành Thông tư hướng dẫn một số thông tin chi tiết trong hệ thống thông tin,
Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng.
Chương
I
QUY
ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
1. Thông tư này hướng
dẫn chi tiết nội dung quy định tại khoản 4 Điều 8 Nghị định số
111/2024/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2024 của Chính phủ quy định về hệ thống
thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng đã được sửa đổi, bổ
sung tại Nghị định số 178/2025/NĐ-CP ngày
01 tháng 7 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn (sau đây
gọi chung là Nghị định số 111/2024/NĐ-CP),
gồm:
a) Thông tin chi tiết
về quy hoạch đô thị và nông thôn (sau đây gọi chung là quy hoạch);
b) Thông tin chi tiết
về dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng;
c) Mã số thông tin
trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng.
2. Thông tư này không
áp dụng đối với thông tin, dữ liệu về quy hoạch, dự án đầu tư xây dựng, công
trình xây dựng thuộc lĩnh vực quốc phòng, an ninh và cần đảm bảo bí mật nhà
nước.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
Thông tư này áp dụng
đối với cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc xây dựng, cập nhật, điều
chỉnh, duy trì, quản lý, khai thác và sử dụng hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu
quốc gia về hoạt động xây dựng.
Chương
II
THÔNG
TIN, DỮ LIỆU VỀ QUY HOẠCH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ MÃ SỐ
THÔNG TIN TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY
DỰNG
Điều 3. Thông tin, dữ
liệu về quy hoạch, dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng
1. Thông tin về mã số
đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi có quy hoạch được lập, nơi thực hiện dự án đầu
tư xây dựng, công trình xây dựng thực hiện theo quy định của Thủ tướng Chính
phủ về ban hành danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam và được thể
hiện tại Phụ lục I Thông tư này.
2. Dữ liệu về quy hoạch
được quy định tại Phụ lục II Thông tư này.
3. Dữ liệu về dự án đầu
tư xây dựng, công trình xây dựng được quy định tại Phụ
lục III Thông tư này.
4. Các bảng tổng hợp
thông tin, dữ liệu về hoạt động xây dựng được quy định tại Phụ lục IV Thông tư này.
Điều 4. Quy định về mã
số thông tin quy hoạch
1. Mã số thông tin về
quy hoạch là một dãy số gồm 12 ký tự số.
2. 02 ký tự đầu tiên
thể hiện mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi có quy hoạch được lập theo Phụ lục I Thông tư này.
3. 02 ký tự tiếp theo
thể hiện hai số cuối của năm trình phê duyệt quy hoạch.
4. 01 ký tự tiếp theo
thể hiện cấp độ quy hoạch như sau:
a) Số một “1” thể hiện
là quy hoạch chung;
b) Số hai “2” thể hiện
là quy hoạch phân khu;
c) Số ba “3” thể hiện
là quy hoạch chi tiết;
d) Số bốn “4” thể hiện
là quy hoạch chi tiết được lập theo quy trình rút gọn (quy hoạch tổng mặt
bằng).
5. 01 ký tự tiếp theo
thể hiện loại quy hoạch như sau:
a) Số một “1” thể hiện
là quy hoạch đô thị;
b) Số hai “2” thể hiện
là quy hoạch nông thôn;
c) Số ba “3” thể hiện
là quy hoạch khu chức năng;
d) Số bốn “4” thể hiện
là quy hoạch chuyên ngành hạ tầng kỹ thuật đối với thành phố trực thuộc trung
ương;
đ) Số năm “5” thể hiện
là quy hoạch không gian ngầm đối với thành phố trực thuộc trung ương.
6. 01 ký tự tiếp theo
thể hiện loại điều chỉnh quy hoạch như sau:
a) Số không “0” thể
hiện là quy hoạch được lập lần đầu hoặc lập mới;
b) Số một “1” thể hiện
là điều chỉnh tổng thể quy hoạch;
c) Số hai “2” thể hiện
là điều chỉnh cục bộ quy hoạch.
7. 05 ký tự tiếp theo
thể hiện dãy số ngẫu nhiên.
Điều 5. Quy định về mã
số thông tin dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng
1. Mã số dữ liệu dự án
đầu tư xây dựng, công trình xây dựng là một dãy gồm 13 ký tự số.
2. 02 ký tự đầu tiên
thể hiện mã số đơn vị hành chính cấp tỉnh nơi thực hiện dự án đầu tư xây dựng,
công trình xây dựng theo Phụ lục I Thông tư này.
3. 02 ký tự tiếp theo
thể hiện hai số cuối của năm dự án, công trình được thẩm định hoặc cấp giấy
phép xây dựng.
4. 01 ký tự tiếp theo
thể hiện loại dự án như sau:
a) Số không “0” thể
hiện loại công trình không phải lập dự án đầu tư xây dựng;
b) Số một “1” thể hiện
loại dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng;
c) Số hai “2” thể hiện
loại dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp;
d) Số ba “3” thể hiện
loại dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật;
đ) Số bốn “4” thể hiện
loại dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông;
e) Số năm “5” thể hiện
loại dự án đầu tư xây dựng công trình phục vụ nông nghiệp và phát triển nông
thôn;
g) Số sáu “6” thể hiện
loại dự án đầu tư xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp.
5. 01 ký tự tiếp theo
thể hiện trình tự thủ tục như sau:
a) Số một “1” thể hiện
dự án đầu tư xây dựng có yêu cầu thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng;
b) Số hai “2” thể hiện
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở có yêu cầu thẩm định tại cơ
quan chuyên môn về xây dựng;
c) Số ba “3” thể hiện
công trình xây dựng được cấp giấy phép xây dựng.
6. 05 ký tự tiếp theo
thể hiện dãy số ngẫu nhiên.
7. 02 ký tự tiếp theo
thể hiện số lần thực hiện điều chỉnh thiết kế.
Chương
III
ĐIỀU
KHOẢN THI HÀNH
Điều 6. Tổ chức thực
hiện
1. Đối với quy hoạch
xây dựng, quy hoạch đô thị được phê duyệt theo pháp luật về xây dựng, quy hoạch
đô thị và cấp có thẩm quyền quyết định còn hiệu lực mà chưa xây dựng hoặc chưa
đầy đủ cơ sở dữ liệu thì trước ngày 31/12/2025, cơ quan lập quy hoạch đô thị và
nông thôn có trách nhiệm rà soát, bổ sung cơ sở dữ liệu số cơ bản và cơ sở dữ
liệu số pháp lý theo quy định tại Thông tư số 16/2025/TT-BXD
ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn để cập nhật
vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng theo quy định tại Thông tư
này.
2. Cơ quan thẩm định
quy hoạch được giao nhiệm vụ cập nhật thông tin, dữ liệu quy hoạch có trách
nhiệm phối hợp với cơ quan tổ chức lập quy hoạch để cập nhật thông tin chung về
quy hoạch theo quy định tại Nghị định 111/2024/NĐ-CP
và hướng dẫn tại Phụ lục II Thông tư này.
3. Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính theo phân cấp về thẩm định, cấp giấy phép xây dựng có trách
nhiệm phân công công chức, viên chức nhập, cập nhật thông tin chung điều chỉnh
(nếu có) về dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng theo quy định tại Nghị
định 111/2024/NĐ-CP và hướng dẫn tại Phụ lục III Thông tư này.
4. Cơ quan, tổ chức lập
quy hoạch, Chủ đầu tư (trừ chủ hộ gia đình đối với nhà ở riêng lẻ) hoặc người
được chủ đầu tư ủy quyền theo quy định của pháp luật, các tổ chức có liên quan
đến dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng (nếu có) có trách nhiệm cập nhật
thông tin chi tiết theo quy định tại Nghị định số 111/2024/NĐ-CP và hướng dẫn tại Phụ lục II và Phụ lục III
Thông tư này.
5. Cơ quan, tổ chức, cá
nhân được giao nhiệm vụ nhập thông tin chung, cập nhật thông tin chi tiết theo
quy định tại khoản 3 và khoản 4 Điều này có trách nhiệm kiểm tra tính đầy đủ,
chính xác và kịp thời nhập và cập nhật dữ liệu vào hệ thống thông tin, Cơ sở dữ
liệu quốc gia về hoạt động xây dựng.
6. Người đứng đầu bộ,
ngành, ủy ban nhân dân các cấp có trách nhiệm xây dựng quy chế về nhập, cập
nhật dữ liệu về quy hoạch, dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng thuộc
trách nhiệm quản lý trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt
động xây dựng bảo đảm thi hành hiệu lực, hiệu quả phù hợp với quy định của
Thông tư này và Nghị định số 111/2024/NĐ-CP.
7. Việc nhập, cập nhật
dữ liệu thực hiện trên hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động
xây dựng tại địa chỉ https://csdlhdxd.gov.vn. Bộ Xây dựng ban hành hướng dẫn
công tác nhập và lộ trình cập nhật dữ liệu bảo đảm phù hợp lộ trình thực hiện
các công việc theo quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP.
8. Dữ liệu mở công bố
trên cổng dữ liệu quốc gia, cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng và trên nền
tảng Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng tại địa chỉ https://csdlhdxd.gov.vn
bao gồm các dữ liệu sau:
a) Dữ liệu mở về quy
hoạch đô thị và nông thôn quy định tại mục I và mục II của Phụ lục II Thông tư này;
b) Dữ liệu mở về dự án
đầu tư xây dựng, công trình xây dựng tại mục A.I, A.II.4 và A.II.5, tại mục
B.I, B.II.2 đến B.II.5, tại mục C.I, C.II.1 và C.II.2 Bảng số 01 Phụ lục III Thông tư này;
c) Dữ liệu mở về công
trình xây dựng không yêu cầu lập dự án đầu tư xây dựng chỉ yêu cầu cấp giấy
phép xây dựng tại mục C.I, C.II.1 và C.II.2 Bảng số
02 Phụ lục III Thông tư này;
d) Dữ liệu mở về công
trình xây dựng không thuộc đối tượng thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây
dựng, không yêu cầu cấp giấy phép xây dựng, chỉ yêu cầu thông báo khởi công xây
dựng công trình tại mục 1 đến mục 3 và mục 5 Bảng
số 03 Phụ lục III Thông tư này.
9. Việc khai thác, sử
dụng hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng thực hiện
theo quy định của Luật Dữ liệu, Nghị định
của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Dữ liệu, Nghị định số 111/2024/NĐ-CP và pháp luật khác có liên quan.
10. Việc khai thác và
sử dụng thông tin không phải dữ liệu mở quy định tại khoản 7 Điều này được Cục
Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng cung cấp trực tuyến qua Cổng thông tin thuộc
Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng. Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây
dựng được ủy quyền cho đơn vị trực thuộc cung cấp thông tin trong hệ thống
thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng theo quy định. Cụ thể
như sau:
a) Tổ chức, cá nhân có
văn bản yêu cầu cung cấp, khai thác thông tin trong hệ thống thông tin, Cơ sở
dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng;
b) Văn bản yêu cầu cung
cấp thông tin trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây
dựng phải nêu rõ mục đích, phạm vi thông tin cần cung cấp, khai thác và cam
đoan chịu trách nhiệm trong việc sử dụng thông tin đúng mục đích và quy định
của pháp luật khi được cung cấp;
c) Trường hợp đồng ý
cung cấp thông tin, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn
bản yêu cầu, đơn vị được phân cấp, ủy quyền có văn bản đồng ý theo nội dung đề
nghị;
d) Trường hợp không
đồng ý cung cấp thông tin thì phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do;
đ) Mẫu văn bản đề nghị
cung cấp, khai thác thông tin và mẫu văn bản cung cấp thông tin về hoạt động
xây dựng theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư này.
11. Phí khai thác và sử
dụng thông tin trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động
xây dựng tại khoản 10 Điều này thực hiện theo quy định của pháp luật về phí và
lệ phí và pháp luật khác có liên quan.
12. Một số ví dụ minh
họa về mã số thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn, mã số thông tin về dự
án đầu tư xây dựng theo hướng dẫn tại Phụ lục VII
Thông tư này.
Điều 7. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 10 năm 2025.
2. Trường hợp các văn
bản quy phạm pháp luật viện dẫn trong Thông tư này được sửa đổi, bổ sung, thay
thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
3. Cục Kinh tế - Quản
lý đầu tư xây dựng, Vụ Quy hoạch - Kiến trúc, Trung tâm Công nghệ thông tin của
Bộ Xây dựng có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện các quy định tại
Thông tư này./.
|
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố;
- HĐND, UBND các xã, phường, đặc khu trực thuộc tỉnh, thành phố;
- Website của Chính phủ;
- Công báo (02 bản);
- Các đơn vị thuộc Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Sở Xây dựng các tỉnh, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử của Bộ Xây dựng;
- Lưu: VT, Cục KTQLXD.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Bùi Xuân Dũng
|
PHỤ
LỤC I
KÝ HIỆU MÃ TỈNH/THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
NƠI THỰC HIỆN QUY HOẠCH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG/CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG*
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
|
STT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Mã
|
|
1
|
Thành
phố Hà Nội
|
01
|
|
2
|
Tỉnh
Cao Bằng
|
04
|
|
3
|
Tỉnh
Tuyên Quang
|
08
|
|
4
|
Tỉnh
Điện Biên
|
11
|
|
5
|
Tỉnh
Lai Châu
|
12
|
|
6
|
Tỉnh
Sơn La
|
14
|
|
7
|
Tỉnh
Lào Cai
|
15
|
|
8
|
Tỉnh
Thái Nguyên
|
19
|
|
9
|
Tỉnh
Lạng Sơn
|
20
|
|
10
|
Tỉnh
Quảng Ninh
|
22
|
|
11
|
Tỉnh
Bắc Ninh
|
24
|
|
12
|
Tỉnh
Phú Thọ
|
25
|
|
13
|
Thành
phố Hải Phòng
|
31
|
|
14
|
Tỉnh
Hưng Yên
|
33
|
|
15
|
Tỉnh
Ninh Bình
|
37
|
|
16
|
Tỉnh
Thanh Hóa
|
38
|
|
17
|
Tỉnh
Nghệ An
|
40
|
|
18
|
Tỉnh
Hà Tĩnh
|
42
|
|
19
|
Tỉnh
Quảng Trị
|
44
|
|
20
|
Thành
phố Huế
|
46
|
|
21
|
Thành
phố Đà Nẵng
|
48
|
|
22
|
Tỉnh
Quảng Ngãi
|
51
|
|
23
|
Tỉnh
Gia Lai
|
52
|
|
24
|
Tỉnh
Khánh Hòa
|
56
|
|
25
|
Tỉnh
Đắk Lắk
|
66
|
|
26
|
Tỉnh
Lâm Đồng
|
68
|
|
27
|
Tỉnh
Đồng Nai
|
75
|
|
28
|
Thành
phố Hồ Chí Minh
|
79
|
|
29
|
Tỉnh
Tây Ninh
|
80
|
|
30
|
Tỉnh
Đồng Tháp
|
82
|
|
31
|
Tỉnh
Vĩnh Long
|
86
|
|
32
|
Tỉnh
An Giang
|
91
|
|
33
|
Thành
phố Cần Thơ
|
92
|
|
34
|
Tỉnh
Cà Mau
|
96
|
|
35
|
Liên
tỉnh
|
00
|
(*): Trong quá trình
thực hiện, Bảng mã này được cập nhật, điều chỉnh theo quyết định của Thủ tướng
Chính phủ về ban hành Bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam.
PHỤ
LỤC II
DỮ LIỆU VỀ QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
|
STT
|
Thông
tin về quy hoạch đô thị và nông thôn
|
Quy
định về nhập thông tin
|
|
I
|
Thông tin chung
|
|
Để khởi tạo Mã số
thông tin theo quy định tại điểm a khoản 5 Điều 10 Nghị định
số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Tên quy hoạch
|
[Nhập thông tin]
|
- Cơ quan thẩm định
quy hoạch phối hợp với cơ quan lập quy hoạch để cập nhật nội dung về thông tin
chung theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 6 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP.
- Dữ liệu mở bao gồm
dữ liệu tại mục I và II.
|
|
2
|
Loại quy hoạch
|
[Chọn loại quy hoạch]
|
|
3
|
Cấp độ quy hoạch
|
[Chọn cấp độ quy
hoạch]
|
|
4
|
Loại điều chỉnh quy
hoạch
|
[Chọn loại điều chỉnh
quy hoạch]
|
|
5
|
Địa điểm quy hoạch
(nơi quy hoạch được lập)
|
[Chọn tỉnh/thành phố,
xã/phường hoặc nhập thông tin địa điểm quy hoạch đối với quy hoạch liên
phường, liên xã]
|
|
6
|
Quy mô, diện tích lập
quy hoạch
|
[Nhập thông tin (theo
hecta)]
|
|
7
|
Số quyết định phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch (đối với các quy hoạch có yêu cầu phải lập nhiệm vụ
quy hoạch)
|
[Số quyết định]
|
|
8
|
Cơ quan tổ chức lập
nhiệm vụ quy hoạch (đối với các quy hoạch có yêu cầu phải lập nhiệm vụ quy
hoạch)
|
[Nhập thông tin hoặc
Mã đăng ký kinh doanh (nếu có)]
|
|
9
|
Cơ quan tổ chức lập
quy hoạch
|
[Nhập thông tin hoặc
Mã đăng ký kinh doanh (nếu có)]
|
|
10
|
Cơ quan thẩm định quy
hoạch
|
[Nhập thông tin]
|
|
11
|
Cơ quan phê duyệt quy
hoạch
|
[Nhập thông tin]
|
|
II
|
Thông tin chi tiết
|
|
Cơ quan tổ chức lập
quy hoạch cập nhật nội dung thông tin chi tiết vào hệ thống Cơ sở dữ liệu
theo quy định tại điểm b khoản 5 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Quy mô dân số dự báo
|
[Nhập thông tin]
|
|
|
2
|
Thời hạn quy hoạch
|
[Nhập thông tin]
|
|
3
|
Quy định quản lý theo
quy hoạch
|
[Nhập file hồ sơ đã
được chứng thực điện tử và file dữ liệu điện tử của hồ sơ theo quy định tại
Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn]
|
|
4
|
Kế hoạch thực hiện
quy hoạch chung
|
[Đính kèm file được
ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
5
|
Quy chế quản lý kiến
trúc trong phạm vi lập quy hoạch (nếu có)
|
[Nhập file hồ sơ đã
được chứng thực điện tử và file dữ liệu điện tử của quy chế quản lý kiến
trúc]
|
|
6
|
Thông tin liên quan
khác (nếu có)
|
|
|
6.1
|
Các nhiệm vụ quy
hoạch, quy hoạch có liên quan
|
[Nhập mã thông tin
của quy hoạch cấp trên, cấp dưới có liên quan]
|
|
6.2
|
Chủ nhiệm lập quy
hoạch
|
Nhập thông tin mã số
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hoặc căn cước công dân (đối với trường
hợp không có chứng chỉ hành nghề) (Liên kết với cơ sở dữ liệu về năng lực
hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân)
|
|
6.3
|
Danh sách chủ trì các
bộ môn thiết kế quy hoạch
|
Nhập thông tin mã số
chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hoặc căn cước công dân (đối với trường
hợp không có chứng chỉ hành nghề) (Liên kết với cơ sở dữ liệu về năng lực
hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân)
|
|
6.4
|
Thông tin khác (nếu
có)
|
|
|
III
|
Hồ sơ nhiệm vụ quy
hoạch, quy hoạch đô thị và nông thôn, thiết kế đô thị riêng chi tiết
|
|
1
|
Cơ sở dữ liệu số cơ
bản
|
[các tệp tin (file)
bản vẽ và văn bản được in ấn thành một phần của hồ sơ bản giấy không bao gồm
các văn bản, tài liệu liên quan theo quy định tại Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn]
|
|
|
2
|
Cơ sở dữ liệu số pháp
lý
|
[Các tệp tin (file)
được số hóa, quét (scan) từ hồ sơ bằng bản giấy hoặc chứng thực điện tử theo
quy định tại Thông tư số 16/2025/TT-BXD
ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều
của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn]
|
|
|
3
|
Cơ sở dữ liệu số địa
lý (GIS) quy hoạch (đối với các quy hoạch được phê duyệt theo pháp luật về
quy hoạch đô thị và nông thôn)
|
[Các tệp tin (file)
được chuyển đổi thành dữ liệu địa lý từ cơ sở dữ liệu gốc theo quy định tại
Thông tư số 16/2025/TT-BXD ngày 30/6/2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết một số điều của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn]
|
|
PHỤ
LỤC III
DỮ LIỆU VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, CÔNG TRÌNH
XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
|
Bảng số 01
|
Dữ liệu về dự án đầu
tư xây dựng, công trình xây dựng
|
|
Bảng số 02
|
Dữ liệu về công trình
xây dựng không yêu cầu lập dự án đầu tư xây dựng, chỉ yêu cầu cấp giấy phép
xây dựng
|
|
Bảng số 03
|
Dữ liệu về công trình
xây dựng không thuộc đối tượng thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng;
không phải cấp giấy phép xây dựng; chỉ thông báo khởi công xây dựng công
trình
|
Phụ lục III - Bảng số 01
Dữ liệu về dự án đầu tư xây dựng, công trình
xây dựng
|
STT
|
Nội
dung nhập, cập nhật dữ liệu về dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng
|
Ghi
chú quy định về nhập, cập nhật dữ liệu, dữ liệu mở
|
|
A
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
(Cơ quan chuyên môn
về xây dựng khởi tạo mã số thông tin khi có kết quả thẩm định Báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều
10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP)
|
|
I
|
Dữ liệu chung
|
Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính theo phân cấp nhập dữ liệu chung khi khởi tạo Mã số thông tin
theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Tên dự án đầu tư xây
dựng:
|
[Nhập dữ liệu]
|
- Nhập nội dung dữ
liệu chung về dự án đầu tư xây dựng quy định tại điểm a khoản
1 Điều 7 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP.
- Cơ quan chuyên môn
về xây dựng theo phân cấp phải nhập dữ liệu ngay khi có kết quả thẩm định
(khởi tạo mã số thông tin) làm cơ sở điền mã số thông tin dự án vào thông báo
kết quả thẩm định (theo mẫu thông báo kết quả thẩm định quy định tại Nghị
định số 175/2024/NĐ-CP).
|
|
2
|
Nhóm dự án:
|
Chọn trong các ô:
Nhóm A/B/C
|
|
3
|
Địa điểm xây dựng:
|
[Chọn tỉnh/thành phố,
xã/phường/đặc khu]
|
|
4
|
Người quyết định đầu
tư:
|
[Nhập tên Người quyết
định đầu tư]
|
|
5
|
Chủ đầu tư:
|
[Nhập tên Chủ đầu tư]
|
|
6
|
Mục tiêu đầu tư:
|
[Nhập dữ liệu] theo
quy định pháp luật về đầu tư và pháp luật khác có liên quan
|
|
7
|
Quy mô đầu tư
|
[Nhập dữ liệu] (quy
mô đầu tư xây dựng chủ yếu theo quy định pháp luật về đầu tư công, đầu tư,
xây dựng, nhà ở, kinh doanh bất động sản, đường bộ, đường sắt và pháp luật
khác có liên quan)*
|
|
II
|
Dữ liệu chi tiết
|
|
Chủ đầu tư cập nhật
nhập dữ liệu chi tiết quy định tại điểm b khoản 6 Điều 10 Nghị
định số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Văn bản về chủ trương
đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc được chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
- Nhập nội dung dữ
liệu chi tiết quy
định tại điểm b khoản 1 Điều 7 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
- Chủ đầu tư phải
nhập dữ liệu trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định
(theo quy định tại điểm b khoản 6 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP).
- Dữ liệu mở bao gồm
dữ liệu quy định tại mục A. I, A. II.4 và A.II.5.
|
|
2
|
Quyết định phê duyệt
quy hoạch hoặc quy hoạch có tính chất kỹ thuật chuyên ngành khác được sử dụng
làm cơ sở lập dự án đầu tư xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc được chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
3
|
Kết quả thực hiện thủ
tục về phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường
|
|
|
3.1
|
Kết quả thực hiện thủ
tục về phòng cháy chữa cháy
(nếu có theo quy định
của pháp luật về phòng cháy, chữa cháy)
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc được chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]Liên kết với dữ liệu,
dữ liệu của cơ quan có thẩm quyền về PCCC (nếu có)
|
|
3.2
|
Kết quả thực hiện thủ
tục về môi trường
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc được chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
Liên kết với dữ liệu,
dữ liệu của cơ quan có thẩm quyền về bảo vệ môi trường (nếu có)
|
|
4
|
Văn bản thông báo kết
quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc được chứng thực bản sao điện tử từ bản chính của văn bản, tệp tin
mô hình BIM (nếu có)]
|
|
5
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc được chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
6
|
Dữ liệu về các tổ
chức, cá nhân tham gia khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng dự án
|
Liên kết với cơ sở dữ
liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân; Hệ thống dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (nếu có)
|
|
6.1
|
Nhà thầu khảo sát xây
dựng
|
[Nhập Mã đăng ký kinh
doanh của tổ chức]
|
|
6.2
|
Chủ nhiệm khảo sát
xây dựng
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.3
|
Nhà thầu tư vấn thiết
kế
|
[Nhập Mã đăng ký kinh
doanh của tổ chức]
|
|
6.4
|
Chủ nhiệm thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.5
|
Danh mục chủ trì các
bộ môn
thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.6
|
Nhà thầu thẩm tra
thiết kế (nếu
có)
|
[Nhập Mã đăng ký kinh
doanh của tổ chức]
|
|
6.7
|
Chủ nhiệm thẩm tra
thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp không
có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.8
|
Danh mục chủ trì thẩm
tra các bộ môn thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.9
|
Nhà thầu thẩm tra an
toàn giao thông (nếu có)
|
[Nhập Mã đăng ký kinh
doanh của tổ chức]
|
|
7
|
Hồ sơ, văn bản có
liên quan khác
|
|
|
7.1
|
Mã dữ liệu quy hoạch
có liên quan làm cơ sở lập dự án (nếu có)
|
[Nhập các mã dữ liệu
quy hoạch có liên quan quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, quy hoạch chi
tiết,…] (nếu có) hoặc liên kết với hệ thống thông tin về quy hoạch
|
|
7.2
|
Loại dự án đầu tư xây
dựng
|
Chọn trong các ô: Dân
dụng/Công nghiệp/Hạ tầng kỹ thuật/Giao thông/Nông nghiệp phát triển nông thôn/Hỗn
hợp
|
|
7.3
|
Cấp công trình cao
nhất thuộc dự án
|
Chọn trong các ô: Cấp
đặc biệt/I/II/III/IV
|
|
7.4
|
Giá trị tổng mức đầu
tư dự án
|
... tỷ đồng, trong đó
nhập dữ liệu về:
- Chi phí xây dựng
... tỷ đồng;
- Chi phí thiết bị
... tỷ đồng.
|
|
7.5
|
Nguồn vốn đầu tư
|
Chọn trong các ô: vốn
đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư công/vốn khác/thực hiện theo phương
thức PPP.
|
|
7.6
|
Thời gian thực hiện
dự án:
|
[Chọn từ ngày/tháng/năm]
đến [Chọn ngày/tháng/năm]
|
|
7.7
|
Hình thức tổ chức
quản lý dự án
|
Chọn trong các ô: Ban
QLDAĐTXD chuyên ngành/Ban QLDAĐTXD khu vực/Ban QLDAĐTXD một dự án/Chủ đầu tư
sử dụng bộ máy chuyên môn trực thuộc để quản lý dự án/tổ chức tư vấn quản lý
dự án
|
|
7.8
|
Giải thưởng kiến trúc
(giải thưởng được
UBND cấp tỉnh, cấp bộ, cơ quan trung ương, chính phủ tổ chức)
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
Nhập kết quả giải
thưởng:
|
|
7.9
|
Dữ liệu về loại hình
bất động sản
|
Chọn các ô:
- Nhà ở riêng lẻ/nhà
ở thương mại/nhà ở công vụ/ Nhà ở phục vụ tái định cư/ Nhà ở xã hội/ Nhà lưu
trú công nhân/ Nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
- Công trình xây dựng
có công năng phục vụ mục đích giáo dục/y tế/thể thao/văn hóa/văn phòng/
thương mại, dịch vụ/du lịch/lưu trú/công nghiệp và công trình xây dựng có
công năng phục vụ hỗn hợp
- Các loại công trình
xây dựng khác theo quy định của pháp luật về xây dựng, kinh doanh bất động
sản, nhà ở và pháp luật khác có liên quan
|
|
8
|
Dữ liệu khác (nếu có)
|
|
|
B
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với trường hợp công trình xây dựng
phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng
(Cơ quan chuyên môn
về xây dựng khởi tạo mã số thông tin khi có kết quả thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở theo quy định tại điểm a khoản
3 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP)
|
|
I
|
Dữ liệu chung
|
|
Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính theo phân cấp nhập dữ liệu chung khi khởi tạo Mã số thông tin
theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Mã số dữ liệu dự án
đầu tư xây dựng
|
[Nhập dữ liệu]
Liên kết với mã số dữ
liệu dự án đã được khởi tạo (đã thẩm định, thẩm định điều chỉnh) (nếu có)
|
- Nhập nội dung dữ
liệu chung về công trình xây dựng quy định tại điểm a khoản 2
Điều 7 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
- Cơ quan chuyên môn
về xây dựng theo phân cấp phải nhập dữ liệu ngay khi có kết quả thẩm định
(khởi tạo mã số thông tin) làm cơ sở điền mã số thông tin công trình vào
thông báo kết quả thẩm định (theo mẫu thông báo kết quả thẩm định quy định
tại Nghị định số 175/2024/NĐ-CP).
|
|
2
|
Tên công trình
|
[Nhập dữ liệu tên
công trình]
|
|
3
|
Loại công trình
|
[Chọn loại công
trình] theo Phụ lục I thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021
(1.1.1.1 Nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm; 1.2.1.2 Nhà máy sản xuất
clinker, xi măng; 1.4.1.1 Đường ô tô cao tốc; 1.4.6.1 Nhà ga hàng không (Nhà
ga chính);…)]
|
|
4
|
Cấp công trình
|
[Chọn cấp công trình]
(Đặc biệt, I, II, III, IV]
|
|
5
|
Địa điểm xây dựng
|
[Chọn tỉnh/thành phố,
xã/phường/đặc khu]/hoặc
trích xuất từ dữ liệu dự án đã liên kết (nếu có)]
|
|
6
|
Chủ đầu tư
|
[Nhập dữ liệu]/hoặc trích xuất từ dữ
liệu dự án đã liên kết (nếu có)
|
|
7
|
Quy mô đầu tư xây
dựng chủ yếu
|
[Nhập dữ liệu]
|
|
II
|
Dữ liệu chi tiết
|
|
Chủ đầu tư cập nhật
nhập dữ liệu chi tiết quy định tại điểm b khoản 6 Điều 10
Nghị định số 111/2024/NĐ- CP
|
|
1
|
Kết quả thực hiện thủ
tục về phòng cháy chữa cháy và bảo vệ môi trường
|
|
- Nhập nội dung dữ
liệu chi tiết quy định tại điểm b khoản 2 Điều 7 Nghị định số
111/2024/NĐ-CP
- Chủ đầu tư phải
nhập dữ liệu trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định
(theo quy định tại điểm b khoản 6 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP)
- Dữ liệu mở bao gồm
dữ liệu tại
mục B.I, mục B.II.2 đến B.II.5.
|
|
1.1
|
Kết quả thực hiện thủ
tục về phòng cháy chữa cháy
(nếu có theo quy định
của pháp
luật về phòng cháy, chữa cháy)
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính] Liên kết với dữ liệu,
dữ liệu của cơ quan có thẩm quyền về PCCC (nếu có)
|
|
1.2
|
Kết quả thực hiện thủ
tục về môi trường
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
Liên kết với dữ liệu,
dữ liệu của cơ quan có thẩm quyền về bảo vệ môi trường (nếu có)
|
|
2
|
Thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
Liên kết với mã số dữ
liệu dự án đã được khởi tạo (nếu có)
|
|
3
|
Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
4
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
Liên kết với mã số dữ
liệu dự án đã được khởi tạo (nếu có)
|
|
5
|
Quyết định phê duyệt
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file được
ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
6
|
Dữ liệu về các tổ
chức, cá nhân tham gia khảo sát, thiết kế, thi công xây dựng công trình
|
[Liên kết với cơ sở
dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân Hệ thống dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (nếu
có)]
+ [Nhập Mã đăng ký
kinh doanh của tổ chức]
+ [Nhập Mã số chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường
hợp không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.1
|
Nhà thầu khảo sát xây
dựng
|
+ [Nhập Mã đăng ký
kinh doanh của tổ chức khảo sát]
|
|
6.2
|
Chủ nhiệm khảo sát
xây dựng
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.3
|
Nhà thầu tư vấn thiết
kế
|
+ [Nhập Mã đăng ký
kinh doanh của tổ chức)
|
|
6.4
|
Chủ nhiệm thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.5
|
Danh mục chủ trì các
bộ môn
thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.6
|
Nhà thầu thẩm tra
thiết kế (nếu có)
|
+ [Nhập hoặc liên kết
Mã đăng ký kinh doanh của tổ chức)
|
|
6.7
|
Chủ nhiệm thẩm tra
thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.8
|
Danh mục chủ trì thẩm
tra các
bộ môn thiết kế
|
[Nhập Mã số chứng chỉ
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
6.9
|
Nhà thầu thẩm tra an
toàn giao thông (nếu có)
|
[Nhập hoặc liên kết
Mã đăng ký kinh doanh của tổ chức]
|
|
7
|
Hồ sơ, văn bản có
liên quan khác
|
|
|
C
|
Cấp giấy phép xây
dựng
(Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về cấp giấy phép xây dựng khởi tạo mã số thông tin khi cấp giấy
phép xây dựng theo quy định tại điểm b khoản 2 và điểm b khoản
3 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP)
|
|
I
|
Dữ liệu chung
|
|
Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính theo phân cấp nhập dữ liệu chung khi khởi tạo Mã số thông tin
theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Tên công trình xây
dựng:
|
[Nhập dữ liệu]
|
- Nhập nội dung dữ
liệu chung theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 7 Nghị định
số 111/2024/NĐ-CP.
|
|
2
|
Loại, cấp công trình
|
[Chọn loại, cấp công
trình]
|
|
3
|
Địa điểm xây dựng
|
[Chọn tỉnh/thành phố,
xã/phường/đặc khu]/hoặc
trích xuất từ dữ liệu dự án đã liên kết (nếu có)
|
|
4
|
Chủ đầu tư
|
[Nhập dữ liệu tên chủ
đầu tư]/hoặc
trích xuất từ dữ liệu dự án đã liên kết (nếu có)
|
- Cơ quan thực hiện
thủ tục cấp Giấy phép xây dựng theo phân cấp phải nhập dữ liệu ngay khi có
Giấy phép xây dựng (khởi tạo mã số thông tin) làm cơ sở điền mã số thông tin
công trình vào Giấy phép xây dựng (theo mẫu Giấy phép xây dựng quy định tại
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP).
|
|
5
|
Quy mô đầu tư xây
dựng chủ yếu
|
[Nhập dữ liệu] [1]
|
|
II
|
Dữ liệu chi tiết
|
|
1
|
Giấy phép xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file Văn
bản Giấy phép xây dựng được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản
chính]
|
- Chủ đầu tư phải
nhập nội dung dữ liệu từ mục C.II.1 đến C.II.5.2 trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả thẩm định (theo quy định tại điểm b
khoản 6 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP)
- Đối với các nội dung
dữ liệu còn lại (từ mục C.II.5.3 đến C.II.5.18), chủ đầu tư (nhập dữ liệu từ điểm C.II.5.3 đến
C.II.5.12), các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan có trách nhiệm nhập,
cập nhật dữ liệu còn lại trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi các công
việc tương ứng tại Bảng này hoàn thành theo quy định của pháp luật có liên
quan.
- Dữ liệu mở bao gồm
dữ liệu tại
mục C.I, mục C.II.1 và C.II.2.
|
|
2
|
Thông báo khởi công
công trình xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., tổ chức/cá nhân ban hành văn bản]
Nhập dữ liệu chủ yếu
theo Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP và file thông
báo khởi công
|
|
3
|
Giấy tờ hợp pháp về
đất đai
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file Giấy
tờ hợp pháp về đất đai theo quy định tại Điều 53 Nghị định số
175/2024] hoặc liên kết với dữ liệu về đất đai (nếu có)
|
|
4
|
Dữ liệu về tổ chức,
cá nhân tham gia khảo sát, lập, thẩm tra thiết kế, thi công xây dựng công
trình, chỉ huy trưởng của nhà thầu thi công xây dựng công trình (nếu có)
|
[Liên kết với cơ sở
dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân Hệ thống dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (nếu
có)]
+ [Nhập hoặc liên kết
Mã đăng ký kinh doanh của tổ chức]
+ [Nhập Mã số chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường
hợp không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
5
|
Hồ sơ, văn bản có
liên quan khác (nếu có)
|
|
|
5.1
|
Dữ liệu về nhà thầu
tư vấn giám sát, giám sát trưởng của đơn vị tư vấn giám sát; tư vấn quản lý
dự án (nếu có)
|
[Liên kết với cơ sở
dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân Hệ thống dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (nếu
có)]
+ [Nhập hoặc liên kết
Mã đăng ký kinh doanh của tổ chức]
+ [Nhập Mã số chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường
hợp không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
5.2
|
Giấy phép môi trường/kế
hoạch an toàn về môi trường
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
(liên kết với hệ
thống dữ liệu chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
|
|
5.3
|
Báo cáo thẩm tra an
toàn giao thông giai đoạn trước khi đưa công trình đường bộ vào khai thác
(nếu có)
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan/đơn vị ban hành văn bản]
[Đính kèm tệp tin đã
được số hóa của Báo cáo thẩm tra an toàn giao thông]
|
|
5.4
|
Biên bản nghiệm thu
hoàn thành công trình
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
5.5
|
Thông báo kết quả
kiểm tra công tác nghiệm thu
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm tệp tin đã
được số hóa của thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu]
|
|
5.6
|
Dữ liệu về tổ chức
kiểm định công trình được cấp giấy phép xây dựng (nếu có)
|
[Liên kết với cơ sở
dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân Hệ thống dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (nếu
có)]
+ [Nhập hoặc liên kết
Mã đăng ký kinh doanh của tổ chức]
+ [Nhập Mã số chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường hợp
không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
5.7
|
Bản vẽ hoàn công
|
[nhập ngày ... tháng
.... năm hoàn công]
[Đính kèm file bản vẽ
có các thông số chủ yếu được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản
chính]
|
|
5.8
|
Quyết định phê duyệt
quyết toán vốn đầu tư xây dựng
(chỉ áp dụng với dự
án sử dụng vốn đầu tư công/nhà nước ngoài đầu tư công/dự án PPP)
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., đơn vị/cơ quan quyết toán]
- Giá trị quyết toán
được duyệt:
+ Giá trị xây lắp:
+ Giá trị thiết bị:
(Nhập dữ liệu/tích
hợp từ hệ thống khác có liên quan nếu có)
|
|
5.9
|
Các giải thưởng đối
với công trình (nếu có)
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan/đơn vị ban hành văn bản]
[Nhập giải thưởng đạt
được, loại giải thưởng]
(Giải thưởng chất
lượng công trình xây dựng; giải thưởng kiến trúc; giải thưởng công trình xây
dựng sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng, tài nguyên, bảo đảm yêu cầu về
bảo vệ môi trường[2])
|
|
5.10
|
Bảng tiến độ thực
hiện dự án theo quy định**
|
Upload file bảng tổng
hợp tiến độ chi tiết thực hiện dự án được phê duyệt
|
|
5.11
|
Khối lượng hoàn thành
theo thời gian thực tế**
|
Nhập dữ liệu hoặc
tích hợp dữ liệu từ GIS-BIM (nếu có)
|
|
5.12
|
Giá trị thanh toán
khối lượng hoàn thành**
(chỉ áp dụng với dự
án sử dụng vốn đầu tư công/nhà nước ngoài đầu tư công/dự án PPP)
|
Nhập dữ liệu/tích hợp
từ hệ thống khác có liên quan (nếu có)
|
|
5.13
|
Vi phạm hành chính về
xây dựng***
|
Nhập dữ liệu về lỗi
vi phạm hành chính về xây dựng/tích hợp từ hệ thống khác có liên quan
|
Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền xử phạt vi phạm được cung cấp account để nhập dữ liệu
|
|
5.14
|
Sự cố công trình xây
dựng trong quá trình thi công và khai thác, vận hành***
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
- Báo cáo sự cố công
trình:
- Chọn trong các ô dữ
liệu sự cố: Cấp I/II/III
- Kết quả giám định
sự cố (nếu có):
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
UBND cấp xã được cung
cấp account để nhập, cập nhật dữ liệu
|
|
5.15
|
Sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn lao động trong thi công xây dựng***
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
- Báo cáo sự cố công
trình:
- Chọn trong các ô dữ
liệu sự cố về: Máy/thiết bị/tai nạn lao động
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
UBND cấp xã được cung
cấp account để nhập, cập nhật dữ liệu
|
|
5.16
|
Lịch sử bảo hành, bảo
trì công trình xây dựng*** (nếu có)
|
- Kết quả các lần
kiểm định, đánh giá an toàn công trình:
- Dữ liệu tổ chức
đánh giá an toàn sự cố:
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
Cơ quan, tổ chức, đơn
vị được giao quản lý tài sản được cung cấp account để nhập, cập nhật dữ liệu
|
|
5.18
|
Dữ liệu khác (nếu có)
|
|
|
|
D
|
Miễn giấy phép xây
dựng
|
|
Chủ đầu tư/người được
chủ đầu tư ủy quyền theo quy định của pháp luật nhập dữ liệu chung, dữ liệu
chi tiết như mục C Bảng này (trừ giấy phép xây dựng)
|
Ghi chú:
(*): Về quy mô đầu tư
xây dựng chủ yếu, đối với dự án đầu tư xây dựng công trình chuyên ngành thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng cần nhập dữ liệu chủ yếu như sau:
(i) Đối với lĩnh vực
quản lý nhà nước về dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp nhẹ,
công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, sản phẩm xây dựng, cần nhập dữ liệu:
Loại dự án đầu tư xây dựng công trình (nhà ở/công cộng/giáo dục/đào tạo/nghiên
cứu/y tế/thể thao/văn hóa/tôn giáo/tín ngưỡng/thương mại, dịch vụ/trụ sở, văn
phòng làm việc/phục vụ dân sinh khác/...; tổng diện tích đất lập dự án, diện
tích xây dựng, tổng diện tích sàn, số tầng cao (từ ... đến ... tầng).
(ii) Đối với lĩnh vực
quản lý nhà nước về dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông vận tải đường
bộ, cần nhập dữ liệu như sau:
- Dữ liệu về đường bộ,
bao gồm: Bề rộng nền; bề rộng mặt; chiều dài; số làn xe; kết cấu mặt đường; vận
tốc thiết kế/cấp đường;
- Dữ liệu về cầu, bao
gồm: Bề rộng, chiều dài; sơ đồ nhịp; kết cấu nhịp; kết cấu mố/trụ, móng;
- Dữ liệu về hầm, bao
gồm: Bề rộng, chiều dài, kết cấu hầm; số ống hầm; số làn; kết cấu mặt đường
trong hầm.
(iii) Đối với lĩnh vực
quản lý nhà nước về dự án đầu tư xây dựng công trình đường sắt, cần nhập dữ
liệu: Loại công trình đường sắt; hướng tuyến, tốc độ thiết kế, khổ đường sắt,
tải trọng trục, chiều dài tuyến, số lượng ga; loại kết cấu chính trên tuyến
(kết cấu cầu, chiều dài tuyến; kết cấu hầm, chiều dài tuyến; kết cấu nền đất,
chiều dài tuyến).
(iv) Đối với lĩnh vực
quản lý nhà nước về dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật, cần nhập
dữ liệu về công suất hoặc dữ liệu về kích thước, diện tích, dung tích.
(v) Đối với lĩnh vực
quản lý nhà nước về phát triển đô thị, cần nhập dữ liệu về công trình hạ tầng
xã hội như: y tế, giáo dục, văn hóa, thể dục thể thao,... được phân loại chi
tiết theo cấp độ quốc tế/quốc gia/vùng/cấp đô thị và cấp đơn vị ở.
(vi) Đối với lĩnh vực
quản lý nhà nước về nhà ở và kinh doanh bất động sản cần nhập dữ liệu: tổng
diện tích sàn xây dựng nhà ở/nhà ở công vụ/nhà ở xã hội/nhà lưu trú công nhân,
tổng số căn hộ nhà ở/nhà ở công vụ/nhà ở xã hội/nhà lưu trú công nhân/nhà ở
sinh viên; tổng số căn nhà ở liên kế, tổng diện tích sàn nhà ở liên kế; tổng số
căn nhà ở biệt thự, tổng diện tích sàn nhà ở biệt thự; tổng diện tích sàn công
trình khách sạn/loại hình du lịch, nghỉ dưỡng khác, tổng số phòng nghỉ.
(vii) Đối với các lĩnh
vực quản lý nhà nước về các dự án đầu tư xây dựng công trình khác, nhập dữ liệu
về quy mô đầu tư xây dựng chủ yếu theo quy định quản lý của ngành, lĩnh vực có
liên quan.
(**): Chủ đầu tư/tổ
chức, cá nhân được ủy quyền của Chủ đầu tư nhập, cập nhật dữ liệu về tiến độ
thực hiện dự án, khối lượng nghiệm thu hoàn thành, giá trị thanh toán khối
lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật
(liên kết với hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu về thanh toán, quyết toán của
Bộ Tài chính). Chủ đầu tư có trách nhiệm nhập dữ liệu trong thời hạn 20 ngày
làm việc kể từ khi các công việc đã nêu hoàn thành theo quy định của pháp luật
có liên quan, bảo đảm đáp ứng kịp thời theo yêu cầu báo cáo định kỳ hoặc đột
xuất của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Bộ, Ngành, UBND cấp tỉnh, UBND cấp xã
và các cấp có thẩm quyền khác có liên quan.
(***): Liên kết với hệ
thống thông tin, cơ sở dữ liệu về xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng, báo
cáo sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, vận hành,
sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng; lịch sử bảo
hành, bảo trì công trình xây dựng (nếu có); khi bảo đảm điều kiện công nghệ,
trình tự thủ tục toàn trình, các thành phần dữ liệu này sẽ được tự động nhập,
cập nhật.
Phụ lục III - Bảng số 02
Dữ liệu về công trình xây dựng không yêu cầu
lập dự án đầu tư xây dựng, chỉ yêu cầu cấp giấy phép xây dựng
|
STT
|
Nội
dung nhập, cập nhật dữ liệu về công trình xây dựng
|
Ghi
chú quy định về nhập dữ liệu
|
|
Cấp giấy phép xây
dựng
(Cơ quan nhà nước có
thẩm quyền về cấp giấy phép xây dựng khởi tạo mã số thông tin khi cấp giấy phép
xây dựng theo quy định tại khoản 4 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP)
|
|
I
|
Dữ liệu chung
|
|
Cơ quan thực hiện thủ
tục hành chính theo phân cấp nhập dữ liệu chung khi khởi tạo Mã số thông tin
theo quy định tại điểm a khoản 6 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Tên công trình xây
dựng:
|
[Nhập dữ liệu]
|
- Nhập nội dung dữ
liệu chung theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 7 Nghị định
số 111/2024/NĐ-CP.
- Cơ quan thực hiện
thủ tục cấp Giấy phép xây dựng theo phân cấp phải nhập dữ liệu ngay khi có
Giấy phép xây dựng (khởi tạo mã số thông tin) làm cơ sở điền mã số thông tin
công trình vào Giấy phép xây dựng (theo mẫu Giấy phép xây dựng quy định tại
Nghị định số 175/2024/NĐ-CP).
|
|
2
|
Loại, cấp công trình
|
[Chọn cấp công trình]
(Đặc biệt, I, II, III, IV]
|
|
3
|
Địa điểm xây dựng
|
[Chọn tỉnh/thành phố,
xã/phường/đặc khu]/hoặc
trích xuất từ dữ liệu dự án đã liên kết (nếu có)
|
|
4
|
Chủ đầu tư (Chủ hộ
gia đình)
|
[Nhập dữ liệu tên chủ
hộ]
|
|
5
|
Quy mô đầu tư xây
dựng chủ yếu
|
[Nhập dữ liệu][3]
|
|
II
|
Dữ liệu chi tiết
|
|
Chủ đầu tư cập nhật
dữ liệu chi tiết
theo quy định tại điểm b khoản 6 Điều 10 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP
|
|
1
|
Giấy phép xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file Văn
bản Giấy phép xây dựng được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện
tử từ bản chính]
|
- Chủ đầu tư phải
nhập nội dung dữ liệu từ mục II.1 đến C.II.4 trong thời hạn 15 ngày kể từ
ngày nhận được kết quả thẩm định (theo quy định tại điểm b khoản
6 Nghị định số 111/2024/NĐ-CP)
- Dữ liệu mở bao gồm
dữ liệu tại mục C.I, mục C.II.1 và C.II.2.
|
|
2
|
Thông báo khởi công
công trình xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
Nhập dữ liệu chủ yếu
theo Phụ lục V ban hành kèm theo
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP và file thông
báo khởi công
|
|
3
|
Giấy tờ hợp pháp về
đất đai
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
[Đính kèm file Giấy
tờ hợp pháp về đất đai theo quy định tại Điều 53 Nghị định số
175/2024] hoặc liên kết với dữ liệu về đất đai (nếu có)
|
|
4
|
Dữ liệu về tổ chức,
cá nhân tham gia khảo sát, lập, thẩm tra thiết kế (nếu có)
|
[Liên kết với cơ sở
dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân Hệ thống dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (nếu
có)]
+ [Nhập hoặc liên kết
Mã đăng ký kinh doanh của tổ chức]
+ [Nhập Mã số chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường
hợp không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
5
|
Vi phạm hành chính về
xây dựng*
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
Nhập dữ liệu về lỗi
vi phạm hành chính về xây dựng/tích hợp từ hệ thống khác có
liên quan
|
Cơ quan có thẩm quyền
xử lý vi phạm, giải quyết sự cố công trình xây dựng có trách nhiệm nhập, cập
nhật dữ liệu trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi các công việc tương
ứng tại Bảng này hoàn thành (nếu có)
|
|
6
|
Sự cố công trình xây
dựng trong quá trình thi công và khai thác, vận hành*
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
- Báo cáo sự cố công
trình:
- Chọn trong các ô dữ
liệu sự cố: Cấp I/II/III
- Kết quả giám định
sự cố (nếu có):
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
7
|
Sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn lao động trong thi công xây dựng*
|
[Nhập số:.., ngày ....
tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
- Chọn trong các ô dữ
liệu sự cố về: Máy/thiết bị/tai nạn lao động.
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
Ghi chú:
(*): Liên kết với hệ
thống thông tin, cơ sở dữ liệu về xử phạt vi phạm hành chính về xây dựng, báo
cáo sự cố công trình xây dựng trong quá trình thi công và khai thác, vận hành,
sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng (nếu có); khi
bảo đảm điều kiện công nghệ, trình tự thủ tục toàn trình, các thành phần dữ
liệu này sẽ được tự động nhập, cập nhật.
Phụ lục III - Bảng số 03
Dữ liệu về công trình xây dựng không thuộc đối
tượng thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng; không phải cấp giấy phép
xây dựng; chỉ thông báo khởi công xây dựng công trình
|
STT
|
Nội
dung nhập, cập nhật dữ liệu về công trình xây dựng
|
Ghi
chú quy định về nhập dữ liệu
|
|
1
|
Tên hạng mục công
trình, công trình xây dựng
|
[Nhập dữ liệu]
|
- Chủ đầu tư/Chủ hộ
được cung cấp account để nhập thông tin từ mục 1 đến mục 7 trước khi gửi
thông báo khởi công xây dựng công trình đến cơ quan có thẩm quyền.
- Dữ liệu mở bao gồm
dữ liệu tại mục 1 đến mục 3 và mục 5.
|
|
2
|
Địa điểm xây dựng
|
[Chọn tỉnh/thành phố,
xã/phường/đặc khu]/hoặc
trích xuất từ dữ liệu quy hoạch đô thị và nông thôn + dữ liệu quy hoạch sử
dụng đất (nếu có)
|
|
3
|
Chủ đầu tư/chủ hộ
|
[Nhập dữ liệu tên chủ
hộ]
|
|
4
|
Số điện thoại liên
lạc
|
[Nhập số điện thoại
của Chủ đầu tư/chủ hộ]
|
|
5
|
Quy mô đầu tư xây dựng
chủ yếu
|
[Nhập dữ liệu: Diện
tích ô đất; diện tích xây dựng; số tầng hầm + tầng cao; chiều cao công trình;
tổng diện tích sàn xây dựng; cốt sàn tầng 1 (tầng trệt) so với cốt vỉa hè/đường
nội bộ]
|
|
6
|
Dữ liệu về tổ chức,
cá nhân tham gia khảo sát, lập, thẩm tra thiết kế (nếu có)
|
[Liên kết với cơ sở
dữ liệu về năng lực hoạt động xây dựng của tổ chức, cá nhân Hệ thống dữ liệu
quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư (nếu
có)]
+ [Nhập hoặc liên kết
Mã đăng ký kinh doanh của tổ chức]
+ [Nhập Mã số chứng
chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hoặc căn cước công dân (trường
hợp không có Mã số hành nghề hoạt động xây dựng)]
|
|
7
|
Ngày khởi công và
ngày hoàn thành (dự kiến)
|
[Nhập dữ liệu]
|
|
8
|
Vi phạm hành chính về
xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
Nhập dữ liệu về lỗi
vi phạm hành chính về xây dựng/tích hợp từ hệ thống khác có liên quan
|
Cơ quan có thẩm quyền
xử lý vi phạm, giải quyết sự cố công trình xây dựng có trách nhiệm nhập, cập
nhật dữ liệu trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ khi các công việc tương
ứng tại Bảng này hoàn thành.
|
|
9
|
Sự cố công trình xây
dựng trong quá trình thi công và khai thác, vận hành
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
- Báo cáo sự cố công
trình:
- Chọn trong các ô dữ
liệu sự cố: Cấp I/II/III
- Kết quả giám định
sự cố (nếu có):
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
|
10
|
Sự cố kỹ thuật gây
mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
[Nhập số:.., ngày
.... tháng .... năm...., cơ quan ban hành văn bản]
- Báo cáo sự cố công
trình:
- Chọn trong các ô dữ
liệu sự cố về: Máy/thiết bị/tai nạn lao động.
[Đính kèm file Văn
bản được ký số hoặc Chứng thực bản sao điện tử từ bản chính]
|
PHỤ
LỤC IV
MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA VỀ CÁC BẢNG TỔNG HỢP DỮ
LIỆU, THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG*
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
|
Bảng số 01
|
Tổng hợp thông tin về
quy hoạch đô thị và nông thôn
|
|
Bảng số 02
|
Tổng hợp thông tin về
tỷ lệ lập quy hoạch, quy chế quản lý kiến trúc
|
|
Bảng số 03
|
Tổng hợp dữ liệu về
dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công/vốn nhà
nước ngoài đầu tư công/dự án PPP/vốn khác
|
|
Bảng số 04
|
Tổng hợp dữ liệu về
giấy phép xây dựng, khởi công xây dựng, sự cố công trình, vi phạm trật tự xây
dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu
|
|
Bảng số 05
|
Tổng hợp dữ liệu năng
lực hoạt động xây dựng của nhà thầu đã tham gia hoạt động xây dựng
|
|
Bảng số 06
|
Tổng hợp dữ liệu về
năng lực hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân đã tham gia hoạt động xây
dựng
|
|
Bảng số 07
|
Tổng hợp dữ liệu về
lịch sử hoạt động của nhà thầu đã tham gia hoạt động xây dựng
|
|
Bảng số 08
|
Bảng dữ liệu thực tế
về tình hình thực hiện của từng dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư
công, nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP tại từng đơn vị hành chính cấp
xã, cấp tỉnh; các dự án thuộc quản lý của Bộ, Cơ quan ngang bộ, Ngành và trên
toàn quốc
|
|
Bảng số 09
|
Bảng tổng hợp dữ liệu
thực tế về tình hình thực hiện dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công,
nhà nước ngoài đầu tư công, dự án PPP tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp
tỉnh; các dự án thuộc quản lý của Bộ, Cơ quan ngang bộ, Ngành và trên toàn
quốc
|
|
Bảng số 10
|
Bảng dữ liệu thực tế
về tình hình thực hiện của từng dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác tại
từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc
|
|
Bảng số 11
|
Bảng tổng hợp dữ liệu
thực tế về tình hình thực hiện của tổng thể các dự án đầu tư xây dựng sử dụng
vốn khác tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc
|
|
Bảng số 12
|
Bảng tổng hợp dữ liệu
về công trình xây dựng không yêu cầu lập dự án đầu tư xây dựng, chỉ yêu cầu
cấp giấy phép xây dựng tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên
toàn quốc
|
|
Bảng số 13
|
Bảng tổng hợp dữ liệu
về công trình xây dựng không thuộc đối tượng thẩm định tại cơ quan chuyên môn
về xây dựng; không phải cấp giấy phép xây dựng tại từng đơn vị hành chính cấp
xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc
|
|
Bảng số 14
|
Bảng tổng hợp dữ liệu
của địa phương về tình hình công trình mới được khởi công; đang được thi công
xây dựng; đã hoàn thành, đưa vào sử dụng và số công trình được kiểm tra, đánh
giá chất lượng tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc
|
|
Bảng số 15
|
Một số ví dụ minh họa
thông tin về hoạt động xây dựng
|
(*): Thông tin tại các bảng
tổng hợp dữ liệu, thông tin về hoạt động xây dựng tại Phụ lục này có thể trích
xuất theo yêu cầu đột xuất, hàng tháng, hàng quý, hàng năm đáp ứng yêu cầu quản
lý, điều hành và các yêu cầu khác có liên quan.
Thông tin về các bảng
tổng hợp dữ liệu, thông tin về hoạt động xây dựng được cung cấp theo lộ trình
nhập, cập nhật dữ liệu; được nghiên cứu để liên tục phát triển đáp ứng yêu cầu
phục vụ quản lý, quản trị của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và tổ chức, cá
nhân có nhu cầu hoạt động đầu tư xây dựng và các hoạt động khác có liên quan.
Phụ lục IV- Bảng số 01
Tổng hợp thông tin về quy hoạch đô thị và nông
thôn
|
TT
|
Tỉnh/thành
phố
|
Quy
hoạch đô thị
|
Quy
hoạch nông thôn
|
Quy
hoạch khu chức năng
|
Quy
hoạch chuyên ngành hạ tầng (lập/ chưa lập)
|
Quy
hoạch không gian ngầm (lập/ chưa lập)
|
|
Quy
hoạch
chung
|
Tổng
diện tích quy hoạch phân khu
|
Tổng
diện tích quy hoạch chi tiết
|
Quy
hoạch
chung
|
Tổng
diện tích quy hoạch chi tiết
|
Quy
hoạch
chung
|
Tổng
diện tích quy hoạch phân khu
|
Tổng
diện tích quy hoạch chi tiết
|
|
Số
lượng quy hoạch chung
|
Tổng
diện tích đất xây dựng
|
Số
lượng quy hoạch chung
|
Tổng
diện tích đất xây dựng
|
Số
lượng quy hoạch chung
|
Tổng
diện tích đất xây dựng
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Bảng số 02
Tổng hợp thông tin về tỷ lệ lập quy hoạch, quy
chế quản lý kiến trúc
|
TT
|
Tỉnh/thành
phố
|
Tỷ
lệ lập quy hoạch
chung
|
Tỷ
lệ lập quy hoạch phân khu (Tổng diện tích lập quy hoạch phân khu/
tổng diện tích khu vực cần lập QHPK theo QHC)
|
Tỷ
lệ lập quy hoạch chi tiết
|
Tỷ
lệ lập quy chế quản lý kiến trúc (Tổng diện tích lập quy chế quản lý
kiến trúc/tổng diện tích tự nhiên của tỉnh)
|
|
Số
lượng quy hoạch chung được lập/kế hoạch lập quy hoạch
|
Diện
tích lập quy hoạch chung
|
Tổng
diện tích lập quy hoạch chi tiết và quy hoạch tổng mặt bằng/tổng diện tích
lập quy hoạch chung
|
Tổng
diện tích lập thiết kế đô thị riêng/Tổng diện tích thiết kế đô thị cần lập
theo kế hoạch
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng cả nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV- Bảng số 03
Tổng hợp dữ liệu về dự án đầu tư xây
dựng, công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công/vốn nhà nước ngoài đầu tư
công/PPP/vốn khác
(tương
ứng chia theo các loại dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng, công nghiệp/hạ
tầng kỹ thuật/giao thông/phục vụ nông nghiệp và phát triển nông thôn theo Phụ lục X ban hành kèm theo Nghị định
số 175/2024/NĐ-CP)
|
TT
|
Cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
|
Tổng
số Báo cáo nghiên cứu khả thi đã được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm
định
|
Tổng
giá trị tổng mức đầu tư của các dự án đã được phê duyệt
|
Tổng
số thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đã được cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định
|
Tổng
giá trị dự toán xây dựng của các dự án đã được phê duyệt
|
Tổng
giá trị vốn đầu tư xây dựng được quyết toán
|
|
I
|
Các xã, phường, đặc
khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
3321
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
|
1
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng cả nước
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng hợp dữ liệu về dự
án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng sử dụng vốn đầu tư công/vốn nhà nước
ngoài đầu tư công/PPP/vốn khác làm cơ sở đánh giá tình hình đầu tư xây dựng
từng xã, phường, đặc khu, tỉnh/thành phố, Bộ, Ngành và cả nước, thực hiện các
hoạt động quản lý khác có liên quan.
Phụ lục IV - Bảng số 04
Tổng hợp dữ liệu về giấy phép xây dựng,
khởi công xây dựng, sự cố công trình, vi phạm trật tự xây dựng, kiểm tra công
tác nghiệm thu
|
TT
|
Xã/phường/
đặc khu; Tỉnh/thành phố
|
Tổng
số giấy phép xây dựng được cấp*
|
Tổng
số công trình khởi công mới*
|
Tổng
số sự cố công trình xây dựng
|
Tổng
số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Tổng
số công trình vi phạm trật tự xây dựng
|
Tổng
số công trình đã được kiểm tra công tác nghiệm thu, chấp thuận đưa vào sử
dụng*
|
|
I
|
Các xã, phường, đặc
khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng cả nước
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tổng số giấy phép xây
dựng được cấp; tổng số công trình khởi công mới; tổng số công trình đã được
kiểm tra công tác nghiệm thu, chấp thuận đưa vào sử dụng được tổng hợp tương
ứng theo từng loại công trình xây dựng gồm công trình dân dụng/công nghiệp/hạ
tầng kỹ thuật/giao thông/nông nghiệp và phát triển nông thôn theo Phục lục I
Nghị định số 06/2021/NĐ-CP/nhà ở riêng lẻ;
tương ứng chia nhỏ đến từng cấp xã/phường/đặc khu thuộc tỉnh/thành phố trực
thuộc trung ương.
- Tổng hợp dữ liệu về
giấy phép xây dựng, khởi công xây dựng, sự cố công trình, vi phạm trật tự xây
dựng, kiểm tra công tác nghiệm thu làm cơ sở đánh giá tình hình hoạt động xây
dựng từng địa phương và cả nước, thực hiện các hoạt động quản lý khác có liên
quan.
(*) Đối với lĩnh vực
quản lý nhà nước về nhà ở, kinh doanh bất động sản cần trích xuất được dữ liệu
tổng hợp (đầu ra) về các loại hình bất động sản tại từng xã, phường, đặc khu,
tỉnh/thành phố và trên cả nước như: tổng diện tích sàn xây dựng nhà ở/nhà ở
công vụ/nhà ở xã hội/nhà lưu trú công nhân/nhà ở sinh viên, tổng số căn hộ nhà
ở/nhà ở công vụ/nhà ở xã hội/nhà lưu trú công nhân/nhà ở sinh viên; tổng số căn
nhà ở liên kế, tổng diện tích sàn nhà ở liên kế; tổng số căn nhà ở biệt thự,
tổng diện tích sàn nhà ở biệt thự; tổng diện tích sàn công trình khách sạn/loại
hình du lịch, nghỉ dưỡng khác, tổng số phòng nghỉ.
Nhà ở, công trình hỗn
hợp có nhà ở/Công trình xây dựng du lịch, nghỉ dưỡng/Công trình xây dựng khác
theo lĩnh vực quản lý về nhà ở và kinh doanh bất động sản.
Phụ lục IV - Bảng số 05
Tổng hợp dữ liệu năng lực hoạt động xây
dựng của nhà thầu đã tham gia hoạt động xây dựng
(tương
ứng chia theo lĩnh vực hoạt động xây dựng theo quy định của Nghị định số 175/2024)
|
TT
|
Tỉnh/thành
phố
|
Số
lượng tổ chức khảo sát xây dựng[4]
|
Số
lượng tổ chức lập thiết kế quy hoạch đô thị và nông thôn
|
Số
lượng tổ chức thẩm tra an toàn giao thông đường bộ
|
Số
lượng tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng[5]
|
Số
lượng tổ chức tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
Số
lượng tổ chức thi công xây dựng công trình[6]
|
Số
lượng tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình[7]
|
|
1
|
Hà
Nội
|
- Nhóm A:...
- Nhóm B;...
- Nhóm C:...
|
- Thủ tướng phê duyệt:
..
- UBND TP Hà Nội phê
duyệt:..
- UBND cấp xã phê
duyệt...
|
...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
- Nhóm A:...
- Nhóm B;...
- Nhóm C:...
|
- Thủ tướng phê duyệt:
..
- UBND TP Hà Nội phê
duyệt:..
- UBND cấp xã phê
duyệt...
|
....
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng cả nước
|
- Nhóm A:...
- Nhóm B;...
- Nhóm C:...
|
- Thủ tướng phê duyệt:
..
- UBND TP Hà Nội phê
duyệt:..
- UBND cấp xã phê
duyệt...
|
...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp II:...
- Công trình cấp
III:...
|
- Công trình cấp I;...
- Công trình cấp
II:...
- Công trình cấp
III:...
|
Ghi chú: Mục đích tổng hợp được
năng lực tham gia hoạt động xây dựng theo từng lĩnh vực của tổ chức đăng ký
hoạt động trên địa bàn tỉnh, thành phố, toàn quốc.
Dữ liệu của tổ chức
tham gia hoạt động xây dựng làm cơ sở lựa chọn nhà thầu tham gia hoạt động xây
dựng; thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở; thực hiện các thủ tục hành chính khác có liên
quan; tổng hợp về dữ liệu của tổ chức tham gia hoạt động xây dựng của địa
phương và cả nước; thực hiện các hoạt động quản lý khác có liên quan.
Phụ lục IV - Bảng số 06
Tổng hợp dữ liệu về năng lực hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân đã tham gia hoạt động xây dựng
(tương
ứng chia theo lĩnh vực hành nghề hoạt động xây dựng được cấp chứng chỉ hành
nghề theo quy định của Nghị định số 175/2024)
|
TT
|
Tỉnh/thành
phố
|
Số
lượng chứng chỉ khảo sát xây dựng[8]
|
Số
lượng chứng chỉ thiết kế quy hoạch đô thị và nông thôn
|
Số
lượng chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng công trình[9]
|
Số
lượng chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng[10]
|
Số
lượng chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng
|
Số
lượng chứng chỉ hành nghề quản lý dự án đầu tư xây dựng
|
|
1
|
Hà
Nội
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
|
4
|
Điện
Biên
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
|
5
|
Lai
Châu
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
|
6
|
Sơn
La
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
|
|
Tổng
cộng cả nước
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Hạng
I;... Hạng II:... Hạng III:...
|
Ghi chú: Mục đích tổng hợp được
năng lực tham gia hoạt động xây dựng theo từng lĩnh vực của cá nhân hoạt động
xây dựng có đăng ký thường trú/cư trú trên địa bàn tỉnh, thành phố, toàn quốc.
Dữ liệu về năng lực
hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân tham gia hoạt động xây dựng làm cơ sở
để thực hiện thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thiết kế xây
dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; lựa chọn cá nhân tham gia hoạt động xây
dựng; thực hiện các thủ tục hành chính khác có liên quan; tổng hợp về năng lực
hành nghề hoạt động xây dựng của địa phương và cả nước; thực hiện các hoạt động
quản lý khác có liên quan.
Phụ lục IV - Bảng số 07
Tổng hợp dữ liệu về lịch sử hoạt động
của nhà thầu đã tham gia hoạt động xây dựng
|
STT
|
Tên
nhà thầu
|
Mã
số doanh nghiệp
|
Các
dự án/công trình xây dựng đã thực hiện
|
Giải
thưởng kiến trúc Quốc gia
|
Giải
thưởng chất lượng công trình xây dựng
|
Giải
thưởng công trình xây dựng sử dụng tiết kiệm, hiệu quả năng lượng, tài
nguyên, bảo đảm yêu cầu về bảo vệ môi trường
|
Sự
cố trong
quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
|
Sự
cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Vi
phạm hành chính về xây dựng
|
Tài
chính*
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Dữ liệu về tổ
chức tham gia hoạt động xây dựng làm cơ sở xem xét, lựa chọn nhà thầu theo quy
định của pháp luật về đấu thầu, xây dựng và pháp luật khác có liên quan; thực
hiện các hoạt động quản lý khác có liên quan.
(*) Liên kết với hệ
thống dữ liệu có liên quan về: (i) Doanh thu của 03 năm gần nhất; (ii) Tổng tài
sản (kết thúc năm tài chính); (iii) Lợi nhuận 03 năm gần nhất; (iv) Tổng dư nợ
phải trả để đánh giá xếp hạng về năng lực tài chính của các tổ chức tham gia
hoạt động xây dựng.
Việc sắp xếp thứ hạng
các nhà thầu tham gia hoạt động xây dựng (riêng cho từng lĩnh vực quy hoạch,
khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng, thẩm tra thiết kế xây dựng, thi công xây
dựng, tư vấn giám sát, tư vấn quản lý dự án) được ứng dụng công nghệ để đánh
giá tự động theo từng tiêu chí (khen thưởng, vi phạm, sự cố, công trình đã thực
hiện, năng lực tài chính...), từng lĩnh vực.
Phụ lục IV - Bảng số 08
Bảng dữ liệu thực tế về tình hình thực
hiện của từng dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, nhà nước ngoài đầu
tư công, dự án PPP tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh; các dự án thuộc
quản lý của Bộ, Cơ quan ngang bộ, Ngành và trên toàn quốc
|
Cơ
quan quản lý nhà nước (UBND xã, phường, đặc khu; UBND tỉnh; Bộ, Ngành)
|
Mã
số dự án đầu tư xây dựng
|
Tiến
độ thực hiện
|
Tỷ
lệ %
khối lượng hoàn thành
|
Tỷ
lệ %
giải ngân theo kế hoạch vốn
|
Tỷ
lệ %
giải ngân theo hợp đồng
|
Sự
cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
|
Sự
cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Vi
phạm hành chính về xây dựng
|
Cảnh
báo (nếu có) về chậm tiến độ
|
Báo
cáo vướng mắc (nếu có)
|
|
1
|
|
Đã
cấp giấy phép xây dựng/Đã khởi công/đã nghiệm thu lần 1,2,3,.../hoàn thành
đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn
quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Bảng số 09
Bảng tổng hợp dữ liệu thực tế về tình
hình thực hiện dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công, nhà nước ngoài
đầu tư công, dự án PPP tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh; các dự án
thuộc quản lý của Bộ, Cơ quan ngang bộ, Ngành và trên toàn quốc
|
TT
|
Xã/phường/
đặc khu; Tỉnh/thành phố; Bộ, ngành; toàn quốc
|
Tổng
số dự án đầu tư công (Tổng hợp theo nguồn vốn, theo loại dự án hoặc tổng thể)
|
Tỷ
lệ % khối lượng hoàn thành (Tổng hợp theo nguồn vốn, theo loại dự án
hoặc tổng thể)
|
Tỷ
lệ % giải ngân theo kế hoạch vốn (Tổng hợp theo nguồn vốn, theo loại dự
án hoặc tổng thể)
|
Tỷ
lệ % giải ngân theo hợp đồng (Tổng hợp theo nguồn vốn, theo loại dự án hoặc tổng thể)
|
Sự
cố trong quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
|
Sự
cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Vi
phạm hành chính về xây dựng
|
Cảnh
báo (nếu có) về chậm tiến độ
|
Tổng
hợp vướng mắc (Tổng hợp theo nguồn vốn, theo loại dự án hoặc tổng thể)*
|
|
I
|
Các xã, phường, đặc
khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Bộ, Cơ quan ngang Bộ,
Ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*): Sử dụng hệ thống
trí tuệ nhân tạo để tổng hợp, phân loại vướng mắc theo ngành, lĩnh vực, đề xuất
giải pháp chuyển đến cơ quan có thẩm quyền theo chức năng nhiệm vụ để quyết
định.
Phụ lục IV - Bảng số 10
Bảng dữ liệu thực tế về tình hình thực
hiện của từng dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác tại từng đơn vị hành chính
cấp xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc
|
Cơ quan quản lý nhà nước
(UBND xã, phường, đặc khu; UBND tỉnh)
|
Mã số dự án đầu tư xây dựng
|
Tiến độ thực hiện
|
Tỷ lệ % khối lượng hoàn
thành
|
Sự cố trong quá trình thi
công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
|
Sự cố kỹ thuật gây mất an
toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Vi phạm hành chính về xây
dựng
|
Cảnh báo (nếu có) về chậm
tiến độ
|
Báo cáo vướng mắc (nếu có)
|
|
1
|
|
Đã cấp
giấy phép xây dựng/Đã thông báo khởi công xây dựng/đã khởi công xây dựng/đã
nghiệm thu giai đoạn 1,2,3,.../hoàn thành đưa vào sử dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Bảng 11
Bảng tổng hợp dữ liệu thực tế về tình
hình thực hiện của tổng thể các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn khác tại từng
đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc
|
TT
|
Xã/phường/
đặc khu; Tỉnh/thành phố
|
Tổng
số dự án (Tổng hợp theo từng loại dự án đầu tư xây dựng)
|
Tỷ
lệ % khối lượng hoàn thành (Tổng hợp theo từng loại dự án đầu tư
xây dựng hoặc tổng thể)
|
Sự
cố trong
quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
|
Sự
cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Vi
phạm hành chính về xây dựng
|
Cảnh
báo (nếu có) về chậm tiến độ
|
Tổng
hợp vướng mắc (Tổng hợp theo từng loại dự án đầu tư xây dựng hoặc tổng thể)*
|
|
I
|
Các
xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng
toàn quốc
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Bảng số 12
Bảng tổng hợp dữ liệu về công trình xây
dựng không yêu cầu lập dự án đầu tư xây dựng, chỉ yêu cầu cấp giấy phép xây
dựng tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc
|
TT
|
Xã/phường/
đặc khu; Tỉnh/thành phố
|
Tổng
số công trình (Tổng hợp theo từng loại công trình xây dựng)
|
Tổng
diện tích sàn xây dựng (Tổng hợp theo từng loại công trình xây dựng)
|
Sự
cố trong quá trình
thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
|
Sự
cố kỹ thuật
gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Vi
phạm hành chính về xây dựng
|
Tổng
hợp vướng mắc (Tổng hợp theo từng loại dự án đầu tư xây dựng hoặc tổng thể)*
|
|
I
|
Các
xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng toàn
quốc
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục IV - Bảng số 13
Bảng tổng hợp dữ liệu về công trình xây
dựng không thuộc đối tượng thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng; không
phải cấp giấy phép xây dựng tại từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên
toàn quốc
|
TT
|
Xã/phường/
đặc khu; Tỉnh/thành phố
|
Tổng
số công trình (Tổng hợp theo từng loại công trình xây dựng)
|
Tổng
diện tích sàn xây dựng (Tổng hợp theo từng loại công trình xây dựng)
|
Sự
cố trong
quá trình thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình
|
Sự
cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng
|
Vi
phạm hành chính về xây dựng
|
Tổng
hợp vướng mắc (Tổng hợp theo từng loại dự án đầu tư xây dựng hoặc tổng thể)*
|
|
I
|
Các
xã, phường, đặc khu thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tỉnh/thành
phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà
Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
cộng toàn
quốc
|
|
|
|
|
|
|
(*): Sử dụng hệ thống
trí tuệ nhân tạo để tổng hợp, phân loại vướng mắc theo ngành, lĩnh vực, đề xuất
giải pháp chuyển đến cơ quan có thẩm quyền theo chức năng nhiệm vụ để quyết
định.
Phụ lục IV - Bảng số 14
Bảng tổng hợp dữ liệu của địa phương về
tình hình công trình mới được khởi công; đang được thi công xây dựng; đã hoàn
thành, đưa vào sử dụng và số công trình được kiểm tra, đánh giá chất lượng tại
từng đơn vị hành chính cấp xã, cấp tỉnh và trên toàn quốc[11]
|
Tên địa phương: ……….
|
|
TT
|
Tên
chỉ tiêu
|
Đơn
vị tính
|
Số
liệu thống
kê trong năm (từ 01/01 đến 31/12
hàng năm)
|
Ghi
chú
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
6
|
|
1
|
Tổng số công trình
mới được khởi công, đang được thi công xây dựng và đã hoàn thành và đưa vào
sử dụng
|
Công
trình
|
|
|
|
1.1
|
Số công trình mới
khởi công phân theo loại công trình
|
nt
|
|
|
|
1.1.1
|
Dân dụng
|
nt
|
|
|
|
1.1.2
|
Công nghiệp nhẹ và
VLXD
|
nt
|
|
|
|
1.1.3
|
Giao thông
|
nt
|
|
|
|
1.1.4
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
nt
|
|
|
|
1.2
|
Số công trình đang
thi công xây dựng phân theo loại công trình
|
nt
|
|
|
|
1.2.1
|
Dân dụng
|
nt
|
|
|
|
1.2.2
|
Công nghiệp nhẹ và
VLXD
|
nt
|
|
|
|
1.2.3
|
Giao thông
|
nt
|
|
|
|
1.2.4
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
nt
|
|
|
|
1.3
|
Số công trình đã hoàn
thành và đưa vào sử dụng phân theo loại công trình
|
nt
|
|
|
|
1.3.1
|
Dân dụng
|
nt
|
|
|
|
1.3.2
|
Công nghiệp nhẹ và
VLXD
|
nt
|
|
|
|
1.3.3
|
Giao thông
|
nt
|
|
|
|
1.3.4
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
nt
|
|
|
|
2
|
Tổng số công trình
được kiểm tra, đánh giá chất lượng
|
nt
|
|
|
|
2.1
|
Số công trình đạt yêu
cầu về chất lượng
|
nt
|
|
|
|
2.2
|
Số công trình không
đạt yêu cầu về chất lượng
|
nt
|
|
|
Phụ lục IV - Bảng số 15
Một số ví dụ minh họa thông tin về hoạt
động xây dựng
Ví dụ 1. Thông tin về
tổng vốn đầu tư xây dựng (tổng mức đầu tư của toàn bộ dự án đầu tư xây dựng) và
phân bố tổng vốn theo loại dự án đầu tư xây dựng trong xã, phường, đặc khu hoặc
tỉnh/thành phố hoặc toàn quốc[12]

Tổng vốn đầu tư xây
dựng toàn quốc năm 2025: 1000.000 tỷ đồng bao gồm:
- Tổng vốn đầu tư xây
dựng sử dụng vốn đầu tư công (bao gồm ODA) 500.000 tỷ
- Tổng vốn đầu tư xây
dựng sử dụng vốn nhà nước ngoài đầu tư công: 100.000 tỷ đồng
- Tổng vốn đầu tư đầu
tư xây dựng sử dụng vốn khác: 400.000 tỷ đồng
Thông tin tại Bảng này
có thể trích xuất theo yêu cầu đột xuất, hàng tháng, hàng quý, hàng năm.
Ví dụ 2. Thông tin phân
bố các loại công trình trong xã, phường, đặc khu hoặc tỉnh/thành phố hoặc toàn
quốc

Ghi chú: Các màu được
sử dụng để quản lý theo quy hoạch đô thị và nông thôn.
Tổng số dự án đầu tư
xây dựng: .... dự án, trong đó:
- Nhà ở, khu đô thị có
ở, khu nhà ở: ... dự án, chiếm 40,4%
- Khách sạn, nghỉ
dưỡng, condotel,... (dịch vụ lưu trú du lịch khác): .... dự án, chiếm 10,1%
- Công nghiệp, kho bãi:
... dự án, chiếm 10,1%
- Hạ tầng kỹ thuật: ...
dự án, chiếm 15,5%
- Hạ tầng xã hội: ...
dự án, chiếm 15,15%
- Dự án khác: .... dự
án, chiếm 10,1%.
Ví dụ 3. Dữ liệu về
tình hình triển khai đầu tư xây dựng

Tổng số dự án đầu tư xây
dựng: .... dự án, trong đó:
- Nhà ở, khu đô thị có
ở, khu nhà ở: ... dự án, trong đó: chưa thông báo khởi công ...dự án, chiếm tỷ
lệ ...%; đã thông báo khởi công... dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã nghiệm thu bàn
giao đưa vào sử dụng ...dự án, chiếm tỷ lệ ...%.
- Khách sạn, nghỉ
dưỡng, condotel,... (dịch vụ lưu trú du lịch khác): .... dự án, chưa thông báo
khởi công ...dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã thông báo khởi công... dự án, chiếm tỷ
lệ ...%; đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng ...dự án, chiếm tỷ lệ ...%.
- Công nghiệp, kho bãi:
... dự án; chưa thông báo khởi công ...dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã thông báo
khởi công... dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng
...dự án, chiếm tỷ lệ ...%.
- Hạ tầng kỹ thuật: ...
dự án, chưa thông báo khởi công ...dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã thông báo khởi
công... dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng ...dự
án, chiếm tỷ lệ ...%.
- Hạ tầng xã hội: ...
dự án; chưa thông báo khởi công ...dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã thông báo khởi
công... dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng ...dự
án, chiếm tỷ lệ ...%.
- Dự án khác: .... dự
án; chưa thông báo khởi công ...dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã thông báo khởi công...
dự án, chiếm tỷ lệ ...%; đã nghiệm thu bàn giao đưa vào sử dụng ...dự án, chiếm
tỷ lệ ...%.
Thông tin tại Bảng này
có thể trích xuất theo yêu cầu đột xuất, hàng tháng, hàng quý, hàng năm.
Ví dụ 4. Số lượng và
phân bổ vi phạm trật tự xây dựng theo tỉnh, toàn quốc

Tổng số vi phạm trật tự
xây dựng trên toàn quốc: 3.500 vi phạm, trong đó:
TP Hồ Chí Minh: 850 vi
phạm, chiếm ...%; Hà Nội: 750 vi phạm, chiếm ...%; tỉnh .....

Tổng số vi phạm trật tự
xây dựng năm 2025 tại Hà Nội là 2.000 vi phạm. Vi phạm trật tự xây dựng giảm
hàng năm, đến 2035 có 693 vi phạm, tương ứng giảm 65,35%.
Thông tin tại Bảng này
có thể trích xuất theo yêu cầu đột xuất, hàng tháng, hàng quý, hàng năm.
Ví dụ 5. Thông tin về
suất vốn đầu tư xây dựng thực tế sau quyết toán vốn đầu tư xây dựng của từng
loại dự án đầu tư xây dựng
|
TT
|
Cơ
quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
|
Suất
vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình dân dụng (chi tiết các
loại dự án theo Mục I Phụ lục X NĐ 175/2024)
|
Suất
vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình công nghiệp (chi tiết các
loại dự án theo Mục II Phụ lục X NĐ 175/2024)
|
Suất
vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật (chi tiết
các loại dự án theo Mục III Phụ lục X NĐ 175/2024)
|
Suất
vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (chi tiết các
loại dự án theo Mục IV Phụ lục X NĐ 175/2024)
|
Suất
vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông (chi tiết các
loại dự án theo Mục V Phụ lục X NĐ 175/2024)
|
Suất
vốn đầu tư của dự án đầu tư xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp (chi
tiết các loại dự án theo Mục VII Phụ lục X
NĐ 175/2025)
|
|
I
|
Tỉnh/thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
1
|
Thành
phố Hà Nội
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cao
Bằng
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tuyên
Quang
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Điện
Biên
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sơn
La
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
|
|
|
34
|
Cà
Mau
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các bộ quản lý công
trình xây dựng chuyên ngành
|
|
1
|
Bộ
Xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bộ
Công Thương
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bộ
Nông nghiệp và Môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung
bình suất vốn đầu tư cả nước
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Thông tin về suất vốn
đầu tư xây dựng thực tế sau quyết toán vốn đầu tư xây dựng của từng loại dự án
đầu tư xây dựng làm cơ sở xem xét quyết định/chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
đầu tư xây dựng; thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thực
hiện các hoạt động quản lý khác có liên quan.
Thông tin tại Bảng này
có thể trích xuất theo yêu cầu đột xuất, hàng tháng, hàng quý, hàng năm.
PHỤ
LỤC V
CÁC BIỂU MẪU CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ DỮ LIỆU MỞ
TRONG HỆ THỐNG THÔNG TIN, CƠ SỞ DỮ LIỆU QUỐC GIA VỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG ĐƯỢC
CÔNG BỐ, CÔNG KHAI THEO QUY ĐỊNH
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
|
Bảng số 01
|
Cung cấp thông tin về
dữ liệu mở của quy hoạch đô thị và nông thôn
|
|
Bảng số 02
|
Cung cấp thông tin về
dữ liệu mở của dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng
|
|
Bảng số 03
|
Cung cấp thông tin về
dữ liệu mở của công trình xây dựng không yêu cầu lập dự án đầu tư xây dựng
chỉ yêu cầu cấp giấy phép xây dựng
|
|
Bảng số 04
|
Cung cấp thông tin về
dữ liệu mở của công trình xây dựng không thuộc đối tượng thẩm định tại cơ
quan chuyên môn về xây dựng, không yêu cầu cấp giấy phép xây dựng, chỉ yêu
cầu thông báo khởi công xây dựng công trình
|
|
Bảng số 05
|
Cung cấp thông tin về
dữ liệu mở về năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu đã tham gia hoạt động
xây dựng
|
|
Bảng số 06
|
Cung cấp thông tin về
dữ liệu mở về năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân hành nghề hoạt động xây
dựng
|
Phụ lục V - Bảng số 01
Cung cấp thông tin về dữ liệu mở của quy
hoạch đô thị và nông thôn
|
STT
|
Thông tin về dữ liệu
mở về quy hoạch đô thị và nông thôn
|
Nội dung
|
|
1
|
Tên quy hoạch
|
... (Mã số thông tin quy hoạch: ....)
|
|
2
|
Loại quy hoạch
|
|
|
3
|
Cấp độ quy hoạch
|
|
|
4
|
Loại điều chỉnh quy
hoạch
|
|
|
5
|
Địa điểm quy hoạch
(nơi quy hoạch được lập)
|
|
|
6
|
Quy mô, diện tích lập
quy hoạch
|
|
|
7
|
Số quyết định phê
duyệt nhiệm vụ quy hoạch (đối với các quy hoạch có yêu cầu phải lập nhiệm vụ
quy hoạch)
|
|
|
8
|
Cơ quan tổ chức lập
nhiệm vụ quy hoạch (đối với các quy hoạch có yêu cầu phải lập nhiệm vụ quy
hoạch)
|
|
|
9
|
Cơ quan tổ chức lập
quy hoạch
|
|
|
10
|
Cơ quan thẩm định quy
hoạch
|
|
|
11
|
Cơ quan phê duyệt quy
hoạch
|
|
|
13
|
Quy mô dân số dự báo
|
|
|
14
|
Thời hạn quy hoạch
|
|
|
15
|
Quy định quản lý theo
quy hoạch
|
|
|
16
|
Kế hoạch thực hiện
quy hoạch chung
|
|
|
17
|
Quy chế quản lý kiến
trúc trong phạm vi lập quy hoạch (nếu có)
|
|
Phụ lục V - Bảng số 02
Cung cấp thông tin về dữ liệu mở của dự
án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng
|
STT
|
Thông
tin về dữ liệu mở của dự án đầu tư xây dựng, công trình xây dựng
|
Nội
dung thông tin
|
|
I
|
Thẩm định Báo cáo
nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
1
|
Tên dự án
|
.... (Mã số thông tin
dự án:...)
|
|
2
|
Nhóm dự án
|
|
|
3
|
Địa điểm xây dựng
|
|
|
4
|
Người quyết định đầu
tư
|
|
|
5
|
Chủ đầu tư
|
|
|
6
|
Mục tiêu đầu tư
|
|
|
7
|
Quy mô đầu tư
|
|
|
8
|
Văn bản thông báo kết
quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
9
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
II
|
Thẩm định thiết kế
xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với trường hợp công trình xây dựng
phải thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
|
|
1
|
Mã số thông tin dự án
đầu tư xây dựng
|
|
|
2
|
Tên công trình
|
.... (Mã số thông tin
công trình:...)
|
|
3
|
Loại công trình
|
|
|
4
|
Cấp công trình
|
|
|
5
|
Địa điểm xây dựng
|
|
|
6
|
Chủ đầu tư
|
|
|
7
|
Quy mô đầu tư xây
dựng chủ yếu
|
|
|
8
|
Thông báo kết quả
thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
|
|
|
9
|
Thông báo kết quả
thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
|
10
|
Quyết định phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng
|
|
|
11
|
Quyết định phê duyệt
thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
|
|
III
|
Giấy phép xây dựng
|
|
|
1
|
Tên công trình xây
dựng
|
.... (Mã số thông tin
công trình:...)
|
|
2
|
Loại, cấp công trình
|
|
|
3
|
Địa điểm xây dựng
|
|
|
4
|
Chủ đầu tư
|
|
|
5
|
Quy mô đầu tư xây
dựng chủ yếu
|
|
|
6
|
Giấy phép xây dựng
|
|
|
7
|
Thông báo khởi công
công trình xây dựng
|
|
Phụ lục V - Bảng số 03
Cung cấp thông tin về dữ liệu mở về công
trình xây dựng không yêu cầu lập dự án đầu tư xây dựng chỉ yêu cầu cấp giấy
phép xây dựng
|
STT
|
Cấp
giấy phép xây dựng
|
Nội
dung
|
|
1
|
Tên
công trình xây dựng
|
|
|
2
|
Loại,
cấp công trình
|
|
|
3
|
Địa
điểm xây dựng
|
|
|
4
|
Chủ
hộ gia đình
|
|
|
5
|
Quy
mô đầu tư xây dựng chủ yếu
|
|
|
6
|
Giấy
phép xây dựng
|
|
|
7
|
Thông
báo khởi công công trình xây dựng
|
|
Phụ lục V - Bảng số 04
Cung cấp thông tin về dữ liệu mở của
công trình xây dựng không thuộc đối tượng thẩm định tại cơ quan chuyên môn về
xây dựng, không yêu cầu cấp giấy phép xây dựng, chỉ yêu cầu thông báo khởi công
xây dựng công trình
|
STT
|
Thông
báo khởi công xây dựng công trình
|
Nội
dung
|
|
1
|
Tên hạng mục công
trình, công trình xây dựng
|
|
|
2
|
Địa điểm xây dựng
|
|
|
3
|
Chủ đầu tư/chủ hộ
|
|
|
4
|
Quy mô đầu tư xây
dựng chủ yếu
|
|
Phụ lục V - Bảng số 05
Cung cấp thông tin về dữ liệu mở về năng
lực hoạt động xây dựng của nhà thầu đã tham gia hoạt động xây dựng
(Dữ liệu lịch sử năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu*)
1. Thông tin năng lực
hoạt động xây dựng của Nhà thầu
|
STT
|
Thông
tin năng lực hoạt động xây dựng của Nhà thầu
|
Nội
dung
|
|
1
|
Tên
Nhà thầu
|
-
Công ty ....;
-
Mã số doanh nghiệp:....;
-
Địa chỉ trụ sở chính: ....
|
|
1
|
Quy
mô các dự án đã tham gia
|
Số
lượng dự án nhóm A, B, C; cấp đặc biệt, I, II, III
|
|
2
|
Các
giải thưởng đã đạt được
|
Thông
tin về các loại giải thưởng của Nhà thầu
|
|
3
|
Các
sự cố
|
Thông
tin về các sự cố có liên quan đến nhà thầu
|
|
4
|
Vi
phạm hành chính về xây dựng
|
Thông
tin về các vi phạm hành chính đối với nhà thầu
|
2. Danh sách nhà thầu
theo lĩnh vực hoạt động xây dựng
|
STT
|
Thiết kế xây dựng/Thi
công xây dựng/...
|
Số lượng và quy mô dự
án đã thực hiện
|
|
1
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
... dự án nhóm A, ...
nhóm B, nhóm ...C; ... công trình cấp đặc biệt; ... công trình cấp I; ....
công trình cấp II; ... công trình cấp III.
|
|
2
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
... dự án nhóm A, ...
nhóm B, nhóm ...C; ... công trình cấp đặc biệt; ... công trình cấp I; ....
công trình cấp II; ... công trình cấp III.
|
|
3
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
... dự án nhóm A, ...
nhóm B, nhóm ...C; ... công trình cấp đặc biệt; ... công trình cấp I; ....
công trình cấp II; ... công trình cấp III.
|
|
...
|
|
|
3. Bảng xếp hạng nhà
thầu được lựa chọn theo từng tiêu chí
Bảng 1. Bảng xếp hạng
nhà thầu theo quy mô dự án đã được hiện
|
STT
|
Bảng xếp hạng nhà
thầu thi công xây dựng/thiết kế xây dựng/... theo quy mô dự án đã được hiện
|
|
1
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
2
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
3
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
...
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
Bảng 2. Xếp hạng nhà
thầu theo các giải thưởng đã đạt được
|
STT
|
Bảng xếp hạng nhà
thầu thi công xây dựng/thiết kế xây dựng/... theo các giải thưởng đã đạt được
|
|
1
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
2
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
3
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
...
|
|
Bảng 3. Xếp hạng nhà
thầu theo sự cố, vi phạm hành chính về xây dựng có liên quan
|
STT
|
Bảng xếp hạng nhà
thầu thi công xây dựng/thiết kế xây dựng/... theo sự cố, vi phạm hành chính
về xây dựng liên quan đến nhà thầu
|
|
1
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở chính:
....
|
|
2
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
3
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
...
|
|
Bảng 4. Xếp hạng nhà
thầu theo thông tin tài chính của nhà thầu tham gia hoạt động
|
STT
|
Bảng xếp hạng nhà
thầu thi công xây dựng/thiết kế xây dựng/... theo thông tin tài chính của nhà
thầu tham gia hoạt động
|
|
1
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
2
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở chính:
....
|
|
3
|
- Công ty ....;
- Mã số doanh
nghiệp:....;
- Địa chỉ trụ sở
chính: ....
|
|
...
|
|
(*): Nhà thầu hoạt động
xây dựng được tra cứu (theo mã số doanh nghiệp), tạo hồ sơ năng lực hoạt động
xây dựng trên cơ sở dữ liệu lịch sử được cung cấp. Nhà thầu hoạt động xây dựng
có quyền phản ánh thông tin không chính xác liên quan đến lịch sử hoạt động xây
dựng của mình đến cơ quan, tổ chức có trách nhiệm nhập, cập nhật dữ liệu theo
quy định tại khoản 7 Điều 10 Nghị định số 111/2024.
Phụ lục V - Bảng số 06
Cung cấp thông tin về dữ liệu mở về năng
lực hoạt động xây dựng của cá nhân hành nghề hoạt động xây dựng*
(Dữ liệu về lịch sử hành nghề hoạt động xây dựng**)
|
STT
|
Khảo
sát xây dựng/Thiết kế quy hoạch đô thị và nông thôn/Thiết kế xây dựng...[13]
|
Mã
số chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
Tỉnh/thành
phố/xã/ phường/đặc khu
|
Số
lượng và quy mô dự án đã thực hiện
|
|
1
|
Vũ
Thành ...
|
...
|
...
|
... dự án nhóm A, ...
nhóm B, nhóm ...C; ... công trình cấp đặc biệt; ... công trình cấp I; ....
công trình cấp II; ... công trình cấp III/loại đồ án quy hoạch đô thị nông
thôn đã thực hiện.
|
|
2
|
Bùi
Quang ...
|
....
|
....
|
|
|
3
|
Nguyễn
Thanh ...
|
....
|
...
|
... dự án nhóm A, ...
nhóm B, nhóm ...C; ... công trình cấp đặc biệt; ... công trình cấp I; ....
công trình cấp II; ... công trình cấp III/loại đồ án quy hoạch đô thị nông
thôn đã thực hiện.
|
|
...
|
...
|
...
|
...
|
...
|
(*): Chi tiết lĩnh vực
hoạt động xây dựng của cá nhân hành nghề hoạt động xây dựng theo Phụ lục VII ban hành kèm theo Nghị định
số 175/2024.
Danh sách và năng lực
hành nghề Khảo sát xây dựng/Thiết kế quy hoạch đô thị và nông thôn/Thiết kế xây
dựng/Giám sát thi công xây dựng/Định giá xây dựng/Quản lý dự án đầu tư xây dựng/Chỉ
huy trưởng công trường/Kiểm định xây dựng... có thể tra cứu theo địa bàn từng
tỉnh, thành phố, xã, phường, đặc khu.
(**): Cá nhân hành nghề
hoạt động xây dựng được tra cứu (theo số định danh cá nhân), tạo hồ sơ năng lực
hành nghề trên cơ sở dữ liệu lịch sử được cung cấp. Cá nhân hành nghề hoạt động
xây dựng có quyền đề xuất, phản hồi thông tin không chính xác liên quan đến
lịch sử hành nghề của mình đến cơ quan, tổ chức có trách nhiệm nhập, cập nhật
dữ liệu theo quy định tại khoản 7 Điều 10 Nghị định số 111/2024.
PHỤ
LỤC VI
CÁC MẪU PHIẾU ĐỀ NGHỊ CUNG CẤP, KHAI THÁC THÔNG
TIN VÀ MẪU PHIẾU CUNG CẤP THÔNG TIN HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG PHỤC VỤ TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
CÓ NHU CẦU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC CÓ LIÊN QUAN*
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
|
Mẫu số 01
|
Phiếu đề nghị cung
cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn
|
|
Mẫu số 02
|
Phiếu cung cấp thông
tin về quy hoạch đô thị và nông thôn phục vụ nhu cầu đầu tư xây dựng công
trình
|
|
Mẫu số 03
|
Phiếu đề nghị cung
cấp thông tin về dự án, công trình xây dựng
|
|
Mẫu số 04
|
Phiếu cung cấp thông
tin về dự án, công trình xây dựng
|
|
Mẫu số 05
|
Phiếu đề nghị khai
thác thông tin về hoạt động đầu tư xây dựng
|
|
Mẫu số 06
|
Phiếu cung cấp thông
tin về về hoạt động đầu tư xây dựng
|
|
Mẫu số 07
|
Phiếu đề nghị khai
thác thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu đã tham gia hoạt
động xây dựng
|
|
Mẫu số 08
|
Phiếu cung cấp thông
tin về năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu đã tham gia hoạt động xây
dựng
|
(*): Thông tin về hoạt
động xây dựng được cung cấp theo lộ trình nhập, cập nhật dữ liệu và công bố các
dịch vụ chia sẻ dữ liệu thuộc phạm vi Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây
dựng theo quy định.
Các dịch vụ chia sẻ dữ
liệu được nghiên cứu để liên tục phát triển đáp ứng yêu cầu phục vụ tổ chức, cá
nhân có nhu cầu hoạt động đầu tư xây dựng và các hoạt động khác có liên quan.
Phụ lục VI - Mẫu số 01
Phiếu đề nghị cung cấp thông tin về quy
hoạch đô thị và nông thôn
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...,
ngày ...tháng ... năm …
PHIẾU
ĐỀ NGHỊ
Cung
cấp thông tin về quy hoạch đô thị và nông thôn trên môi trường mạng
(trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi: Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng - Bộ Xây dựng
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN,
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
1. Họ và tên người/người
đại diện tổ chức đề nghị:………………………………
2. Ngày, tháng, năm
sinh:……/……./……; 3. Giới tính:……………………......
4. Số định danh cá
nhân: 
5. Nơi cư trú (2):……………………………………………………………..........
II. THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THỰC HIỆN THỦ TỤC (nếu có)
1. Họ, chữ đệm và
tên:………………………………………………………..…
2. Ngày, tháng, năm
sinh:……/……./……; 3. Giới tính:……………………....
4. Số định danh cá
nhân: 
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ(3):
1. Phạm vi đề nghị cung
cấp chỉ tiêu quy hoạch - kiến trúc tại: ........ (ghi rõ vị trí địa điểm của
thửa đất/ô đất/lô đất (liên kết dữ liệu về quy hoạch và đất đai để xác định
vị trí kèm tọa độ).
2. Mục đích yêu cầu
khai thác:…………………………………………………
3. Địa chỉ nhận kết
quả:…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
.....
|
TM. TỔ CHỨC, DOANH
NGHIỆP
(hoặc người gửi đề nghị)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với doanh nghiệp)
|
Phụ lục VI - Mẫu số 02
Phiếu cung cấp thông tin về quy hoạch đô
thị và nông thôn phục vụ nhu cầu đầu tư xây dựng công trình
|
CỤC KINH TẾ - QUẢN LÝ
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
PHÒNG/ĐƠN VỊ
CUNG CẤP THÔNG TIN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
…., ngày … tháng….
năm ….
|
PHIẾU
CUNG CẤP THÔNG TIN QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN
(Trong
hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi:…………………………………………….
I. Thông tin cá nhân,
cơ quan, tổ chức đề nghị cung cấp thông tin:
1. Họ và tên của cá
nhân hoặc người đại diện cơ quan, tổ chức:
2. Số định danh cá
nhân: 
II. Thông tin trong hệ
thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng:
Phòng/Đơn vị cung cấp
thông tin theo yêu cầu tại Phiếu số: …………….................................
Kết quả như sau:
|
STT
|
Chỉ
tiêu quy hoạch - kiến trúc của thửa đất/ô đất/lô đất
|
Thông
số
|
Ghi
chú
|
|
1
|
Vị
trí địa điểm
|
Tọa
độ (Mã số thông tin quy hoạch)
|
Theo
GIS
(liên kết với hệ thống dữ liệu về đất đai)
|
|
2
|
Diện
tích lô đất
|
.....
|
|
3
|
Mục
đích sử dụng đất (theo quy hoạch đô thị và nông thôn)
|
..........
|
|
4
|
Tầng
cao
|
|
|
|
5
|
Chiều cao công trình
tối đa, tối thiểu đối với ô phố, lô phố (nếu có)
|
|
|
|
6
|
Cốt
xây dựng
|
|
|
|
7
|
Khoảng
lùi công trình trên ô phố (nếu có)
|
|
|
|
8
|
Mật
độ xây dựng (nếu có)
|
|
|
|
9
|
Hệ
số sử dụng đất (nếu có)
|
|
|
|
10
|
Hình
khối, màu sắc, hình thức kiến trúc chủ đạo của công trình (nếu có)
|
|
|
|
11
|
Giới
hạn chiều cao tầng một (hoặc tầng trệt) trở xuống, kích thước và cốt cao độ
của các ban công, lô gia, mái (nếu có)
|
|
|
|
|
……..,
ngày……..tháng………năm…..
TM.
THỦ TRƯỞNG PHÒNG/ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu hoặc ký số)
|
Phụ lục VI - Mẫu số 03
Phiếu đề nghị cung cấp thông tin về dự
án, công trình xây dựng
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...,
ngày ...tháng ... năm …
PHIẾU
ĐỀ NGHỊ
Cung
cấp thông tin về dự án, công trình xây dựng
(trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi: Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng - Bộ Xây dựng
I. THÔNG TIN CÁ NHÂN,
TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ
1. Họ và tên người/người
đại diện tổ chức đề nghị:………………………………
2. Ngày, tháng, năm
sinh:……/……./……; 3. Giới tính:……………………......
4. Số định danh cá
nhân: 
5. Nơi cư trú (2):……………………………………………………………..........
II. THÔNG TIN NGƯỜI ĐẠI
DIỆN THỰC HIỆN THỦ TỤC (nếu có)
1. Họ, chữ đệm và
tên:………………………………………………………..…
2. Ngày, tháng, năm
sinh:……/……./……; 3. Giới tính:……………………....
4. Số định danh cá
nhân: 
III. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Phạm vi đề nghị cung
cấp thông tin về dự án, công trình xây dựng: ..... (nhập tên dự án/công trình
xây dựng; vị trí địa điểm (liên kết dữ liệu về quy hoạch và đất đai để xác
định vị trí kèm tọa độ).
Chọn các thông tin đề
nghị cung cấp: Mục đích sử dụng đất (theo quy hoạch đô thị và nông thôn)/Tiến
độ thực hiện dự án theo chủ trương đầu tư được phê duyệt hoặc chấp thuận/Tiến
độ thực tế triển khai/Các giấy tờ hợp pháp đất đai/Loại hình công trình/ Quy mô
đầu tư xây dựng chủ yếu/Tài liệu pháp lý có liên quan/Danh sách nhà thầu tham
gia dự án/Sự cố phát sinh trong quá trình khai thác sử dụng công trình/Thông
tin về bảo hành, bảo trì.
2. Mục đích yêu cầu
khai thác:…………………………………………………
3. Địa chỉ nhận kết
quả:…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
.....
|
TM. TỔ CHỨC, DOANH
NGHIỆP
(hoặc người gửi đề nghị)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với doanh nghiệp)
|
Phụ lục VI - Mẫu số 04
Phiếu cung cấp thông tin về dự án, công
trình xây dựng
|
CỤC KINH TẾ - QUẢN LÝ
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
PHÒNG/ĐƠN VỊ
CUNG CẤP THÔNG TIN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
…., ngày … tháng….
năm ….
|
PHIẾU
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
(Trong
hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi:…………………………………………….
I. Thông tin cá nhân,
cơ quan, tổ chức đề nghị cung cấp thông tin:
1. Họ và tên của cá
nhân hoặc người đại diện cơ quan, tổ chức:
2. Số định danh cá
nhân: 
II. Thông tin trong hệ
thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng:
Phòng/Đơn vị cung cấp
thông tin theo yêu cầu tại Phiếu số: ………………………………..
Kết quả như sau (được
cung cấp tương ứng theo nội dung đề nghị):
|
STT
|
Thông
tin về dự án, công trình xây dựng
|
Thông
số
|
Ghi
chú
|
|
1
|
Tên
dự án/công trình xây dựng
|
...
(Mã
số thông tin dự án/công trình xây dựng)
|
Cung
cấp theo nội dung được đề nghị
|
|
2
|
Vị
trí địa điểm
|
...
|
|
3
|
Mục
đích sử dụng đất (theo quy hoạch đô thị và nông thôn)
|
...
|
|
4
|
Tiến
độ thực hiện dự án theo chủ trương đầu tư được phê duyệt/chấp thuận
|
...
|
|
5
|
Tiến
độ thực tế triển khai
|
-
Chưa được cấp giấy phép xây dựng/ Đã cấp giấy phép xây dựng
-
Chưa thông báo khởi công/Đã thông báo khởi công
-
Chưa được chấp thuận nghiệm thu lần 1,2,3.../Đã chấp thuận nghiệm thu lần
1,2,3...
-
Đủ điều kiện/chưa đủ điều kiện đưa bất động sản vào kinh doanh
|
|
6
|
Các
giấy tờ hợp pháp đất đai
|
Theo
quy định tại Điều 53 Nghị định số 175/2024
|
|
7
|
Loại
hình công trình
|
-
Nhà ở riêng lẻ/nhà ở thương mại/nhà ở công vụ/ Nhà ở phục vụ tái định cư/ Nhà
ở xã hội/ Nhà lưu trú công nhân/ Nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân
-
Công trình xây dựng có công năng phục vụ mục đích giáo dục/y tế/thể thao/văn
hóa/văn phòng/ thương mại, dịch vụ/du lịch/lưu trú/công nghiệp và công trình
xây dựng có công năng phục vụ hỗn hợp
-
Các loại công trình xây dựng khác theo quy định của pháp luật về xây dựng,
kinh doanh bất động sản, nhà ở và pháp luật khác có liên quan.
|
|
8
|
Quy
mô đầu tư xây dựng chủ yếu
|
Theo
Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải cấp phép/thiết kế được thẩm định
đối với trường hợp miễn phép
|
|
9
|
Tài
liệu pháp lý có liên quan
|
-
Thông báo kết quả thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Thông
báo kết quả thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở; Quyết
định phê duyệt dự án; Quyết định phê duyệt thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/Các kết quả điều chỉnh (nếu có)
-
Giấy phép xây dựng/GPXD điều chỉnh (nếu có)
-
Tài liệu kiểm tra, chấp thuận nghiệm thu, bàn giao đưa vào sử dụng.
|
|
10
|
Danh
sách nhà thầu tham gia dự án
|
Khảo
sát; thiết kế xây dựng, thẩm tra, thi công, quản lý dự án, giám sát.
|
|
11
|
Sự
cố phát sinh trong quá trình khai thác sử dụng công trình
|
Dữ
liệu về sự cố phát sinh trong quá trình sử dụng công trình.
|
|
12
|
Thông
tin về bảo hành, bảo trì
|
Lịch
sử bảo hành, bảo trì công trình xây dựng
|
|
|
……..,
ngày……..tháng………năm…..
TM.
THỦ TRƯỞNG PHÒNG/ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu hoặc ký số)
|
Phụ lục VI - Mẫu số 05
Phiếu đề nghị khai thác thông tin về
hoạt động đầu tư xây dựng
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...,
ngày ...tháng ... năm …
PHIẾU
ĐỀ NGHỊ
Cung
cấp thông tin về hoạt
động đầu tư xây dựng
(trong
hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi: Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng - Bộ Xây dựng
I. THÔNG TIN TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ
1. Tên tổ chức:....; Mã
số doanh nghiệp: .....
2. Họ và tên người/người
đại diện tổ chức đề nghị:………………………………
3. Ngày, tháng, năm
sinh:……/……./……; 3. Giới tính:……………………......
4. Số định danh cá
nhân: 
5. Nơi cư
trú:……………………………………………………………..........
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Phạm vi đề nghị khai
thác thông tin về hoạt động đầu tư xây dựng:
- Khai thác đầy đủ dữ
liệu tại các bảng tổng hợp dữ liệu, thông tin về hoạt động xây dựng theo Phục
lục IV ban hành kèm theo Thông tư này.
- Tạo lập thông tin về
thị trường đầu tư xây dựng trên nền tảng của Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt
động xây dựng.
2. Mục đích yêu cầu
khai thác:…………………………………………………
3. Địa chỉ nhận kết
quả:…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
.....
|
TM. TỔ CHỨC, DOANH
NGHIỆP
(hoặc người gửi đề nghị)
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với doanh nghiệp)
|
Phụ lục VI - Mẫu số 06
Phiếu cung cấp thông tin về hoạt động
đầu tư xây dựng
|
CỤC KINH TẾ - QUẢN LÝ
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
PHÒNG/ĐƠN VỊ
CUNG CẤP THÔNG TIN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
…., ngày … tháng….
năm ….
|
PHIẾU
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(Trong
hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi:…………………………………………….
I. Thông tin cá nhân,
cơ quan, tổ chức đề nghị cung cấp thông tin:
1. Tên tổ chức: ....;
mã số doanh nghiệp: ..........
2. Họ và tên của cá
nhân hoặc người đại diện cơ quan, tổ chức:
2. Số định danh cá
nhân: 
II. Thông tin trong hệ
thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng:
Phòng/Đơn vị cung cấp
thông tin theo yêu cầu tại Phiếu số: ………………………………..
Kết quả như sau (cung
cấp tương ứng theo nội dung đề nghị):
Thông tin hoạt động đầu
tư xây dựng:
- Các bảng tổng hợp dữ
liệu, thông tin về hoạt động xây dựng theo Phục lục IV ban hành kèm theo Thông
tư này.
- Được tạo lập thông
tin về thị trường đầu tư xây dựng trên nền tảng của Cơ sở dữ liệu quốc gia về
hoạt động xây dựng.
|
|
……..,
ngày……..tháng………năm…..
TM.
THỦ TRƯỞNG PHÒNG/ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu hoặc ký số)
|
Phụ lục VI - Mẫu số 07
Phiếu đề nghị khai thác thông tin về
năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
...,
ngày ...tháng ... năm …
PHIẾU
ĐỀ NGHỊ
Cung
cấp thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu
(trong hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi: Cục Kinh tế - Quản lý đầu tư xây dựng - Bộ Xây dựng
I. THÔNG TỔ CHỨC ĐỀ
NGHỊ
1. Tên tổ chức: ....;
mã số doanh nghiệp (trường hợp là doanh nghiệp): .....
2. Họ và tên người/người
đại diện tổ chức đề nghị:………………………………
3. Ngày, tháng, năm
sinh:……/……./……; 3. Giới tính:……………………......
4. Số định danh cá
nhân: 
5. Nơi cư
trú:……………………………………………………………..........
II. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ
1. Phạm vi đề nghị cung
cấp thông tin về năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu:
- Khai đầy đủ dữ liệu
lịch sử hoạt động xây dựng của nhà thầu trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt
động xây dựng;
- Tạo lập hồ sơ năng
lực hoạt động xây dựng trên nền tảng của Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động
xây dựng.
2. Mục đích yêu cầu
khai thác:…………………………………………………
3. Địa chỉ nhận kết
quả:…………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
|
Nơi nhận:
-
Như trên;
.....
|
TM. TỔ CHỨC, DOANH
NGHIỆP
(Ký,
ghi rõ họ tên, đóng dấu đối với doanh nghiệp)
|
Phụ lục VI - Mẫu số 08
Phiếu cung cấp thông tin về năng lực
hoạt động xây dựng của nhà thầu
|
CỤC KINH TẾ - QUẢN LÝ
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
PHÒNG/ĐƠN VỊ
CUNG CẤP THÔNG TIN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
|
…., ngày … tháng….
năm ….
|
PHIẾU
CUNG CẤP THÔNG TIN VỀ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN HÀNH NGHỀ HOẠT
ĐỘNG XÂY DỰNG
(Trong
hệ thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng)
Kính
gửi:…………………………………………….
I. Thông tin tổ chức đề
nghị cung cấp thông tin:
1. Tên tổ chức: ....;
mã số doanh nghiệp (trường hợp là doanh nghiệp): .....
2. Họ và tên của cá
nhân hoặc người đại diện cơ quan, tổ chức:
3. Số định danh cá
nhân: 
II. Thông tin trong hệ
thống thông tin, Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt động xây dựng:
Phòng/Đơn vị cung cấp
thông tin theo yêu cầu tại Phiếu số: ………………………………..
Kết quả như sau (cung
cấp tương ứng theo nội dung đề nghị):
- Được khai đầy đủ dữ
liệu lịch sử hoạt động xây dựng của nhà thầu trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về
hoạt động xây dựng;
- Được tạo lập hồ sơ
năng lực hoạt động xây dựng trên nền tảng của Cơ sở dữ liệu quốc gia về hoạt
động xây dựng.
|
|
……..,
ngày……..tháng………năm…..
TM.
THỦ TRƯỞNG PHÒNG/ĐƠN VỊ
(Ký
tên, đóng dấu hoặc ký số)
|
PHỤ
LỤC VII
VÍ DỤ MINH HỌA VỀ MÃ SỐ DỮ LIỆU VỀ QUY HOẠCH ĐÔ
THỊ VÀ NÔNG THÔN, DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
(Ban
hành kèm theo Thông tư số 24/2025/TT-BXD ngày 29 tháng 08 năm 2025 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng)
Ví
dụ 1.
Ví dụ mã số dữ liệu về quy hoạch đô thị và nông thôn
|
STT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
|
Diễn
giải
|
Mã
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi lập quy hoạch
|
Năm
trình phê duyệt quy hoạch
|
Cấp
độ quy hoạch
|
Loại
quy hoạch
|
Loại
điều chỉnh quy hoạch
|
Dãy
số ngẫu nhiên
|
|
Mã
số TTQH
|
0
|
1
|
2
|
6
|
1
|
1
|
0
|
8
|
8
|
8
|
8
|
8
|
|
Dữ
liệu
|
Hà
Nội
|
Năm
trình phê duyệt là năm 2026
|
Quy
hoạch chung
|
Quy
hoạch đô thị
|
Quy
hoạch lập lần đầu hoặc lập mới
|
88888
|
|
Thông tin: Mã số
012611088888 là thông tin Quy hoạch chung Hà Nội được lập mới và trình phê
duyệt vào năm 2026, số ngẫu nhiên 88888
|
Ví
dụ 2. Ví dụ về mã số dữ liệu dự án đầu tư xây dựng
|
STT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
|
Diễn
giải
|
Mã
tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
dự án được thẩm định
|
Loại
dự án
|
Trình
tự thủ tục
|
Dãy
số ngẫu nhiên
|
Số
lần thực hiện điều chỉnh
|
|
Mã
số TTDA
|
2
|
5
|
2
|
8
|
1
|
1
|
0
|
0
|
1
|
6
|
8
|
0
|
3
|
|
Dữ
liệu
|
Phú
Thọ
|
2028
|
Dự
án đầu tư xây dựng công trình dân dụng
|
Dự
án đầu tư xây dựng có yêu cầu thẩm định tại cơ quan chuyên môn về xây dựng
|
00168
|
Điều
chỉnh lần 03
|
|
Thông tin: Mã số dự
án 2528110016803 là mã số dữ liệu dự án đầu tư xây dựng công trình tại tỉnh
Phú Thọ, năm 2028, loại dự án công trình dân dụng đã được cơ quan chuyên môn
về xây dựng thẩm định, điều chỉnh bổ sung 03 lần.
|