Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
165/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hòa Bình
Người ký:
Bùi Đức Hinh
Ngày ban hành:
05/02/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 165/QĐ-UBND
Hòa Bình, ngày 05
tháng 02 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC HỘ
TỊCH, THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH HÒA Bình
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ
trình số 257/TTr-STP ngày 04/02/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành (02 thủ tục cấp xã), thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung (15 thủ tục cấp huyện, 16 thủ tục cấp xã, 02 thủ tục áp
dụng chung tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, cấp xã) và phê duyệt Quy trình nội
bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân
dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ
lục I danh mục và Quy trình tại Phụ lục II kèm theo )
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của TTHC tại
Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu Quốc gia về TTHC tại địa chỉ (https://csdl.dichvucong.gov.vn);
Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ: http:dichvucong.hoabinh.gov.vn); Cổng
Thông tin điện tử tỉnh (địa chỉ: hoabinh.gov.vn); Trang Thông tin điện tử của
Sở Tư pháp (địa chỉ: http://sotuphap.hoabinh.gov.vn/), Trang Thông tin điện tử
của Văn phòng UBND tỉnh (http://vpubnd.hoabinh.gov.vn) và các cơ quan, địa
phương có liên quan.
Điều 2. Các TTHC công bố tại Quyết định này
được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã theo quy định.
Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Thông tin và Truyền thông:
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết
định này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC của tỉnh trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này;
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp căn cứ quy trình
tại Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên phần mềm
của Hệ thống thông tin giải quyết TTHC cấp tỉnh theo quy định trong thời hạn 03
ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh đăng tải công khai
Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử của tỉnh chậm nhất 03 ngày kể từ
ngày ban hành Quyết định.
3. Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã niêm
yết, công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả
kết quả cấp huyện, cấp xã, Trang Thông tin điện tử của địa phương và thực hiện
tiếp nhận, giải quyết theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 165/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Hòa Bình)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. TTHC MỚI BAN HÀNH CẤP XÃ LĨNH VỰC HỘ TỊCH
STT
Tên TTHC/Mã
TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Tên văn bản
QPPL quy định TTHC
1
Đăng ký giám sát việc giám hộ
3.000323.H28
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã hoặc gửi
hồ sơ qua hệ thống bưu chính hoặc nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng dịch vụ công
quốc gia (https://dichvucong.gov.vn ) hoặc Cổng dịch vụ công cấp tỉnh (https://dichvucong.hoabinh.gov.vn) .
- Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh quy định: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký giám sát việc
giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
- Bộ luật Dân sự năm 2015;
- Luật Hộ tịch năm 2014;
- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21/12/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc
nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính,
cung cấp dịch vụ công;
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh
vực hộ tịch, quốc tịch, chứng thực;
- Thông tư số 04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Hộ tịch
và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Nghị
định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu
hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực tuyến;
- Thông tư số 03/2023/TT-BTP ngày 02/8/2023 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số
01/2022/TT-BTP ngày 04/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một
số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 87/2020/NĐ-CP ngày 28/7/2020 của
Chính phủ quy định về Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử, đăng ký hộ tịch trực
tuyến;
- Thông tư số 04/2024/TT-BTP ngày 06/6/2024 của
Bộ trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành, hướng dẫn sử
dụng, quản lý mẫu sổ quốc tịch và mẫu giấy tờ về quốc tịch và Thông tư số
04/2020/TT-BTP ngày 28/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày
15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hộ tịch;
- Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có
quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch;
- Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29/11/2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định
của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26/11/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT-BTC
ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi
thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
3.000322.H28
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
- Theo mức thu lệ phí do Hội đồng nhân dân cấp
tỉnh quy định: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký chấm dứt giám
sát việc giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
2. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Sửa đổi, bổ sung 15 TTHC cấp huyện, 16 TTHC cấp
xã công bố tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 20/6/2024; 01 TTHC áp dụng chung
tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, cấp xã công bố tại Quyết định số 1906/QĐ-UBND
ngày 20/6/2024; 01 TTHC áp dụng tại Sở Tư pháp, UBND cấp huyện công bố tại
Quyết định số 2554/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Hòa Bình (mã
TTHC: 2.002516.000.00.00.H28)
STT
Tên TTHC/Mã
TTHC
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm thực
hiện
Phí, lệ phí
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi
I. Thủ tục hành
chính cấp huyện
1.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
2.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
15 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
3.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H28
Ngày trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 03
ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký khai tử (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
4.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
15 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
1.000.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia
đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
5.
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
15 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân tỉnh quyết
định: 50.000 đồng
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực;
- Nghị quyết số 267/2023/NQ-HĐND ngày 14/7/2023
của HĐND tỉnh Hòa Bình quy định mức ưu đãi về một số nội dung về lệ phí khi
thực hiện dịch vụ công bằng hình thức trực tuyến trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
6.
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H28
05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ đương nhiên.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
7.
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
8.
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc. Trường hợp cần phải xác minh thì thời
hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
25.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao thay đổi, cải chính, bổ sung
thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
9.
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
12 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú kết hôn (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
10.
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.000554.000.00.00.H28
12 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi chú ly hôn (nếu có
yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016 của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
11.
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trong trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không
quá 03 ngày làm việc.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch việc
khai sinh/Trích lục ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
12.
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
13.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
14.
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
1.000.000 đồng.
Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
15.
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
05 ngày làm việc; trường hợp phải tiến hành xác
minh thì thời hạn không quá 10 ngày làm việc.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện.
- Cơ quan thực hiện: Phòng Tư pháp, UBND cấp huyện
60.000 đồng. Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình
có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
II. Thủ tục hành chính cấp xã
1.
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- Đối với trường hợp đăng ký khai sinh không đúng
hạn: 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
2.
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của hai bên nam, nữ
thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
3.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
03 ngày làm việc. Trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có
công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật. Phí cấp bản sao
Trích lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy
định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
4.
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
1.000689.000.00.00.H28
03 ngày làm việc, trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- Mức lệ phí cụ thể do Hội đồng nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công với
cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
- Phí cấp bản sao Giấy khai sinh, bản sao Trích
lục đăng ký nhận cha, mẹ, con (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
5.
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
6.
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng
hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người
khuyết tật.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
7.
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích lục kết hôn (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
8.
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H28
05 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký khai tử
đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo;
người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
9.
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
03 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích
lục đăng ký giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số
281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
10.
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
Miễn lệ phí
Phí cấp bản sao Trích
lục đăng ký chấm dứt giám hộ (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
11.
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
- 03 ngày làm việc đối với yêu cầu thay đổi, cải
chính hộ tịch; trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06
ngày làm việc.
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật.
Phí cấp bản sao Trích lục đăng ký thay đổi/cải
chính/bổ sung thông tin hộ tịch (nếu có yêu cầu) thực hiện theo quy định tại
Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính.)
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
12.
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
03 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 23 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 15.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
13.
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
14.
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
05 ngày làm việc. Trường hợp phải có văn bản xác
minh thì thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Giấy khai sinh (nếu có yêu cầu)
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của
Bộ Tài chính.)
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
15.
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
05 ngày làm việc; trường hợp phải xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 25 ngày
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 30.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
16.
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
05 ngày làm việc; trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã
- 20.000 đồng/hồ sơ.
- Miễn lệ phí cho người thuộc gia đình có công
với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật
Phí cấp bản sao Trích lục khai tử (nếu có yêu
cầu) thực hiện theo quy định tại Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
của Bộ Tài chính.)
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
III. TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/UBND cấp huyện, cấp xã)
1
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã.
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử
8.000 đồng/bản sao Trích lục/sự kiện hộ tịch đã
đăng ký
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
2
Xác nhận thông tin hộ tịch
2.002516.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận
Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện,
- Cơ quan thực hiện: Cơ quan quản lý Cơ sở dữ
liệu hộ tịch điện tử
8.000 đồng/ văn bản xác nhận về một việc hộ tịch
của cá nhân đã đăng ký.
Nghị định số 07/2025/NĐ-CP ngày 09/01/2025 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hộ
tịch, quốc tịch, chứng thực
Phần II. Các nội dung cụ thể còn lại của
từng TTHC được thực hiện theo Phụ lục kèm theo Quyết định số 85/QĐ-BTP ngày 14
tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hộ tịch thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Tư pháp (gửi kèm theo) và được công khai trên Cơ sở dữ
liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ: csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công
tỉnh Hòa Bình (địa chỉ: dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của
các cơ quan, đơn vị có liên quan.
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 05/ 02/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh
Hòa Bình)
STT
Tên thủ tục
hành chính
Tổng số ngày
Trình tự thực
hiện theo cơ chế một cửa (ngày)
Trong đó
Cơ quan/đơn vị
chủ trì
Bộ phận Tiếp
nhận và trả kết quả
(B1: Tiếp nhận hồ sơ)
Phòng chuyên
môn
(B2: Thời gian giải quyết)
Lãnh đạo cơ
quan, đơn vị
(B3: Ký duyệt)
Văn thư
(B4: Vào sổ, trả kết quả cho TTPVHCC/ Bộ phận Tiếp nhận và trả
kết quả cấp huyện/cấp xã)
I. Thủ tục hành chính cấp huyện
1.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000528.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
01 giờ làm việc
05 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
2.
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000806.000.00.00.H28
15 ngày
0.5 ngày
13 ngày
01 ngày
0.5 ngày
3.
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
1.001766.000.00.00.H28
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh: 03 ngày làm việc (24
giờ làm việc).
01 giờ làm việc
- 05 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 21 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
4.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
2.000779.000.00.00.H28
15 ngày
0.5 ngày
13 ngày
01 ngày
0.5 ngày
5.
Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận
cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
1.001695.000.00.00.H28
15 ngày
0.5 ngày
13 ngày
01 ngày
0.5 ngày
6.
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
1.001669.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
cử (40 giờ làm việc),
- 03 ngày làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên (24 giờ làm việc).
01 giờ làm việc
- 37 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ cử,
- 21 giờ làm việc đối với việc đăng ký giám hộ
đương nhiên.
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
7.
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
2.000756.000.00.00.H28
02 ngày làm việc (16 giờ làm việc)
01 giờ làm việc
13 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
8.
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch,
xác định lại dân tộc
2.000748.000.00.00.H28
- Ngay trong ngày làm việc đối với việc bổ sung
thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- 03 ngày làm việc đối với việc thay đổi, cải
chính hộ tịch, xác định lại dân tộc (24 giờ làm việc). Trường hợp cần phải
xác minh thì thời hạn được kéo dài không quá 06 ngày làm việc (48 giờ làm
việc).
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc: 01 giờ làm việc
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 05 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc: 21 giờ làm việc.
Trường hợp cần xác minh: 45 giờ làm việc
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc: 01 giờ làm việc
- Bổ sung thông tin hộ tịch; 01 giờ làm việc.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân
tộc: 01 giờ làm việc
9.
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt
Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2.002189.000.00.00.H28
12 ngày
0.25 ngày
11 ngày
0.5 ngày
0.25 ngày
10.
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn
của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước
ngoài
2.000554.000.00.00.H28
12 ngày
0.25 ngày
11 ngày
0.5 ngày
0.25 ngày
11.
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân
Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai
sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai
tử; thay đổi hộ tịch)
2.000547.000.00.00.H28
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc)
01 giờ làm việc
- 05 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 21 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
12.
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
2.000522.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc).
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết: 25 ngày.
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày
13.
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người
đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.000893.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc).
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết: 25 ngày.
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày
14.
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
2.000513.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc).
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết: 25 ngày.
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày
- 37 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 24 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày
01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày
15.
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
2.000497.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc);
- Trường hợp phải tiến hành xác minh thì thời hạn
không quá 10 ngày làm việc.
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 09 ngày làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc
II. Thủ tục hành chính cấp xã
1.
Đăng ký giám sát việc giám hộ
3.000323.H28
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 02 giờ làm việc
- 21 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 30 giờ làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 06 giờ làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 02 giờ làm việc
2.
Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ
3.000322.H28
03 ngày làm việc, trường hợp cần phải xác minh
thì thời hạn giải quyết được kéo dài nhưng không quá 05 ngày làm việc kể từ
ngày tiếp nhận hồ sơ.
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 02 giờ làm việc
- 21 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 30 giờ làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 06 giờ làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 02 giờ làm việc
3.
Đăng ký khai sinh
1.001193.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ, trường hợp nhận
hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm
việc tiếp theo.
01 giờ làm việc
05 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
4.
Đăng ký kết hôn
1.000894.000.00.00.H28
- Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
- Trường hợp cần xác minh điều kiện kết hôn của
hai bên nam, nữ : 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc)
01 giờ làm việc
- 05 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 37 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
5.
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022.000.00.00.H28
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc).
- Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc
(64 giờ làm việc).
01 giờ làm việc
- 21 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 61 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
6.
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ,
con
1.000689.000.00.00.H28
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc).
- Trường hợp cần phải xác minh: 08 ngày làm việc
(64 giờ làm việc).
01 giờ làm việc
- 21 giờ làm việc.
- Trường hợp cần xác minh: 61 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
7.
Đăng ký khai tử
1.000656.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
01 giờ làm việc
05 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
8.
Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc);
- 01 giờ làm việc
- 37 giờ làm việc;
- 01 giờ làm việc
- 01 giờ làm việc
9.
Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc);
- 01 giờ làm việc
- 37 giờ làm việc;
- 01 giờ làm việc
- 01 giờ làm việc
10.
Đăng ký khai tử lưu động
1.000419.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc);
- 01 giờ làm việc
- 37 giờ làm việc;
- 01 giờ làm việc
- 01 giờ làm việc
11.
Đăng ký giám hộ
1.004837.000.00.00.H28
03 ngày làm việc
(24 giờ làm việc)
01 giờ làm việc
21 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
12.
Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845.000.00.00.H28
02 ngày làm việc
(16 giờ làm việc)
01 giờ làm việc
13 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
13.
Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
1.004859.000.00.00.H28
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) đối với yêu
cầu thay đổi, cải chính hộ tịch;
+ Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 06 ngày làm việc (48 giờ làm việc).
- Ngay trong ngày làm việc đối với yêu cầu bổ
sung thông tin hộ tịch, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết
được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01 giờ làm việc.
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 21 giờ làm việc.
+ Trường hợp phải xác minh: 45 giờ làm việc.
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 05 giờ làm việc
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01 giờ làm việc;
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc
- Thay đổi, cải chính hộ tịch: 01 giờ làm việc;
- Bổ sung thông tin hộ tịch: 01 giờ làm việc
14.
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873.000.00.00.H28
- 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc);
- Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải
quyết không quá 23 ngày
01 giờ làm việc
- 21 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 20 ngày
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
15.
Đăng ký lại khai sinh
1.004884.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc.
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 24 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.5 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
16.
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ
cá nhân
1.004772.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc.
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 24 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.5 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
17.
Đăng ký lại kết hôn
1.004746.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc.
- Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời
hạn giải quyết không quá 25 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp phải xác minh: 24 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.5 ngày
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp phải xác minh: 0.25 ngày
18.
Đăng ký lại khai tử
1.005461.000.00.00.H28
- 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc);
- Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết
không quá 10 ngày làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc
- 37 giờ làm việc;
- Trường hợp cần xác minh: 09 ngày làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.5 ngày làm việc
- 01 giờ làm việc
- Trường hợp cần xác minh: 0.25 ngày làm việc
III. TTHC thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở
dữ liệu hộ tịch điện tử (áp dụng chung tại Sở Tư pháp/UBND cấp huyện, cấp xã)
1
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
01 giờ làm việc
05 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
2
Xác nhận thông tin hộ tịch
2.002516.000.00.00.H28
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp
nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong
ngày làm việc tiếp theo.
01 giờ làm việc
05 giờ làm việc
01 giờ làm việc
01 giờ làm việc
Quyết định 165/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 165/QĐ-UBND ngày 05/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Hộ tịch, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình
22
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng