Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
1527/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Bình
Người ký:
Đoàn Ngọc Lâm
Ngày ban hành:
14/05/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 1527/QĐ-UBND
Quảng Bình, ngày
14 tháng 5 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025
của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa
lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp
và Môi trường;
Theo nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi
trường tại Tờ trình số 221/TTr-NNMT ngày 23/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 27 (hai mươi bảy) thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và
UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ
trì, phối hợp với UBND cấp huyện:
1. Rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt
sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến
được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội
dung, chỉ thay đổi mã số TTHC thì lập Danh sách các quy trình giải quyết
TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến này gửi Sở Khoa học và Công nghệ để điều
chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.
2. UBND cấp huyện có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo
UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các
TTHC này theo đúng quy định
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung
tâm Hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ NN và MT;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử QB;
- Lưu VT, KSTTHC.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Ngọc Lâm
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI
(Kèm theo Quyết định số 1527/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2025 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT
Tên TTHC/Mã số
TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
I
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND
TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG BÌNH
1
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
Mã số:
1.004427.000.00.00.H46
25 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
2
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
Mã số:
2.001796.000.00.00.H46
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
3
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
cấp tỉnh.
Mã số:
2.001795.000.00.00.H46
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
4
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND cấp tỉnh.
Mã số:
2.001793.000.00.00.H46
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
5
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
cấp tỉnh.
Mã số:
1.004385.000.00.00.H46
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
6
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
Mã số:
2.001791.000.00.00.H46
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
7
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
Mã số:
1.003921.000.00.00.H46
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
8
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND cấp tỉnh.
Mã số:
1.003893.000.00.00.H46
03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
9
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp tỉnh.
Mã số:
1.003880.000.00.00.H46
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
10
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp
tỉnh.
Mã số:
1.003880.000.00.00.H46
10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
11
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh quản lý
Mã số:
1.003867.000.00.00.H46
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Thông tư 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15/5/2018.
12
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND cấp tỉnh
Mã số: 2.001426.
000.00.00.H46
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
13
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm;
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
cấp tỉnh.
Mã số:
2.001401.000.00.00.H46
05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023.
14
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chi giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp tỉnh quản lý
Mã số:
2.001804.000.00.00.H46
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
15
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Mã số:
1.003232.000.00.00.H46
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
16
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Mã số:
1.003221.000.00.00.H46
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
17
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp tỉnh
Mã số: 1.003211.
000.00.00.H46
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
18
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Mã số:
1.003203.000.00.00.H46
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
19
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
Mã số:
1.003188.000.00.00.H46
Không quy định
Chi cục Thủy lợi
số 111 đường Hữu Nghị, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
II
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
HUYỆN
1
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với
công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
Mã số:
2.001627.000.00.00.H46
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017
- Thông tư 05/2018/TTBNNPTNT ngày 15/5/2018.
2
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện.
Mã số:
1.003471.000.00.00.H46
15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
3
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên).
Mã số:
1.003459.000.00.00.H46
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
4
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở
lên).
Mã số:
1.003456.000.00.00.H46
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018.
5
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công
khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
Mã số:
1.003347.000.00.00.H46
30 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan chuyên môn
quản lý nhà nước về thủy lợi cấp huyện.
Không
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
III
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
xã
1
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai
cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của
UBND cấp xã.
Mã số:
1.003446.000.00.00.H46
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp xã
Không
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
2
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
Mã số:
1.003440.000.00.00.H46
20 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp xã
Không
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
3
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
Mã số: 2.001621.000.00.00.H46
07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ
UBND cấp xã
Không
Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018
Quyết định 1527/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1527/QĐ-UBND ngày 14/05/2025 công bố Danh mục thủ tục hành trong lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
33
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng