|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Số QĐ đã công bố
TTHC được sửa đổi, bổ sung
|
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương:
|
|
1
|
1.009.496
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của
công ty cổ phần
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
2
|
1.009.497
|
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra
công chúng của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
3
|
1.009.499
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công
chúng của cổ đông công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
4
|
1.009.501
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu
ra công chúng để chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
5
|
1.009.817
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
6
|
1.009.508
|
Đăng ký chào bán trái phiếu chuyển
đổi, trái phiếu kèm chứng quyền ra công chúng của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
7
|
1.009.513
|
Đăng ký chào bán trái phiếu ra công chúng bằng đồng
Việt Nam của tổ chức tài chính quốc tế
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
8
|
1.009.567
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt
Nam của doanh nghiệp thành lập và hoạt động theo pháp luật nước ngoài
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
9
|
1.009.568
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của tổ
chức tín dụng được kiểm soát đặc biệt
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
10
|
1.009.875
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ của công ty đại
chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
11
|
1.009.640
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi cổ phần cho cổ đông công ty cổ phần chưa đại chúng, hoán đổi phần vốn
góp của công ty trách nhiệm hữu hạn; hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định
trong công ty đại chúng khác
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
12
|
1.009.686
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để
chào mua công khai
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
13
|
1.009.696
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để hoán đổi
theo hợp đồng hợp nhất, sáp nhập
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
14
|
1.009.724
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành
cổ phiếu để hoán đổi nợ
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
15
|
1.009.816
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để trả cổ tức, tăng vốn
cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
16
|
1.009.728
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu theo chương trình lựa
chọn cho người lao động trong công ty của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
17
|
1.009.734
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để thực
hiện quyền của chứng quyền của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
18
|
1.009.779
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra nước
ngoài của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
19
|
1.009.780
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu mới làm
cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại nước ngoài của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
20
|
1.009.789
|
Đăng ký hỗ trợ phát hành chứng chỉ lưu
ký tại nước ngoài trên cơ sở số cổ phiếu đang lưu hành tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
21
|
1.009.790
|
Đăng ký chào mua công khai
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 118/2020/TT-BTC
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
22
|
1.009.792
|
Mua lại cổ phiếu
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Thông tư 118/2020/TT-BTC
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
23
|
1.009.801
|
Đề nghị chấp thuận cho tổ chức nước ngoài được sở
hữu trên 49% vốn điều lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
24
|
1.009.806
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh
chứng khoán của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
25
|
1.009.807
|
Cấp giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh
chứng khoán của chi nhánh, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
26
|
1.009.818
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động của
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
27
|
1.009.809
|
Rút nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công ty
chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
28
|
1.009.820
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, vốn cấp cho
chi nhánh, giám đốc chi nhánh, trưởng văn phòng đại diện công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
29
|
1.009.821
|
Gia hạn hoạt động văn phòng đại diện công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
30
|
1.009.822
|
Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức
kinh doanh chứng khoán nước ngoài có chi nhánh, văn phòng đại diện công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
31
|
1.009.823
|
Đăng ký phát hành, chào bán cổ phần, tăng vốn điều
lệ của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh
công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
32
|
1.009.528
|
Đăng ký giảm vốn điều lệ của công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công
ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
33
|
1.009.530
|
Thành lập, thay đổi về hoạt động của chi nhánh,
phòng giao dịch, văn phòng đại diện trong nước, bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong
nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
34
|
1.009.531
|
Rút nghiệp vụ, đóng cửa chi nhánh, phòng giao dịch,
văn phòng đại diện trong nước của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu
tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
35
|
1.009.532
|
Thành lập, đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng
đại diện tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư
chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
36
|
1.009.535
|
Đăng ký cung cấp dịch vụ của công ty chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
37
|
1.009.536
|
Chấm dứt hoạt động cung cấp
dịch vụ của công ty chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
38
|
1.009.537
|
Chấp thuận tổ chức lại công ty chứng khoán, công
ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
39
|
1.009.538
|
Tạm ngừng hoạt động công ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, chi nhánh công ty chứng khoán, công ty quản
lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
40
|
1.009.539
|
Thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh
chứng khoán và tất toán tài sản của khách hàng của công ty chứng khoán, chi
nhánh công ty chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
41
|
1.009.541
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn
phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt
Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
42
|
1.009.540
|
Giải thể công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán,
chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Chứng khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
43
|
1.009.546
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại lý phân
phối chứng chỉ quỹ đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
44
|
1.009.547
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động phân phối
chứng chỉ quỹ đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
45
|
1.009.548
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ thành
viên
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
46
|
1.009.549
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
thành viên do tăng, giảm vốn điều lệ
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
47
|
1.009.550
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
thành viên, quỹ đóng, quỹ đầu tư bất động sản do thay đổi
thời hạn hoạt động
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
48
|
1.009.551
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
do thay đổi ngân hàng lưu ký, ngân hàng giám sát
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
49
|
1.009.552
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
do thay đổi tên quỹ, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
50
|
1.009.505
|
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ
mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
51
|
1.009.498
|
Giải thể quỹ thành viên, quỹ đóng, quỹ mở, quỹ đầu
tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục, công ty đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
52
|
1.009.500
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ mở, quỹ
đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục, cổ phiếu công ty đầu tư chứng
khoán đại chúng lần đầu ra công chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
53
|
1.009.876
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ đóng,
quỹ mở, quỹ đầu tư bất động sản, quỹ hoán đổi danh mục,
Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
54
|
1.009.502
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đóng, quỹ đầu tư bất
động sản, cổ phiếu công ty đầu tư chứng khoán đại chúng ra công chúng để tăng
vốn
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
55
|
1.009.503
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ
đóng, quỹ đầu tư bất động sản do tăng vốn
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
56
|
1.009.506
|
Cấp lại hoặc điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký lập
quỹ cho quỹ hình thành sau chia, tách quỹ mở
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
57
|
1.009.517
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu
tư chứng khoán riêng lẻ
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
58
|
1.009.522
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công
ty đầu tư chứng khoán do tăng, giảm vốn điều lệ, thay đổi tên công ty, người
đại diện theo pháp luật, thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán,
ngân hàng lưu ký, giám sát, thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở
công ty
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
59
|
1.009.520
|
Chấp thuận hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng
khoán
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 98/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
60
|
1.009.796
|
Đăng ký công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 19/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
61
|
1.009.797
|
Hủy tư cách công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 19/2025/TT-BTC;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
62
|
1.009.803
|
Chấm dứt hoạt động cung cấp dịch vụ bù trừ, thanh
toán giao dịch chứng khoán tự nguyện
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
63
|
1.009.805
|
Đăng ký làm ngân hàng thanh toán đối với ngân
hàng thương mại
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
64
|
1.009.523
|
Đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Thông tư 119/2020/TT-BTC;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
65
|
1.009.524
|
Cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh
doanh chứng khoán phái sinh
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 158/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
66
|
1.009.525
|
Chấm dứt tự nguyện hoạt động kinh doanh chứng
khoán phái sinh
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 158/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
67
|
1.009.526
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 158/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC;
- Thông tư 64/2025/TT-BTC.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
68
|
1.009.527
|
Chấm dứt tự nguyện hoạt động cung cấp dịch vụ bù
trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán phái sinh
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 158/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
69
|
1.009.800
|
Thông báo tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa, thông
báo thay đổi tỷ lệ sở hữu nước ngoài tối đa tại công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 155/2020/NĐ-CP
và Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
70
|
1.009.802
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp dịch vụ
bù trừ, thanh toán giao dịch chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 155/2020/NĐ-CP
và Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
71
|
1.009.878
|
Chuyển quyền sở hữu chứng khoán ngoài hệ thống
giao dịch chứng khoán đối với trường hợp phải có ý kiến chấp thuận của Ủy ban
Chứng khoán Nhà nước
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Thông tư 119/2020/TT-BTC;
- Thông tư 14/2025/TT-BTC sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư 119/2020/TT-BTC và Thông tư 58/2021/TT-BTC;
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 1815/QĐ-BTC
ngày 21/05/2025
|
|
72
|
1.009.543
|
Cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Luật số 56/2024/QH15
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chứng
khoán;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP;
- Thông tư 25/2022/TT-BTC
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên VBQPPL quy
định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực
hiện
|
Số QĐ đã công bố
TTHC bị bãi bỏ
|
|
Thủ tục hành chính cấp trung ương:
|
|
1
|
1.009.516
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
cho nhiều đợt chào bán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
2
|
1.009.553
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của
công ty sau quá trình tái cơ cấu doanh nghiệp
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
3
|
1.009.554
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của
công ty hình thành sau hợp nhất công ty không thuộc trường hợp tái cơ cấu
doanh nghiệp
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
4
|
1.009.561
|
Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng của
công ty sau chia, tách công ty
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
5
|
1.009.730
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để chuyển đổi trái phiếu
chuyển đổi của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
6
|
1.009.504
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ với giá thấp
hơn mệnh giá của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
7
|
1.009.577
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ưu đãi kèm
chứng quyền riêng lẻ của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
8
|
1.009.511
|
Đăng ký chào bán trái phiếu có bảo đảm ra công
chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
9
|
1.009.572
|
Đăng ký chào bán thêm cổ phiếu ra công chúng với
giá thấp hơn mệnh giá của công ty đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
10
|
1.009.651
|
Công ty đại chúng đăng ký phát hành cổ phiếu để
hoán đổi cổ phần cho số cổ đông xác định trong công ty đại chúng khác
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
11
|
1.009.726
|
Đăng ký phát hành cổ phiếu để tăng
vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
12
|
1.009.795
|
Thay đổi việc mua lại cổ phiếu
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
13
|
1.009.808
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại
diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
14
|
1.010.548
|
Bổ sung nghiệp vụ kinh doanh chứng khoán của công
ty chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
15
|
1.009.819
|
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công
ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
16
|
1.009.529
|
Bổ sung nghiệp vụ chi nhánh trong nước của công
ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
17
|
1.009.534
|
Thay đổi tên, địa điểm chi nhánh, văn phòng đại
diện, phòng giao dịch, giám đốc chi nhánh của công ty chứng khoán, công ty quản
lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
18
|
1.009.533
|
Đóng cửa chi nhánh, công ty con, văn phòng đại diện
tại nước ngoài của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng
khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
19
|
1.009.542
|
Hợp nhất, sáp nhập quỹ thành viên
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
20
|
1.009.521
|
Giải thể công ty đầu tư chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
21
|
1.009.507
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản
lần đầu ra công chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
22
|
1.009.877
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ hoán đổi danh mục
lần đầu ra công chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
23
|
1.009.509
|
Đăng ký chào bán chứng chỉ quỹ đầu tư bất động sản
ra công chúng để tăng vốn
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
24
|
1.009.510
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký thành lập quỹ hoán đổi
danh mục
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
25
|
1.009.512
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu lần đầu ra công chúng của
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
26
|
1.009.514
|
Đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng để tăng vốn
của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
27
|
1.009.515
|
Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động công ty đầu
tư chứng khoán đại chúng
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
28
|
1.009.519
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập và hoạt động công
ty đầu tư chứng khoán do thay đổi tên công ty, người đại diện theo pháp luật,
thay đổi công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán, ngân hàng lưu ký, giám sát,
thay đổi thời gian hoạt động, thay đổi trụ sở công ty
|
- Luật Chứng
khoán 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
29
|
1.009.544
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
30
|
1.009.545
|
Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
31
|
1.009.798
|
Chấp thuận đăng ký niêm yết chứng khoán của tổ chức
phát hành nước ngoài
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|
|
32
|
1.009.799
|
Chấp thuận đăng ký niêm yết, giao dịch chứng
khoán tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
|
- Luật Chứng
khoán số 54/2019/QH14;
- Nghị định số 245/2025/NĐ-CP
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2020/NĐ-CP.
|
Chứng khoán
|
Ủy ban chứng khoán
Nhà nước
|
Quyết định số 12/QĐ-BTC
ngày 07/01/2021
|