STT
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Tiếp nhận và trả kết quả qua BCCI
|
Mức độ DVC trực tuyến
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Căn cứ pháp lý
|
TTHC liên thông
|
Mã số TTHC
|
I. Lĩnh vực Công chứng
(11 TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 851/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Bổ nhiệm công chứng viên
1.000112.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm công chứng viên, Sở Tư pháp
có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm công chứng viên kèm theo hồ
sơ đề nghị bổ nhiệm; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông báo bằng văn
bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;
- Trong thời hạn 30 ngày kể
từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm của Sở Tư pháp, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm công chứng viên; trường hợp từ chối
bổ nhiệm phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi cho Sở Tư
pháp và người đề nghị bổ nhiệm.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
2
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
1.000100.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại công chứng viên, Sở Tư
pháp có văn bản đề nghị Bộ trưởng Bộ Tư pháp bổ nhiệm lại công chứng viên kèm
theo hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại; trường hợp từ chối đề nghị thì phải thông
báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do cho người nộp hồ sơ;
- Trong thời hạn 30 ngày, kể
từ ngày nhận được văn bản và hồ sơ đề nghị bổ nhiệm lại của Sở Tư pháp, Bộ trưởng
Bộ Tư pháp xem xét, quyết định bổ nhiệm lại công chứng viên; trường hợp từ
chối bổ nhiệm lại phải thông báo bằng văn bản, trong đó nêu rõ lý do, gửi
cho Sở Tư pháp và người đề nghị bổ nhiệm lại.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BTP ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-
BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
Miễn nhiệm công chứng viên
(trường hợp được miễn nhiệm)
1.000075.000.00.00.H08
|
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên, Sở Tư pháp có
văn bản đề nghị kèm theo đơn đề nghị miễn nhiệm của công chứng viên gửi Bộ
trưởng Bộ Tư pháp;
- Trong thời hạn 15 ngày, kể
từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị miễn nhiệm công chứng viên, Bộ trưởng Bộ Tư
pháp xem xét, quyết định việc miễn nhiệm công chứng viên.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng, thành
phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
4
|
Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ
công chứng viên
1.001756.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp ra quyết định đăng ký hành
nghề và cấp Thẻ công chứng viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
5
|
Cấp lại Thẻ công chứng viên
1.001799.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Thẻ cho công chứng
viên; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-
BTP ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
6
|
Thành lập Văn phòng công chứng
1.001877.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 20 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, Uỷ ban nhân dân
cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Cấp tỉnh
|
7
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng
2.000789.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng
văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
8
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng
2.000778.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét cấp lại giấy đăng ký hoạt
động cho Văn phòng công chứng trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ
sở, Trưởng Văn phòng công chứng hoặc ghi nhận nội dung thay đổi vào giấy đăng
ký hoạt động của Văn phòng công chứng trong trường hợp Văn phòng công chứng
thay đổi danh sách công chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc
theo chế độ hợp đồng; trường hợp từ chối thì phải thông báo bằng văn bản và
nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ đối
với trường hợp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động khi thay đổi tên gọi, địa chỉ
trụ sở, Trưởng Văn phòng công chứng;
- Không thu phí đối với
trường hợp ghi nhận nội dung thay đổi đăng ký hoạt động khi thay đổi công
chứng viên hợp danh hoặc công chứng viên làm việc theo chế độ hợp đồng.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Thành phần hồ sơ;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
9
|
Đăng ký hoạt động Văn phòng
công chứng hợp nhất
2.000766.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hoạt động, Sở Tư pháp cấp giấy đăng ký
hoạt động cho Văn phòng công chứng hợp nhất, đồng thời thực hiện việc xóa tên
các Văn phòng công chứng được hợp nhất khỏi danh sách đăng ký hoạt động;
trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Trình tự thực hiện;
- Kết quả thực hiện TTHC;
- Thành phần hồ sơ;
- Yêu cầu, điều kiện thực
hiện TTHC;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-
CP ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
10
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập
2.000758.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp xem xét, thay đổi nội dung
đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập; trường hợp từ chối
phải thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Trình tự thực hiện;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 257/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
11
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của Văn phòng công chứng nhận chuyển nhượng
2.000743.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp xem xét, cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của Văn phòng công chứng; trường hợp từ chối phải thông báo bằng văn
bản có nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
Phí: 500.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Thành phần hồ sơ;
- Mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Công chứng số
53/2014/QH13;
- Nghị định số 29/2015/NĐ-CP
ngày 15/3/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2021/TT-BTP
ngày 03/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
II. Lĩnh vực Luật sư (15
TTHC)
|
Thủ tục hành chính công bố
theo Quyết định số 849/QĐ-BTP ngày 17 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tư
pháp
|
1
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư
1.000828.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn bảy ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ban chủ nhiệm Đoàn Luật sư chuyển hồ
sơ cho Sở Tư pháp kèm theo bản xác nhận người đề nghị cấp Chứng chỉ hành nghề
luật sư có đủ tiêu chuẩn luật sư theo quy định của Luật Luật sư.
Trong thời hạn bảy ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ
Tư pháp.
Trong thời hạn hai mươi ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ.
(Cục Bổ trợ tư pháp (Bộ Tư pháp) thu phí, lệ phí theo quy định)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số
104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
2
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề luật
sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật
sư
1.000688.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn bảy ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp có trách nhiệm kiểm tra hồ
sơ, trong trường hợp cần thiết thì tiến hành xác minh tính hợp pháp của hồ sơ
và có văn bản đề nghị kèm theo hồ sơ cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư gửi Bộ
Tư pháp.
Trong thời hạn hai mươi ngày,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp quyết định cấp Chứng
chỉ hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
-
|
- Lệ phí: 100.000 đồng/hồ sơ.
- Phí: 800.000 đồng/hồ sơ
(Cục Bổ trợ tư pháp (Bộ Tư pháp) thu phí, lệ phí theo quy định)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Nghị định số
137/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-
CP ngày 21/12/2022 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
Bộ Tư pháp
|
3
|
Đăng ký hoạt động của tổ chức
hành nghề luật sư
1.002010.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho tổ
chức hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 2904/QĐ-UBND
ngày 04/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
4
|
Thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư
1.002032.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày quyết định thay đổi, tổ chức hành nghề luật sư phải đăng ký
với Sở Tư pháp nơi tổ chức hành nghề luật sư đăng ký hoạt động
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
5
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành
viên
1.002055.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động cho văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên
trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường hợp
từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006.
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
6
|
Thay đổi người đại diện theo
pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công
ty luật hợp danh
1.002079.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn 2 thành viên trở lên, công ty luật hợp
danh, trong đó ghi rõ nội dung thay đổi người đại diện theo pháp luật; trường
hợp từ chối phải thông báo bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
7
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của tổ chức hành nghề luật sư
1.002099.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Lệ phí: 50.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số 123/2013/NĐ- CP
ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC
ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND
ngày 17/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
8
|
Đăng ký hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
1.002153.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hành nghề luật sư.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Quyết định số 1732/QĐ-UBND
ngày 17/5/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
-
|
9
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002181.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi
nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
10
|
Thay đổi nội dung Giấy đăng
ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002198.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp thực hiện việc đăng ký thay
đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động bằng cách cấp lại Giấy đăng ký hoạt động
cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 1.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
11
|
Hợp nhất công ty luật
1.002218.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty
luật hợp nhất.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
12
|
Sáp nhập công ty luật
1.002234.000.00.00.H08
|
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
-
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
13
|
Chuyển đổi công ty luật trách
nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công
ty luật
1.008709.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Tư pháp cấp Giấy đăng ký hoạt động
cho công ty luật chuyển đổi.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Một phần
|
-
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Mức độ DVC trực tuyến;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
14
|
Đăng ký hoạt động của chi
nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam
1.002384.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 07 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 600.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Nghị định số
123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
15
|
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt
động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài
1.002368.000.00.00.H08
|
Trong thời hạn 10 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, địa chỉ: 127 Hai Bà Trưng,
thành phố Quy Nhơn
|
Có
|
Toàn trình
|
Phí: 2.000.000 đồng/hồ sơ.
(Thu tại thời điểm nộp hồ sơ)
|
- Cách thức thực hiện: BCCI;
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai;
- Căn cứ pháp lý.
|
- Luật Luật sư số
65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật
sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012;
- Thông tư số 05/2021/TT-BTP
ngày 24/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp;
- Thông tư số
220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 03/2024/TT-BTP
ngày 15/5/2024 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp.
|
-
|
Tổng cộng: 26 TTHC
|
|
|
|
|
|
|
|