TT
|
Tên thủ tục
hành chính (Mã số TTHC)
|
Thời gian giải
quyết
|
Cách thức và
địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực
hiện
|
|
LĨNH VỰC THUỶ LỢI (27 TTHC)
|
I
|
CẤP THÀNH PHỐ (19 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên
liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò,
khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng
công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh (1.004427).
|
25 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa
học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp Tỉnh (2.001796).
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
Cấp Tỉnh (2.001795).
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội
địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa
thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của UBND cấp Tỉnh (2.001793).
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm
trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
Cấp Tỉnh (1.004385).
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND cấp Tỉnh (2.001791).
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
7
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc
thẩm quyền cấp phép của UBND cấp Tỉnh (1.003921).
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
8
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị
thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND Cấp Tỉnh (1.003893).
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du
lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp
phép của UBND cấp Tỉnh (1.003880).
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Nuôi trồng thủy sản;
Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND Cấp
Tỉnh (1.003870).
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
11
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND Cấp Tỉnh quản lý (1.003867).
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
12
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình
mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương
tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu
xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền
cấp phép của UBND Cấp Tỉnh (2.001426).
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
13
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho
các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm;
Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe
gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND
Cấp Tỉnh (2.001401).
|
05 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
14
|
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc
chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND cấp Tỉnh quản
lý (2.001804).
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh (1.003232).
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh (1.003221).
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
17
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
Cấp Tỉnh (1.003211).
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
18
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp Tỉnh (1.003203).
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
19
|
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc
thẩm quyền của UBND Cấp Tỉnh (1.003188).
|
Không quy định
|
- Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố.
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống thông tin giải
quyết TTHC thành phố Huế (https://dichvucong.hue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi
trường /Chi cục Thủy lợi và Biến đổi Khí hậu;
- Cơ quan thẩm quyền phê duyệt: UBND thành phố
Huế.
|
II
|
CẤP HUYỆN (05 TTHC)
|
20
|
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công
trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp Tỉnh phân cấp (2.001627).
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn)
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2007/QH14 ngày 19/6/2017
- Thông tư số 05/2018/TT- BNNPTNT ngày 15/5/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan Nông
nghiệp và Môi trường cấp huyện.
|
21
|
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định
an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND Cấp huyện (1.003471).
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan Nông
nghiệp và Môi trường cấp huyện.
|
22
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
Cấp huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên) (1.003459).
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan Nông
nghiệp và Môi trường cấp huyện.
|
23
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (hên địa bàn từ 02 xã trở
lên) (1.003456).
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến hên Cổng dịch vụ công quốc
gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan Nông
nghiệp và Môi trường cấp huyện.
|
24
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai
quy trình vận hành hồ chúa nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (1.003347).
|
30 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính
công ích tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: UBND cấp
huyện.
- Cơ quan trực tiếp thực hiện: Cơ quan Nông
nghiệp và Môi trường cấp huyện.
|
III
|
CẤP XÃ (03 TTHC)
|
25
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho
công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND
cấp xã (1.003446).
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
UBND cấp xã
|
26
|
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã (1.003440).
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
UBND cấp xã
|
27
|
Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ,
thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ
trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương
phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) (2.001621).
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công
ích tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND xã.
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn) hoặc Hệ thống thông tin giải quyết thủ
tục hành chính tỉnh (https://dichvucong.hue.gov.vn).
|
Không
|
- Nghị định số 77/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018;
- Quyết định số 843/QĐ-BNNMT ngày 15/4/2025.
|
UBND cấp xã
|