Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 380/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành: 27/02/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 380/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 27 tháng 02 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUYÊN HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Công văn số 4707/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh, lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;

Căn cứ Công văn số 1589/UBND-KT ngày 31 tháng 8 năm 2022 của UBND tỉnh về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp tỉnh, điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030;

Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 09 tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Tuyên Hóa khóa XX, kỳ họp thứ 8 (Kỳ họp chuyên đề) thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuyên Hóa;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số: 63/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuyên Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030.

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Diện tích các loại đất đến năm 2030:

+ Đất nông nghiệp: 103.198,20 ha.

+ Đất phi nông nghiệp: 7.295,13 ha.

+ Đất chưa sử dụng: 2.381,58 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 1 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 953,57 ha.

+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 346,28 ha.

+ Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở: 13,14 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 2 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp: 446,74 ha.

+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp: 81,34 ha.

(Chi tiết có Phụ lục 3 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuyên Hóa.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai và thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

3. Khẩn trương hoàn thành lập kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Tuyên Hoá trình UBND tỉnh phê duyệt.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)=(7)+...+(25)

I

Loại đất

112.874,91

100,000

112.874,90

0,01

112.874,91

100,000

1

Đất nông nghiệp

NNP

103.644,20

91,822

103.198,19

0,01

103.198,20

91,427

Trong đó:

-

0,000

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.721,45

1,525

1.576,12

59,14

1.635,26

1,449

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.566,36

1,388

1.474,45

14,68

1.489,13

1,319

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.667,07

2,363

-

2.491,57

2.491,57

2,207

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.044,72

3,583

3.300,46

618,18

3.918,64

3,472

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

30.802,08

27,289

30.755,28

5,02

30.760,30

27,252

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

509,24

0,451

509,42

-

509,42

0,451

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63.591,82

56,338

61.144,30

2.051,69

63.195,99

55,988

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

47.776,85

42,327

47.752,74

-

47.752,74

42,306

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

52,66

0,047

-

41,20

41,20

0,037

1.8

Đất làm muối

LMU

-

0,000

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

255,16

0,226

-

645,82

645,82

0,572

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.321,05

5,600

7.295,13

-

7.295,13

6,463

Trong đó:

-

0,000

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

690,70

0,612

754,22

-

754,22

0,668

2.2

Đất an ninh

CAN

1,79

0,002

8,57

-

8,57

0,008

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

0,000

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

0,000

80,75

-

80,75

0,072

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

13,11

0,012

75,05

150,71

225,76

0,200

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

139,11

0,123

169,42

-

169,42

0,150

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

44,51

0,039

174,81

-

174,81

0,155

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

380,62

0,337

-

378,05

378,05

0,335

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.863,33

1,651

2.383,91

-119,05

2.264,86

2,007

Trong đó:

-

0,000

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.293,31

1,146

1.574,59

-1,65

1.572,94

1,394

-

Đất thủy lợi

DTL

87,09

0,077

115,27

-7,77

107,50

0,095

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,09

0,002

23,34

-16,24

7,10

0,006

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,67

0,007

10,34

-2,82

7,52

0,007

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

69,20

0,061

81,77

-6,91

74,86

0,066

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

33,51

0,030

43,03

-1,81

41,22

0,037

-

Đất công trình năng lượng

DNL

22,83

0,020

133,92

-79,91

54,01

0,048

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,31

0,001

5,62

-2,56

3,06

0,003

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,000

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

5,49

0,005

13,27

-

1327

0,012

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,08

0,007

14,02

4,06

18,08

0,016

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

6,63

0,006

9,03

-

9,03

0,008

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

319,60

0,283

346,53

-

346,53

0,307

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

0,000

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

0,000

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

6,52

0,006

-

9,74

9,74

0,009

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

0,000

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

14,81

0,013

-

18,97

18,97

0,017

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,79

0,002

-

4,97

4,97

0,004

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

716,41

0,635

874,28

13,47

887,75

0,786

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

37,66

0,033

84,00

-

84,00

0,074

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,77

0,017

24,77

-

24,77

0,022

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,28

0,002

4,61

-

4,61

0,004

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

0,000

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

6,44

0,006

-

6,59

6,59

0,006

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.220,98

1,968

-

2.039,65

2039,65

1,807

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

168,74

0,149

-

167,38

167,38

0,148

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

0,000

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.909,66

2,578

2.381,58

-

2.381,58

2,110

PHỤ LỤC 2

DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lê

Xã Cao Quảng

Xã Châu Hóa

Xã Đồng Hóa

Xã Đức Hóa

Xã Hương Hóa

Xã Kim Hóa

Xã Lâm Hóa

Xã Lê Hóa

Xã Mai Hóa

Xã Ngư Hóa

Xã Phong Hóa

Xã Sơn Hóa

Xã Thạch Hóa

Xã Thanh Hóa

Xã Thanh Thạch

Xã Thuận Hóa

Xã Tiến Hóa

Xã Văn Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)= (5)+…+ (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

953,57

102,97

28,58

2430

9,40

29,48

41,99

99,21

3937

49,16

25,05

41,18

29,35

89,91

55,35

88,39

9,87

40,32

117,19

32,70

Trong đó:

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

82,06

14,85

0,17

2,50

030

0,51

031

1,06

0,75

1,70

6,06

0,90

8,29

10,16

8,26

3,45

0,40

0,60

19,38

2,41

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

76,10

13,83

0,17

2,30

0,30

0,48

0,31

1,06

0,75

1,70

6,06

8,29

6,30

8,11

3,45

0,40

0,60

19,38

2,41

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

185,63

10,50

5,34

11,95

5,39

16,22

8,98

10,35

3,67

9,63

8,79

3,75

13,54

14,32

14,90

12,33

2,20

3,30

24,89

5,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

169,59

54,48

2,88

2,48

1,70

4,12

1,89

30,19

1,89

27,83

2,93

2,19

4,01

12,85

5,34

5,02

0,28

2,83

4,82

1,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPHPKN

41,78

4,15

26,00

11,63

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNK

463,05

21,73

20,19

7,37

2,01

8,53

30,80

53,25

32,96

10,00

7,25

34,34

3,49

52,03

26,65

4139

6,99

21,95

68,08

14,14

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

24,11

11,60

12,51

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,46

1,41

0,10

0,01

0,21

0,02

0,02

0,55

0,20

0,01

0,02

8,91

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

346,28

211,50

2,00

4,00

33,87

6,00

6,60

10,00

9,97

330

1336

4,00

24,86

5,20

11,52

Trong đó:

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

346,28

211,50

2,00

4,00

33,87

6,00

6,60

10,00

9,97

3,20

13,56

4,00

24,86

5,20

11,52

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

13,14

3,72

0,04

0,44

1,01

0,23

0,44

0,19

0,02

0,90

0,43

0,54

0,99

0,33

1,40

0,02

2,32

0,12

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở

PHỤ LỤC 3

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Đồng Lê

Xã Cao Quảng

Xã Châu Hóa

Xã Đồng Hóa

Xã Đức Hóa

Xã Hương Hóa

Xã Kim Hóa

Xã Lâm Hóa

Xã Lê Hóa

Xã Mai Hóa

Xã Ngư Hóa

Xã Phong Hóa

Xã Sơn Hóa

Xã Thạch Hóa

Xã Thanh Hóa

Xã Thanh Thạch

Xã Thuận Hóa

Xã Tiến Hóa

Xã Văn Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+..+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

446,74

50,00

4,60

0,36

7,50

33,40

19,24

20,60

20,82

80,00

50,00

50,00

30,00

80,22

Trong đó:

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

413,68

50,00

33,40

19,24

20,82

80,00

50,00

50,00

30,00

80,22

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33,06

4,60

0,36

7,50

20,60

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

81,34

1,35

10,99

0,20

1,48

1,80

4,92

2,50

8,96

2,15

1,77

1,92

20,17

2,91

4,47

4,01

0,17

0,35

9,04

2,18

Trong đó:

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,07

0,10

0,20

0,07

0,70

2.2

Đất an ninh

CAN

0,65

0,15

0,21

0,20

0,09

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,65

1,65

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,33

0,14

8,20

0,02

1,78

0,14

0,04

0,27

0,44

0,80

0,50

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,29

1,00

0,25

0,04

2.7

Đât sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

40,94

0,92

3,10

6,58

19,58

3,54

5,95

1,27

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,53

0,52

1,15

0,08

0,24

0,56

0,67

1,39

0,90

1,85

0,10

0,14

0,08

0,45

1,37

0,07

0,25

0,31

0,40

Trong đó:

-

-

Đất giao thông

DGT

6,78

0,38

1,15

0,32

1,39

0,20

1,80

0,08

0,04

1,05

0,02

0,18

0,17

-

Đất thủy lợi

DTL

0,95

0,50

0,35

0,05

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,41

0,01

0,20

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,55

0,01

0,17

0,01

0,02

0,32

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,57

0,08

0,18

0,09

0,09

0,13

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,39

0,02

0,05

0,05

0,05

0,05

0,05

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,10

0,08

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,12

0,10

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,30

0,19

0,05

0,06

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

Đất chợ

DCH

0,30

0,02

0,14

0,14

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,39

0,11

0,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

0,20

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,40

1,44

0,10

0,99

0,17

0,04

0,90

1,00

0,30

1,67

0,20

0,90

0,16

2,13

0,10

0,10

1,19

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,38

0,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,19

0,15

0,04

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,25

0,20

0,04

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

0,07

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 380/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


180

DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.198.90
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!