Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
674/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký:
Dương Tất Thắng
Ngày ban hành:
01/04/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 674/QĐ-UBND
Hà Tĩnh, ngày 01
tháng 4 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC CÁC LĨNH VỰC PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ; XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HÀ TĨNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Văn bản số 548/SVHTTDL-VP ngày 21/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục 35 (ba mươi lăm) TTHC mới (bao gồm 31 TTHC cấp tỉnh và
04 TTHC cấp huyện) lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử; Báo
chí; Xuất bản, In và Phát hành; Thông tin đối ngoại thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh và
các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này trong thời hạn 03 ngày làm việc
công khai các TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; phối hợp với Sở Khoa học
và Công nghệ trong vòng 20 ngày làm việc, xây dựng dự thảo Quy trình nội bộ
TTHC trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành; thay
thế danh mục TTHC có số thứ tự 01, 02, 03 mục III, phần I tại Quyết định số
1924/QĐ-UBND ngày 24/6/2019; số thứ tự 01, 02, phần I tại Quyết định số
796/QĐ-UBND ngày 02/3/2021; số thứ tự 01, 02, 03, 04 tiểu mục I; số 01, 02 tiểu
mục II, mục A, phần I tại Quyết định số 252/QĐ-UBND ngày 02/02/2023; số thứ tự
01 mục I; số 01, 02, 03, 04 mục II; số 01, 02, 03, 04 mục III tại Quyết định số
299/QĐ-UBND ngày 13/02/2025; số thứ tự 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07 phần I; số thứ
tự 01, 02, 03, 04 tiểu mục 1, phần II; số thứ tự 01, 02, 03, 04 tiểu mục 2, phần
II tại Quyết định số 544/QĐ-UBND ngày 14/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học; Chủ tịch UBND
các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: VH, TTDL, KH&CN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NC4 .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tất Thắng
DANH MỤC
TTHC
MỚI THUỘC CÁC LĨNH VỰC: PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ; BÁO CHÍ;
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH; THÔNG TIN ĐỐI NGOẠI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ
CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Kèm theo Quyết định số: 674/QĐ-UBND ngày 01/04/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT
Tên thủ tục hành chính
Mã hồ sơ TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí
(nếu có)
Căn cứ pháp lý
I
Lĩnh vực Phát thanh truyền
hình và Thông tin điện tử
1
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
2.001765
12 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh
Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Không quy định
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ;
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT
ngày 30/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị
cấp Giấy phép, Giấy chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định
tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung
cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình.
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
2
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
1.003384
08 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
- Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Nghị định số 71/2022/NĐ-CP
ngày 01/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 06/2016/NĐ-CP
ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát
thanh, truyền hình;
- Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng
nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số
06/2016/NĐ-CP ;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
3
Cấp giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
2.001098
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
4
Sửa đổi, bổ sung giấy phép
thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
1.005452
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
5
Gia hạn giấy phép thiết lập trang
thông tin điện tử tổng hợp
2.001091
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
6
Cấp lại giấy phép thiết lập
trang thông tin điện tử tổng hợp
2.001087
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
7
Cấp giấy chứng nhận cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.002001
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Công văn số 48/CP-KGVX ngày
24/01/2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày
09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
8
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.001976
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
9
Gia hạn giấy chứng nhận cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
2.002738
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
10
Cấp lại Giấy chứng nhận cung
cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.001988
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
11
Cấp giấy xác nhận thông báo phát
hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
1.004508
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Công văn số 48/CP-KGVX ngày
24/01/2025 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày
09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông
tin trên mạng;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
12
Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận
thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
2.002739
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-CP
ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và
thông tin trên mạng;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
13
Cấp lại giấy xác nhận thông
báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
2.002740
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
II
Lĩnh vực Báo chí
1
Cấp giấy phép xuất bản bản
tin (địa phương)
1.009374
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
- Luật Báo chí năm 2016;
- Thông tư số
41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí
in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại
hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản phụ
trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và
Du lịch về việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2
Văn bản chấp thuận thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
1.009386
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Như trên
3
Cho phép họp báo (trong nước)
2.001171
Không quy định
Như trên
Không quy định
- Luật Báo chí năm 2016;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
4
Cho phép họp báo (nước ngoài)
2.001173
02 ngày làm việc
Như trên
Không quy định
- Luật Báo chí năm 2016;
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/12/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của báo
chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam;
- Thông tư số
04/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số
88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của
báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
III
Lĩnh vực Xuất bản, In và
Phát hành
1
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu
không kinh doanh
1.003868
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/ TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính[1]
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
2
Cấp giấy phép hoạt động in xuất
bản phẩm
2.001594
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Nghị định số 150/2018/NĐ-CP
ngày 07/11/2018 sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và TTHC trong lĩnh vực thông tin và truyền thông;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
3
Cấp lại giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
2.001584
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định
số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
và biện pháp thi hành Luật Xuất bản.
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
4
Cấp đổi giấy phép hoạt động
in xuất bản phẩm
1.003729
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
Như trên
5
Cấp giấy phép in gia công xuất
bản phẩm cho nước ngoài
2.001564
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
Như trên
6
Cấp giấy phép hoạt động in
1.004153
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
- Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày
19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in;
- Nghị định số 72/2022/NĐ-CP
ngày 04/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in và Nghị định
số 25/2018/NĐ-CP ngày 28/02/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động
in;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
7
Cấp lại giấy phép hoạt động
in
2.001744
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
Như trên
8
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in
2.001740
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
Như trên
9
Xác nhận thay đổi thông tin
đăng ký hoạt động cơ sở in
2.001737
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
Như trên
10
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất
bản phẩm không kinh doanh
1.003725
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ theo quy định
Như trên
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/ TTBTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số 214/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp
giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh
doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
11
Cấp giấy phép tổ chức triển
lãm, hội chợ xuất bản phẩm
1.003483
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
- Luật Xuất bản năm 2012;
- Nghị định số 195/2013/NĐ-CP
ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi
hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản;
- Thông tư số
23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của
Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày
21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Xuất bản;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
12
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt
động phát hành xuất bản phẩm
1.003114
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
Như trên
13
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký
hoạt động phát hành xuất bản phẩm
1.008201
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Như trên
Không quy định
Như trên
IV
Lĩnh vực Thông tin đối ngoại.
1
Trưng bày tranh, ảnh và các
hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức
nước ngoài (địa phương)
1.003888
10 ngày làm việc kể từ khi nhận
được hồ sơ đầy đủ
Như trên
Không quy định
- Nghị định số 88/2012/NĐ-CP
ngày 23/10/2012 của Chính phủ quy định về hoạt động thông tin, báo chí của
báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt
Nam.
- Thông tư số 04/2014/TT-BTTTT
ngày 19/3/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết
và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 88/2012/NĐ-CP ngày
23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước
ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam.
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (Lĩnh vực Phát thanh Truyền hình và Thông tin điện tử)
TT
Tên thủ tục hành chính
Mã hồ sơ TTHC
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001885
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ
- Trung tâm Hành chính công tỉnh
Hà Tĩnh (số 02A, đường Nguyễn Chí Thanh, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Qua Dịch vụ bưu chính công
ích;
- Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh Hà Tĩnh: https://dichvucong.hatinh.gov.vn
Không quy định
- Nghị định số 147/2024/NĐ-
CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet
và thông tin trên mạng;
- Quyết định số
682/QĐ-BVHTTDL ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về
việc công bố TTHC các lĩnh vực mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn
hóa, Thể thao và Du lịch.
2
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng
nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001884
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
3
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001880
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
4
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều
kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2.001786
05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Như trên
Không quy định
Như trên
[1] Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+ Tài liệu in trên giấy: 15.000
đồng/trang quy chuẩn;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng đọc:
6.000 đồng/phút;
+ Tài liệu điện tử dưới dạng
nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
(Theo quy định tại Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày
10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Quyết định 674/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc các lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử; Báo chí; Xuất bản, In và Phát hành; Thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 674/QĐ-UBND ngày 01/04/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc các lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử; Báo chí; Xuất bản, In và Phát hành; Thông tin đối ngoại thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
115
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng