STT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí/Lệ phí (Nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
(29 thủ tục)
|
1
|
1.010587
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường cao đẳng
|
2
|
1.010588
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường cao đẳng
|
3
|
1.010589
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 15/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về Điều lệ
trường cao đẳng
|
4
|
1.000243
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
5
|
2.000189
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành chính
công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều
kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
6
|
1.000389
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ
sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
7
|
2.000099
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư
thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
8
|
1.000031
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
9
|
1.000234
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
10
|
1.010927
|
Thành lập phân hiệu của trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép
thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
11
|
1.000266
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và
phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
12
|
1.000509
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
13
|
1.000482
|
Công nhận trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
14
|
1.010590
|
Thành lập hội đồng trường trung
cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
15
|
1.010591
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
16
|
1.010592
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch,
thư ký, thành viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
17
|
1.010593
|
Công nhận hội đồng quản trị trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
18
|
1.010594
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng
quản trị
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
19
|
1.010595
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung
cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
20
|
1.010596
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
Thông tư số 14/2021/TT- BLĐTBXH
ngày 21/10/2021của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định về Điều lệ
trường trung cấp.
|
21
|
2.000632
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo
dục nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày
15/5/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề
nghiệp.
- Thông tư số 57/2015/TT- BLĐTBXH
ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Quy định
Điều lệ Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp.
|
22
|
2.001959
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của liên Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện
chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư, thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp.
|
23
|
1.000160
|
Cho phép thành lập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không
vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-
CP ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
24
|
1.000138
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung
cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
25
|
1.000530
|
Đổi tên trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
26
|
1.000154
|
Cho phép thành lập phân hiệu của
trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ- CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 140/2018/NĐ- CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
27
|
1.000553
|
Giải thể trường trung cấp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân
hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
28
|
1.000167
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và
doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
29
|
1.010928
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào
tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày
01/02/2019 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Giáo dục nghề nghiệp.
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày
06/4/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung các nghị định quy định về điều kiện
đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
(02 thủ tục)
|
1
|
2.001960
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư
nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của liên Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện
chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư, thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp.
|
2
|
2.002284
|
Cấp chính sách nội trú cho học
sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp
tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh
|
03 ngày làm việc
|
- Nộp trực tuyến trên Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang (https://dichvucong.kiengiang.gov.vn)
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công
- Nộp qua dịch vụ bưu chính
|
Không có
|
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH- BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của liên Bộ Lao động – Thương
binh và Xã hội, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài Chính hướng dẫn thực hiện
chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp.
- Thông tư số 18/2018/TT- BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Thông tư số 08/2023/TT- BLĐTBXH
ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số điều của các thông tư, thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
- Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú
đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp.
|