|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1391/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
29/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1391/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 29 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
545/QĐ-BGTVT ngày 10 tháng 5 năm 2024 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1082/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục 01 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành và 16 TTHC
sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông
vận tải có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới
công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC tỉnh Thừa Thiên
Huế theo đúng quy định; Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có
hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC.
2. Niêm yết, công khai và triển
khai thực hiện giải quyết các TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này
kèm theo các nội dung đã được Bộ Giao thông vận tải công khai trên Cổng Dịch vụ
công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND tỉnh công khai trên Hệ thống
thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo
quy định.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2024 và thay thế các thủ tục
hành chính tương ứng tại phụ lục của các Quyết định sau:
1. Quyết định số 1947/QĐ-UBND
ngày 31/7/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải
tỉnh Thừa Thiên Huế.
2. Quyết định số 2897/QĐ-UBND
ngày 08/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên
Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, và PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- TT PVHCC, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 29 tháng 5 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành:
STT
|
Tên TTHC
(Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng trường hợp Cơ sở đào tạo đã cấp Chứng chỉ không còn hoạt động
(2.000769)
|
Sau 03 ngày làm việc, kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Theo quy định tại Thông tư
liên tịch số 72/2011/TTL T-BTC- BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ
Giao thông vận tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới
đường bộ
|
- Thông tư số
06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển
xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư liên tịch số
72/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 27/5/2011 của Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận
tải hướng dẫn cơ chế quản lý tài chính đào tạo lái xe cơ giới đường bộ.
|
Sở Giao thông vận tải
|
2. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung:
STT
|
Tên TTHC (Mã số TTHC)
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Cơ quan thực hiện
|
Nội dung sửa đổi, bổ sung
|
1
|
Cấp mới Giấy phép lái xe
(1.002835)
|
05 ngày làm việc, kể từ ngày
kết thúc kỳ sát hạch và trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát
hạch đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Người học lái xe: Nộp trực
tiếp.
- Cơ sở đào tạo nộp bằng một
trong các hình thức:
+ Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
+ Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
- Phí sát hạch lái xe: Theo
quy định tại Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
2
|
Cấp lại Giấy phép lái xe
(1.002820)
|
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe bị mất, còn thời hạn sử dụng hoặc quá thời hạn sử dụng dưới 03
tháng:
+ Sau thời gian 02 tháng kể
từ ngày nộp đủ hồ sơ, chụp ảnh và nộp lệ phí theo quy định, nếu không phát
hiện giấy phép lái xe đang bị các cơ quan có thẩm quyền thu giữ, xử lý; có
tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch, thì được cấp lại giấy phép lái
xe;
+ Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày được xét cấp lại giấy phép lái xe, Sở Giao thông vận tải
thực hiện cấp lại giấy phép lái xe và trả giấy phép lái xe khi người lái xe
đã hoàn thành nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe; trường hợp không cấp
lại giấy phép lái xe thì phải trả lời và nêu rõ lý do.
- Trường hợp cấp lại Giấy
phép lái xe quá thời hạn sử dụng; Giấy phép lái xe bị mất, quá thời hạn sử
dụng từ 3 tháng trở lên: 10 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc kỳ sát hạch và
trả giấy phép lái xe sau khi người đạt kết quả kỳ sát hạch đã hoàn thành
nghĩa vụ nộp lệ phí cấp giấy phép lái xe.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
- Phí sát hạch lái xe: Theo
quy định tại Thông tư số 37/2023/TT-BTC ngày 07/6/2023.
- Lệ phí cấp giấy phép lái
xe: 135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
3
|
Đổi Giấy phép lái xe do ngành
Giao thông vận tải cấp (1.002809)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản
định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử)
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe
đối với nộp trực tiếp: 135.000 đồng/lần, nộp trực tuyến: 115.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-
BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử
dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 63/2023/TT-BTC
ngày 16/10/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của một số Thông tư quy định về
phí, lệ phí của Bộ trưởng Bộ Tài chính nhằm khuyến khích sử dụng dịch vụ công
trực tuyến.
|
Sở GTVT
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
4
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành
Công an cấp (1.002801)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 01/2021/TT-
BGTVT ngày 27/01/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 29/2015/TT-
BGTVT ngày 06/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về cấp, sử
dụng giấy phép lái xe quốc tế và Thông tư số 12/2017/TT- BGTVT ngày 15/4/2017
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy
phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
5
|
Đổi Giấy phép lái xe quân sự
do Bộ Quốc phòng cấp (1.002804)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
6
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp (1.002796)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số
12/2017/TT-BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định
về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
7
|
Đổi Giấy phép lái xe hoặc
bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt
Nam (1.002793)
|
Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy phép lái xe:
135.000 đồng/lần.
|
- Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ
trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái
xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 38/2019/TT-
BGTVT ngày 08/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 12/2017/TT-
BGTVT ngày 15/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo,
sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Thành phần hồ sơ;
- Căn cứ pháp lý.
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng lần đầu (1.002030)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp lần đầu giấy đăng
ký kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
9
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký,
biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn (2.000872)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp có thời hạn giấy
đăng ký kèm theo biển số:
200.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký
tạm thời xe máy chuyên dùng (1.001919)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kèm theo biển số tạm thời: 70.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
11
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng (1.001896)
|
- Trường hợp thay đổi các
thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng
nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng:
+ Cấp đổi Giấy chứng nhận
đăng ký: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định;
+ Cấp đổi biển số: trong thời
gian không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định.
- Trường hợp cải tạo, thay
đổi màu sơn:
+ Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
+ Thời hạn kiểm tra: 05 ngày
kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập
kết ngoài địa phương thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được
văn bản đề nghị.
+ Thời hạn cấp Giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
- Lệ phí đổi giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí đổi giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí đóng lại số khung,
số máy: 50.000 đồng/lần/ phương tiện.
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất (2.000847)
|
- Thời hạn Sở thực hiện đăng
tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải: 02 ngày làm việc
kể từ khi nhận hồ sơ;
- Thời hạn đăng tải: 15 ngày;
- Thời hạn cấp lại Giấy chứng
nhận đăng ký: 3 ngày làm việc kể từ ngày hết thời gian đăng tải.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
kèm theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện;
- Lệ phí cấp lại giấy đăng ký
không kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện;
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
13
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy
chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
(2.000881)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn)
hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký không
kèm theo biển số: 50.000 đồng/lần/ phương tiện;
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT- BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
14
|
Di chuyển đăng ký xe máy
chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (1.002007)
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số 05/2024/TT-
BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ
trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
15
|
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến (1.001994)
|
- Thời hạn kiểm tra hồ sơ,
viết giấy hẹn kiểm tra: 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ;
- Thời hạn kiểm tra: không
quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký: thời hạn kiểm tra không quá 05
ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị;
- Thời hạn cấp giấy chứng
nhận đăng ký, biển số: 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc
nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt
động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký.
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Lệ phí cấp giấy đăng ký kèm
theo biển số: 200.000 đồng/lần/ phương tiện
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;
- Thông tư số 37/2023/TT-BTC
ngày 07/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ được hoạt
động trên các loại phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
16
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký, biển số xe máy chuyên dùng
(1.001826)
|
02 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ
|
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc
qua dịch vụ bưu chính công ích đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Số
01 Lê Lai, phường Vĩnh Ninh, thành phố Huế).
- Nộp hồ sơ trực tuyến trên
Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh
(https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn) hoặc Cổng Dịch vụ công quốc gia
(https://dichvucong.gov.vn)
|
Không
|
- Thông tư số
22/2019/TT-BGTVT ngày 12 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
quy định về đăng ký xe máy chuyên dùng;
- Thông tư số
05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ,
dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái.
|
Sở GTVT
|
- Trình tự thực hiện;
- Căn cứ pháp lý.
|
* Ghi chú:
- Nội dung TTHC cụ thể công
bố tại Quyết định này được thực hiện theo nội dung đã được Bộ Giao thông vận
tải công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và
UBND tỉnh công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Thừa
Thiên Huế (https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn/) theo quy định;
- TTHC “Cấp mới Giấy phép
lái xe” giảm thời gian thực hiện từ không quá 10 ngày làm việc thành không quá
05 ngày làm việc (giảm 05 ngày làm việc so với quy định) tại Quyết định số
1206/QĐ-UBND ngày 23/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục
thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế.
Quyết định 1391/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1391/QĐ-UBND ngày 29/05/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế
193
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|