|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
3154/QĐ-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Hồ Sỹ Hùng
|
|
Ngày ban hành:
|
10/09/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 3154/QĐ-BTC
|
Hà Nội, ngày
10 tháng 9 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC
ĐẦU TƯ TẠI VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính; Nghị định số 166/2025/NĐ-CP ngày 30/6/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2025/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2025 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 3 năm 2021 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố thủ tục
hành chính
1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam theo
quy định tại Nghị định số 239/2025/NĐ-CP
ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu
tư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
2. Tổng số thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thay thế tại Quyết định này là 43 thủ tục, trong đó:
a) Sửa đổi, bổ sung 12 thủ tục;
b) Hợp nhất, thay thế 31 thủ tục thành
06 thủ tục (giảm 25 thủ tục).
(Chi tiết tại các Phụ lục I và II ban hành kèm
theo Quyết định này).
Điều 2. Hiệu lực thi
hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày ký ban hành.
2. Quyết định này sửa đổi một số thủ tục hành
chính tại Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/6/2021
và Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024
về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Tài chính.
Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đầu tư
tại Việt Nam không được sửa đổi tại Quyết định này tiếp tục thực hiện theo Quyết
định số 701/QĐ-BKHĐT và Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ
trưởng (để b/c);
- Văn
phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Các đơn
vị thuộc Bộ;
- VP
(Phòng CCHC);
- Cục
CNTT (để đăng tải);
- UBND,
STC, BQL KCN, KCX, KCNC,
KKT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Lưu:
VT, PC (ĐQ, 36 b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Hồ
Sỹ Hùng
|
PHỤ LỤC I
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐẦU TƯ TẠI
VIỆT NAM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: 3154/QĐ-BTC ngày 10 tháng 9 năm 2025 của Bộ Tài chính)
1. Danh mục thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính (12 thủ tục)
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan giải quyết
|
Số QĐ đã công bố TTHC
được sửa đổi, bổ sung
|
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|
1
|
1.009627
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc
thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương
đầu tư.
|
Mục A.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định
số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
2
|
1.009636
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Thủ tướng Chính phủ chấp thuận gia hạn thời
hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
Mục A.I.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
3
|
1.009642
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm
quyền của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu
tư.
|
Mục A.II.1 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
4
|
1.009644
|
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu
tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận nhà đầu
tư.
|
Mục A.II.2 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
5
|
1.009659
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận gia hạn
thời hạn hoạt động của dự án đầu tư.
|
Mục A.II.14 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
6
|
1.009664
|
Thủ tục cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ
trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện)
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét điều
kiện và cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mục B.1.9 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
7
|
1.009729
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình
thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (Sở
Tài chính thực hiện)
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, thông báo về
việc đáp ứng điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu
tư nước ngoài
|
Mục B.I.1.10 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
8
|
1.009748
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc
thẩm quyền của Ban Quản lý
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp
thuận chủ trương đầu tư
|
Mục B.2.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
9
|
1.009755
|
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư thuộc thẩm
quyền của Ban Quản lý
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp
thuận nhà đầu tư
|
Mục A.II.2.3 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
10
|
1.009756
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực
hiện)
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét điều kiện và cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mục B.2.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
11
|
1.009770
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền Ban Quản lý
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp
thuận gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư
|
Mục A.II.2.16 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
12
|
1.009775
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình
thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
(Ban Quản lý thực hiện)
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, thông báo về việc đáp ứng
điều kiện góp vốn, mua cổ phần, mua lại phần vốn góp của nhà đầu tư nước
ngoài
|
Mục B.I.2.12 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số
2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Danh mục thủ tục
hành chính được hợp nhất, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài
chính [1] (31
thủ tục)
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên TTHC được thay
thế
|
Tên TTHC thay thế
|
Tên VBQPPL quy định
nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
Số QĐ đã công bố TTHC
được thay thế
|
Ghi chú
|
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|
1
|
1.009628
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
Mục A.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế
các TTHC số: 1.009629, 1.009630, 1.009631, 1.009632, 1.009633, 1.009634,
1.009635 bằng TTHC số 1.009628 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh dự án đầu
tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ”
|
|
2
|
1.009629
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mục A.I.3 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
3
|
1.009630
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mục A.I.4 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
4
|
1.009631
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mục A.I.5 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
5
|
1.009632
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mục A.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
6
|
1.009633
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mục A.I.7 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
7
|
1.009634
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mục A.I.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
8
|
1.009635
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Mục A.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
9
|
1.009645
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc
thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Thủ tục chấp thuận
chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Sở Tài chính tiếp
nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư.
|
Mục B.I.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế
các TTHC số: 1.009645, 1.009742 bằng TTHC số 1.009645 với tên gọi là “Thủ tục
chấp thuận chủ trương đầu tư thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh”
|
|
10
|
1.009742
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Mục B.2.1 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
11
|
1.009646
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Sở Tài chính tiếp
nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
Mục B.1.2 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế
các TTHC số: 1.009646, 1.009649, 1.009650, 1.009652, 1.009653, 1.009654,
1.009655, 1.009656 bằng TTHC số 1.009646 với tên gọi là “Thủ tục điều chỉnh
dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh”
|
|
12
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mục A.II.1.6 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
13
|
1.009650
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mục A.II.1.9 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
14
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mục A.II.1.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
15
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Mục B.I.1.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
16
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
Mục A.II.1.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
17
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
Mục A.II.1.11 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
18
|
1.009656
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mục B.1.5 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế hoạch
và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
19
|
1.009647
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện)
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mục B.1.3 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế
các TTHC số: 1.009647, 1.009657 bằng TTHC số 1.009647 với tên gọi là “Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Sở Tài chính thực hiện)”
|
|
20
|
1.009651
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mục B.1.6 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
21
|
1.009759
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Thủ tục điều chỉnh dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
Mục B.2.5 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế
các TTHC số: 1.009759, 1.009762, 1.009763, 1.009764, 1.009765, 1.009766,
1.009767, 1.009768, 1.009757 bằng TTHC số 1.009759 với tên gọi là “Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban
Quản lý”
|
|
22
|
1.009757
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Mục B.2.4 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
23
|
1.009762
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
Mục A.II.2.8 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
24
|
1.009763
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp
nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
Mục A.II.2.9 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
25
|
1.009764
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mục A.II.2.10 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
26
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mục B.I.2.7 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
27
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư đề
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mục A.II.2.12 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
28
|
1.009767
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Mục A.II.2.13 Phụ lục I Quyết định số 701/QĐ-BKHĐT ngày 02/06/2021 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
29
|
1.009768
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mục B.2.8 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
|
30
|
1.009760
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ
trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện)
|
Nghị định số 239/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
ngày 26/3/2021
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mục B.2.6 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC này, thay thế
các TTHC số: 1.009760, 1.009769 bằng TTHC số 1.009760 với tên gọi là “Thủ tục
điều chỉnh dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không
thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư (Ban Quản lý thực hiện)”
|
|
31
|
1.009769
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Mục B.2.9 phần I.1 Phụ lục I Quyết định số 2469/QĐ-BKHĐT ngày 25/10/2024 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư (nay là Bộ Tài chính)
|
3. Danh mục thủ tục
hành chính giảm trên cơ sở được hợp nhất, thay thế các thủ tục hành chính tại
bảng 2 Phụ lục này thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính[2] (25
thủ tục)
|
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành
chính
|
Lý do
|
Lĩnh vực
|
Cơ quan thực hiện
|
|
A. Thủ tục hành chính cấp trung ương
|
|
1
|
1.009629
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các
TTHC số: 1.009629, 1.009630, 1.009631, 1.009632, 1.009633, 1.009634, 1.009635
bằng TTHC số 1.009628. Từ đó, cắt giảm các mã TTHC này.
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Bộ Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Thủ tướng Chính phủ chấp thuận điều chỉnh
chủ trương đầu tư.
|
|
2
|
1.009630
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
3
|
1.009631
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương
đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
4
|
1.009632
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
5
|
1.009633
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp
vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
6
|
1.009634
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
7
|
1.009635
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận
chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
|
B. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
|
|
8
|
1.009742
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh đối với dự án đầu tư xây dựng và kinh doanh sân gôn
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các
TTHC số: 1.009645, 1.009742 bằng TTHC số 1.009645. Từ đó, cắt giảm 01 mã
TTHC.
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
|
9
|
1.009649
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các
TTHC số: 1.009646, 1.009649, 1.009644, 1.009650, 1.009652, 1.009653,
1.009654, 1.009655, 1.009656 bằng TTHC số 1.009646. Từ đó, cắt giảm các mã
TTHC này.
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
- Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến cơ
quan liên quan và tổ chức thẩm định;
- Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chấp thuận điều
chỉnh chủ trương đầu tư.
|
|
10
|
1.009650
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự
án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
11
|
1.009652
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp
thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
12
|
1.009653
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
|
13
|
1.009654
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND
cấp tỉnh
|
|
14
|
1.009655
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh
|
|
15
|
1.009656
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
16
|
1.009657
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu
tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các
TTHC số: 1.009647, 1.009657 bằng TTHC số 1.009647. Từ đó, cắt giảm 01 mã
TTHC.
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Sở Tài chính tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều
chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
|
17
|
1.009757
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm
quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các
TTHC số: 1.009759, 1.009757, 1.009762, 1.009763, 1.009764, 1.009765,
1.009766, 1.009767, 1.009768 bằng TTHC số 1.00975. Từ đó, cắt giảm các mã
TTHC này.
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định và chấp
thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
|
|
18
|
1.009762
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án
đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc
Ban Quản lý
|
|
19
|
1.009763
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự
án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
hoặc Ban Quản lý
|
|
20
|
1.009764
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền
chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
21
|
1.009765
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối
với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp
tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
22
|
1.009766
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
|
23
|
1.009767
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường
hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để
hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ
trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
|
|
24
|
1.009768
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương
đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
|
25
|
1.009769
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết
định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã
được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4
Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Trên cơ sở hợp nhất các TTHC, thay thế các
TTHC số: 1 009760, 1.009769 bằng TTHC số 1.009760. Từ đó, cắt giảm 01 mã
TTHC.
|
Đầu tư tại Việt Nam
|
Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất,
khu công nghệ cao, khu kinh tế tiếp nhận hồ sơ, xem xét và điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư
|
[1] Tại
mục này, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh
tế được gọi tắt là Ban Quản lý
[2] Tại
mục này, Ban Quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh
tế được gọi tắt là Ban Quản lý
Quyết định 3154/QĐ-BTC năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3154/QĐ-BTC ngày 10/09/2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
Văn bản liên quan
Ban hành:
10/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
15/10/2025
Ban hành:
02/10/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
04/10/2025
Ban hành:
15/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
07/10/2025
Ban hành:
12/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
19/09/2025
Ban hành:
04/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/09/2025
Ban hành:
04/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/09/2025
Ban hành:
03/09/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
05/09/2025
Ban hành:
30/06/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
01/07/2025
Ban hành:
24/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
28/02/2025
Ban hành:
31/10/2017
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
03/11/2017
536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|