|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
380/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Đoàn Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 380/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
27 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUYÊN HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi
hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3
năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5
năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 4707/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 15
tháng 8 năm 2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc lập Kế hoạch sử dụng
đất 05 năm (2021-2025) cấp tỉnh, lập quy hoạch sử dụng đất cấp huyện;
Căn cứ Công văn số 1589/UBND-KT ngày 31 tháng 8
năm 2022 của UBND tỉnh về việc lập Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cấp
tỉnh, điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đến năm 2030;
Căn cứ Công văn số 1899/UBND-KT ngày 13 tháng 10
năm 2022 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030 của các huyện, thành phố, thị xã;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 09
tháng 01 năm 2023 của Hội đồng nhân dân huyện Tuyên Hóa khóa XX, kỳ họp thứ 8
(Kỳ họp chuyên đề) thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của
huyện Tuyên Hóa;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa
tại Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số: 63/TTr-STNMT ngày 15 tháng 02 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030 của huyện Tuyên Hóa với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2030.
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Diện tích các loại đất đến năm 2030:
+ Đất nông nghiệp: 103.198,20 ha.
+ Đất phi nông nghiệp: 7.295,13 ha.
+ Đất chưa sử dụng: 2.381,58 ha.
(Chi tiết có Phụ lục
1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
+ Diện tích đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp: 953,57 ha.
+ Diện tích chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp: 346,28 ha.
+ Diện tích đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
chuyển sang đất ở: 13,14 ha.
(Chi tiết có Phụ lục
2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp:
446,74 ha.
+ Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp:
81,34 ha.
(Chi tiết có Phụ
lục 3 kèm theo)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển
mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2030, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 của huyện Tuyên Hóa.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định
này, Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai và thực hiện quy hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Khẩn trương hoàn thành lập kế hoạch sử dụng đất năm
2023 huyện Tuyên Hoá trình UBND tỉnh phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy
hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có
liên quan; và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tuyên Hóa chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CVKT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
|
PHỤ LỤC 1
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử
dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2022
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Cấp tỉnh phân
bổ (ha)
|
Cấp huyện xác
định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng số
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(7)+...+(25)
|
|
I
|
Loại đất
|
|
112.874,91
|
100,000
|
112.874,90
|
0,01
|
112.874,91
|
100,000
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
103.644,20
|
91,822
|
103.198,19
|
0,01
|
103.198,20
|
91,427
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
0,000
|
|
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.721,45
|
1,525
|
1.576,12
|
59,14
|
1.635,26
|
1,449
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.566,36
|
1,388
|
1.474,45
|
14,68
|
1.489,13
|
1,319
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.667,07
|
2,363
|
-
|
2.491,57
|
2.491,57
|
2,207
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.044,72
|
3,583
|
3.300,46
|
618,18
|
3.918,64
|
3,472
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
30.802,08
|
27,289
|
30.755,28
|
5,02
|
30.760,30
|
27,252
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
509,24
|
0,451
|
509,42
|
-
|
509,42
|
0,451
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
63.591,82
|
56,338
|
61.144,30
|
2.051,69
|
63.195,99
|
55,988
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
47.776,85
|
42,327
|
47.752,74
|
-
|
47.752,74
|
42,306
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
52,66
|
0,047
|
-
|
41,20
|
41,20
|
0,037
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
255,16
|
0,226
|
-
|
645,82
|
645,82
|
0,572
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.321,05
|
5,600
|
7.295,13
|
-
|
7.295,13
|
6,463
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
0,000
|
|
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
690,70
|
0,612
|
754,22
|
-
|
754,22
|
0,668
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,79
|
0,002
|
8,57
|
-
|
8,57
|
0,008
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
0,000
|
80,75
|
-
|
80,75
|
0,072
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,11
|
0,012
|
75,05
|
150,71
|
225,76
|
0,200
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
139,11
|
0,123
|
169,42
|
-
|
169,42
|
0,150
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
44,51
|
0,039
|
174,81
|
-
|
174,81
|
0,155
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
380,62
|
0,337
|
-
|
378,05
|
378,05
|
0,335
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.863,33
|
1,651
|
2.383,91
|
-119,05
|
2.264,86
|
2,007
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
0,000
|
|
|
-
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.293,31
|
1,146
|
1.574,59
|
-1,65
|
1.572,94
|
1,394
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
87,09
|
0,077
|
115,27
|
-7,77
|
107,50
|
0,095
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
2,09
|
0,002
|
23,34
|
-16,24
|
7,10
|
0,006
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,67
|
0,007
|
10,34
|
-2,82
|
7,52
|
0,007
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69,20
|
0,061
|
81,77
|
-6,91
|
74,86
|
0,066
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
33,51
|
0,030
|
43,03
|
-1,81
|
41,22
|
0,037
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
22,83
|
0,020
|
133,92
|
-79,91
|
54,01
|
0,048
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
1,31
|
0,001
|
5,62
|
-2,56
|
3,06
|
0,003
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,49
|
0,005
|
13,27
|
-
|
1327
|
0,012
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,08
|
0,007
|
14,02
|
4,06
|
18,08
|
0,016
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
6,63
|
0,006
|
9,03
|
-
|
9,03
|
0,008
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
319,60
|
0,283
|
346,53
|
-
|
346,53
|
0,307
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
6,52
|
0,006
|
-
|
9,74
|
9,74
|
0,009
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14,81
|
0,013
|
-
|
18,97
|
18,97
|
0,017
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,79
|
0,002
|
-
|
4,97
|
4,97
|
0,004
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
716,41
|
0,635
|
874,28
|
13,47
|
887,75
|
0,786
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
37,66
|
0,033
|
84,00
|
-
|
84,00
|
0,074
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,77
|
0,017
|
24,77
|
-
|
24,77
|
0,022
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,28
|
0,002
|
4,61
|
-
|
4,61
|
0,004
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
6,44
|
0,006
|
-
|
6,59
|
6,59
|
0,006
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.220,98
|
1,968
|
-
|
2.039,65
|
2039,65
|
1,807
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
168,74
|
0,149
|
-
|
167,38
|
167,38
|
0,148
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
0,000
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
2.909,66
|
2,578
|
2.381,58
|
-
|
2.381,58
|
2,110
|
PHỤ LỤC 2
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Xã Cao Quảng
|
Xã Châu Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xã Đức Hóa
|
Xã Hương Hóa
|
Xã Kim Hóa
|
Xã Lâm Hóa
|
Xã Lê Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xã Ngư Hóa
|
Xã Phong Hóa
|
Xã Sơn Hóa
|
Xã Thạch Hóa
|
Xã Thanh Hóa
|
Xã Thanh Thạch
|
Xã Thuận Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Xã Văn Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)= (5)+…+ (23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
953,57
|
102,97
|
28,58
|
2430
|
9,40
|
29,48
|
41,99
|
99,21
|
3937
|
49,16
|
25,05
|
41,18
|
29,35
|
89,91
|
55,35
|
88,39
|
9,87
|
40,32
|
117,19
|
32,70
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
82,06
|
14,85
|
0,17
|
2,50
|
030
|
0,51
|
031
|
1,06
|
0,75
|
1,70
|
6,06
|
0,90
|
8,29
|
10,16
|
8,26
|
3,45
|
0,40
|
0,60
|
19,38
|
2,41
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
76,10
|
13,83
|
0,17
|
2,30
|
0,30
|
0,48
|
0,31
|
1,06
|
0,75
|
1,70
|
6,06
|
|
8,29
|
6,30
|
8,11
|
3,45
|
0,40
|
0,60
|
19,38
|
2,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
185,63
|
10,50
|
5,34
|
11,95
|
5,39
|
16,22
|
8,98
|
10,35
|
3,67
|
9,63
|
8,79
|
3,75
|
13,54
|
14,32
|
14,90
|
12,33
|
2,20
|
3,30
|
24,89
|
5,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
169,59
|
54,48
|
2,88
|
2,48
|
1,70
|
4,12
|
1,89
|
30,19
|
1,89
|
27,83
|
2,93
|
2,19
|
4,01
|
12,85
|
5,34
|
5,02
|
0,28
|
2,83
|
4,82
|
1,66
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPHPKN
|
41,78
|
|
|
|
|
|
|
4,15
|
|
|
|
|
|
|
|
26,00
|
|
11,63
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNK
|
463,05
|
21,73
|
20,19
|
7,37
|
2,01
|
8,53
|
30,80
|
53,25
|
32,96
|
10,00
|
7,25
|
34,34
|
3,49
|
52,03
|
26,65
|
4139
|
6,99
|
21,95
|
68,08
|
14,14
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
24,11
|
|
|
|
|
|
11,60
|
12,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
11,46
|
1,41
|
|
|
|
0,10
|
0,01
|
0,21
|
|
|
0,02
|
|
0,02
|
0,55
|
|
0,20
|
|
0,01
|
0,02
|
8,91
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
346,28
|
|
211,50
|
2,00
|
|
|
|
4,00
|
33,87
|
6,00
|
6,60
|
10,00
|
9,97
|
330
|
1336
|
4,00
|
24,86
|
5,20
|
11,52
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
346,28
|
|
211,50
|
2,00
|
|
|
|
4,00
|
33,87
|
6,00
|
6,60
|
10,00
|
9,97
|
3,20
|
13,56
|
4,00
|
24,86
|
5,20
|
11,52
|
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
13,14
|
3,72
|
0,04
|
0,44
|
1,01
|
0,23
|
0,44
|
0,19
|
0,02
|
0,90
|
0,43
|
|
0,54
|
0,99
|
0,33
|
1,40
|
|
0,02
|
2,32
|
0,12
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
PHỤ LỤC 3
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA
SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ HUYỆN TUYÊN HÓA
(Kèm theo Quyết định số: 380/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Đồng Lê
|
Xã Cao Quảng
|
Xã Châu Hóa
|
Xã Đồng Hóa
|
Xã Đức Hóa
|
Xã Hương Hóa
|
Xã Kim Hóa
|
Xã Lâm Hóa
|
Xã Lê Hóa
|
Xã Mai Hóa
|
Xã Ngư Hóa
|
Xã Phong Hóa
|
Xã Sơn Hóa
|
Xã Thạch Hóa
|
Xã Thanh Hóa
|
Xã Thanh Thạch
|
Xã Thuận Hóa
|
Xã Tiến Hóa
|
Xã Văn Hóa
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(13)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22
|
(23)
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
446,74
|
|
50,00
|
4,60
|
0,36
|
7,50
|
33,40
|
19,24
|
20,60
|
|
|
|
|
20,82
|
80,00
|
|
50,00
|
50,00
|
30,00
|
80,22
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
413,68
|
|
50,00
|
|
|
|
33,40
|
19,24
|
|
|
|
|
|
20,82
|
80,00
|
|
50,00
|
50,00
|
30,00
|
80,22
|
|
Trong đó: Đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
33,06
|
|
|
4,60
|
0,36
|
7,50
|
|
|
20,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
81,34
|
1,35
|
10,99
|
0,20
|
1,48
|
1,80
|
4,92
|
2,50
|
8,96
|
2,15
|
1,77
|
1,92
|
20,17
|
2,91
|
4,47
|
4,01
|
0,17
|
0,35
|
9,04
|
2,18
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,07
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
0,70
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,65
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,09
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,65
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
12,33
|
0,14
|
8,20
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
1,78
|
0,14
|
0,04
|
0,27
|
0,44
|
|
|
0,80
|
0,50
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,29
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
0,25
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đât sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
40,94
|
|
|
|
|
0,92
|
3,10
|
|
6,58
|
|
|
|
19,58
|
|
3,54
|
|
|
|
5,95
|
1,27
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
10,53
|
0,52
|
1,15
|
0,08
|
0,24
|
0,56
|
0,67
|
1,39
|
0,90
|
1,85
|
0,10
|
0,14
|
|
0,08
|
0,45
|
1,37
|
0,07
|
0,25
|
0,31
|
0,40
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
6,78
|
0,38
|
1,15
|
|
|
|
0,32
|
1,39
|
0,20
|
1,80
|
|
|
|
0,08
|
0,04
|
1,05
|
0,02
|
0,18
|
|
0,17
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,95
|
|
|
|
|
0,50
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,41
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
0,55
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,17
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
0,32
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,57
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
0,18
|
|
0,09
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
0,13
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,39
|
0,02
|
|
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,10
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,30
|
|
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,30
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,39
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
11,40
|
|
1,44
|
0,10
|
0,99
|
0,17
|
0,04
|
0,90
|
1,00
|
0,30
|
1,67
|
|
0,20
|
0,90
|
0,16
|
2,13
|
0,10
|
0,10
|
1,19
|
0,01
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,38
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
0,19
|
|
|
|
|
0,15
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,25
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 380/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 380/QĐ-UBND ngày 27/02/2023 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình
180
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|