ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2147/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 28 tháng 12 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch
vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp
vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT
ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục
hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục
và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 4863/QĐ-BGDĐT
ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý
của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo
dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3206/TTr-SGDĐT ngày 21/12/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 36 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
và 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau đã được Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định 1452/QĐ-UBND ngày 11/9/2018,
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế 37 thủ tục hành chính
cấp tỉnh (STT: từ 33 đến 45; từ 47 đến 69 và 73) tại phần Danh mục ban hành kèm
theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết
quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận,
giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản
lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc Sở
Nội vụ; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, VPCP (CSDLQGTTHC);
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng TTĐT tỉnh
(VIC);
- KGVX, CCHC (Đời194) (VIC);
- Lưu: VT, M.A181/12.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Hồng Quân
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2147/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 2060/QĐ-UBND ngày
19/12/2017
|
1.
|
CMU-290600
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
Nghị
định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính
phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục
|
2.
|
CMU-290601
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm
|
-nt-
|
3.
|
CMU-290602
|
Giải thể trường trung cấp sư phạm
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp)
|
-nt-
|
4.
|
CMU-290603
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
-nt-
|
5.
|
CMU-290604
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
-nt-
|
6.
|
CMU-290605
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
-nt-
|
7.
|
CMU-290606
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
-nt-
|
8.
|
CMU-290607
|
Giải thể phân hiệu trường trung cấp
sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu trường
trung cấp)
|
-nt-
|
9.
|
CMU-290608
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
-nt-
|
10.
|
CMU-290609
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường)
|
-nt-
|
11.
|
CMU-290610
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
-nt-
|
12.
|
CMU-290611
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
-nt-
|
13.
|
CMU-290612
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
-nt-
|
14.
|
CMU-290614
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
-nt-
|
15.
|
CMU-290615
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên
|
-nt-
|
16.
|
CMU-290616
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
-nt-
|
17.
|
CMU-290617
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại
|
-nt-
|
18.
|
CMU-290618
|
Cho phép trung tâm kỹ thuật tổng
hợp-hướng nghiệp hoạt động trở lại
|
-nt-
|
19.
|
CMU-290619
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
-nt-
|
20.
|
CMU-290620
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
-nt-
|
21.
|
CMU-290621
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
-nt-
|
22.
|
CMU-290622
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
-nt-
|
23.
|
CMU-290623
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
-nt-
|
24.
|
CMU-290624
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học phổ thông (cấp tỉnh)
|
-nt-
|
25.
|
CMU-290625
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông)
|
-nt-
|
26.
|
CMU-290626
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
-nt-
|
27.
|
CMU-290627
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
-nt-
|
28.
|
CMU-290628
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
-nt-
|
29.
|
CMU-290629
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
-nt-
|
30.
|
CMU-290630
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
-nt-
|
31.
|
CMU-290631
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
-nt-
|
32.
|
CMU-290632
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học)
|
-nt-
|
33.
|
CMU-290633
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
-nt-
|
34.
|
CMU-290634
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
-nt-
|
35.
|
CMU-290635
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
-nt-
|
36.
|
CMU-290636
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
-nt-
|
II.
|
Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày
11/9/2018
|
37.
|
BGD-CMU-285239
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp
huyện)
|
Nghị
định số 145/2018/NĐ-CP ngày 16/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của
Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi
phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021
|
Cấp tỉnh: Tổng số có 36 thủ tục hành chính bị sửa đổi, bổ sung và 01 thủ
tục hành chính (STT 18) bị bãi bỏ./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG
TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2147/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thủ
tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ
bưu chính công ích
|
Tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP
TỈNH
|
05
|
31
|
35
|
01
|
*
|
Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
|
|
1.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục
|
|
X
|
X
|
|
2.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
3.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
hoạt động trở lại
|
|
X
|
X
|
|
4.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông
|
|
X
|
X
|
|
5.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
(theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
X
|
X
|
|
6.
|
Thành lập trường trung học phổ
thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông
chuyên tư thục
|
|
X
|
X
|
|
7.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
8.
|
Cho phép trường trung học phổ thông
chuyên hoạt động trở lại
|
|
X
|
X
|
|
9.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
học phổ thông chuyên
|
|
X
|
X
|
|
10.
|
Giải thể trường trung học phổ thông
chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
X
|
X
|
|
11.
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
nội trú
|
|
X
|
X
|
|
12.
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt
động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
13.
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc nội trú
|
|
X
|
X
|
|
14.
|
Giải thể trường phổ thông dân tộc
nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)
|
|
X
|
X
|
|
15.
|
Thành lập trung tâm giáo dục thường
xuyên cấp tỉnh
|
|
X
|
X
|
|
16.
|
Cho phép trung tâm giáo dục thường
xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
X
|
|
17.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo
dục thường xuyên
|
|
X
|
X
|
|
18.
|
Giải thể trung tâm giáo dục thường
xuyên
|
|
X
|
X
|
|
19.
|
Thành lập, cho phép thành lập trung
tâm ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
X
|
|
20.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục
|
X
|
|
X
|
|
21.
|
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin
học hoạt động giáo dục trở lại
|
X
|
|
X
|
|
22.
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm
ngoại ngữ, tin học
|
X
|
|
X
|
|
23.
|
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin
học
|
X
|
|
X
|
|
24.
|
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và
phát triển giáo dục hòa nhập tư thục
|
|
X
|
X
|
|
25.
|
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
|
X
|
X
|
|
26.
|
Cho phép trung
tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại
|
|
X
|
X
|
|
27.
|
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại
trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
|
X
|
X
|
|
28.
|
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát
triển giáo dục hòa nhập
|
|
X
|
X
|
|
29.
|
Thành lập trường trung cấp sư phạm
công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
X
|
X
|
|
30.
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung
cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
|
|
X
|
X
|
|
31.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nghề
nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
X
|
X
|
|
32.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung
cấp
|
|
X
|
X
|
|
33.
|
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
|
X
|
X
|
|
34.
|
Thành lập phân hiệu trường trung
cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục
|
|
X
|
X
|
|
35.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh dịch vụ tư vấn du học
|
|
X
|
X
|
|
36.
|
Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ
chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp dụng chung tại cấp tỉnh và cấp
huyện)
|
|
X
|
|
X
|
Tổng số có 36 thủ tục hành chính cấp tỉnh./.
Số
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ, thủ
tục hành chính trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Sở Giáo dục và Đào
tạo hoặc Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo,
phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt là “Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau”.
2. Hoặc nộp trực tuyến tại Trang
Một cửa điện tử của Sở Giáo dục và Đào tạo, địa chỉ website http://sogddt.dvctt.camau.gov.vn,
hoặc Sở Nội vụ, địa chỉ website http://sonoivu.dvctt.camau.gov.vn, nếu
đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, sau đây viết tắt
là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1
|
Thành
lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung
học phổ thông tư thục
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh
vực giáo dục (Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ);
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 46/2017/NĐ-CP
ngày 21/4/2017 của Chính phủ (Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của
Chính phủ).
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
2
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
3
|
Cho
phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
4
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5
|
Giải
thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập
trường)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
6
|
Thành
lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường
trung học phổ thông chuyên tư thục
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
7
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
8
|
Cho
phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
9
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
10
|
Giải
thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức
thành lập trường)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
11
|
Thành
lập trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
12
|
Cho
phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ
thông hoạt động giáo dục
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
13
|
Sáp
nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
20
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
14
|
Giải
thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành
lập trường)
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
15
|
Thành
lập trung tâm giáo dục thường xuyên cấp tỉnh
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
16
|
Cho
phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
17
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
18
|
Giải
thể trung tâm giáo dục thường xuyên
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
19
|
Thành
lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số
4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
20
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
21
|
Cho
phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
22
|
Sáp
nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
23
|
Giải
thể trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
24
|
Thành
lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công
lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
tư thục
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo
dục và Đào tạo
|
25
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
26
|
Cho
phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở
lại
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
27
|
Tổ
chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa
nhập
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
28
|
Giải
thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập
|
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
29
|
Thành
lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư
phạm tư thục
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Nhũng
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
30
|
Sáp
nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
31
|
Cho
phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
32
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào
tạo giáo viên trình độ trung cấp
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
33
|
Đăng
ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo
viên trình độ trung cấp
|
07
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
34
|
Thành
lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu
trường trung cấp sư phạm tư thục
|
12
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP
ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo
Quyết định số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo
|
35
|
Cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
|
- Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh Cà
Mau;
- Trực tuyến.
|
Không
|
- Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày
21/4/2017 của Chính phủ;
- Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
36
|
Đề
nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên (áp
dụng chung tại cấp tỉnh và cấp huyện)
|
a) Phương thức chi trả tiền hỗ trợ
chi phí học tập đối với các đối tượng đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non
và phổ thông công lập. Kinh phí hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9
tháng/năm học và chi trả 2 lần trong năm: Lần 1 chi trả 4 tháng vào tháng 10
hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc tháng 4.
b) Phương thức chi trả tiền miễn,
giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập đối với người học ở các cơ sở giáo dục
ngoài công lập; cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học thuộc doanh
nghiệp nhà nước, tổ chức kinh tế. Kinh phí cấp bù tiền miễn, giảm học phí và
hỗ trợ chi phí học tập được cấp không quá 9 tháng/năm học (đối với học sinh
mầm non và phổ thông), 10 tháng/năm học (đối với học sinh, sinh viên học tại
các cơ sở giáo dục nghề nghiệp giáo dục đại học) và thực hiện 2 lần trong
năm: Lần 1 chi trả 4 tháng (đối với học sinh mầm non và phổ thông), 5 tháng
(đối với học sinh, sinh viên học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, giáo dục
đại học) vào tháng 10 hoặc tháng 11; Lần 2 chi trả 5 tháng vào tháng 3 hoặc
tháng 4. Trường hợp cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em học mẫu giáo, học sinh
phổ thông, học sinh, sinh viên chưa nhận tiền cấp bù học phí và hỗ trợ chi
phí học tập theo thời hạn quy định thì được truy lĩnh trong
kỳ chi trả tiếp theo.
|
Nộp
hồ sơ thủ tục hành chính trực tiếp đến cơ sở giáo dục
|
Không
|
- Thông tư liên tịch
09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30/03/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và
Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học
phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 -
2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày
02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ
sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học
phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021;
- Nghị định số 145/2018/NĐ-CP ngày
16/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý
học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học
2020 - 2021.
|
Những
bộ phận tạo thành còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định
số 4863/QĐ-BGDĐT ngày 09/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
|