|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 728/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Tài nguyên nước Sở Tài nguyên Đắk Nông
Số hiệu:
|
728/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Xuân Hải
|
Ngày ban hành:
|
24/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 728/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 24
tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ QUY
TRÌNH NỘI BỘ ĐIỆN TỬ LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
706/QĐ-BTNMT ngày 15 tháng 4 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 137/TTr-STNMT ngày 13 tháng 5 năm
2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung và
Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của
Sở Tài nguyên và Môi trường (Phụ lục I, II).
Điều 2. Giao Văn phòng
UBND tỉnh cập nhật thủ tục hành chính vào Cơ sở dữ liệu Cổng Dịch vụ công quốc
gia và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công; Sở Tài nguyên và Môi trường
công khai thủ tục hành chính trên Trang Thông tin điện tử.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường,
Văn phòng UBND tỉnh phối hợp Viễn thông Đắk Nông cập nhật Quy trình nội bộ lên
Cổng Dịch vụ công tỉnh; bổ sung cán bộ, công chức, viên chức tiếp nhận, xử lý
và trả kết quả (phần Người thực hiện) trên Cổng Dịch vụ công tỉnh.
Trường hợp có sự thay đổi về
cán bộ, công chức xử lý hồ sơ (do luân chuyển cán bộ, công chức, viên chức);
thay đổi về thời gian thực hiện thủ tục hành chính (công bố sửa đổi, bổ sung);
thủ tục hành chính bị bãi bỏ, Sở Tài nguyên và Môi trường, Văn phòng UBND tỉnh
phối hợp Viễn thông Đắk Nông chủ động cập nhật hoặc xóa bỏ trên Cổng Dịch vụ
công tỉnh.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa
và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Xuân Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 728/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Trình tự thực hiện; Thời gian giải quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
I
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
|
1
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính: Bản kê khai tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số
41/2021/NĐ-CP) với các nội dung chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại nguồn
nước, điều kiện khai thác, quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời gian
tính tiền, sản lượng khai thác cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền, mức
thu tiền cho từng mục đích sử dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng, tổng
tiền cấp quyền khai thác, phương án nộp tiền cấp quyền khai thác và kèm theo
các tài liệu để chứng minh.
- Bản sao: Giấy phép khai
thác, sử dụng tài nguyên nước
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
* Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày công trình bắt đầu vận hành, chủ giấy phép phải nộp hồ sơ
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
- Chủ dự án lập và gửi hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu chính đến Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường (thông
qua Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước).
Bước 2. Kiểm tra hồ hơ:
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, Phòng Khoáng sản -Tài nguyên nước xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ
sơ không đầy đủ, hợp lệ, Phòng Khoáng sản -Tài nguyên nước tham mưu Lãnh đạo
Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho chủ dự án.
Bước 3. Thẩm định và cấp
phép:
- Trong thời hạn 11 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm
tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình UBND tỉnh Phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện.
- UBND tỉnh trong thời hạn 4
ngày làm việc ban hành Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước.
Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do.
Bước 4. Trả kết quả:
- UBND tỉnh gửi kết quả thực
hiện đến Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời hạn giải quyết:20
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trung tâm Hành chính công:
0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
15,5 ngày.
- UBND tỉnh: 4 ngày.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Nông.
|
|
II
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
|
2
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
1. Thành phần hồ sơ:
Bản chính: Bản kê khai tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số
41/2021/NĐ-CP) với các nội dung chủ yếu sau: Chất lượng nguồn nước; loại nguồn
nước, điều kiện khai thác, quy mô khai thác, thời gian khai thác, thời gian
tính tiền, sản lượng khai thác cho từng mục đích sử dụng, giá tính tiền, mức
thu tiền cho từng mục đích sử dụng; tính tiền cho từng mục đích sử dụng, tổng
tiền cấp quyền khai thác, phương án nộp tiền cấp quyền khai thác và kèm theo
các tài liệu để chứng minh
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
* Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ
trực tiếp hoặc qua đường bưu chính tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên
nước đồng thời với việc nộp hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại
giấy phép về tài nguyên nước tới Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh
Trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước).
Bước 2. Kiểm tra hồ sơ:
- Trong thời hạn 4,5 ngày làm
việc, Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp
hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ, Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước tham mưu Lãnh
đạo Sở Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho chủ dự án.
- Việc kiểm tra, thẩm định hồ
sơ tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước được thực hiện đồng thời với
việc kiểm tra, thẩm định hồ sơ đề nghị cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy
phép về tài nguyên nước.
Bước 3. Thẩm định và cấp
phép:
- Trong thời hạn 26 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
tham mưu Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, tổ chức thẩm định, thẩm
tra, khảo sát, đánh giá, kết luận, trình UBND tỉnh Phê duyệt tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước cho tổ chức và cá nhân có đủ điều kiện.
Trong thời hạn 05 ngày làm việc,UBND
tỉnh ban hành Phê duyệt tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước. Trường hợp
không đủ điều kiện phê duyệt phải có văn bản nêu rõ lý do.
Bước 4.Trả kết quả:
UBND tỉnh gửi kết quả thực hiện
đến Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời hạn giải quyết:36
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trung tâm Hành chính công:
0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
30,5 ngày.
- UBND tỉnh: 5 ngày.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày
17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Nông.
|
|
3
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
1. Thành phần hồ sơ:
- Bản chính: Bản kê khai tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (Phụ lục III kèm theo Nghị định số
41/2021/NĐ-CP).
- Bản chính: Văn bản đề nghị điều
chỉnh kèm theo các tài liệu để chứng minh.
2. Số lượng hồ sơ: 02 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1. Tiếp nhận hồ sơ:
- Đối với trường hợp quy định
tại điểm a khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP quy định về phương
pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (được sửa đổi, bổ
sung tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2021/NĐ-CP): chủ giấy phép nộp bản
kê khai tính tiền cấp quyền đồng thời với việc nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi hồ
sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Hành chính công (đường Điểu Ong, TP.
Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp.
- Đối với các trường hợp quy
định tại điểm b và điểm c khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được
sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2017/NĐ-CP): chủ giấy
phép nộp bản kê khai tính tiền cấp quyền đồng thời với việc nộp hồ sơ trực tiếp
hoặc gửi hồ sơ qua dịch vụ bưu chính tới Trung tâm Hành chính công (đường Điểu
Ong, TP. Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông) qua dịch vụ bưu chính hoặc nộp trực tiếp.
Trong thời hạn 0,5 ngày làm
việc, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Tài nguyên và Môi trường
(thông qua Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước).
Bước 2. Kiểm tra hồ hơ:
Trong thời hạn 03 ngày làm việc,
Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước xem xét, kiểm tra hồ sơ; trường hợp hồ sơ
không đầy đủ, hợp lệ, Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước tham mưu Lãnh đạo Sở
Tài nguyên và Môi trường có văn bản thông báo cho chủ dự án.
Bước 3. Thẩm định và cấp phép
(11.5 ngày làm việc):
+ Đối với bản kê khai tính tiền
cấp quyền: việc tiếp nhận, thẩm định hồ sơ được thực hiện đồng thời với việc
tiếp nhận, thẩm định hồ sơ đề nghị điều chỉnh giấy phép về tài nguyên nước.
+ Đối với văn bản đề nghị điều
chỉnh: Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm tiếp nhận, thẩm định hồ sơ.
Trường hợp quy định tại điểm
c khoản 1 Điều 12 của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại
khoản 6 Điều 1 của Nghị định số 41/2017/NĐ-CP): Sở Tài nguyên và Môi trường gửi
văn bản lấy ý kiến xác nhận của Phòng Tài nguyên và Môi trường về thời gian
công trình phải ngừng khai thác.
Bước 4. Trả kết quả:
UBND tỉnh gửi kết quả thực hiện
đến Trung tâm Hành chính công để trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
2. Thời hạn giải quyết:15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Trung tâm Hành chính công:
0,5 ngày;
- Sở Tài nguyên và Môi trường:
10,5 ngày.
- UBND tỉnh: 4 ngày.
|
Không
|
- Luật Tài nguyên nước năm
2012.
- Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước.
- Nghị định số 41/2021/NĐ-CP
ngày 30/3/2021 sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 82/2017/NĐ-CP
ngày 17/7/2017 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác tài nguyên nước
- Nghị quyết số
03/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức
thu, quản lý, sử dụng phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng
nhân dân tỉnh Đắk Nông.
|
|
|
Tổng số: 03 TTHC.
|
PHỤ LỤC II
QUY
TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG THỰC HIỆN TẠI CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 727/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông)
Tên thủ tục hành chính: Tính
tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành.
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Kết quả thực hiện
|
TG quy định (giờ)
|
Trước hạn (2đ)
|
Đúng hạn (1đ)
|
Quá hạn (0đ)
|
B1
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định
thì tiếp nhận và viết Phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo Mẫu).
2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa
đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo
đúng quy định (theo Mẫu).
3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm
quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo
quy định (theo Mẫu).
4. Chuyển hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
B2
|
Phòng Khoáng sản - Tài nguyên nước
|
Lãnh đạo Phòng
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên
xử lý hồ sơ.
|
04
|
|
|
|
Chuyên viên
|
- Xử lý, thẩm tra hồ
sơ.
- Trình văn bản.
|
104
|
|
|
|
Lãnh đạo Phòng
|
Duyệt, ký nháy trình lãnh đạo
Sở.
|
04
|
|
|
|
Lãnh đạo Sở
|
Giám đốc/Phó Giám đốc
|
Duyệt, ký trình văn bản.
|
08
|
|
|
|
Văn thư
|
Công chức
|
- Đóng dấu
- Chuyển hồ sơ, văn bản UBND
tỉnh
|
04
|
|
|
|
B3
|
UBND tỉnh
|
|
- Tiếp nhận hồ sơ, văn bản.
- Văn bản phản hồi.
- Trả kết quả cho Trung tâm
HCC; Sở Tài nguyên và Môi trường.
|
32
|
|
|
|
B4
|
Trung tâm HCC
|
Công chức, viên chức
|
- Thông báo cho tổ chức, cá
nhân.
- Trả kết quả cho tổ chức, cá
nhân.
|
|
|
|
|
Tổng số: 01 TTHC.
Quyết định 728/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 728/QĐ-UBND ngày 24/05/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và Quy trình nội bộ điện tử lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
527
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|