|
STT
|
Tên chỉ tiêu
|
Mức độ hoàn chỉnh
của thông tin thống kê
|
Đơn vị thuộc Bộ
chịu trách nhiệm chủ trì thu thập tổng hợp số liệu
|
Ghi chú
|
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
|
1
|
Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật
|
|
|
|
|
1.1
|
Số văn bản quy phạm pháp luật (VBQPPL) do
các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành,
ban hành theo thẩm quyền)
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
1.1.1
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn
thảo, trình ban hành và đã được ban hành
|
|
|
|
|
1.1.1.1
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH
|
|
|
|
|
1.1.1.3
|
Nghị định của Chính phủ
|
|
|
|
|
1.1.1.4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ chủ trì soạn
thảo, ban hành theo thẩm Quyền và đã được ban hành
|
|
|
|
|
1.1.2.1
|
Thông tư
|
|
|
|
|
1.1.2.2
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
|
1.2
|
Số văn bản quy phạm pháp luật do HĐND, UBND
các cấp đã được ban hành
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
1.2.1
|
Tại cấp tỉnh
|
|
|
|
|
1.2.2
|
Tại cấp huyện
|
|
|
|
|
1.2.3
|
Tại cấp xã
|
|
|
|
|
2
|
Thẩm định văn bản quy
phạm pháp luật
|
|
|
|
|
2.1
|
Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do tổ
chức pháp chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
2.1.1
|
Số dự thảo VBQPPL do các Bộ, Ngành thẩm định
(chưa gồm Bộ Tư pháp)
|
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Thông tư
|
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
|
2.1.2
|
Số dự thảo VBQPPL do Bộ Tư pháp thẩm định
|
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
|
|
|
|
2.1.2.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH
|
|
|
|
|
2.1.2.3
|
Nghị định của Chính phủ
|
|
|
|
|
2.1.2.4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
|
2.1.2.5
|
Thông tư
|
|
|
|
|
2.1.2.6
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
|
2.2
|
Số dự thảo văn bản quy phạm pháp luật do
các cơ quan tư pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
2.2.1
|
Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã thẩm định
|
|
|
|
|
2.2.2
|
Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp đã thẩm định
|
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra văn bản
|
|
|
|
|
3.1
|
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm
quyền tại các bộ, cơ quan ngang bộ
|
|
|
|
|
3.1.1
|
Số VBQPPL đã kiểm tra
|
|
|
|
|
3.1.2
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền;
số VBPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung,
thẩm quyền
|
|
|
|
|
3.1.3
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền
đã được xử lý
|
|
|
|
|
3.2
|
Kết quả kiểm tra, xử lý văn bản theo thẩm
quyền tại UBND các cấp
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
3.2.1
|
Số VBQPPL đã kiểm tra
|
|
|
|
|
3.2.2
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền;
số VBQPPL có sai sót khác đã phát hiện trong kỳ báo cáo
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung,
thẩm quyền
|
|
|
|
|
3.2.3
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung, thẩm quyền
đã được xử lý
|
|
|
|
|
4
|
Kết quả rà soát VBQPPL tại
các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
4.1
|
Số VBQPPL phải được rà soát
|
|
|
|
|
4.2
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được rà soát
|
|
|
|
|
4.3
|
Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau
rà soát
|
|
|
|
|
4.4
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được xử lý
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số VBQPPL đã được xử lý của các Bộ,
ngành
|
|
|
|
|
5
|
Phổ biến giáo dục pháp
luật
|
|
|
|
|
5.1
|
Số báo cáo viên, tuyên truyền viên
|
|
|
|
|
5.1.1
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung ương
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Vụ
Phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
5.1.2
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
5.1.3
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
5.1.4
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp xã
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
5.2
|
Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
5.2.1
|
Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật trực tiếp
|
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Số cuộc phổ biến pháp luật trực tiếp
|
|
|
|
|
5.2.1.2
|
Số lượt người tham dự
|
|
|
|
|
5.2.2
|
Kết quả thi tìm hiểu pháp luật
|
|
|
|
|
5.2.2.1
|
Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật
|
|
|
|
|
5.2.2.2
|
Số lượt người dự thi
|
|
|
|
|
5.2.3
|
Số tài liệu phổ biến giáo dục pháp luật được phát
hành
|
|
|
|
|
6
|
Hòa giải
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
6.1
|
Số tổ hòa giải, số hòa giải viên ở cơ sở
|
|
|
|
|
6.1.1
|
Số tổ hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
6.1.2
|
Số hòa giải viên
|
|
|
|
|
6.2
|
Kết quả hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
|
6.2.1
|
Số vụ việc tiếp nhận hòa giải
|
|
|
|
|
6.2.2
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
|
|
|
|
6.3
|
Số xã, phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
|
|
|
|
6.3.1
|
Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
6.3.2
|
Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
|
7
|
Hộ tịch
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
7.1
|
Số trường hợp đăng ký khai sinh trong nước
|
|
|
|
|
7.1.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
7.1.1.1
|
Đăng ký đúng hạn
|
|
|
|
|
7.1.1.2
|
Đăng ký quá hạn
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai
sinh quá hạn trong năm báo cáo
|
|
|
|
|
7.1.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
|
7.2
|
Số trường hợp đăng ký khai tử trong nước
|
|
|
|
|
7.2.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
7.2.1.1
|
Đăng ký đúng hạn
|
|
|
|
|
7.2.1.2
|
Đăng ký quá hạn
|
|
|
|
|
7.2.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
|
7.3
|
Số cặp đăng ký kết hôn trong nước
|
|
|
|
|
7.3.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
|
7.3.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
|
7.4
|
Số trường hợp đăng ký khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
|
|
|
7.5
|
Số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
|
|
|
7.6
|
Số người kết hôn là công dân Việt Nam cư
trú trong nước đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
|
8
|
Nuôi con nuôi
|
|
|
|
|
8.1
|
Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi trong nước
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
8.2
|
Số trường hợp đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước
ngoài
|
Chính thức
|
Cục Con nuôi
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Kế hoạch - Tài chính
(Nguồn: Hồ sơ quản
lý hành chính của Cục Con nuôi)
|
|
9
|
Quốc tịch
|
Chính thức
|
Cục Hộ tịch, quốc
tịch, chứng thực
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Kế hoạch - Tài chính
(Nguồn: Hồ sơ quản
lý hành chính của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực)
|
|
9.1
|
Số trường hợp xin thôi quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
|
9.2
|
Số trường hợp xin nhập quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
|
9.3
|
Số trường hợp xin trở lại quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
|
10
|
Chứng thực
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
10.1
|
Số bản sao được chứng thực
|
|
|
|
|
10.2
|
Chứng thực chữ ký, hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
|
10.2.1
|
Số việc chứng thực chữ ký
|
|
|
|
|
10.2.2
|
Số việc chứng thực hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
|
11
|
Lý lịch tư pháp
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
11.1
|
Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp
|
|
|
|
|
11.1.1
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp
|
|
|
|
|
11.1.2
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp
|
|
|
|
|
11.2
|
Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được và xử
lý
|
|
|
|
|
11.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp nhận được
|
|
|
|
|
11.2.2
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia theo khâu
xử lý
|
|
|
|
|
11.2.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp nhận, kiểm
tra, phân loại
|
|
|
|
|
11.2.2.2
|
Số lượng thông tin lập lý lịch tư pháp, cập nhật
bổ sung
|
|
|
|
|
12
|
Trợ- giúp pháp lý
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
12.1
|
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
12.2
|
Số vụ việc trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
|
Trong đó: số vụ việc kết thúc
|
|
|
|
|
13
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
|
|
13.1
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, hợp đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản (trừ tàu bay,
tàu biển) và kết quả thông báo về việc thế chấp phương tiện giao thông
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Đăng ký quốc gia về giao dịch bảo đảm
|
|
13.1.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng,
thông báo kê biên được thụ lý
|
|
|
|
|
13.1.2
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng,
thông báo kê biên được giải quyết
|
|
|
|
|
13.1.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm,
hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý
|
|
|
|
|
13.1.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm,
hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải quyết
|
|
|
|
|
13.1.6
|
Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp
phương tiện giao thông được giải quyết
|
|
|
|
|
13.2
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
13.2.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý
|
|
|
|
|
13.2.2
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
|
13.2.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm
được thụ lý
|
|
|
|
|
13.2.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm
được giải quyết
|
|
|
|
|
13.3
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm đối với tàu bay, tàu biển
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
13.3.1
|
Số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được thụ lý
|
|
|
|
|
13.3.2
|
số phiếu đăng ký biện pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
|
13.3.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm
được thụ lý
|
|
|
|
|
13.3.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm
được giải quyết
|
|
|
|
|
14
|
Luật sư trong nước
|
|
|
|
|
14.1
|
Số tổ chức hành nghề luật sư
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Bổ trợ tư pháp
|
|
14.2
|
Số luật sư hành nghề
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Bổ trợ tư pháp
|
|
14.3
|
Số việc thực hiện xong
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
Số việc tố tụng
|
|
|
|
|
|
Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ pháp lý khác
|
|
|
|
|
|
Số việc trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
|
14.4
|
Số tiền nộp thuế
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
15
|
Công chứng
|
|
|
|
|
15.1
|
Số tổ chức hành nghề công chứng
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Bổ trợ tư pháp
|
|
15.2
|
Số công chứng viên
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Bổ trợ tư pháp
|
|
15.3
|
Số việc công chứng
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
15.3.1
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
|
15.3.2
|
Công chứng bản dịch và các loại việc khác
|
|
|
|
|
16
|
Giám định tư pháp
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
|
Số vụ việc đã thực hiện giám định tư pháp
|
|
|
|
|
16.1
|
Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
|
|
|
|
16.2
|
Theo yêu cầu của người yêu cầu giám định
|
|
|
|
|
16.3
|
Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân khác
|
|
|
|
|
17
|
Đấu giá tài sản
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
17.1
|
Số tổ chức đấu giá tài sản
|
|
|
|
|
17.2
|
Số đấu giá viên
|
|
|
|
|
17.3
|
Số cuộc đấu giá đã thực hiện
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Số cuộc đấu giá thành
|
|
|
|
|
17.4
|
Số tiền nộp ngân sách/thuế
|
|
|
|
|
18
|
Trọng tài
|
|
|
|
|
18.1
|
Số tổ chức trọng tài
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Bổ trợ tư pháp
|
|
18.2
|
Số trọng tài viên
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
18.3
|
Số vụ việc đã có phán quyết trọng tài và hòa giải
thành
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
18.5
|
Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài chính
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
|
|
19
|
Ủy thác tư pháp
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch - Tài
chính
|
Đơn vị phối hợp: Vụ
Pháp luật quốc tế
|
|
19.1
|
Số hồ sơ ủy thác tư pháp Việt Nam gửi ra nước
ngoài
|
|
|
|
|
19.2
|
Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt Nam
|
|
|
|
|
20
|
Bồi thường nhà nước
|
Sơ bộ
|
Cục Bồi thường nhà
nước
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
20.1
|
Trong hoạt động quản lý hành chính
|
|
|
|
|
20.1.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi
thường
|
|
|
|
|
20.1.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
|
20.1.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu
lực pháp luật
|
|
|
|
|
20.1.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi
thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
|
20.1.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại
|
|
|
|
|
20.1.2
|
Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
|
20.1.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
|
20.1.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
|
20.2
|
Trong hoạt động tố tụng
|
|
|
|
|
20.2.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường, giải quyết bồi
thường
|
|
|
|
|
20.2.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
|
20.2.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu
lực pháp luật
|
|
|
|
|
20.2.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi
thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
|
20.2.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại
|
|
|
|
|
20.2.2
|
Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
|
20.2.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
|
20.2.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
|
20.3
|
Trong hoạt động Thi hành án
|
|
|
|
|
20.3.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường giải quyết bồi
thường
|
|
|
|
|
20.3.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
|
20.3.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết bồi thường có hiệu
lực pháp luật
|
|
|
|
|
20.3.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết bồi
thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
|
20.3.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại
|
|
|
|
|
20.3.2
|
Tình hình thực hiện trách nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
|
20.3.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
|
20.3.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
|
21
|
Thi hành án dân sự
|
Chính thức
|
Tổng cục Thi hành
án dân sự
|
Đơn vị phối hợp: Cục
Kế hoạch - Tài chính
|
|
21.1
|
Kết quả thi hành án dân sự về việc
|
|
|
|
|
21.1.1
|
Tổng số việc phải thi hành
|
|
|
|
|
21.1.2
|
Tỷ lệ số việc có điều kiện thi hành/tổng số việc
phải thi hành
|
|
|
|
|
21.1.3
|
Tỷ lệ số việc chưa có điều kiện thi hành/tổng số
việc phải thi hành
|
|
|
|
|
21.1.4
|
Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều kiện
thi hành
|
|
|
|
|
21.1.5
|
Số việc còn lại chuyển sang năm sau
|
|
|
|
|
21.2
|
Kết quả thi hành án dân sự về tiền
|
|
|
|
|
21.2.1
|
Tổng số tiền phải thi hành
|
|
|
|
|
21.2.2
|
Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi hành/tổng số tiền
phải thi hành
|
|
|
|
|
21.2.3
|
Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi hành/tổng số
tiền phải thi hành
|
|
|
|
|
21.2.4
|
Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền có điều kiện
thi hành
|
|
|
|
|
21.2.5
|
Số tiền còn lại chuyển sang năm sau./.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật.
2. Vụ Pháp luật hình sự - hành chính.
3. Vụ Pháp luật dân sự - kinh tế.
4. Vụ Pháp luật quốc tế.
5. Vụ Phổ biến, giáo dục pháp luật.
6. Vụ Tổ chức cán bộ.
7. Vụ Hợp tác quốc tế.
8. Vụ Kế hoạch - Tài chính.
9. Vụ Thi đua - Khen thưởng.
10. Thanh tra.
11. Văn phòng.
12. Tổng cục Thi hành án dân sự.
13. Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật.
14. Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực.
15. Cục Con nuôi.
16. Cục Trợ giúp pháp lý.
17. Cục Đăng ký quốc gia giao dịch bảo đảm.
18. Cục Bồi thường nhà nước.
19. Cục Bổ trợ tư pháp.
20. Cục Công nghệ thông tin.
21. Trung tâm Lý lịch tư pháp quốc gia.
22. Cục QL xử lý vi phạm hành chính và theo dõi thi
hành pháp luật.