Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 02/NQ-HĐND 2022 kế hoạch tài chính 05 năm Bình Phước 2021 2025
Số hiệu:
02/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bình Phước
Người ký:
Huỳnh Thị Hằng
Ngày ban hành:
31/03/2022
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 02/NQ-HĐND
Bình
Phước, ngày 31 tháng 3 năm 2022
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH 05 NĂM 2021 - 2025, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 4 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP
ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ về ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết
định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05
năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự
toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
hằng năm;
Căn cứ Nghị định số 45/2017/NĐ-CP
ngày 21 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về quy định chi tiết lập kế hoạch tài
chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày
27 tháng 6 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng kế hoạch tài chính 05
năm giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày
23 tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2022;
Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC
ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016
của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà
nước;
Căn cứ Thông tư số 69/2017/TT-BTC
ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn lập kế hoạch
tài chính 05 năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
Căn cứ Thông tư số 61/2021/TT-BTC
ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách Nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2022 - 2024.
Xét Tờ trình số 22/TTr-UBND ngày
16 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số
11/BC-HĐND-KTNS ngày 18 tháng 3 năm 2022 của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng
nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua kế hoạch tài chính 05 năm 2021 - 2025,
tỉnh Bình Phước như sau:
1. Mục tiêu tổng quát
Huy động, phân bổ, sử dụng hiệu quả
các nguồn lực tài chính của Nhà nước và xã hội phục vụ các mục tiêu phát triển
kinh tế - xã hội theo định hướng của Đại hội Đại biểu Đảng bộ tỉnh lần thứ XI,
bảo đảm kinh tế tăng trưởng bền vững, huy động, phân phối, quản lý, sử dụng có
hiệu quả các nguồn lực tài chính, đáp ứng yêu cầu và mục tiêu phát triển kinh tế
- xã hội của tỉnh. Tiếp tục cơ cấu lại ngân sách Nhà nước, nợ công đảm bảo an toàn,
bền vững. Đẩy mạnh đổi mới khu vực doanh nghiệp Nhà nước, khu vực sự nghiệp
công. Phấn đấu thực hiện tăng thu ngân sách vững chắc, thực hiện quản lý thu -
chi ngân sách chặt chẽ, hiệu quả, chống lãng phí, ưu tiên cho chi đầu tư phát
triển. Xây dựng cơ chế, chính sách thúc đẩy đầu tư, khuyến khích các thành phần
kinh tế ngoài Nhà nước, phát triển sản xuất kinh doanh tạo giá trị tăng thêm và
tạo các nguồn thu bền vững. Chú trọng hiệu quả sử dụng các nguồn vốn. Quản lý
và từng bước giải quyết nợ xây dựng cơ bản. Siết chặt kỷ luật, kỷ cương tài
chính đi đôi với đẩy mạnh cải cách hành chính, ứng dụng công nghệ thông tin,
xây dựng chính quyền điện tử gắn với việc sắp xếp tổ chức lại bộ máy tinh giản
biên chế, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước.
2. Mục tiêu cụ thể
Phấn đấu thu ngân sách Nhà nước trên
địa bàn đến năm 2025 đạt 19.351 tỷ đồng; Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa
bàn giai đoạn 2021 - 2025 là 81.021 tỷ đồng, tỷ lệ tăng thu ngân sách Nhà nước
bình quân giai đoạn là 11%/năm. Tốc độ tăng thu nội địa (không bao gồm thu tiền
sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết) bình quân giai đoạn là 13%/năm.
(Kèm
theo các Biểu mẫu)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện;
giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các
Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Bình Phước khóa X, kỳ họp thứ 4 (chuyên đề) thông qua ngày 31 tháng 3
năm 2022 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TTHĐND, UBND, Đoàn ĐBQH,
BTTUBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh;
- TTHĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- LĐVP, các phòng chuyên môn;
- Lưu: VT.
CHỦ
TỊCH
Huỳnh Thị Hằng
PHỤ LỤC 01
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU NSNN NĂM GIAI ĐOẠN
05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị: triệu đồng
STT
NỘI DUNG
THỰC HIỆN NĂM 2021
NĂM 2022
NĂM 2023
NĂM 2024
NĂM 2025
TỔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025
Tốc độ tăng trưởng Bình quân giai đoạn 2021-2025 (%)
Tốc độ tăng trưởng giai đoạn 2021-2025/2016-2020 (%)
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
1
2
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
T Ổ NG THU NSNN TR Ê N
ĐỊA BÀN (A + B)
13.675.000
13.150.000
14 . 350.000
16.114.000
16.114.000
17.631.000
17.631.000
19 . 351.000
19 . 351.000
81.021.000
111
207
A
CÁC KHOẢN
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I+II+III)
13.657.000
13.150.000
14 . 350.000
16.114.000
16.114.000
17.631.000
17.631.000
19 . 351.000
19 . 351.000
81.003.000
111
208
I
THU NỘI
ĐỊA
12 . 370.000
12.000.000
13.100.000
14.900.000
14.900.000
16 . 350.000
16 . 350.000
18.000.000
18.000.000
74.720.000
113
217
Thu nội
địa (không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết)
6.857.000
5.880.000
6.650.000
7.950.000
7.950.000
9.000.000
9.000.000
9.950.000
9.950.000
40.407.000
113
181
1
Thu từ khu
vực doanh nghiệp nhà nước do Trung ương quản lý
659.000
480.000
500.000
600.000
600.000
680.000
680.000
750.000
750.000
3.189.000
113
142
2
Thu từ khu
vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý
532.000
440.000
500.000
570.000
570.000
630.000
630.000
630.000
630.000
2.862.000
109
126
3
Thu từ khu
vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
1.093.000
770.000
900.000
1.150.000
1.150.000
1.350.000
1 . 350.000
1.550.000
1.550.000
6.043.000
130
386
4
Thu từ khu
vực kinh tế ngoài quốc doanh
1.746.000
1.580.000
1.750.000
2.000.000
2.000.000
2.220.000
2.220.000
2.500.000
2.500.000
10.216.000
113
170
5
Lệ phí trước
b ạ
610.000
510.000
650.000
660.000
660.000
700.000
700.000
800.000
800.000
3.420.000
114
216
6
Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp
7.000
8.000
8.000
10.000
10.000
10.000
10.000
11.000
11.000
46.000
116
179
7
Thuế thu nhập
cá nhân
943.000
660.000
870.000
980.000
980.000
1.230.000
1.230.000
1.110.000
1.110.000
5.133.000
115
236
8
Thuế bảo vệ
môi trường
196.000
210.000
210.000
230.000
230.000
250.000
250.000
300.000
300.000
1.186.000
109
167
9
Phí, lệ phí
129.000
134.000
134.000
170.000
170.000
200.000
200.000
240.000
240.000
873.000
115
180
10
Tiền sử dụng
đấ t
4.756.000
5.300.000
5.600.000
6.000.000
6.000.000
6 . 300.000
6.300.000
6.900.000
6.900.000
29.556.000
116
316
11
Thu tiền
thuê đất, mặt nước
620.000
806.000
822.000
1.250.000
1 . 350.000
1.350.000
1.350.000
1.600.000
1.600.000
5.642.000
115
165
12
Thu khác
ngân sách
203.000
210.000
220.000
250.000
250.000
300.000
300.000
360.000
360.000
1.333.000
107
119
13
Thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản
88.000
62.000
76.000
70.000
70.000
70.000
70.000
84.000
84.000
388.000
106
177
14
Thu cổ tức
và lợi nhuận sau thuế
31.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
15.000
15.000
76.000
86
16
15
Thu từ bất
động xổ số kiến thiết (kể cả hoạt động xổ số điện toán)
757.000
820.000
850.000
950.000
9 5 0.000
1 .050.000
1.050.000
1.150.000
1.150.000
4.757.000
107
174
II
THU TỪ
HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU
1.287.000
1.150.000
1.150.000
1.214.000
1 . 314.000
1.281.000
1.281.000
1 . 351.000
1 . 351.000
6.283.000
95
141
B
CÁC KHOẢN
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
18.000
-
-
-
-
-
18.000
7
Biểu
mẫu số 01
DỰ BÁO MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU GIAI ĐOẠN 2021 - 202 5
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết s ố 02/NQ-HĐND ngày 31
tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nh ân d ân tỉnh Bình Phước)
STT
Nội dung
Đơn vị tính
Mục tiêu giai đoạn 2016-2020
Thực hiện giai đoạn 2016 - 2020
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025
T ổ ng giai đoạn
Năm 2016
Năm 2017
N ă m 2018
Năm 2019
Năm 2020
A
B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
Tổng sản phẩm
trong nước (GRDP) theo giá hiện hành
Triệu đồng
250.629.000
278.762.000
43.372.000
50.564.000
55.231.000
61.497.000
68.098.000
492.830.000
2
Tốc độ tăng
trưởng GRDP
%
7,5
7,42
5,03
6,58
8,27
10,32
6,9
9,5
3
Cơ c ấ u kinh
tế
-
Nông ,
lâm , ngư nghiệp
%
26
24
28,03
26,48
22,60
20,82
23 , 65
15,86
-
C ô ng
nghiệp, xây dựng
%
31
34
27,55
30,85
34,87
37,96
38,51
44,5
-
Dịch vụ
%
37
37
40,22
38,37
38,06
36,92
33,57
36
-
Thuế sản
phẩm trừ trợ cấp
%
6
4
4,20
4 , 30
4,47
4,30
4,27
3,64
4
Chỉ số giá
tiêu dùng (CPI)
%
103,77
103,98
105,65
102,28
103,02
5
Tổng vốn đầu
tư phát triển toàn xã hội trên địa bàn
Triệu đồng
100.000.000
108.428.065
17.775.516
19.794.369
21.846.534
24.096.979
24.914.667
200.000.000
Tỷ lệ so
với GRDP
%
39,9
38,9
40,98
39,15
39,55
39,18
36,59
40,5
-
Vốn ngân
sách nhà nước
Triệu đồng
16.497.485
1.665.346
2.875.789
3.444.114
3.747.569
4.764.667
44.833.000
-
Vốn tín dụng
đầu tư phát triển
Triệu đồng
8.730.870
1.739.640
1.708.570
1.782.660
1.800.000
1.700.000
9.000.000
-
Vốn doanh
nghiệp nhà nước
Triệu đ ồ ng
923.650
223.080
219.090
311.380
70.100
100.000
2.000.000
Vốn doanh
nghiệp và dân cư
Triệu đồng
70.320.130
12.190.000
13.006.670
14.123.460
15.000.000
16.000.000
119.487.000
-
Vốn đầu tư
trực tiếp nước ngoài
Triệu đồng
10.071.870
1.566.350
1.600.140
1.792.600
3.112.780
2.000.000
21.730.000
-
Huy động
khác
Triệu đồng
1.884.060
391.100
384.110
392.320
366.530
350.000
2.950.000
6
Kim ngạch
xuất khẩu
Triệu USD
2.000
11.336
1.544
2.115
2.194
2.644
2.839
5.000
Tốc độ
tăng
%
14,84
19,6
37
37
20,5
7,4
12
7
Kim ngạch
nhập kh ẩ u
Triệu USD
450
6.856
996,2
1.415,1
1.375
1.488,2
1.581
Không giao
Tốc độ t ă ng
%
9,95
51,6
42
(2 , 8)
8,2
6,24
8
Dân số
1.000 ng ười
996,3
986
963
973
985
998
1.011
1.116
9
Thu nhập
bình quân đầu người
Triệu đồng
61,11
56
45,05
51,99
56,08
61,63
67,35
100
10
Giải quyết
việc làm mới
1.000 lao động
150
195
37,464
37,456
38,79
43,59
37,5
200
11
Tỷ lệ lao động
qua đào tạo
%
60
260
44
48
52
56
60
70
12
Tỷ lệ hộ
nghèo
%
36,65
24
6,7
5,99
4,4
3,71
3,02
1,6
13
Tỷ lệ giảm
hộ nghèo
%/năm
0,5
4
0,78
0,71
1,59
0,69
0,69
1
14
Tỷ lệ xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới
%
50
41
16,3
29,34
38,9
53,3
66,7
10 0
15
Số xã đạt
tiêu chuẩn nông thôn mới (lũy kế)
x ã
40
186
15
27
36
48
60
9 0
Ghi chú: Cột 9 không chi tiết từng
năm.
Biểu mẫu số 02
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban
hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
Nội
dung
Thực
hiện giai đoạn trước
Kế
hoạch giai đoạn 2021-2025
Tổng
giai đoạn
Năm
2016
Năm
2017
Năm
2018
Năm
2019
Năm
2020
A
B
1
2
3
4
5
6
7
A
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (CRDP)
THEO GIÁ HIỆN HÀNH
278.762.000
43.372.000
50.564.000
55.231.000
61.497.000
68.098.000
492.830.000
B
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
39.140.649
4.529.557
5.617.103
8.279.369
9.106.608
11.608.012
81.021.000
Tốc độ tăng thu NSNN trên địa
bàn (%)
125
118
124
147
110
127
111
T ỷ lệ
thu NSNN so với GRDP (%)
10
11
15
15
17
16
I
Thu nội địa
34.410.417
3.987.696
4.992.553
7.497.686
8.201.512
9.730.970
74.720.000
Tốc độ tăng thu (%)
126
126
125
150
109
119
111
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
88
89
91
90
84
92
Tốc độ tăng thu (%) Thu nội địa
(không bao gồm thu tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết)
118
115
121
135
118
99
113
Trong đó:
Thu nội địa (không bao gồm thu
tiền sử dụng đất; thu xổ số kiến thiết)
22.329.771
2.910.193
3.521.635
4.742.107
5.606.536
5.549.300
40.407.000
Thu tiền sử dụng đất
9.353.544
678.623
1.039.169
2.300.064
1.985.026
3.350.662
29.556.000
Thu xổ số kiến thiết
2.727.102
398.880
431.749
455.515
609.950
831.008
4.757.000
II
Thu từ dầu thô (nếu có)
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
(nếu có)
4.461.749
443.257
577.559
703.533
867.432
1.869.968
6.283.000
Tốc độ tăng thu (%)
145
130
122
123
216
95
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
10
10
8
10
16
8
IV
Thu viện trợ (nếu có)
Tốc độ tăng thu (%)
Tỷ trọng trong tổng thu NSNN
trên địa bàn (%)
C
T ỔNG
THU NSĐP
87.711.871
15 .343.052
13.428.101
16.931.227
19.602.012
22.407.479
93.642.000
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
129
88
126
116
114
115
Tỷ lệ thu NSĐP so với GRDP (%)
35
27
31
32
33
19
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp
3.516.844
4.856.945
7.371.796
7.979.573
9.458.245
72.324.234
Tốc độ tăng (%)
114
138
152
108
119
126
Tỷ trọng trong tổng thu NSĐP (%)
23
36
44
41
42
77
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
3.061.285
3.545.027
3.688.454
3.575.882
4.012.909
18.038.965
Tốc độ tăng (%)
81
116
104
97
112
102
Tỷ trọng trong t ổng thu NSĐP (%)
20
26
22
18
18
19
-
Thu bổ sung cân đối ngân sách
1.475.105
2.594.915
2.594.915
2.646.915
2.768.119
12.699.915
-
Thu bổ sung có mục tiêu
1.586.180
950.112
1.093.539
928.967
1 .244.790
5.339.050
D
T ỔNG
CHI NSĐP
7.542.334
8.414.089
11.409.832
12.658.637
15.510.353
88.330.000
Tốc độ tăng thu NSĐP (%)
99
112
136
111
123
116
T ỷ lệ
chi NSĐP so với GRDP (%)
17
17
21
21
23
18
I
Chi đầu tư phát triển (1)
1.330.413
1.761.721
3.124.772
3.629.668
4.223.061
40.095.543
Tốc độ tăng (%)
74
132
177
116
116
123
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
18
21
27
29
27
45
II
Chi thườ ng xuyên
5.389.202
5.658.117
6.052.120
6.918.956
7.271.482
39.157.149
Tốc độ tăng (%)
106
105
107
114
105
107
Tỷ trọng trong tổng chi NSĐP (%)
71
67
53
55
47
44
III
Chi trả n ợ lãi các khoản do chính quyền địa phương
vay
404.150
120.400
113.750
92.000
47.000
31.000
-
Tốc độ tăng (%)
Tỷ trọng trong t ổng chi NSĐP (%)
1,6
1,4
0,8
0,4
0,2
IV
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
243.788
305.299
426.095
217.515
6.041.427
E
BỘI CHI/BỘI THU NSĐP
G
TỔNG MỨC VAY, TRẢ NỢ CỦA NSĐP
I
Hạn mức dư nợ vay tối đa của
NSĐP
703.369
971.389
1.474.359
1.595.915
1.891.649
3.544.174
II
Mức dư nợ đầu kỳ (năm)
404.150
283.750
170.000
78.000
31.000
-
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
57
29
12
5
2
-
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ (năm) so
với GRDP (%)
1
1
0
0
0
III
Trả n ợ gốc vay trong kỳ (năm)
120.400
113.750
92.000
47.000
31.000
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
-
Từ nguồn bội thu NSĐP; tăng thu, tiết
kiệm chi; kết dư ngân sách cấp tỉnh
120.400
113.750
92.000
47.000
31.000
IV
Tổng mức vay trong kỳ (năm)
450.000
-
Vay để bù đắp bội chi
450.000
-
Vay để trả nợ gốc
V
Mức dư nợ cuối kỳ (năm)
283.750
170.000
78.000
31.000
-
450.000
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so
với mức dư nợ vay tối đa của NSĐP (%)
40,3
17,5
5,3
1,9
-
13
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ (năm) so
với GRDP (%)
0,65
0,34
0,14
0,05
-
0,1
PHỤ LỤC 02
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị q uyế t số
02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nh ân dân t ỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
NỘI DUNG
THỰC H IỆN NĂM 2021
NĂM 2022
NĂM 2023
NĂM 2024
NĂM 2025
K Ế HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
K Ế HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
Đ Ề XUẤT ĐIỀU CH Ỉ NH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
4
7
8
9
10
11
12
13
14
T Ổ NG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A + B)
13.675.000
13.150.000
14.250.000
16.114.000
16.114.000
17.631.000
17.631.000
19 . 351.000
19 . 351.000
A
CÁC KHOẢN
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (I+II+III+IV)
13.657.000
13.150.000
14.250.000
16.114.000
16.114.000
17.631.000
17.631.000
19 . 351.000
19.351.000
Tỷ lệ
thu NSNN so với GRDP(%)
Tỷ lệ
thu từ thuế, phí so với GRDP(%)
I
Thu nội
địa
12.370.000
12.000.000
13.100.000
14.900.000
14.900.000
16.350.000
16 . 350.000
18.000.000
18.000.000
Tốc độ
tăng thu (%)
127
97
106
114
1 14
110
110
110
110
Tỷ trọng
trong t ổ ng thu NSNN (%)
90
91
92
92
92
93
93
93
93
Trong
đó:
1
Thu từ khu
vực DNNN do TW quản lý
659.000
480.000
500.000
600.000
600.000
680.000
680.000
750.000
750.000
2
Thu từ khu
vực DNNN do ĐP quản lý
532.000
440.000
500.000
570.000
570.000
630.000
630.000
630.000
630.000
3
Thu từ khu
vực DN có vốn ĐTNN
1.093.000
770.000
900.000
1.150.000
1.150.000
1.350.000
1.350.000
1.550.000
1.550.000
4
Thu từ khu
vực kinh tế NQD
1.746.000
1.580.000
1.750.000
2.000.000
2.000.000
2.220.000
2.220.000
2.500.000
2.500.000
5
Thuế thu nhập
cá nhân
943.000
660.000
870.000
980.000
980.000
1.230.000
1.230.000
1.110.000
1.110.000
6
Thuế bảo vệ
môi trường
196.000
210.000
210.000
230.000
230.000
250.000
250.000
300.000
300.000
7
Lệ phí trước
bạ
610.000
510.000
650.000
660.000
660.000
700.000
700.000
800.000
800.000
7
Lệ phí trước
bạ
610.000
510.000
650.000
660.000
660.000
700.000
700.000
800.000
800.000
8
Thu tiền sử
dụng đất
4.756.000
5.300.000
5.600.000
6.000.000
6.000.000
6.300.000
6.300.000
6.900.000
6.900.000
9
Thu từ hoạt
động xổ số kiến thiết
757.000
820.000
850.000
950.000
950.000
1.050.000
1.050.000
1.150.000
1.150.000
10
Thu hồi vốn,
thu cổ tức, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi NHNN
31.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
10.000
15.000
15 . 000
11
Thu phí, lệ
phí
129.000
134.000
134.000
170.000
170.000
200.000
200.000
240.000
240.000
12
Thuế đất
phi nông nghiệp
7.000
8.000
8.000
10.000
10.000
10.000
10.000
11.000
11.000
14
Thu tiền
thuê mặt đất, mặt nước
620.000
806.000
822.000
1.250.000
1.250.000
1.350.000
1.350.000
1.600.000
1.600.000
15
Thu cấp quyền
khai thác khoáng săn
88.000
62.000
76.000
70.000
70.000
70.000
70.000
84.000
84.000
16
Thu khác
ngân sách
203.000
210.000
220.000
250.000
250.000
300.000
300.000
360.000
360.000
II
Thu từ
hoạt động xuất, nhập khẩu
1.287.000
1.150.000
1.150.000
1.214.000
1.214.000
1.281.000
1.281.000
1.351.000
1.351.000
B
CÁC KHOẢN
THU QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
18.000
-
-
-
-
-
-
PHỤ LỤC 03
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021 - 2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
NỘI DUNG
THỰC HIỆN NĂM 2021
NĂM 2022
NĂM 2023
NĂM 2024
NĂM 2025
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CH Ỉ NH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CH Ỉ NH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
19.212.000
15.655.000
17.775.000
18.075.000
18.075.000
19.525.000
19.525.000
21.175.000
21.175.000
I
Thu NSĐP
được hưởng theo phân cấp
12.074.801
11.836.820
12.820.000
14.620.871
14.620.871
16.070.871
16.070.871
17.720.871
17.720.871
II
Thu bổ
sung từ NSTW
4.003.243
3.673.335
3.673.335
3.454.129
3.454.129
3.454.129
3.454.129
3.454.129
3.454.129
1
Thu bổ sung
cân đối ngân sách
2.699.915
2.500.000
2.500.000
2.500.000
2.500.000
2.500.000
2.500.000
2.500.000
2.500.000
2
Thu bổ sung
có mục tiêu
1.303.328
1.173.335
1.173.335
954.129
954.129
954.129
954.129
954.129
954.129
III
Thu kết
dư
442.744
IV
Thu hỗ
trợ từ TP.HCM
30.000
30.000
V
Thu vay
của ngân sách địa phương
54.398
V
Thu chuyển
nguồn
3.079.558
144.845
1.281.665
B
TỔNG CHI
NSĐP
14.000.000
15.655.000
17.775.000
18.075.000
18.075.000
19.525.000
19.525.000
21.075.000
21.075.00 0
I
Tổng chi
cân đối NSĐP
13.982.000
15.655.000
17.775.000
18.075.000
18.075.000
19.525.000
19.525.000
21.075.000
21.075.000
1
Chi đầu tư
phát triển
6.690.000
7.292.236
7.600.740
8.306.436
8.306.436
8.624.236
8.624.236
9.182.635
9.182.635
2
Chi thường
xuyên
6.045.000
7.882.447
8.415.342
8.468.401
8.468.401
8.233.350
8.233.350
8.527.951
8.527.951
3
Chi từ nguồn
tăng thu cân đối dự toán so với dự toán
160.000
-
-
-
-
-
-
-
-
4
Chi thực hiện
chính sách tinh giảm biên chế
40.000
-
-
-
-
-
-
5
Chi bổ sung
quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
6
Dự phòng
ngân sách
638.000
479.317
504.317
535.188
535.188
564.188
564.188
596.188
596.188
7
Chi tạo nguồn
cải cách tiền lương
408.000
-
1.253.601
763.975
763.975
2.102.226
2.102.226
2.767.226
2.767.226
8
Chi chuy ể n nguồn
-
-
-
-
-
-
-
II
Các khoản
chi quản lý qua ngân sách
18.000
-
-
-
-
-
-
III
Chi nộp
ngân sách cấp trên
-
-
-
-
-
-
-
C
BỘI
CHI/BỘI THU NSĐP
PHỤ LỤC 04
CẬP NHẬT, ĐÁNH GIÁ CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI GIAI ĐOẠN 05 NĂM 2021-2025
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2022 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
Đơn vị:
triệu đồng
STT
NỘI DUNG
NĂM 2021
NĂM 2022
N Ă M 2023
NĂM 2024
NĂM 2025
KẾ HOẠCH HĐND TỈNH THÔNG QUA
THỰC HIỆN
SO SÁNH KẾ HOẠCH/THỰC HIỆN (%)
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CH Ỉ NH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
KẾ HOẠCH TRÌNH HĐND
ĐỀ XUẤT ĐIỀU CHỈNH
4
7
8
9
10
11
12
13
14
T Ổ NG CỘNG
15.226.041
14.000.000
92
15.655.000
17.775.000
18.075.000
18.075.000
19 .5 25.000
19 .5 25 . 000
21.075.000
21.075.000
I
CHI CÂN
ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
15 .2 26.041
13.982.000
92
15.655.000
17.775.000
18.075 . 000
18.075.000
19 .5 25.000
19 .5 25 . 000
21.075.000
21.075.000
1
CHI ĐẦU
TƯ PHÁT TRIỂN
6.434.796
6.690.000
104
7.292.236
7.600.740
8 . 306.436
8 . 306.436
8.624 . 336
8.624 . 336
9.182.635
9.182.635
1.1
Ngân sách
Trung ương
1.100.647
-
-
1.068.900
1.068.900
954.129
954.129
954.129
954.129
954.129
954.129
-
Vốn trong
nước
900.647
-
1.000.000
1.000.000
954.129
954.129
954.129
954.129
954.129
954.129
-
Vố n ngo à i nư ớ c
200.000
-
68.900
68.900
1.2
Ngân sách địa
phương
5.334.149
-
-
6.223.336
6.531.840
7 . 352 . 307
7 . 352 . 307
7.670.107
7.670.107
8 .2 28 .5 06
8.228 .5 06
a
Vốn xây dựng
cơ bản tập trung
477.840
-
477.840
477.840
579.307
579 . 307
579 . 307
579.307
579.306
579.306
b
Nguồn thu
tiền sử dụng đất
3.949.232
-
-
4.893.296
5.172.400
5 . 782.000
5 . 782.000
6.036.800
6.036.800
6 .5 07 .2 00
6 .5 07 .2 00
-
Khối t ỉ nh
1.914.408
-
3.398.600
3.643.600
4.802.000
4.802.000
4.704.000
4.704.000
4.998.000
4.998.000
-
Khối huyện
2.034.824
-
1.494.696
1.528.800
980.000
980.000
1.332.800
1 . 332.800
1.509 . 300
1.509 .2 00
c
Nguồn thu xổ
số kiến thiết
760.415
-
803.600
833.000
931.000
931.000
1.029.000
1.029.000
1.127.000
1.127.000
d
Nguồn khác
146.662
-
48.600
48.600
60.000
60.000
25.000
25.000
15.000
15.000
-
Hỗ trợ từ
th à nh ph ố Hồ Chí Minh
20.000
-
30.000
30.000
60.000
60.000
25.000
25.000
15.000
15.000
-
Nguồn kết
dư 2019 chuyển sang
51.762
-
-
Đầu tư từ
nguồn bội chi ngân sách địa phương
74.900
-
18.600
18.600
2
CHI THƯ Ờ NG
XUYÊN
7.729.756
6.045.000
78
7.882.447
8.415 . 342
8.468.401
8.468.401
8 .2 33 . 350
8 .2 33 . 350
8 .5 27.951
8.527.9 51
2.1
Chi sự nghiệp
kinh tế
2.229.959
1.140.000
51
1.922.145
2.455.040
2.508.099
2 . 508.099
2 . 373.048
2 . 373.048
2.567.649
2.567.649
2.2
Chi sự nghiệp
môi trường
28.000
78.000
279
88.722
88.722
88.722
88.722
88.722
88.722
88.722
88.722
2.3
Chi giáo dục
- đào tạo và dạy nghề
2.713.657
2.379.000
88
3.122.213
3.122.213
3.122 .2 13
3.122 .2 13
3.122 .2 13
3.122 . 213
3.122 .2 13
3.122.2 13
2.4
Chi sự nghiệp
y tế
67 2. 201
315.000
47
563.173
563.173
563.173
563.173
563.173
563.173
5 63.173
563.173
2.5
Chi khoa học
và công nghệ
24.284
25.000
103
24.378
24.378
24.378
24.378
24 . 378
24 . 378
24.378
24 . 378
2.6
Chi sự nghiệp
văn hóa du lịch và thể thao
145.203
115.000
79
158.148
158.148
158.148
158.148
158.148
158.148
158.148
158.148
2.7
Chi sự nghiệp
phát thanh truyền hình
144.262
106.000
73
127.120
127.120
127.120
127.120
127.120
127.120
127.120
127.120
2.8
Chi đảm bảo
xã hội
279.196
270.000
97
284.013
284.013
284.013
284.013
284.013
284.013
284.013
284.013
2.9
Chi quản lý
hành chính
1.169.701
1.122.000
96
1.228.865
1.228.865
1.228.865
1.228.865
1.228.865
1.228.865
1.228.865
1 . 228.865
2.10
Chi an ninh
- qu ố c p hò ng
285.599
429.000
150
280.964
280.964
280.964
280.964
280.964
280.964
280.964
280.964
2.11
Chi khác
ngân s á ch
37.694
66.000
175
82.706
82.706
82.706
82.706
82.706
82.706
82.706
82.706
3
Chi từ
nguồn tăng thu cân đối dự toán điều chỉnh so với dự toán đầu năm
155.602
160.000
103
-
-
4
Chi thực
hiện chính sách tinh giảm biên chế
39.912
40.000
100
-
-
-
-
-
-
-
-
5
Chi bổ
sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
100
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
1.000
6
Dự phòng
ngân sách
326.597
638.000
195
479 .3 17
504 . 317
535 .188
53 5 .188
564.188
564.188
596.188
596 . 188
7
Chi cải
cách tiền lương
412 . 378
408.000
99
1 .2 53.601
763.975
763.975
2.102 .2 26
2.102 .2 26
2.767 .2 26
2 . 767 .2 26
8
Chi đầu
tư các dự án công nghệ thông tin
126.000
-
II
CHI TRẢ
NỢ G Ố C
-
-
-
-
-
-
-
-
III
CHI TỪ
NGUỒN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU
-
-
-
-
-
-
-
-
IV
BỘI CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG/BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
-
-
-
-
-
-
V
CHI CHUYỂN
NGUỒN SANG NĂM SAU CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
-
-
-
-
-
-
VI
CÁC KHOẢN
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
18.000
-
-
-
-
-
-
Nghị quyết 02/NQ-HĐND năm 2022 về kế hoạch tài chính 05 năm 2021-2025, tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 02/NQ-HĐND ngày 31/03/2022 về kế hoạch tài chính 05 năm 2021-2025, tỉnh Bình Phước
3.385
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng