ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------
|
Số: 2057/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 15 tháng 7 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ
CÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định
số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 700/QĐ-TTCP
ngày 09 tháng 10 năm 2019 của Tổng Thanh tra Chính phủ về công bố thủ tục hành
chính được thay thế trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Thanh tra Chính phủ;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ
tục hành chính trong lĩnh vực giải quyết tố cáo thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Thanh tra tỉnh Tiền Giang;
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-TTCP ngày 09 tháng 10
năm 2019 của Tổng Thanh tra Chính phủ;
Giao Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng
các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng ban Tiếp công dân tỉnh,
Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công
khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính
theo đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
đơn vị.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký và thay thế các thủ tục TTR-TGG-9, TTR-TGG-10, TTR-TGG-11 tại Quyết định số
768/QĐ-UBND ngày 26/3/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố Danh mục
thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo; Tiếp công dân, giải
quyết khiếu nại, tố cáo; Giải quyết khiếu nại, tố cáo và Phòng chống tham nhũng
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Thanh tra tỉnh Tiền Giang (03
thủ tục hành chính).
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Chánh Thanh tra tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PVP Nguyễn Phương Bình, P. KSTTHC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên).
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIẢI QUYẾT TỐ CÁO THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2057/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. Giải quyết tố
cáo tại cấp tỉnh
a) Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố
cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần
nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn
giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân tỉnh; trụ
sở sở, ban, ngành tỉnh;
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tố cáo ngày 12 tháng 6 năm
2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật
Tố cáo.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông và quy trình điện tử:
đ1) Tố cáo thuộc thẩm quyền UBND tỉnh:
* Quyết định thụ lý tố cáo:
- Đối với vụ việc đơn giản (Ban Tiếp công
dân tham mưu): Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc
thẩm quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra
quyết định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì
không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn
05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố
cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố
cáo biết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
24
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ, chuyển đến Văn phòng
|
Lãnh
đạo Ban Tiếp công dân
|
04
giờ
|
4
|
Xem
hồ sơ, trình ký UBND
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
08
giờ
|
5
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý, thông báo thụ lý
|
Thường
trực UBND
|
08
giờ
|
6
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
- Đối với vụ việc phức tạp, phải kiểm
tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ lý có thể kéo dài nhưng không quá 10
ngày làm việc (sở, ngành tham mưu).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Thẩm
định, đề xuất giao Sở, ngành kiểm tra xác minh
|
Phòng
nghiệp vụ
|
08
giờ
|
3
|
Ký tắt,
trình lãnh đạo UBND
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
02
giờ
|
4
|
Phê
duyệt hồ sơ
|
Thường
trực UBND
|
04
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển hồ sơ đến sở, ngành
|
Bộ
phận một cửa Văn phòng
|
02
giờ
|
6
|
Tiếp
nhận hồ sơ từ UBND
|
Bộ
phận một cửa
|
04
giờ
|
7
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
24
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
8
|
Ký
duyệt hồ sơ, chuyển đến Văn phòng
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
04
giờ
|
9
|
Xem hồ
sơ, chuyển Phòng nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
04
giờ
|
10
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên
|
08
giờ
|
11
|
Xem
hồ sơ, trình ký UBND
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
02
giờ
|
12
|
Ký
duyệt quyết định thụ lý
|
Thường
trực UBND
|
04
giờ
|
13
|
Đóng
dấu, vào sổ, chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Văn
phòng
|
02
giờ
|
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Bộ
phận một cửa
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
1
ngày
|
Chuyên
viên
|
15
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
1,5
ngày
|
2
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
1,5
ngày
|
3
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Văn phòng
|
Văn
phòng cơ quan
|
0,5
ngày
|
4
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cơ quan, chuyển Lãnh đạo Văn phòng
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
0,5
ngày
|
5
|
Xem
hồ sơ và chuyển Phòng nghiệp vụ
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
ngày
|
6
|
Xem hồ
sơ và chuyển Chuyên viên
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
0,5
ngày
|
7
|
Thẩm
định hồ sơ
|
Chuyên
viên Phòng nghiệp vụ
|
6
ngày
|
8
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
0,5
ngày
|
9
|
Xem
hồ sơ, ký tắt
|
Lãnh
đạo Văn phòng phụ trách
|
0,5
ngày
|
10
|
Phê
duyệt kết quả
|
Thường
trực UBND tỉnh
|
1
ngày
|
11
|
Đóng
dấu vào sổ, chuyển Bộ phận Một cửa
|
Bộ
phận Một cửa Văn phòng
|
0,5
ngày
|
12
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Ghi chú:
Đối với vụ việc phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn
giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày, bổ sung: Bước 1. Chuyên viên xử lý
là 35 ngày; Bước 7. Chuyên viên thẩm định là 16 ngày.
Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì
có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày, bổ sung:
Bước 1. Chuyên viên xử lý là 55 ngày; Bước 7. Chuyên viên thẩm định là 26 ngày.
đ2) Thẩm quyền của các cơ quan
chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh
* Quyết định thụ lý tố cáo: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm
quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết
định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp phải kiểm tra, xác minh tại nhiều địa
điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra, xác minh
thì thời hạn này có thể kéo dài nhưng không quá 10 ngày làm việc; trường hợp
không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố
cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý
tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho
người tố cáo và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
32
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
3
|
Ký
duyệt quyết định thụ lý
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
5
|
Chuyển
quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Ghi chú:
Trường hợp phải kiểm tra, xác minh nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ
quan, tổ chức có thẩm quyền kiểm tra xác minh thì thời hạn thụ lý là 10 ngày; bổ
sung: bước 3 chuyên viên là 56 giờ.
* Giải quyết vụ việc trường hợp 30
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Bộ phận
một cửa
|
0,5
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
1
ngày
|
Chuyên
viên
|
25
ngày
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
1,5
ngày
|
2
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo cơ quan
|
1,5
ngày
|
3
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng cơ quan
|
0,5
ngày
|
4
|
Trả kết
quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa cơ quan
|
Giờ
hành chính
|
Ghi chú:
Đối với vụ việc phức tạp, người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn
giải quyết một lần nhưng không quá 30 ngày. Bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý
là 55 ngày.
Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp,
người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết tố cáo hai lần,
mỗi lần không quá 30 ngày. Bổ sung: Bước 1 Chuyên viên xử lý 85 ngày.
2. Giải quyết tố
cáo tại cấp huyện
a) Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố
cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần
nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn
giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trụ sở Ban Tiếp công dân huyện và Ủy
ban nhân dân huyện.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tố cáo ngày 12 tháng 6 năm
2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật
Tố cáo.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông
đ1) Thuộc thẩm quyền UBND huyện:
- Quyết định thụ lý tố cáo: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm
quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết
định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không
thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo
có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo
biết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
24
giờ
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ, chuyển đến Văn phòng
|
Lãnh
đạo Ban Tiếp công dân
|
04
giờ
|
4
|
Xem
hồ sơ, trình ký UBND
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
08
giờ
|
5
|
Ký
duyệt quyết định thụ lý, thông báo thụ lý
|
Thường
trực UBND
|
08
giờ
|
6
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
- Đối với vụ việc phức tạp, phải kiểm
tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ lý có thể kéo dài nhưng không quá 10
ngày làm việc (phòng, ban tham mưu).
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo
cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
08
giờ
|
Chuyên
viên
|
48
giờ
|
Lãnh
đạo Phòng nghiệp vụ
|
04
giờ
|
3
|
Xem
xét hồ sơ, trình ký UBND
|
Lãnh
đạo Văn phòng
|
08
giờ
|
4
|
Ký
duyệt quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý
|
Thường
trực UBND
|
04
giờ
|
5
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển hồ sơ đến Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
6
|
Chuyển
quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
- Giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền
của UBND huyện: giải quyết 30 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
1
ngày
|
Chuyên
viên
|
20
ngày
|
3
|
Ký
duyệt, gửi VP.HĐND, UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo Phòng chuyên môn
|
1
ngày
|
4
|
Trình
lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
7
ngày
|
5
|
Đóng
dấu và chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa
|
Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5
ngày
|
6
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Bộ
phận Một cửa
|
Giờ
hành chính
|
Ghi chú:
- Đối với vụ việc phức tạp thì có thể
gia hạn giải quyết một lần, tại bước 2 chuyên viên là 40 ngày; bước 4 trình
lãnh đạo UBND huyện là 17 ngày.
- Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp,
người có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết hai lần, nhưng
mỗi lần gia hạn không quá 30 ngày.
đ2) Thuộc thẩm quyền giải quyết của
các đơn vị chuyên môn trực thuộc UBND huyện
- Quyết định thụ lý tố cáo thuộc
thẩm quyền cơ quan chuyên môn: Trong thời hạn 07 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của mình, đủ
điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết định thụ lý đơn để giải quyết;
trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không thụ lý tố cáo và thông báo ngay
cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết
định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ
lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo phòng
|
08
giờ
|
Chuyên
viên
|
32
giờ
|
3
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý
|
Lãnh
đạo phòng
|
08
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Văn
thư
|
04
giờ
|
- Giải quyết vụ việc đơn giản: 30
ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
0,5
ngày
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo đơn vị chuyên môn
|
01
ngày
|
Chuyên
viên
|
27
ngày
|
3
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo đơn vị chuyên môn
|
01
ngày
|
4
|
Cho
số, vào sổ, trả kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Văn
thư
|
0,5
ngày
|
Ghi chú:
- Đối với vụ việc phức tạp, người có thẩm
quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết một lần nhưng không quá 30
ngày; đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì gia hạn 02 lần nhưng không quá 60
ngày
+ Vụ việc phức tạp (60 ngày): thì thời
hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 57 ngày.
+ Vụ việc đặc biệt phức tạp (90
ngày): thì thời hạn giải quyết tại bước 2 chuyên viên là 87 ngày.
3. Giải quyết tố
cáo tại cấp xã
a) Thời hạn giải quyết: Thời hạn giải quyết tố cáo là không quá 30 ngày kể từ ngày thụ lý tố
cáo. Đối với vụ việc phức tạp thì có thể gia hạn giải quyết tố cáo một lần
nhưng không quá 30 ngày. Đối với vụ việc đặc biệt phức tạp thì có thể gia hạn
giải quyết tố cáo hai lần, mỗi lần không quá 30 ngày.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải
quyết thủ tục hành chính của UBND xã.
- Thủ tục hành chính thực hiện tiếp
nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích.
c) Phí, lệ phí (nếu có): không
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Tố cáo ngày 12 tháng 6 năm
2018;
- Nghị định số 31/2019/NĐ-CP ngày 10
tháng 4 năm 2019 quy định chi tiết một số điều và biện pháp tổ chức thi hành Luật
Tố cáo.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình
liên thông
đ1) Thụ lý tố cáo:
- Đối với vụ việc đơn giản: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tố cáo thuộc thẩm
quyền giải quyết của mình, đủ điều kiện thụ lý thì người có thẩm quyền ra quyết
định thụ lý đơn để giải quyết; trường hợp không đủ điều kiện thụ lý thì không
thụ lý tố cáo và thông báo ngay cho người tố cáo biết lý do. Trong thời hạn 05
ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý tố cáo, người giải quyết tố cáo
có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho người tố cáo và người bị tố cáo
biết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính
công ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo UBND phụ trách
|
04
giờ
|
Chuyên
viên
|
40
giờ
|
3
|
Ký
duyệt quyết định thụ lý, thông báo thụ lý
|
Lãnh
đạo UBND
|
04
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý, thông báo thụ lý đến cá nhân, tổ chức
|
Văn
phòng
|
04
giờ
|
- Đối với vụ việc phức tạp, phải kiểm
tra, xác minh tại nhiều địa điểm hoặc phải ủy quyền cho cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền kiểm tra, xác minh thì thời hạn thụ lý có thể kéo dài nhưng không quá 10
ngày làm việc. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ra quyết định thụ lý
tố cáo, người giải quyết tố cáo có trách nhiệm thông báo việc thụ lý tố cáo cho
người tố cáo và người bị tố cáo biết.
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Tiếp
nhận hồ sơ của cá nhân, tổ chức (trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công
ích); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Bộ
phận Một cửa
|
04
giờ
|
2
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo UBND phụ trách
|
08
giờ
|
Chuyên
viên
|
48
giờ
|
3
|
Ký duyệt
quyết định thụ lý; Thông báo thụ lý
|
Lãnh
đạo UBND
|
16
giờ
|
4
|
Đóng
dấu, vào sổ và chuyển quyết định thụ lý/ thông báo thụ lý cho cá nhân, tổ chức
|
Văn
thư
|
04
giờ
|
đ2) Giải quyết: thời hạn giải quyết tố cáo là 30 ngày
Bước
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị thực hiện
|
Thời
gian giải quyết
|
1
|
Giải
quyết hồ sơ
(Trường
hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông
báo cụ thể)
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
28
ngày
|
2
|
Ký
duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
01
ngày
|
3
|
Đóng
dấu, vào sổ
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ
|
01
ngày
|
4
|
Trả
kết quả cho cá nhân, tổ chức
|
Công
chức chuyên môn nghiệp vụ (Bộ phận Một cửa)
|
Giờ
hành chính
|
Ghi chú:
+ Đối với vụ việc phức tạp thì thời hạn
giải quyết là 60 ngày, kể từ ngày thụ lý giải quyết tố cáo, thời gian giải quyết
tại bước 1 là 58 ngày.
+ Trường hợp đặc biệt phức tạp, người
có thẩm quyền giải quyết tố cáo có thể gia hạn giải quyết hai lần nhưng không
quá 60 ngày; thời gian giải quyết tại bước 1 là 88 ngày.