Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
52/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Nông
Người ký:
Lê Trọng Yên
Ngày ban hành:
31/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
52/2024/QĐ-UBND
Đắk Nông, ngày 31
tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số
77/2015/QH13; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
số 80/2015/QH13; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng
7 năm 2019 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng
5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai,
đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài
nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng
01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng
5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 05 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 171/TTr-STC ngày 18 tháng 12 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông, cụ thể như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại: Phụ lục I.
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại: Phụ lục II.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của
rừng tự nhiên: Phụ lục III.
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên: Phụ lục IV.
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên
khác: Phụ lục V.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối
tượng áp dụng
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên làm cơ sở để:
a) Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên
nhiên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên.
b) Cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản
lý thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
c) Tính tiền cấp quyền khai thác các loại tài
nguyên trên địa bàn tỉnh.
2. Đối tượng áp dụng
a) Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế tỉnh, các Chi cục
Thuế khu vực.
b) Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc
thu, nộp thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế
tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan thường xuyên rà
soát biến động thị trường, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng
giá tính thuế tài nguyên trong trường hợp giá tính thuế tài nguyên được quy định
tại Quyết định này không còn phù hợp hoặc trường hợp phát sinh loại tài nguyên
mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên; báo cáo, đề xuất Bộ
Tài chính điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên trong trường hợp
phát sinh loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài
nguyên; giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động giảm trên 20% so với
mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên hoặc tăng trên 20% so với
mức giá tối đa của Khung giá tính thuế tài nguyên.
2. Giao Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm
tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan
đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp
thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này; kịp thời thông báo Sở Tài
chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh
quy định không còn phù hợp.
3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương thực hiện theo dõi, rà soát và kịp thời
thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp có biến động về giá hoặc có bổ sung
các loại tài nguyên thuộc phạm vi quản lý có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
10 tháng 01 năm 2025.
2. Quyết định này thay thế Quyết định số
01/2024/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các
Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Đắk Nông; Đài PT&TH tỉnh;
- Công báo tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, KT (HT).
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
PHỤ
LỤC
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk
Nông)
Phụ lục I
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại
Phụ lục II
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại
Phụ lục III
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của
rừng tự nhiên
Phụ lục IV
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên
Phụ lục V
Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên
khác
PHỤ
LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Ghi Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
I
Khoáng sản kim
loại
I1
Sắt
I101
Sắt kim loại
Tấn
8.000.000
I102
Quặng
Manhetit (có từ tính)
I10201
Quặng Manhetit có
hàm lượng Fe<30%
Tấn
250.000
I10202
Quặng Manhetit có
hàm lượng 30%≤Fe<40%
Tấn
350.000
I10203
Quặng Manhetit có
hàm lượng 40%≤Fe<50%
Tấn
450.000
I10204
Quặng Manhetit có
hàm lượng 50%≤Fe<60%
Tấn
700.000
I10205
Quặng Manhetit có
hàm lượng Fe≥60%
Tấn
1.000.000
I103
Quặng
Limonit (không từ tính)
I10301
Quặng limonit có
hàm lượng Fe≤30%
Tấn
150.000
I10302
Quặng limonit có
hàm lượng 30%<Fe≤40%
Tấn
210.000
I10303
Quặng limonit có
hàm lượng 40%<Fe≤50%
Tấn
280.000
I10304
Quặng limonit có
hàm lượng 50%<Fe≤60%
Tấn
340.000
I10305
Quặng limonit có hàm
lượng Fe>60%
Tấn
420.000
I104
Quặng sắt
Deluvi
Tấn
150.000
I2
Mangan
(Măng-gan)
I201
Quặng mangan
có hàm lượng Mn≤20%
Tấn
490.000
I202
Quặng mangan
có hàm lượng 20%<Mn≤25%
Tấn
700.000
I203
Quặng mangan
có hàm lượng 25%<Mn≤30%
Tấn
1.000.000
I204
Quặng mangan
có hàm lượng 30%<Mn≤35%
Tấn
1.300.000
I205
Quặng mangan
có hàm lượng 35%<Mn≤40%
Tấn
1.600.000
I206
Quặng mangan
có hàm lượng Mn>40%
Tấn
2.100.000
I3
Titan
I301
Quặng titan
gốc (ilmenit)
I30101
Quặng gốc titan có
hàm lượng TiO2 ≤10%
Tấn
110.000
I30102
Quặng gốc titan có
hàm lượng 10%<TiO2 ≤15%
Tấn
150.000
I30103
Quặng gốc titan có
hàm lượng 15%<TiO2 ≤20%
Tấn
210.000
I30104
Quặng gốc titan có
hàm lượng TiO2 >20%
Tấn
385.000
I302
Quặng titan
sa khoáng
I30201
Quặng Titan sa
khoáng chưa qua tuyển tách
Tấn
1.000.000
I30202
Titan sa khoáng đã
qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
I3020201
Ilmenit
Tấn
1.950.000
I3020202
Quặng Zircon có
hàm lượng ZrO2 <65%
Tấn
6.600.000
I3020203
Quặng Zircon có
hàm lượng ZrO2 ≥65%
Tấn
15.000.000
I3020204
Rutil
Tấn
7.700.000
I3020205
Monazite
Tấn
24.500.000
I3020206
Manhectic
Tấn
700.000
I3020207
Xỉ titan
Tấn
10.500.000
I3020208
Các sản phẩm còn lại
Tấn
3.000.000
I4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40101
Quặng vàng có hàm
lượng Au <2 gram/Tấn
Tấn
910.000
I40102
Quặng vàng có hàm
lượng 2≤Au<3 gram/tấn
Tấn
1.330.000
I40103
Quặng vàng có hàm
lượng 3≤Au<4 gram/tấn
Tấn
1.900.000
I40104
Quặng vàng có hàm
lượng 4≤Au<5 gram/tấn
Tấn
2.500.000
I40105
Quặng vàng có hàm
lượng 5≤Au<6 gram/tấn
Tấn
3.200.000
I40106
Quặng vàng có hàm
lượng 6≤Au<7 gram/tấn
Tấn
3.800.000
I40107
Quặng vàng có hàm
lượng 7≤Au<8 gram/tấn
Tấn
4.500.000
I40108
Quặng vàng có hàm
lượng Au≥8 gram/tấn
Tấn
5.100.000
I402
Vàng kim loại
(vàng cốm); vàng sa khoáng
kg
750.000.000
I403
Tinh quặng
vàng
I40301
Tinh quặng vàng có
hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn
Tấn
154.000.000
I40302
Tinh quặng vàng có
hàm lượng Au > 240 gram/tấn
Tấn
175.000.000
I5
Đất hiếm
I501
Quặng đất hiếm
có hàm lượng TR2 O3 ≤1%
Tấn
84.000
I502
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 1%<TR2 O3 ≤2%
Tấn
133.000
I503
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 2%<TR2 O3 ≤3%
Tấn
190.000
I504
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 3%<TR2 O3 ≤4%
Tấn
270.000
I505
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 4%<TR2 O3 ≤5%
Tấn
350.000
I506
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 5%<TR2 O3 ≤10%
Tấn
490.000
I507
Quặng đất hiếm
có hàm lượng >10% TR2 O3
Tấn
1.050.000
I6
Bạch kim, bạc,
thiếc
I601
Bạch kim (1)
I602
Bạc
kg
16.000.000
I603
Thiếc
I60301
Quặng thiếc gốc
I6030101
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%
Tấn
896.000
I6030102
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%
Tấn
1.280.000
I6030103
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%
Tấn
1.790.000
I6030104
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
Tấn
2.300.000
I6030105
Quặng thiếc gốc có
hàm lượng SnO2 >1%
Tấn
2.810.000
I60302
Tinh quặng thiếc
có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
Tấn
170.000.000
I60303
Thiếc kim loại
Tấn
255.000.000
I7
Wolfram,
Antimoan
I701
Wolfram
I70101
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%
Tấn
1.295.000
I70102
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%
Tấn
1.939.000
I70103
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%
Tấn
2.905.000
I70104
Quặng wolfram có
hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%
Tấn
4.150.000
I70105
Quặng wolfram có
hàm lượng WO3 >1%
Tấn
5.070.000
I702
Antimoan
I70201
Antimoan kim loại
Tấn
100.000.000
I70202
Quặng Antimoan
I7020201
Quặng antimoan có
hàm lượng Sb≤5%
Tấn
6.041.000
I7020202
Quặng antimoan có
hàm lượng 5<Sb≤10%
Tấn
10.080.000
I7020203
Quặng antimpan có
hàm lượng 10%<Sb≤15%
Tấn
14.400.000
I7020204
Quặng antimoan có
hàm lượng 15%<Sb≤20%
Tấn
20.130.000
17020205
Quặng antimoan có
hàm lượng Sb>20%
Tấn
28.750.000
I8
Chì, kẽm
I801
Chì, kẽm kim
loại
Tấn
37.000.000
I802
Tinh quặng
chì, kẽm
I80201
Tinh quặng chì
I8020101
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb<50%
Tấn
11.550.000
I8020102
Tinh quặng chì có
hàm lượng Pb≥50%
Tấn
16.500.000
I80202
Tinh quặng kẽm
I8020201
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn<50%
Tấn
4.000.000
I8020202
Tinh quặng kẽm có
hàm lượng Zn≥50%
Tấn
5.000.000
I803
Quặng chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm
hàm lượng Pb+Zn<5%
Tấn
560.000
I80302
Quặng chì + kẽm hàm
lượng 5%<Pb+Zn<10%
Tấn
931.000
I80303
Quặng chì + kẽm
hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
Tấn
1.330.000
I80304
Quặng chì + kẽm
hàm lượng Pb+Zn≥15%
Tấn
1.870.000
I9
Nhôm, Bouxite
I901
Quặng
bouxite trầm tích
Tấn
52.500
I902
Quặng
bouxite laterit
Tấn
390.000
I10
Đồng
I1001
Quặng đồng
I100101
Quặng đồng có hàm
lượng Cu<0,5%
Tấn
483.000
I100102
Quặng đồng có hàm
lượng 0,5%≤Cu<1%
Tấn
959.000
I100103
Quặng đồng có hàm
lượng 1%≤Cu<2%
Tấn
1.603.000
I100104
Quặng đồng có hàm
lượng 2%≤Cu<3%
Tấn
2.290.000
I100105
Quặng đồng có hàm
lượng 3%≤Cu<4%
Tấn
3.210.000
I100106
Quặng đồng có hàm
lượng 4%≤Cu<5%
Tấn
4.120.000
I100107
Quặng đồng có hàm
lượng Cu≥5%
Tấn
5.500.000
I1002
Tinh quặng đồng
có hàm lượng Cu<20%
Tấn
16.500.000
I1003
Tinh quặng đồng
có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
Tấn
19.800.000
I11
Niken (Quặng
Niken)
I1101
Quặng niken
có hàm lượng Ni<0,5%
Tấn
268.000
I1102
Quặng niken
có hàm lượng 0,5≤Ni<0,75%
Tấn
671.000
I1103
Quặng niken
có hàm lượng 0,75≤Ni<1%
Tấn
1.006.000
I1104
Quặng niken
có hàm lượng 1≤Ni<1,25%
Tấn
1.341.000
I1105
Quặng niken
có hàm lượng 1,25≤Ni<1,5%
Tấn
1.677.000
I1106
Quặng niken
có hàm lượng 1,5≤Ni<1,75%
Tấn
2.012.000
I1107
Quặng niken
có hàm lượng 1,75≤Ni<2%
Tấn
2.347.000
I12
Cô-ban (coban),
mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
I1201
Molipden
Tấn
2.800.000
I13
Khoáng sản kim
loại khác
I1301
Tinh quặng
Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
Tấn
11.400.000
I1302
Quặng Crôm hàm
lượng Cr≥40%
Tấn
3.000.000
PHỤ
LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
II
Khoáng sản không kim loại
II1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
m³
49.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m³
400.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m³
168.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m²
m³
850.000
II2020102
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới
0,3m²
m³
1.700.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới
0,6m²
m³
5.100.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới
01 m²
m³
7.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m² trở
lên
m³
9.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³
m³
850.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới
1m³
m³
1.700.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³
m³
2.550.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³
m³
3.500.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
m³
100.000
II2020302
Đá hộc
m³
110.000
II2020303
Đá cấp phối
m³
160.000
II2020304
Đá dăm các loại
m³
180.000
II2020305
Đá lô ca
m³
140.000
II2020306
Đá chẻ
m³
340.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m³
60.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
m³
1.500.000
II3
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II301
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
m³
63.000
II302
Đá sản xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
m³
84.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
m³
63.000
II30203
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020301
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
m³
100.000
II3020302
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
m³
45.000
II3020303
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
m³
45.000
II3020304
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
Tấn
105.000
II4
Đá hoa trắng
II401
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m³ sau khai
thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m³
250.000
II402
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m³) để xẻ làm
ốp lát
II40201
Loại 1 - trắng đều
m³
15.000.000
II40202
Loại 2 - vân vệt
m³
10.500.000
II40203
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
m³
7.000.000
II403
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3 )
để xẻ làm ốp lát
m³
3.000.000
II404
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
m³
140.000
II405
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế
tác mỹ nghệ
m³
1.200.000
II406
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
m³
200.000
II5
Cát
II501
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
m³
56.000
II502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m³
70.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m³
220.000
II503
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
m³
105.000
II6
Cát làm thủy tinh
m³
245.000
II7
Đất làm gạch, ngói
m³
119.000
II8
Đá Granite
II801
Đá Granite màu ruby
m³
6.000.000
II802
Đá Granite màu đỏ
m³
4.200.000
II803
Đá Granite màu tím, trắng
m³
1.750.000
II804
Đá Granite màu khác
m³
2.800.000
II805
Đá gabro và diorit
m³
3.500.000
II806
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng
nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
m³
800.000
II807
Đá Granite bán phong hóa
m³
48.000
II9
Sét chịu lửa
II901
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
Tấn
266.000
II902
Sét chịu lửa các màu còn lại
Tấn
126.000
II10
Dolomite, quartzite
II1001
Dolomite
II100101
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
m³
315.000
II100102
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
II10010201
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m²
m³
2.800.000
II10010202
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6m²
m³
5.600.000
II10010203
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 1m²
m³
8.000.000
II10010204
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m² trở lên
m³
10.000.000
II100103
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
m³
140.000
II100104
Đá Dolomite màu vân gỗ
m³
18.000.000
II1002
Quarzite
II100201
Quặng Quarzite thường
Tấn
112.000
II100202
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)
Tấn
210.000
II100203
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
Tấn
1.500.000
II1003
Pyrophylit
II100301
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
Tấn
100.000
II100302
Pyrophylit có hàm lượng 25%<Al2 O3 ≤30%
Tấn
152.600
II100303
Pyrophylit có hàm lượng 30%<Al2 O3 ≤33%
Tấn
329.700
II100304
Pyrophylit có hàm lượng Al2 O3 >33%
Tấn
471.000
II11
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
Tấn
210.000
II1102
Cao lanh đã rây
Tấn
560.000
II1103
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
Tấn
225.000
II1104
Fenspat phong hóa
Tấn
60.000
II12
Mica, thạch anh kỹ thuật
II1201
Mica
II120101
Mica
Tấn
1.200.000
II120102
Sericite
Tấn
350.000
II120103
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
Tấn
120.000
II1202
Thạch anh kỹ thuật
II120201
Thạch anh kỹ thuật
Tấn
250.000
II120202
Thạch anh bột
Tấn
1.050.000
II120203
Thạch anh hạt
Tấn
1.500.000
II13
Pirite, phosphorite
II1301
Quặng Pirite (1)
II1302
Quặng phosphorite
II130201
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2 O5
< 20%
Tấn
350.000
II130202
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2 O5
< 30%
Tấn
500.000
II130203
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2 O5
≥ 30%
Tấn
600.000
II14
Apatit
II1401
Apatit loại I
II140101
Apatit loại I dạng cục
Tấn
1.400.000
II140102
Apatit loại I dạng bột
Tấn
900.000
II1402
Apatit loại II
Tấn
850.000
II1403
Apatit loại III
Tấn
350.000
II1404
Apatit loại tuyển
Tấn
1.100.000
II15
Secpentin (Quặng secpentin)
Tấn
125.000
II16
Than antraxit hầm lò
II1601
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
- 15)
Tấn
1.306.000
II1602
Than cục
II160201
Than cục 1a, 1b, 1c
Tấn
2.784.600
II160202
Than cục 2a, 2b
Tấn
3.281.000
II160203
Than cục 3a, 3b
Tấn
3.438.000
II160204
Than cục 4a, 4b
Tấn
3.404.520
II160205
Than cục 5a, 5b
Tấn
3.050.880
II160206
Than cục don 6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
II160207
Than cục don 7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
II160208
Than cục don 8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
II1603
Than cám
II160301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
II160302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
II160303
Than cám 3a, 3b, 3c
Tấn
2.237.760
II160304
Than cám 4a, 4b
Tấn
1.706.880
.
II160305
Than cám 5a, 5b
Tấn
1.349.040
II160306
Than cám 6a, 6b
Tấn
1.065.120
II160307
Than cám 7a, 7b, 7c
Tấn
803.040
II1604
Than bùn
II160401
Than bùn tuyển 1a, 1b
Tấn
805.000
II160402
Than bùn tuyển 2a, 2b
Tấn
715.000
II160403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
Tấn
568.000
II160404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
Tấn
464.520
II17
Than antraxit lộ thiên
II1701
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
- 15)
Tấn
1.306.000
II1702
Than cục
II170201
Than cục 1a, 1b, 1c
Tấn
2.784.600
II170202
Than cục 2a, 2b
Tấn
3.281.000
II170203
Than cục 3a, 3b
Tấn
3.438.000
II170204
Than cục 4a, 4b
Tấn
3.404.520
II170205
Than cục 5a, 5b
Tấn
3.050.880
II170206
Than cục don 6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
II170207
Than cục don 7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
II170208
Than cục don 8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
II1703
Than cám
II170301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
II170302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
II170303
Than cám 3a, 3b, 3c
Tấn
2.237.760
II170304
Than cám 4a, 4b
Tấn
1.706.880
II170305
Than cám 5a, 5b
Tấn
1.349.040
II170306
Than cám 6a, 6b
Tấn
1.065.120
II170307
Than cám 7a, 7b, 7c
Tấn
803.040
II1704
Than bùn
II170401
Than bùn tuyển 1a, 1b
Tấn
805.000
II170402
Than bùn tuyển 2a, 2b
Tấn
715.000
II170403
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
Tấn
568.000
II170404
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
Tấn
464.520
II18
Than nâu, than mỡ
II1801
Than nâu
Tấn
760.000
II1802
Than mỡ
II180201
Than mỡ có độ tro khô Ak≤40%
Tấn
1.750.000
II180202
Than mỡ có độ tro khô Ak>40%
Tấn
910.000
II19
Than khác
II1901
Than bùn
Tấn
280.000
II1902
Than bùn tuyển khác
Tấn
136.000
II1903
Than bã sàng
Tấn
206.000
II1904
Xít thải than
Tấn
192.000
II1905
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm
Tấn
1.523.000
II1906
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm
Tấn
2.302.000
II20
Kim cương, rubi, sapphire
II2001
Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất
lượng
kg
800.000.000
II2002
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước,
chất lượng
kg
800.000.000
II2003
Corindon thô chưa phân loại theo kích thước,
chất lượng
kg
800.000.000
II21
Emerald, alexandrite, opan (1)
II22
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
II2201
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước
biển, sáng ngọc
Viên
600.000
II23
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu
trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
II2301
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
Tấn
800.000.000
II2302
Anmetit (thạch anh tím)
Tấn
1.000.000.000
II2303
Thạch anh tinh thể khác
Tấn
25.000.000
II24
Khoáng sản không kim loại khác
II2401
Barit
II240101
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 <
20%
Tấn
40.000
II240102
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 <
40%
Tấn
110.000
II210103
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 <
60%
Tấn
300.000
II240104
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 <
70%
Tấn
600.000
II240105
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
Tấn
800.000
II2402
Fluorit
II240201
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2
< 20%
Tấn
65.000
II240202
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2
< 30%
Tấn
200.000
II240203
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2
< 50%
Tấn
500.000
II240204
Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2
< 70%
Tấn
2.500.000
II240205
Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2
< 90%
Tấn
3.000.000
II2403
Quặng Diatomite khai thác
Tấn
210.000
II2404
Graphit
II240401
Quặng Graphit khai thác
Tấn
600.000
II240402
Tinh quặng Graphit
Tấn
6.600.000
II2405
Quặng Tacl (Tale)
II240501
Quặng Tacl khai thác
Tấn
630.000
II240502
Bột Tacl
Tấn
1.120.000
II2406
Bùn khoáng
Tấn
910.000
II2407
Sét Bentonite
m³
210.000
II2408
Quặng Silic
Tấn
560.000
II2409
Quặng Magnesit
Tấn
875.000
II2410
Đá phong thủy
II241001
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
Viên
1.000.000
II241002
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm
Viên
2.000.000
II241003
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
Viên
3.000.000
II241004
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia
kg
5.000
II241005
Calcite hồng, trắng, xanh
kg
500.000
II241006
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
kg
500.000
II241007
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
Tấn
1.000.000
II241008
Tourmaline đen
Viên
500.000
II241009
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá
quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
kg
3.000.000
II241010
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán
quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
Viên
400.000
PHỤ
LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại tài
nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm Lai
III10101
Đường kính (D) < 25cm
m³
14.500.000
III10102
25cm≤D<50cm
m³
28.000.000
III10103
D ≥ 50 cm
m³
36.000.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m³
7.300.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m³
26.000.000
III104
Du sam
m³
24.000.000
III105
Gỗ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501
D<25cm
m³
6.500.000
III10502
25cm≤D<50cm
m³
28.000.000
III10503
D≥ 50 cm
m³
35.000.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m³
6.000.000
III10602
25cm≤D<50cm
m³
12.000.000
III10603
D≥ 50 cm
m³
16.000.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m³
4.000.000
III10702
25cm≤D<50cm
m³
8.500.000
III10703
D≥ 50 cm
m³
15.000.000
III108
Hoàng đàn
m³
40.000.000
III109
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
m³
4.000.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
8.400.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m³
7.500.000
III11102
25cm≤D<50cm
m³
18.700.000
III11103
D≥ 50 cm
m³
22.800.000
III112
Hương tía
m³
16.800.000
III113
Lát
m³
11.400.000
III114
Mun
m³
17.000.000
III115
Muồng đen
m³
6.600.000
III116
Pơ mu
III11601
D<25cm
m³
9.360.000
III11602
25cm≤D<50cm
m³
18.000.000
III11603
D≥ 50 cm
m³
24.000.000
III117
Sơn huyết
m³
10.000.000
III118
Trai
m³
11.000.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m³
7.500.000
III11902
25cm≤D<35cm
m³
14.500.000
III11903
35cm≤D<50cm
m³
28.000.000
III11904
50cm≤D<65cm
m³
73.900.000
III11905
D≥ 65cm
m³
180.000.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m³
6.000.000
III12002
25cm≤D<35cm
m³
8.400.000
III12003
35cm≤D<50cm
m³
12.000.000
III12004
D≥ 50 cm
23.000.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m³
7.000.000
III202
Đinh (đinh hương)
III20201
D<25cm
m³
9.500.000
III20202
25cm≤D<50cm
m³
13.000.000
III20203
D≥ 50 cm
m³
17.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m³
7.600.000
III20302
25cm≤D<50cm
m³
14.000.000
III20303
D≥ 50 cm
m³
16.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m³
4.800.000
III20402
25cm≤D<50cm
m³
8.000.000
III20403
D≥ 50 cm
m³
11.500.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m³
6.000.000
III20502
25cm≤D<50cm
m³
9.000.000
III20503
D≥ 50 cm
m³
15.000.000
III206
Da đá
m³
6.500.000
III207
Sao xanh
m³
7.000.000
III208
Sến
m³
10.000.000
III209
Sến mật
m³
6.000.000
III210
Sến mủ
m³
4.400.000
III211
Táu mật
m³
10.000.000
III212
Trai ly
m³
13.800.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
3.700.000
III21302
25cm≤D<50cm
m³
5.000.000
III21303
D≥ 50 cm
m³
8.000.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m³
4.000.000
III21402
25cm≤D<50cm
m³
9.000.000
III21403
D≥ 50 cm
m³
12.000.000
III3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m³
5.000.000
III302
Cà chắc (cà chí)
III30201
D<25cm
m³
3.100.000
III30202
25cm≤D<50cm
m³
4.200.000
III30203
D≥ 50 cm
m³
6.000.000
III303
Cà ổi
m³
6.000.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m³
3.200.000
III30402
25cm≤D<50cm
m³
5.000.000
III30403
D≥ 50 cm
m³
10.000.000
III305
Chò chai
m³
6.000.000
III306
Chua khét
m³
6.000.000
III307
Dạ hương
m³
7.200.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m³
9.000.000
III30802
25cm≤D<50cm
m³
13.000.000
III30803
D≥ 50 cm
m³
18.000.000
III309
Dầu gió
m³
4.400.000
III310
Huỳnh
m³
6.000.000
III311
Re mit
m³
5.000.000
III312
Re hương
m³
5.400.000
III313
Săng lẻ
m³
7.200.000
III314
Sao đen
m³
5.000.000
III315
Sao cát
m³
4.000.000
III316
Trường mật
m³
6.000.000
III317
Trường chua
m³
6.000.000
III318
Vên vên
m³
4.400.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m³
2.400.000
III31902
25cm≤D<35cm
m³
4.000.000
III31903
35cm≤D<50cm
m³
6.600.000
III31904
D≥ 50 cm
m³
8.000.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m³
2.000.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m³
3.600.000
III402
Chặc khế
m³
4.000.000
III403
Cóc đá
m³
2.600.000
III404
Dầu các loại
m³
3.600.000
III405
Re (De)
m³
7.000.000
III406
Gội tía
m³
7.000.000
III407
Mỡ
m³
1.200.000
III408
Sến bo bo
m³
3.500.000
III409
Lim sừng
m³
3.500.000
III410
Thông
m³
2.800.000
III411
Thông lông gà
m³
5.400.000
III412
Thông ba lá
m³
3.300.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m³
2.100.000
III41302
D≥ 35 cm
m³
4.100.000
III414
Vàng tâm
m³
7.000.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m³
1.800.000
III41502
25cm≤D<35cm
m³
3.200.000
III41503
35cm≤D<50cm
m³
4.200.000
III41504
D≥ 50 cm
m³
6.000.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m³
6.000.000
III50102
Chò xót
m³
2.800.000
III50103
Dải ngựa
m³
3.600.000
III50104
Dầu
m³
4.500.000
III50105
Dầu đỏ
m³
3.600.000
III50106
Dầu đồng
m³
3.500.000
III50107
Dầu nước
m³
3.600.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m³
5.400.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m³
2.200.000
III50110
Sa mộc
m³
5.400.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m³
900.000
III50112
Thông hai lá
m³
3.500.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m³
1.800.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m³
3.000.000
III5011303
D≥ 50 cm
m³
5.500.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m³
2.400.000
III50202
Cáng lò
m³
3.600.000
III50203
Chò
m³
4.300.000
III50204
Chò nâu
m³
4.800.000
III50205
Keo
m³
2.400.000
III50206
Kháo vàng
m³
3.000.000
III50207
Mận rừng
m³
2.200.000
III50208
Phay
m³
2.200.000
III50209
Trám hồng
m³
3.000.000
III50210
Xoan đào
m³
3.700.000
III50211
Sấu
m³
12.600.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m³
1.300.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m³
2.600.000
III5021203
D≥ 50 cm
m³
5.000.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m³
2.800.000
III50302
Lồng mức
m³
3.000.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m³
3.000.000
III50304
Trám trắng
m³
3.000.000
III50305
Vang trứng
m³
3.000.000
III50306
Xoan
m³
2.000.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m³
1.300.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m³
2.800.000
III5030703
D≥ 50 cm
m³
4.000.000
III504
Gỗ nhóm VIII
III50401
Bồ đề
m³
1.200.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m³
5.000.000
III50403
Trụ mỏ
m³
1.000.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m³
1.000.000
III5040402
D≥25cm
m³
2.800.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m³
Bằng 20% giá bán gỗ
tương ứng
III602
Gốc, rễ
m³
Bằng 40% giá bán gỗ
tương ứng
III7
Củi
Ste = 0,7m³
595.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
11.000
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
18.000
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
30.000
III80104
D≥ 10 cm
Cây
40.000
III802
Trúc
Cây
10 000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
Cây
4.000
III80302
D≥ 7 cm
Cây
8.000
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
18.000
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
30.000
III80403
D≥10 cm
Cây
40.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
11.000
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80503
D≥ 10 cm
Cây
26.000
III806
Tranh
Cây
III807
Giang
Cây
III80701
D<6cm
Cây
6.000
III80702
6cm≤D<10cm
Cây
10.000
III80703
D≥ 10 cm
Cây
18.000
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
Cây
8.000
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
15.000
III80803
D≥ 10 cm
Cây
20.000
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
500.000.000
III90102
Loại 2
kg
100.000.000
III90103
Loại 3
kg
20.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
1.000.000.000
III90202
Loại 2
kg
770.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
80.000
III100102
Khô
kg
100.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
kg
30.000
III100202
Khô
kg
110.000
III1003
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
150.000
III100302
Khô
kg
300.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
120.000
III100402
Khô
kg
400.000
III11
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
III1101
Vàng đắng (tươi)
kg
6.000
III1102
Chai cục
kg
2.500
III1103
Vỏ Bời lời (tươi)
kg
2.000
III1104
Vỏ Quế
kg
10.000
III1105
Dầu Rái
kg
5.000
III1106
Dăm bột nhang
III110601
Dăm gỗ thông thường
kg
4.000
III110602
Dăm gỗ quý hiếm nhóm II A
kg
8.000
III1107
Nhựa Thông
kg
15.000
III1108
Đót
kg
5.000
III1109
Quả ươi (khô)
kg
20.000
III1110
Quà Cà na (tươi)
kg
6.000
III1111
Quả Sấu (tươi)
kg
3.000
III1112
Riềng rừng (Riềng gió) tươi
kg
1.000
III1113
Đác (Đoóc) cây, cành, lá
kg
1.000
III1114
Cay Kè (cọ)
cây
900.000
III1115
Tinh dầu Xá xị
kg
100.000
III1116
Song Mây
III111601
Song đá, song tàu cát
kg
5.000
III111602
Song nước
kg
4.000
III111603
Song bột
kg
6.000
III111604
Mây nước, mây rã, mây sáo, mây nếp
kg
3.000
III1117
Than củi
III111701
Than củi loại 1 (than hầm)
kg
5.000
III111702
Than củi loại 2 (than hoa)
kg
3.000
III1118
Măng
III111801
Măng tươi
kg
5.500
III111802
Măng khô
kg
70.000
III1118
Huyết đằng
III111801
Huyết đằng (tươi)
kg
2.000
III111802
Huyết đằng (Khô)
kg
10.000
III1119
Le
cây
1.200
III1120
Các loại khác thuộc họ nhà tre
III112001
D<6cm
Cây
8.000
III112002
6cm≤D<10cm
Cây
15.000
III112003
D≥ 10 cm
Cây
20.000
PHỤ
LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài
nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai
phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
m³
200.000
V10102
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m³
450.000
V10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
m³
1.100.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
m³
20.000
V102
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
m³
200.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m³
500.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
V201
Nước mặt
m³
2.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m³
3.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
m³
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
m³
40.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m³
3.000
PHỤ
LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
VII
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên
nhiên
tấn
2.300.000
Quyết định 52/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 52/2024/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
481
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng