STT
|
Tên chỉ
tiêu
|
Mức độ hoàn
chỉnh của thông tin thống kê
|
Đơn vị thuộc
Bộ chịu trách nhiệm chủ trì thu thập tổng hợp số liệu
|
Ghi chú
|
A
|
B
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
|
Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
1.1
|
Số văn bản quy phạm
pháp luật (VBQPPL) do các Bộ, cơ
quan ngang Bộ chủ trì soạn thảo đã được ban hành (trình ban hành, ban hành
theo thẩm quyền)
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
|
1.1.1
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang
Bộ chủ trì soạn thảo,
trình ban hành và đã được ban hành
|
|
|
|
1.1.1.1
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
|
|
|
1.1.1.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH
|
|
|
|
1.1.1.3
|
Nghị định của Chính phủ
|
|
|
|
1.1.1.4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
1.1.2
|
Số VBQPPL do các Bộ, cơ quan ngang Bộ
chủ trì soạn thảo, ban hành theo thẩm quyền và đã được ban hành
|
|
|
|
1.1.2.1
|
Thông tư
|
|
|
|
1.1.2.2
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
1.2
|
Số văn bản
quy phạm pháp luật do HĐND, UBND các cấp đã được ban hành
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
1.2.1
|
Tại cấp tỉnh
|
|
|
|
1.2.2
|
Tại cấp huyện
|
|
|
|
1.2.3
|
Tại cấp xã
|
|
|
|
2
|
Thẩm định
văn bản quy phạm pháp luật
|
|
|
|
2.1
|
Số dự thảo văn bản
quy phạm pháp luật do tổ chức pháp
chế bộ, ngành và Bộ Tư pháp thẩm định
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
|
2.1.1
|
Số dự thảo VBQPPL
do các Bộ, Ngành thẩm định (chưa gồm Bộ
Tư pháp)
|
|
|
|
2.1.1.1
|
Thông tư
|
|
|
|
2.1.1.2
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
2.1.2
|
Số dự thảo VBQPPL do Bộ
Tư pháp thẩm định
|
|
|
|
2.1.2.1
|
Luật, Nghị quyết của Quốc hội
|
|
|
|
2.1.2.2
|
Pháp lệnh, Nghị quyết của UBTVQH
|
|
|
|
2.1.2.3
|
Nghị định của Chính phủ
|
|
|
|
2.1.2.4
|
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ
|
|
|
|
2.1.2.5
|
Thông tư
|
|
|
|
2.1.2.6
|
Thông tư liên tịch
|
|
|
|
2.2
|
Số dự thảo văn bản quy
phạm pháp luật do các cơ quan tư
pháp cấp tỉnh, huyện thẩm định
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
|
2.2.1
|
Số dự thảo VBQPPL do Sở Tư pháp đã
thẩm định
|
|
|
|
2.2.2
|
Số dự thảo VBQPPL do Phòng Tư pháp
đã thẩm định
|
|
|
|
3
|
Kiểm tra
văn bản QPPL
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
3.1
|
Kết quả kiểm tra, xử
lý văn bản theo thẩm quyền tại các bộ,
cơ quan ngang bộ.
|
|
|
|
3.1.1
|
Số VBQPPL đã kiểm tra
|
|
|
|
3.1.2
|
Số VBQPPL trái pháp luật
về nội dung, thẩm quyền
|
|
|
|
3.1.3
|
Số VBQPPL trái pháp luật
về nội dung, thẩm quyền đã được xử lý
|
|
|
|
3.2
|
Kết quả kiểm tra, xử
lý văn bản theo thẩm quyền tại
UBND các cấp
|
|
|
|
3.2.1
|
Số VBQPPL đã
kiểm tra
|
|
|
|
3.2.2
|
Số VBQPPL trái pháp luật
về nội dung, thẩm quyền
|
|
|
|
3.2.3
|
Số VBQPPL trái pháp luật về nội dung,
thẩm quyền đã được xử lý
|
|
|
|
4
|
Kết quả rà
soát VBQPPL tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ và UBND các cấp
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
4.1
|
Kết quả rà
soát VBQPPL tại các Bộ, cơ
quan ngang Bộ
|
|
|
|
4.1.1
|
Số VBQPPL phải được rà soát
|
|
|
|
4.1.2
|
Số văn bản quy
phạm pháp luật đã được rà soát
|
|
|
|
4.1.3
|
Số văn bản quy phạm pháp luật cần được xử lý sau
rà soát
|
|
|
|
4.1.4
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được
xử lý
|
|
|
|
4.2
|
Kết quả rà soát VBQPPL tại
UBND các cấp
|
|
|
|
4.2.1
|
Số VBQPPL phải được rà soát
|
|
|
|
4.2.2
|
Số văn bản quy phạm pháp luật đã được
rà soát
|
|
|
|
4.2.3
|
Số văn bản quy
phạm pháp luật cần được xử lý sau rà soát
|
|
|
|
4.2.4
|
Số văn bản quy
phạm pháp luật đã được xử lý
|
|
|
|
5
|
Phổ biến
giáo dục pháp luật
|
|
|
|
5.7
|
Số báo cáo viên,
tuyên truyền viên
|
|
|
|
5.1.1
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp Trung
ương
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
Đơn vị phối hợp: Vụ Phổ
biến giáo dục pháp
luật
|
5.1.2
|
Số báo cáo viên pháp
luật cấp tỉnh
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
5.1.3
|
Số báo cáo viên pháp luật cấp huyện
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
5.1.4
|
Số tuyên truyền viên pháp luật cấp
xã
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
5.2
|
Kết quả phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
5.2.1
|
Kết quả phổ biến, giáo dục pháp luật
trực tiếp
|
|
|
|
5.2.1.1
|
Số cuộc phổ biến pháp luật
trực tiếp
|
|
|
|
5.2.1.2
|
Số lượt người tham dự
|
|
|
|
5.2.2
|
Kết quả thi tìm hiểu pháp luật
|
|
|
|
5.2.2.1
|
Số cuộc thi tìm hiểu pháp luật
|
|
|
|
5.2.2.2
|
Số lượt người dự thi
|
|
|
|
5.2.3
|
Số tài liệu phổ biến giáo dục
pháp luật được phát hành
|
|
|
|
6
|
Hòa giải
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
6.1
|
Số tổ hòa giải, số hòa giải
viên ở cơ sở
|
|
|
|
6.1.1
|
Số tổ hòa giải ở cơ sở
|
|
|
|
6.1.2
|
Số hòa giải viên
|
|
|
|
6.2
|
Kết quả hòa giải ở
cơ sở
|
|
|
|
6.2.1
|
Số vụ việc tiếp
nhận hòa giải
|
|
|
|
6.2.2
|
Số vụ việc hòa giải thành
|
|
|
|
6.3
|
Số xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
|
|
|
6.3.1
|
Số xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật
|
|
|
|
6.3.2
|
Số phường, thị trấn đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật
|
|
|
|
7
|
Hộ tịch
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
7.1
|
Số trường hợp đăng
ký khai sinh trong nước
|
|
|
|
7.1.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
7.1.1.1
|
Đăng ký đúng hạn
|
|
|
|
7.1.1.2
|
Đăng ký quá hạn
|
|
|
|
|
Trong đó: Số trẻ em dưới 5 tuổi được đăng ký khai
sinh quá hạn trong năm báo cáo
|
|
|
|
7.1.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
7.2
|
Số trường hợp
đăng ký khai tử trong nước
|
|
|
|
7.2.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
7.2.1.1
|
Đăng ký đúng hạn
|
|
|
|
7.2.1.2
|
Đăng ký quá hạn
|
|
|
|
7.2.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
7.3
|
Số cặp đăng ký kết hôn
trong nước
|
|
|
|
7.3.1
|
Đăng ký mới
|
|
|
|
7.3.2
|
Đăng ký lại
|
|
|
|
7.4
|
Số trường hợp đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
7.5
|
Số trường hợp đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
7.6
|
Số người kết
hôn là công dân Việt Nam cư trú trong nước đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
|
|
|
8
|
Nuôi con
nuôi
|
|
|
|
8.1
|
Số trường hợp đăng ký
nuôi con nuôi trong nước
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
8.2
|
Số trường hợp đăng
ký nuôi
con nuôi có yếu tố nước ngoài
|
Chính thức
|
Cục Con
nuôi
|
Đơn vị
phối hợp:
Cục Kế hoạch -
Tài chính
(Nguồn: Hồ
sơ quản lý hành
chính của Cục Con nuôi)
|
9
|
Quốc tịch
|
Chính thức
|
Cục Hộ tịch,
quốc tịch, chứng thực
|
Đơn vị phối hợp:
Cục Kế hoạch - Tài chính
(Nguồn: Hồ
sơ quản lý hành chính của Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực)
|
9.1
|
Số trường hợp xin thôi
quốc tịch Việt Nam
|
|
|
|
9.2
|
Số trường hợp xin nhập
quốc tịch Việt
Nam
|
|
|
|
9.3
|
Số trường hợp xin trở lại quốc tịch
Việt Nam
|
|
|
|
10
|
Chứng thực
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
10.1
|
Số bản sao được chứng thực
|
|
|
|
10.2
|
Chứng thực chữ
ký, hợp đồng,
giao dịch
|
|
|
|
10.2.1
|
Số việc chứng thực chữ ký
|
|
|
|
10.2.2
|
Số việc chứng thực hợp đồng,
giao dịch
|
|
|
|
11
|
Lý lịch tư
pháp
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
11.1
|
Số phiếu lý lịch
tư pháp đã cấp
|
|
|
|
11.1.1
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 1 đã cấp
|
|
|
|
11.1.2
|
Số phiếu lý lịch tư pháp số 2 đã cấp
|
|
|
|
11.2
|
Số thông tin
lý lịch tư pháp nhận được và xử lý
|
|
|
|
11.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch tư
pháp nhận được
|
|
|
|
11.2.2
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp chia
theo khâu xử lý
|
|
|
|
11.2.2.1
|
Số lượng thông tin lý lịch tư pháp tiếp
nhận, kiểm tra, phân loại
|
|
|
|
11.2.2.2
|
Số lượng thông tin lập lý lịch tư
pháp, cập nhật bổ sung
|
|
|
|
12
|
Trợ giúp
pháp lý (TGPL)
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch - Tài chính
|
|
12.1
|
Số lượt người đã được
TGPL
|
|
|
|
12.2
|
- Số vụ việc TGPL thực hiện trong kỳ
|
|
|
|
|
Trong đó: Số vụ việc TGPL tham gia tố tụng thực hiện
trong kỳ
|
|
|
|
|
- Số vụ việc TGPL kết thúc
|
|
|
|
|
Trong đó: Số vụ việc TGPL tham gia tố
tụng kết thúc.
|
|
|
|
13
|
Đăng ký biện
pháp bảo đảm
|
|
|
|
13.1
|
Kết quả đăng ký, cung
cấp thông tin về biện pháp bảo đảm, hợp
đồng, thông báo kê biên tài sản là động sản
(trừ tàu bay, tàu biển) và kết quả thông báo về việc
thế chấp phương tiện
giao thông
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
Đơn vị
phối hợp:
Cục Đăng ký quốc gia về giao dịch bảo đảm
|
13.1.1
|
Số phiếu đăng
ký biện pháp bảo đảm, hợp đồng,
thông báo kê biên được thụ lý
|
|
|
|
13.1.2
|
Số phiếu đăng ký biện
pháp bảo đảm, hợp đồng,
thông báo kê biên được giải quyết
|
|
|
|
13.1.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được thụ lý
|
|
|
|
13.1.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện pháp
bảo đảm, hợp đồng,
thông báo việc kê biên tài sản để thi hành án dân sự được giải
quyết
|
|
|
|
13.1.5
|
Số phiếu yêu cầu thông báo về việc thế chấp phương tiện
giao thông được thụ lý
|
|
|
|
13.1.6
|
Số phiếu yêu cầu thông báo về việc
thế chấp phương tiện giao thông được giải quyết
|
|
|
|
13.2
|
Kết quả đăng
ký, cung cấp thông tin về biện pháp bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền
với đất
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
13.2.1
|
Số phiếu đăng ký biện
pháp bảo đảm được thụ lý
|
|
|
|
13.2.2
|
Số phiếu đăng ký biện
pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
13.2.3
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm được
thụ lý
|
|
|
|
13.2.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
13.3
|
Kết quả đăng ký, cung cấp thông
tin về biện pháp bảo đảm đối với tàu
bay, tàu biển
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
13.3.1
|
Số phiếu đăng ký biện
pháp bảo đảm
được thụ lý
|
|
|
|
13.3.2
|
Số phiếu đăng ký biện
pháp bảo đảm được
giải quyết
|
|
|
|
13.3.3
|
Số phiếu cung cấp thông
tin về biện pháp bảo đảm được thụ lý
|
|
|
|
13.3.4
|
Số phiếu cung cấp thông tin về biện
pháp bảo đảm được giải quyết
|
|
|
|
14
|
Luật sư
trong nước
|
|
|
|
14.1
|
Số tổ chức hành nghề luật sư
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
Đơn vị
phối hợp:
Cục Bổ trợ tư pháp
|
14.2
|
Số luật sư
hành nghề
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
Đơn vị
phối hợp:
Cục Bổ trợ tư pháp
|
14.3
|
Số việc thực hiện xong
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
Số việc tố tụng
|
|
|
|
|
Số việc tư vấn pháp luật và dịch vụ
pháp lý khác
|
|
|
|
|
Số việc trợ giúp pháp lý
|
|
|
|
14.4
|
Số tiền nộp thuế
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
|
15
|
Công chứng
|
|
|
|
15.1
|
Số tổ chức hành nghề công chứng
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch -
Tài chính
|
Đơn vị
phối hợp:
Cục Bổ
trợ
tư pháp
|
15.2
|
Số công chứng viên
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
Đơn vị
phối hợp:
Cục Bổ trợ tư pháp
|
15.3
|
Số việc công chứng
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
15.3.1
|
Công chứng hợp đồng, giao dịch
|
|
|
|
15.3.2
|
Công chứng bản dịch
và các loại việc khác
|
|
|
|
16
|
Giám định
tư pháp
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
|
Số vụ việc đã thực
hiện giám định tư pháp
|
|
|
|
16.1
|
Theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng
|
|
|
|
16.2
|
Theo yêu cầu của người yêu cầu giám
định
|
|
|
|
16.3
|
Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
khác
|
|
|
|
17
|
Đấu giá tài
sản
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
17.1
|
Số tổ chức đấu giá tài sản
|
|
|
|
17.2
|
Số đấu giá viên
|
|
|
|
17.3
|
Số cuộc đấu giá đã thực
hiện
|
|
|
|
|
Trong đó: Số cuộc đấu
giá thành
|
|
|
|
17.4
|
Số tiền nộp
ngân sách/thuế
|
|
|
|
18
|
Trọng tài
|
|
|
|
18.1
|
Số tổ chức trọng tài
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
Đơn vị phối
hợp: Cục Bổ
trợ tư pháp
|
18.2
|
Số trọng tài
viên
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
18.3
|
Số vụ việc đã có phán quyết trọng
tài và hòa giải thành
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
18.5
|
Số tiền đã nộp thuế và nghĩa vụ tài
chính
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
19
|
Ủy thác tư
pháp
|
Chính thức
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
Đơn vị
phối hợp:
Vụ Pháp luật quốc tế
|
19.1
|
Số hồ sơ ủy thác tư
pháp Việt Nam gửi ra nước ngoài
|
|
|
|
19.2
|
Số hồ sơ ủy thác tư pháp nước ngoài đến Việt
Nam
|
|
|
|
20
|
Bồi thường
nhà nước
|
Sơ bộ
|
Cục Bồi thường
nhà nước
|
Đơn vị phối hợp: Cục Kế
hoạch - Tài chính
|
20.1
|
Trong hoạt động quản
lý hành chính
|
|
|
|
20.1.1
|
Tình hình yêu cầu bồi thường,
giải quyết bồi thường
|
|
|
|
20.1.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
20.1.1.2
|
Số vụ đã có văn bản
giải quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.1.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải
quyết bồi thường
có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.1.1.4
|
Số tiền đã
chi trả cho người bị thiệt hại
|
|
|
|
20.1.2
|
Tình hình thực
hiện trách nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
20.1.2.1
|
Số vụ việc đã
có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
20.1.2.2
|
Số tiền đã hoàn hả
|
|
|
|
20.2
|
Trong hoạt động tố tụng
|
|
|
|
20.2.1
|
Tình hình yêu cầu bồi
thường, giải quyết bồi thường
|
|
|
|
20.2.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
20.2.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải
quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.2.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.2.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt
hại
|
|
|
|
20.2.2
|
Tình hình thực
hiện trách nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
20.2.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
20.2.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
20.3
|
Trong hoạt động Thi hành án
|
|
|
|
20.3.1
|
Tình hình yêu cầu bồi
thường, giải quyết bồi thường
|
|
|
|
20.3.1.1
|
Số vụ việc đã thụ lý
|
|
|
|
20.3.1.2
|
Số vụ đã có văn bản giải quyết
bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.3.1.3
|
Số tiền bồi thường trong văn bản giải
quyết bồi thường có hiệu lực pháp luật
|
|
|
|
20.3.1.4
|
Số tiền đã chi trả cho người bị thiệt hại
|
|
|
|
20.3.2
|
Tình hình thực hiện
trách nhiệm hoàn trả
|
|
|
|
20.3.2.1
|
Số vụ việc đã có quyết định hoàn trả
|
|
|
|
20.3.2.2
|
Số tiền đã hoàn trả
|
|
|
|
21
|
Pháp chế
|
Sơ bộ
|
Cục Kế hoạch
- Tài chính
|
|
21.1
|
Tổ chức pháp
chế
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
21.1.1
|
Có tổ chức bộ máy
|
|
|
|
21.1.2
|
Chưa thành lập tổ chức: cử công chức, viên
chức chuyên trách
|
|
|
|
21.1.3
|
Chưa thành lập tổ chức; cử công chức,
viên chức kiêm nhiệm
|
|
|
|
21.2
|
Số công chức,
viên chức làm công tác pháp chế
|
|
|
|
21.2.1
|
Số công chức, viên chức
làm công tác pháp chế chia theo tính chất
|
|
|
|
21.2.1.1
|
Chuyên trách
|
|
|
|
21.2.1.2
|
Kiêm nhiệm
|
|
|
|
21.2.2
|
Số công chức, viên chức làm công tác pháp
chế chia theo trình độ chuyên môn
|
|
|
|
21.2.2.1
|
Có trình độ chuyên môn Luật
|
|
|
|
|
Trung cấp
|
|
|
|
|
Đại học
|
|
|
|
|
Sau đại học
|
|
|
|
21.2.2.2
|
Có trình độ chuyên môn khác
|
|
|
|
22
|
Thi hành án
dân sự
|
Chính thức
|
Tổng cục
Thi bành án dân sự
|
Đơn vị phối hợp: Cục Kế
hoạch - Tài chính
|
22.1
|
Kết quả thi hành án
dân sự về việc
|
|
|
|
22.1.1
|
Tổng số việc phải thi hành
|
|
|
|
22.1.2
|
Tỷ lệ số việc có điều
kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành
|
|
|
|
22.1.3
|
Tỷ lệ số việc chưa
có điều kiện thi hành/tổng số việc phải thi hành
|
|
|
|
22.1.4
|
Tỷ lệ số việc thi hành xong/số việc có điều
kiện thi hành
|
|
|
|
22.1.5
|
Số việc còn lại chuyển sang năm
sau
|
|
|
|
22.2
|
Kết quả thi hành án
dân sự về tiền
|
|
|
|
22.2.1
|
Tổng số tiền phải thi hành
|
|
|
|
22.2.2
|
Tỷ lệ số tiền có điều kiện thi
hành/tổng số tiền phải thi hành
|
|
|
|
22.2.3
|
Tỷ lệ số tiền chưa có điều kiện thi
hành/tổng số tiền phải thi hành
|
|
|
|
22.2.4
|
Tỷ lệ số tiền thi hành xong/số tiền
có
điều
kiện thi hành
|
|
|
|
22.2.5
|
Số tiền còn lại chuyển sang năm
sau./.
|
|
|
|