|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1672/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Đường bộ Sở Giao thông tỉnh Bình Thuận
Số hiệu:
|
1672/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Hai
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 1672/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
20 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số 2592/QĐ-BGTVT ngày
31/12/2019 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa
đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận
tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1923/TTr-SGTVT ngày 06 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi
tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông
vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Sở TT&TT (cập nhật PM);
- Sở Nội vụ (Phòng CCHC theo dõi);
- Trung tâm HCC tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC (Lam)
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Hai
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1672 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm
2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Cách thức thực
hiện
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua
BCCI
|
1
|
1.000835
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
|
10
|
2
|
Có
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông
vận tải.
|
135.000đ
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
2
|
1.000820
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
|
44
(Trường hợp GPLX bị mất, còn thời
hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng)
10
(Trường hợp GPLX bị mất, quá thời
hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên)
|
2
|
Có
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông
vận tải.
|
135.000đ
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
3
|
1.002804
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ
Quốc phòng cấp
|
04
|
2
|
Có
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông
vận tải.
|
135.000đ
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
4
|
1.002801
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công
an cấp
|
04
|
2
|
Có
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông
vận tải.
|
135.000đ
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
5
|
1.002796
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp
|
05
|
2
|
Có
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông
vận tải.
|
135.000đ
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
6
|
1.002793
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước
ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam
|
05
|
2
|
Có
|
- Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh.
- Cơ quan thực hiện: Sở Giao thông
vận tải.
|
135.000đ
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
38/2019/TT-BGTVT ngày 08/10/2019 của Bộ GTVT;
- Thông tư số
188/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
|
PHỤ LỤC 02
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1672 /QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2020
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Thủ tục 1: Cấp mới Giấy
phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002835)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
10 ngày làm việc
|
2. Thủ tục 2: Cấp lại Giấy
phép lái xe (Mã số TTHC: 1.002820)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Sau thời gian quy định, nếu không có thông báo
của các cơ quan về việc tạm giữ, tước quyền sử dụng GPLX, CV xin số GPLX, gửi
dữ liệu ra TW; trình Lãnh đạo Phòng xem xét.
|
1,5 ngày
+ thời gian chờ
xác minh 41,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở xem xét, ký phê duyệt
(thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX).
|
1 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt, ký GPLX, chuyển cho chuyên viên Phòng
Quản lý VT-PT&NL in GPLX (thực hiện trên phần mềm hệ thống quản lý GPLX).
|
1 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị mất, còn thời
hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 3 tháng: 44 ngày làm việc;
- Trường hợp Giấy phép lái xe bị
mất, quá thời hạn sử dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc.
|
3. Thủ tục 3: Đổi Giấy phép
lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp (Mã số TTHC: 1.002804)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
4. Thủ tục 4: Đổi Giấy phép lái
xe do ngành Công an cấp (Mã số TTHC: 1.002801)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
1,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
04 ngày làm việc
|
5. Thủ tục 5: Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp (Mã số TTHC: 1.002796)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,0 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
6. Thủ tục 6: Đổi Giấy phép lái
xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào
Việt Nam (Mã số TTHC: 1.002793)
Trình tự
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ
|
Giờ hành chính
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định,
công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả
|
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo
quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ
|
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại
Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do
|
Bước 2
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ đến Bộ phận Văn thư của Sở GTVT
|
1,0 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư Sở
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ đến Phòng chuyên môn thụ
lý giải quyết
|
1,0 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên Phòng chuyên môn
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; trình dự thảo kết
quả cho lãnh đạo Phòng
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Phòng chuyên môn
|
Kiểm tra, trình Lãnh đạo Sở
|
1,0 ngày
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Sở
|
Phê duyệt kết quả TTHC
|
1,0 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư Sở
|
Đóng dấu, chuyển hồ sơ cho Phòng chuyên môn lưu
trữ; chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh
|
2,0 giờ
|
Bước 8
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân, thu phí, lệ phí
(nếu có)
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian:
05 ngày làm việc
|
Quyết định 1672/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1672/QĐ-UBND ngày 20/07/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
636
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|