Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/NQ-HĐND 2021 dự toán thu ngân sách nhà nước Bến Tre 2022
Số hiệu:
68/NQ-HĐND
Loại văn bản:
Nghị quyết
Nơi ban hành:
Tỉnh Bến Tre
Người ký:
Hồ Thị Hoàng Yến
Ngày ban hành:
08/12/2021
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
68/NQ-HĐND
Bến
Tre, ngày 08 tháng 1 2 năm 2021
VỀ DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN; THU, CHI NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 4
C ăn cứ Luật Tổ
chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức C hính phủ và
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019 ;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm
tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công
trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa
phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách
địa phương hằng năm;
Căn cứ Thông tư số
61/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 7 năm 2021 của Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng dự
toán ngân sách nhà nước năm 2022, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03
năm 2022-2024;
Thực
hiện Quyết định số 2047/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;
Thực
hiện Quyết định số 2324/QĐ-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2022;
Xét Tờ trình số 7783/TTr-UBND
ngày 25 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Nghị quyết
về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương
năm 2022; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn; thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Bến Tre năm 2022, như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn là 5.625.000 triệu đồng (Năm ngàn sáu trăm hai mươi lăm tỷ đồng). Trong
đó, thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp là: 4.745.400 triệu đồng
(Bốn ngàn bảy trăm bốn mươi lăm tỷ bốn trăm triệu đồng).
2. Tổng thu ngân sách địa phương:
11.128.541 triệu đồng (Mười một ngàn một trăm hai mươi tám tỷ năm trăm bốn mươi
mốt triệu đồng). Trong đó: Thu bổ sung từ ngân sách trung ương: 6.383.141 triệu
đồng (Sáu ngàn ba trăm tám mươi ba tỷ một trăm bốn mươi mốt triệu đồng).
3. Tổng chi ngân sách địa phương:
11.287.941 triệu đồng (Mười một ngàn hai trăm tám mươi bảy tỷ chín trăm bốn
mươi mốt triệu đồng). Bao gồm:
a) Chi đầu tư phát triển: 2.265.500
triệu đồng (Hai ngàn hai trăm sáu mươi lăm tỷ năm trăm triệu đồng);
b) Chi thường xuyên: 6.721.194 triệu
đồng (Sáu ngàn bảy trăm hai mươi mốt tỷ một trăm chín mươi bốn triệu đồng);
c) Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay: 7.000 triệu đồng (Bảy tỷ đồng);
d) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
địa phương: 1.000 triệu đồng (Một tỷ đồng).
đ) Dự phòng ngân sách: 186.808 triệu
đồng (Một trăm tám mươi sáu tỷ tám trăm lẻ tám triệu đồng);
e) Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương: 158.900 triệu đồng (Một trăm năm mươi tám tỷ chín trăm triệu đồng);
g) Chi các chương trình mục tiêu:
1.947.539 triệu đồng (Một ngàn chín trăm bốn mươi bảy tỷ năm trăm ba mươi chín
triệu đồng).
4. Bội chi ngân sách địa phương:
159.400 triệu đồng (Một trăm năm mươi chín tỷ bốn trăm triệu đồng).
5. Tổng số vay trong năm: 167.000
triệu đồng (Một trăm sáu mươi bảy tỷ đồng).
Điều 2.
Số liệu dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn,
thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 được quy định tại các Phụ lục I, II, III
và IV kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai thực hiện đồng bộ, có hiệu quả dự toán ngân sách tỉnh năm 2022.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc
thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre khóa X, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021
và có hiệu lực thi hành kể từ ngày Hội đồng nhân
dân tỉnh thông qua./.
CHỦ
TỊCH
Hồ Thị Hoàng Yến
PHỤ LỤC I
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2022
Trung
ương giao
HĐND
giao
A
B
1
2
A
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
10.801.541
11.128.541
I
Thu NSĐP được hưởng theo phân
cấp
4.418.400
4.745.400
-
Thu NSĐP hưởng 100%
2.069.200
2.176.200
-
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu
phân chia
2.349.200
2.569.200
II
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
6.383.141
6.383.141
1
Thu bổ sung cân đối ngân sách
4.435.602
4.435.602
2
Thu bổ sung có mục tiêu
1.947.539
1.947.539
III
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
-
-
IV
Thu kết dư
-
-
V
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
-
-
B
TỔNG CHI NSĐP
10.960.941
11.287.941
I
Tổng chi cân đối NSĐP
9.013.402
9.340.402
1
Chi đầu tư phát triển
2.165.500
2.265.500
2
Chi thường xuyên
6.669.822
6.721.194
3
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
-
7.000
4
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
1.000
1.000
5
Dự phòng ngân sách
177.080
186.808
6
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
158.900
II
Chi các chương trình mục tiêu
1.947.539
1.947.539
1
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
-
-
2
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.947.539
1.947.539
III
Chi chuyển nguồn sang năm sau
-
-
C
BỘI CHI NSĐP
159.400
159.400
D
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
7.600
7.600
I
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
7.600
7.600
II
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
-
E
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP
167.000
167.000
I
Vay để bù đắp bội chi
159.400
159.400
II
Vay để trả nợ gốc
7.600
7.600
PHỤ LỤC II
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM
2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Trung
ương giao
HĐND
giao
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
Tổng
thu NSNN
Thu
NSĐP
A
B
1
2
3
4
TỔNG THU NSNN
5.295.000
4.418.400
5.625.000
4.745.400
I
Thu nội địa
4.670.000
4.418.400
5.000.000
4.745.400
1
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
250.000
250.000
250.000
250.000
- Thuế giá trị gia tăng
165.000
165.000
165.000
165.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
10.000
10.000
10.000
10.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
75.000
75.000
75.000
75.000
2
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
75.000
75.000
75.000
75.000
- Thuế giá trị gia tăng
46.300
46.300
46.300
46.300
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
27.000
27.000
27.000
27.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
500
500
500
500
- Thuế tài nguyên
1.200
1.200
1.200
1.200
3
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
ĐTNN
302.000
302.000
411.000
411.000
- Thuế giá trị gia tăng
40.000
40.000
40.000
40.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
262.000
262.000
371.000
371.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
-
-
-
-
- Thuế tài nguyên
-
-
-
-
4
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
1.125.000
1.125.000
1.206.000
1.206.000
- Thuế giá trị gia tăng
490.000
490.000
551.000
551.000
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
169.000
169.000
179.000
179.000
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
465.000
465.000
475.000
475.000
- Thuế tài nguyên
1.000
1.000
1.000
1.000
5
Thuế thu nhập cá nhân
440.000
440.000
470.000
470.000
6
Thuế bảo vệ môi trường
332.000
159.400
332.000
159.400
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản
xuất, kinh doanh trong nước
159.400
159.400
159.400
159.400
-
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập
khẩu
172.600
-
172.600
-
7
Lệ phí trước bạ
200.000
200.000
200.000
200.000
8
Thu phí, lệ phí
80.000
54.000
80.000
54.000
-
Phí và lệ phí trung ương
26.000
-
26.000
-
-
Phí và lệ phí địa phương
54.000
54.000
54.000
54.000
9
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
-
-
-
-
10
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
7.000
7.000
7.000
7.000
11
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
65.000
65.000
65.000
65.000
12
Thu tiền sử dụng đất
180.000
180.000
250.000
250.000
13
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở
thuộc SHNN
2.000
2.000
2.000
2.000
14
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
1.440.000
1.440.000
1.470.000
1.470.000
-
Thuế thu nhập doanh nghiệp
93.500
93.500
95.500
95.500
-
Thu nhập sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
370.600
370.600
377.600
377.600
-
Thuế giá trị gia tăng
420.200
420.200
429.200
429.200
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt
555.700
555.700
567.700
567.700
15
Thu tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
6.000
6.000
6.000
6.000
16
Thu khác ngân sách
140.000
87.000
150.000
94.000
Trong đó: Thu khác ngân sách
trung ương
53.000
-
56.000
17
Thu từ quỹ đất công ích và thu
hoa lợi, công sản khác
6.000
6.000
6.000
6.000
18
Thu hồi vốn, thu cổ tức
20.000
20.000
20.000
20.000
19
Lợi nhuận được chia của Nhà nước
và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà
nước
-
-
-
-
20
Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà
nước
-
-
-
-
II
Thu từ dầu thô
-
-
-
-
III
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
625.000
-
625.000
-
1
Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu
601.600
-
601.600
-
2
Thuế xuất khẩu
-
-
-
-
3
Thuế nhập khẩu
20.800
-
20.800
-
4
Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu
-
-
-
-
5
Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu
2.600
-
2.600
-
6
Thu khác
-
-
-
-
IV
Thu viện trợ
-
-
-
-
PHỤ LỤC III
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI
NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2022
Trung
ương giao
HĐND
giao
A
B
1
2
TỔNG CHI NSĐP
10.960.941
11.287.941
A
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.013.402
9.340.402
I
Chi đầu tư phát triển
2.165.500
2.265.500
1
Chi đầu tư cho các dự án
2.165.500
2.265.500
Trong đó: Chia theo lĩnh vực
-
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
364.514
-
Chi khoa học và công nghệ
-
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
-
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử
dụng đất
180.000
250.000
-
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
1.440.000
1.470.000
2
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các
doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ
chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật
-
-
3
Chi đầu tư phát triển khác
-
-
II
Chi thường xuyên
6.669.822
6.721.194
Trong đó:
-
Chi giáo dục - đào tạo
và dạy nghề
2.753.858
2.753.858
-
Chi khoa học và công nghệ
22.455
39.881
III
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
-
7.000
IV
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
1.000
1.000
V
Dự phòng ngân sách
177.080
186.808
VI
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền
lương
-
158.900
B
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
1.947.539
1.947.539
I
Chi các chương trình mục tiêu
quốc gia
-
-
1
Chương trình MTQG xây dựng nông
thôn mới
-
-
2
Chương trình MTQG giảm nghèo bền
vững
-
-
II
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
1.947.539
1.947.539
1
Bổ sung mục tiêu chi đầu tư phát
triển
1.859.677
1.859.677
2
Bổ sung mục tiêu chi thường xuyên
87.862
87.862
2.1
Vốn dự bị động viên
18.000
18.000
2.2
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
2.000
2.000
2.3
Bổ sung kinh phí thực hiện nhiệm
vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông
35.000
35.000
2.4
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
32.862
32.862
C
CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU
-
PHỤ LỤC IV
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG NĂM 2022
(Kèm theo Nghị quyết số 68/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Bến Tre)
Đơn
vị: Triệu đồng
STT
Nội
dung
Dự
toán năm 2022
Trung
ương giao
HĐND
giao
A
B
1
2
A
THU NSĐP
8.854.002
9.181.002
B
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
9.013.402
9.340.402
C
BỘI CHI NSĐP
159.400
159.400
D
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
883.680
949.080
E
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC
I
Tổng dư nợ đầu năm
80.084
80.084
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
9,06
8,44
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
80.084
80.084
3
Vay trong nước khác
-
-
II
Trả nợ gốc vay trong năm
7.600
7.600
1
Theo nguồn vốn vay
7.600
7.600
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
7.600
7.600
-
Vốn khác
-
-
2
Theo nguồn trả nợ
7.600
7.600
-
Từ nguồn vay để trả nợ gốc
7.600
7.600
-
Bội thu NSĐP
-
-
-
Tăng thu, tiết kiệm chi
-
-
-
Kết dư ngân sách cấp tỉnh
-
-
III
Tổng mức vay trong năm
167.000
167.000
1
Theo mục đích vay
167.000
167.000
-
Vay để bù đắp bội chi
159.400
159.400
-
Vay để trả nợ gốc
7.600
7.600
2
Theo nguồn vay
167.000
167.000
-
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
-
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
167.000
167.000
-
Vốn trong nước khác
IV
Tổng dư nợ cuối năm
239.484
239.484
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với
mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)
27,10
25,23
1
Trái phiếu chính quyền địa phương
-
-
2
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
239.484
239.484
3
Vốn khác
-
-
G
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
7.000
7.000
Nghị quyết 68/NQ-HĐND năm 2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2022 do tỉnh Bến Tre ban hành
4.935
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng