|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 47/NQ-HĐND 2020 dự toán thu ngân sách nhà nước tỉnh Lai Châu
Số hiệu:
|
47/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lai Châu
|
|
Người ký:
|
Giàng Páo Mỷ
|
Ngày ban hành:
|
13/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 47/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 13
tháng 12 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
LĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính
05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch
tài chính ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg
ngày 28 tháng 11 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân
sách nhà nước năm 2021;
Căn cứ Quyết định số 2018/QĐ-BTC
ngày 03 tháng 12 năm 2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân
sách nhà nước năm 2021;
Xét Tờ trình số 2788/TTr-UBND ngày
02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh dự thảo Nghị quyết về dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách địa phương năm 2021; Báo cáo số 450/BC-UBND
ngày 02 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá tình hình thực
hiện thu, chi ngân sách địa phương năm 2020; dự
toán thu ngân sách và phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2021; Báo
cáo thẩm tra số 466/BC-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân
sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua dự toán thu
ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân
sách địa phương năm 2021, như sau:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn: 1.915.000 triệu đồng
a) Thu nội địa: 1.885.000 triệu đồng,
trong đó ngân sách địa phương được hưởng: 1.711.540 triệu
đồng.
b) Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu:
30.000 triệu đồng.
2. Dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa
phương năm 2021
a) Tổng thu ngân sách địa phương:
7.649.720 triệu đồng
- Thu ngân sách địa phương hưởng:
1.711.540 triệu đồng.
- Thu trợ cấp từ ngân sách trung
ương: 5.938.180 triệu đồng.
b) Tổng chi ngân sách địa phương:
7.649.720 triệu đồng
- Chi cân đối ngân sách địa phương:
6.631.607 triệu đồng.
- Chi thực hiện một số mục tiêu, nhiệm
vụ khác: 1.004.713 triệu đồng.
- Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách
địa phương: 13.400 triệu đồng.
(Có
biểu chi tiết từ số 01-15 kèm theo)
3. Về vay và trả nợ gốc các khoản
vay của ngân sách địa phương
a) Tổng mức vay
của ngân sách địa phương năm 2021 là 22.500 triệu đồng, từ nguồn Chính phủ vay
về cho vay lại để thực hiện các dự án đầu tư.
b) Tổng kế hoạch trả nợ gốc: 35.900
triệu đồng từ nguồn bội thu ngân sách địa phương 13.400 triệu đồng và từ nguồn tăng
thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 chuyển nguồn
sang năm 2021 là 22.500 triệu đồng.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Đối với nguồn thu cấp quyền khai
thác tài nguyên nước (phần ngân sách địa phương được hưởng) theo Nghị định
số 82/2017/NĐ-CP ngày 17/7/2017 của Chính phủ là khoản thu ngân sách tỉnh hưởng
100%.
2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển
khai thực hiện
a) Chỉ đạo các sở, ban, ngành, các cơ
quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố tạo nguồn để thực
hiện cải cách tiền lương năm 2021 như sau:
- Tiếp tục thực hiện cơ chế tạo nguồn
để thực hiện cải cách tiền lương từ một phần nguồn thu được để lại theo chế độ
của các cơ quan, đơn vị.
- Dành 70% tăng thu ngân sách tỉnh,
huyện, thành phố không kể số thu tiền sử dụng đất, thu xổ số kiến thiết và nguồn
thực hiện cải cách tiền lương năm 2020 còn dư chuyển sang (nếu có).
- Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường
xuyên (trừ các khoản tiền lương, phụ cấp theo lương, khoản có tính chất
lương và các khoản chi cho con người theo chế độ).
- Nguồn chi thường xuyên dành ra gắn
với thực hiện Nghị quyết số 18-NQ/TW và Nghị quyết số
19-NQ/TW, bao gồm cả nguồn dành ra do thực hiện sắp xếp lại
tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế và thực hiện tăng tính tự
chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên cơ sở điều chỉnh giá, phí dịch vụ sự
nghiệp công theo Nghị định số 16/2015/NĐ-CP và các Nghị định của Chính phủ quy
định quyền tự chủ của đơn vị sự nghiệp trong từng lĩnh vực cụ thể.
b) Đối với các sở, ban, ngành, các cơ
quan đảng, đoàn thể thuộc tỉnh và UBND các huyện, thành phố sau khi thực hiện
các biện pháp tạo nguồn nêu tại điểm a, khoản này mà không đủ nguồn, ngân sách
tỉnh sẽ bổ sung để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
c) Chủ động chi trả nợ lãi các khoản
vay của chính quyền địa phương trong dự toán chi đầu tư phát triển; bố trí trả
nợ gốc theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước từ nguồn bội thu ngân sách địa
phương, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách tỉnh năm 2020 chuyển sang năm
2021.
3. Đối với các nội dung đã có trong dự
toán nhưng chưa phân bổ chi tiết, đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh sớm trình Hội đồng
nhân dân tỉnh phân bổ chi tiết để triển khai thực hiện.
4. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát
việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Lai Châu khoá XIV, kỳ họp thứ mười lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2020
và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc
hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các bộ: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT./.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
Biểu số 01 (Biểu 15/NĐ 31)
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (3)
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
TỔNG NGUỒN THU NSĐP
|
8.550.773
|
10.591.000
|
7.649.720
|
-2.941.280
|
72%
|
I
|
Thu NSĐP được hưởng theo
phân cấp
|
1.917.080
|
1.857.700
|
1.711.540
|
-146.160
|
92%
|
II
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
6.633.693
|
6.741.852
|
5.938.180
|
-803.672
|
88%
|
1
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.393.314
|
4.393.314
|
4.624.671
|
231.357
|
105%
|
2
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.240.379
|
2.348.538
|
1.313.509
|
-1.035.029
|
56%
|
III
|
Thu kết dư
|
0
|
285.730
|
0
|
-285.730
|
0%
|
IV
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
0
|
1.623.376
|
0
|
-1.623.376
|
0%
|
V
|
Thu cấp dưới nộp lên
|
0
|
82.342
|
0
|
-82.342
|
0%
|
B
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.550.773
|
10.591.000
|
7.649.720
|
-901.053
|
89%
|
I
|
Tổng chi cân đối NSĐP
|
6.607.350
|
6.829.604
|
6.631.607
|
24.257
|
100%
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
794.592
|
794.592
|
787.520
|
-7.072
|
99%
|
2
|
Chi thường xuyên
|
5.659.469
|
5.900.992
|
5.415.072
|
-244.397
|
96%
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
250
|
250
|
300
|
50
|
120%
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
132.770
|
132.770
|
154.676
|
21.906
|
116%
|
6
|
Kinh phí tinh giản biên chế để thực
hiện cải cách tiền lương
|
9.919
|
0
|
24.196
|
14.277
|
244%
|
7
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán địa
phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương
|
9.350
|
0
|
248.843
|
239.493
|
2661%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu
|
1.920.423
|
1.984.423
|
1.004.713
|
-915.710
|
52%
|
1
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc
gia
|
1.046.818
|
1.080.818
|
0
|
-1.046.818
|
0%
|
2
|
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm
vụ
|
873.605
|
903.605
|
1.004.713
|
131.108
|
115%
|
III
|
Chi từ nguồn chuyển nguồn
|
0
|
1.323.223
|
0
|
0
|
|
IV
|
Chi từ nguồn kết dư
|
0
|
285.730
|
0
|
0
|
|
V
|
Chi nguồn ủng hộ, đóng hộ
|
0
|
50.000
|
0
|
0
|
|
VI
|
Chi trả nợ gốc từ nguồn bội thu NS
|
23.000
|
35.678
|
13.400
|
-9.600
|
58%
|
VII
|
Chi nộp trả ngân sách cấp trên
|
|
82.342
|
|
0
|
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
23.000
|
35.678
|
13.400
|
-9.600
|
58%
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP
|
35.700
|
35.678
|
35.900
|
200
|
101%
|
I
|
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết
kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh
|
35.700
|
35.678
|
35.900
|
200
|
101%
|
1
|
Từ nguồn bội thu ngân sách
|
23.000
|
23.000
|
13.400
|
|
|
2
|
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
12.700
|
12.678
|
22.500
|
|
|
E
|
TỔNG MỨC VAY CỦA
NSĐP
|
11.000
|
2.500
|
22.500
|
11.500
|
|
I
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước để thực hiện các dự án
|
11.000
|
2.500
|
22.500
|
11.500
|
|
Biểu mẫu 02 (Biểu 16/NĐ 31)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020
của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Nội
dung
|
Ước
thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh (%)
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
Tổng
thu NSNN
|
Thu
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=3/1
|
6=4/2
|
|
TỔNG THU NSNN
|
2.025.100
|
1.857.700
|
1.915.000
|
1.711.540
|
95%
|
92%
|
I
|
Thu nội địa
|
1.899.105
|
1.773.705
|
1.885.000
|
1.711.540
|
99%
|
96%
|
1
|
Thu từ khu vực DNNN do trung ương
quản lý
|
879.000
|
879.000
|
891.900
|
891.900
|
101%
|
101%
|
2
|
Thu từ khu vực DNNN do địa phương
quản lý
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
4.000
|
100%
|
100%
|
3
|
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
11.000
|
11.000
|
5.000
|
5.000
|
45%
|
45%
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc
doanh
|
370.000
|
370.000
|
380.000
|
380.000
|
103%
|
103%
|
5
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
32.000
|
32.000
|
25.000
|
25.000
|
78%
|
78%
|
6
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
110.000
|
40.000
|
130.000
|
48.360
|
118%
|
121%
|
-
|
Ngân sách trung ương hưởng
|
70.000
|
0
|
81.640
|
|
117%
|
|
-
|
Ngân sách tỉnh hưởng
|
40.000
|
40.000
|
48.360
|
48.360
|
121%
|
121%
|
7
|
Lệ phí trước bạ
|
45.000
|
45.000
|
44.700
|
44.700
|
99%
|
99%
|
8
|
Thu phí, lệ phí
|
40.000
|
38.000
|
45.000
|
38.000
|
113%
|
100%
|
-
|
Phí và lệ phí trung ương
|
2.000
|
|
7.000
|
|
350%
|
|
-
|
Phí và lệ phí tỉnh
|
29.700
|
29.700
|
30.500
|
30.500
|
103%
|
103%
|
-
|
Phí và lệ phí huyện
|
8.300
|
8.300
|
7.500
|
7.500
|
90%
|
90%
|
9
|
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước
|
68.000
|
68.000
|
20.000
|
20.000
|
29%
|
29%
|
10
|
Thu tiền sử dụng đất
|
160.000
|
160.000
|
165.300
|
165.300
|
103%
|
103%
|
11
|
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết
|
23.000
|
23.000
|
26.000
|
26.000
|
113%
|
113%
|
12
|
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng
sản
|
71.500
|
25.000
|
113.100
|
34.280
|
158%
|
137%
|
-
|
Ngân sách trung ương hưởng
|
46.500
|
|
78.820
|
|
170%
|
|
-
|
Ngân sách tỉnh hưởng
|
25.000
|
25.000
|
34.280
|
34.280
|
137%
|
137%
|
13
|
Thu khác ngân sách
|
85.000
|
78.100
|
35.000
|
29.000
|
41%
|
37%
|
-
|
Thu khác ngân sách trung ương hưởng
|
6.900
|
|
6.000
|
|
87%
|
|
-
|
Thu khác ngân sách tỉnh hưởng
|
66.300
|
66.300
|
16.050
|
16.050
|
24%
|
24%
|
-
|
Thu khác ngân sách huyện hưởng
|
11.800
|
11.800
|
12.950
|
12.950
|
110%
|
110%
|
14
|
Thu hồi vốn, lợi nhuận, lợi nhuận sau
thuế, chênh lệch thu chi của NHNN
|
605
|
605
|
|
0
|
0%
|
0%
|
II
|
Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
42.000
|
0
|
30.000
|
0
|
71%
|
|
III
|
Thu ủng hộ, đóng góp
|
50.000
|
50.000
|
|
0
|
0%
|
|
IV
|
Thu hồi các khoản cho vay của
Nhà nước và thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
33.995
|
33.995
|
|
0
|
0%
|
|
Biểu số 03 (Biểu 17/NĐ 31)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO
CƠ CẤU CHI NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự
toán năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương
đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
8.550.773
|
7.649.720
|
-901.053
|
89%
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.607.350
|
6.631.607
|
24.257
|
100%
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
794.592
|
787.520
|
-7.072
|
99%
|
1
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
794.592
|
787.520
|
-7.072
|
99%
|
2
|
Chi đầu tư theo nguồn vốn
|
794.592
|
787.520
|
-7.072
|
99%
|
-
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
609.592
|
596.220
|
-13.372
|
98%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
158.000
|
165.300
|
7.300
|
105%
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
27.000
|
26.000
|
-1.000
|
96%
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.659.469
|
5.415.072
|
-244.397
|
96%
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
2.511.911
|
2.402.801
|
-109.110
|
96%
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
13.584
|
12.407
|
-1.177
|
91%
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do chính
quyền địa phương vay
|
250
|
300
|
50
|
120%
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
100%
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
132.770
|
154.676
|
21.906
|
116%
|
VI
|
Kinh phí tinh giản biên chế để
thực hiện cải cách tiền lương
|
9.919
|
24.196
|
14.277
|
244%
|
VII
|
Chênh lệch tăng thu giữa
dự toán địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương
|
9.350
|
248.843
|
239.493
|
2661%
|
B
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.920.423
|
1.004.713
|
-915.710
|
52%
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia
|
1.046.818
|
0
|
-1.046.818
|
0%
|
1
|
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm
nghèo bền vững
|
564.658
|
0
|
-564.658
|
0%
|
-
|
Vốn đầu tư
|
451.248
|
0
|
-451.248
|
0%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
113.410
|
0
|
-113.410
|
0%
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây
dựng nông thôn mới
|
482.160
|
0
|
-482.160
|
0%
|
-
|
Vốn đầu tư
|
367.860
|
0
|
-367.860
|
0%
|
-
|
Vốn sự nghiệp
|
114.300
|
0
|
-114.300
|
0%
|
II
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
873.605
|
1.004.713
|
131.108
|
115%
|
1
|
Bổ sung có mục tiêu XDCB
|
646.855
|
980.917
|
334.062
|
152%
|
2
|
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp
|
226.750
|
23.796
|
-202.954
|
10%
|
-
|
Chính sách trợ lý pháp lý Quyết định
32/2016/QĐ-TTg
|
678
|
|
-678
|
0%
|
-
|
Đề án phát triển KTXH vùng các dân
tộc Mảng, La Hủ, Cống theo Quyết định số 1672/QĐ-TTg
|
23.170
|
|
-23.170
|
0%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg
ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chính sách đặc thù hỗ trợ
phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số giai đoạn
2017-2020
|
2.035
|
|
-2.035
|
0%
|
-
|
Kinh phí thực hiện Quyết định số
2086/QĐ-TTg ngày 31/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án hỗ trợ
phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số rất ít người giai đoạn
2016-2025
|
8.512
|
|
-8.512
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
|
7.400
|
2.960
|
-4.440
|
40%
|
-
|
Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật
|
480
|
|
-480
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ Hội Nhà báo
|
90
|
|
-90
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ Hội liên hiệp phụ nữ Việt
Nam
|
101
|
149
|
48
|
148%
|
-
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án khoa học công nghệ
|
450
|
540
|
90
|
120%
|
-
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
15.000
|
|
-15.000
|
0%
|
-
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
3.137
|
3.549
|
412
|
113%
|
-
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc
thiểu số
|
18.483
|
13.703
|
-4.780
|
74%
|
-
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường bộ
địa phương quản lý
|
40.221
|
|
-40.221
|
0%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
1.654
|
2.674
|
1.020
|
162%
|
-
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Đề án giảm
thiểu hôn nhân cận huyết
|
315
|
221
|
-94
|
70%
|
-
|
Bổ sung thực hiện một số chương
trình mục tiêu
|
105.024
|
0
|
-105.024
|
0%
|
+
|
CTMT giáo dục nghề nghiệp việc
làm và an toàn lao động
|
4.435
|
0
|
-4.435
|
0%
|
+
|
CTMT phát triển hệ thống trợ
giúp xã hội
|
18.634
|
0
|
-18.634
|
0%
|
+
|
CTMT Y tế dân số
|
6.915
|
0
|
-6.915
|
0%
|
+
|
CTMT phát triển văn hóa
|
360
|
0
|
-360
|
0%
|
+
|
CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng
cháy, chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma tuý
|
2.280
|
0
|
-2.280
|
0%
|
+
|
CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững
|
30.100
|
0
|
-30.100
|
0%
|
+
|
CTMT công nghệ thông tin
|
2.000
|
0
|
-2.000
|
0%
|
+
|
CTMT Giáo dục vùng núi, vùng dân
tộc thiểu số, vùng khó khăn
|
40.000
|
0
|
-40.000
|
0%
|
+
|
CTMT ứng phó với biến đổi khí
hậu và tăng trưởng xanh
|
300
|
0
|
-300
|
0%
|
C
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ NGUỒN BỘI THU NSĐP
|
23.000
|
13.400
|
-9.600
|
58%
|
Biểu
số 04 (Biểu 18/NĐ 31)
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Nội
dung
|
Ước thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
A
|
THU NSĐP
|
10.591.000
|
7.649.720
|
-2.941.280
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.829.604
|
6.631.607
|
-197.997
|
C
|
BỘI THU NSĐP
|
35.678
|
13.400
|
-22.278
|
D
|
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA
NSĐP THEO QUY ĐỊNH
|
364.076
|
269.950
|
-94.126
|
I
|
Tổng dư nợ
đầu năm
|
88.429
|
55.251
|
-33.178
|
1
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
20.429
|
21.251
|
822
|
2
|
Vay trong nước khác
|
68.000
|
34.000
|
-34.000
|
II
|
Trả nợ gốc vay trong năm
|
35.678
|
35.900
|
222
|
1
|
Theo nguồn vốn vay
|
35.678
|
35.900
|
222
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
1.678
|
1.900
|
222
|
-
|
Vốn khác
|
34.000
|
34.000
|
0
|
2
|
Theo nguồn trả nợ
|
35.678
|
35.900
|
222
|
-
|
Từ nguồn bội thu ngân sách
|
23.000
|
13.400
|
-9.600
|
-
|
Tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư
ngân sách cấp tỉnh
|
12.678
|
22.500
|
9.822
|
III
|
Tổng mức vay trong năm
|
2.500
|
22.500
|
20.000
|
1
|
Theo mục đích vay
|
2.500
|
22.500
|
20.000
|
-
|
Vay để thực hiện các dự án
|
2.500
|
22.500
|
20.000
|
2
|
Theo nguồn vay
|
2.500
|
22.500
|
20.000
|
-
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay về
cho vay lại
|
2.500
|
22.500
|
20.000
|
IV
|
Tổng dư nợ cuối
năm
|
55.251
|
41.851
|
-13.400
|
2
|
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay
ngoài nước
|
21.251
|
41.851
|
20.600
|
3
|
Vốn khác
|
34.000
|
0
|
-34.000
|
F
|
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ
|
247
|
300
|
53
|
Biểu
số 05 (Biểu 30/NĐ 31)
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH VÀ
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội
dung
|
Dự toán năm 2020
|
Ước thực hiện năm 2020
|
Dự
toán năm 2021
|
So
sánh
|
Tuyệt
đối
|
Tương đối (%)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân
sách
|
8.161.823
|
9.307.132
|
7.267.110
|
-2.040.022
|
78%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
1.528.130
|
1.344.100
|
1.328.930
|
-15.170
|
99%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
6.633.693
|
6.741.852
|
5.938
180
|
-803.672
|
88%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
4.393.314
|
4.393.314
|
4.624.671
|
231.357
|
105%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.240.379
|
2.348.538
|
1.313.509
|
-1.035.029
|
56%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
29.663
|
0
|
-29.663
|
0%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
1.111.282
|
0
|
-1.111.282
|
0%
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
0
|
80.235
|
0
|
-80.235
|
0%
|
II
|
Chi ngân sách
|
8.161.823
|
9.307.132
|
7.267.110
|
-894.713
|
89%
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp
tỉnh
|
3.427.698
|
4.573.007
|
3.706.168
|
278.470
|
108%
|
2
|
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới
|
4.734.125
|
4.734.125
|
3.560.942
|
-1.173.183
|
75%
|
-
|
Chi bổ sung cân đối ngân sách
|
3.238.927
|
3.238.927
|
3.076.462
|
-162.465
|
95%
|
-
|
Chi bổ sung có mục tiêu
|
1.495.198
|
1.495.198
|
484.480
|
-1.010.718
|
32%
|
Ill
|
Bội thu NSĐP (Dùng để chi trả nợ gốc)
|
23.000
|
35.678
|
13.400
|
-22.278
|
58%
|
B
|
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN
|
|
|
|
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách
|
5.123.075
|
6.015.726
|
3.943.552
|
-2.072.174
|
66%
|
1
|
Thu ngân sách được hưởng theo phân
cấp
|
388.950
|
513.600
|
382.610
|
-130.990
|
74%
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
4.734.125
|
4.734.125
|
3.560.942
|
-1.173.183
|
75%
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
3.238.927
|
3.238.927
|
3.076.462
|
-162.465
|
95%
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
1.495.198
|
1.495.198
|
484.480
|
-1.010.718
|
32%
|
3
|
Thu kết dư
|
0
|
253.800
|
0
|
-253.800
|
0%
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển
sang
|
0
|
512.094
|
0
|
-512.094
|
0%
|
5
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
0
|
2.107
|
0
|
-2.107
|
|
II
|
Chi ngân sách
|
5.123.075
|
6.015.726
|
3.943.552
|
-1.179.523
|
77%
|
-
|
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện
|
5.123.075
|
6.015.726
|
3.943.552
|
-1.179.523
|
77%
|
Biểu số 06 (Biểu 32/NĐ 31)
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị:
Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
nội địa
|
Bao
gồm
|
1.
Thu từ khu vực DNNN do ĐP quản lý
|
2.
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
|
3.
Lệ phí trước bạ
|
4.
Thuế thu nhập cá nhân
|
5.
Thu phí, lệ phí
|
6.
Thu tiền sử dụng đất
|
7.
Thu tiền thuê đất, thuê mặt nước
|
8.
Thu khác ngân sách
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
443.650
|
443.650
|
100
|
167.500
|
44.700
|
14.250
|
10.500
|
165.300
|
20.000
|
21.300
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
27.850
|
27.850
|
|
13.000
|
4.000
|
1.250
|
800
|
6.000
|
500
|
2.300
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
37.200
|
37.200
|
|
19.000
|
3.500
|
1.200
|
1.200
|
8.000
|
1.300
|
3.000
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
25.300
|
25.300
|
|
12.000
|
2.000
|
700
|
900
|
8.000
|
200
|
1.500
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
25.000
|
25.000
|
|
10.500
|
1.000
|
400
|
600
|
10.000
|
1.500
|
1.000
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
53.500
|
53.500
|
|
35.000
|
2.200
|
1.500
|
1.600
|
10.000
|
700
|
2.500
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
49.000
|
49.000
|
100
|
18.000
|
4.000
|
2.000
|
2.100
|
18.300
|
500
|
4.000
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
44.500
|
44.500
|
|
10.000
|
3.000
|
1.200
|
800
|
25.000
|
1.500
|
3.000
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
181.300
|
181.300
|
|
50.000
|
25.000
|
6.000
|
2.500
|
80.000
|
13.800
|
4.000
|
Biểu
số 07 (Biểu 33/NĐ 31)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI
NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm
theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Nội
dung
|
Ngân
sách địa phương
|
Bao
gồm
|
Ngân
sách tỉnh
|
Ngân
sách cấp huyện
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.649.720
|
3.706.168
|
3.943.552
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NSĐP
|
6.631.607
|
2.688.055
|
3.943.552
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
787.520
|
490.344
|
297.176
|
*
|
Chi đầu tư cho các dự án
|
787.520
|
490.344
|
297.176
|
|
Trong đó: Chia theo nguồn vốn
|
787.520
|
490.344
|
297.176
|
-
|
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước)
|
596.220
|
417.354
|
178.866
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng
đất
|
165.300
|
49.590
|
115.710
|
-
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến
thiết
|
26.000
|
23.400
|
2.600
|
II
|
Chi thường xuyên
|
5.415.072
|
1.809.873
|
3.605.199
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.402.801
|
277.382
|
2.125.419
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.407
|
12.407
|
0
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
300
|
300
|
0
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
1.000
|
0
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
154.676
|
113.499
|
41.177
|
VI
|
Kinh phí tinh giản biên chế để
thực hiện cải cách tiền lương
|
24.196
|
24.196
|
0
|
VII
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán
địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương
|
248.843
|
248.843
|
0
|
B
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP
|
13.400
|
13.400
|
0
|
C
|
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
1.004.713
|
1.004.713
|
0
|
I
|
Chi các chương trình mục tiêu,
nhiệm vụ
|
1.004.713
|
1.004.713
|
0
|
1
|
Bổ sung mục tiêu (vốn ĐT XDCB)
|
980.917
|
980.917
|
0
|
2
|
Bổ sung mục tiêu (vốn sự nghiệp)
|
23.796
|
23.796
|
0
|
2.1
|
Hỗ trợ bồi dưỡng, công chức Hội Liên hiệp các cấp và Chi hội trưởng Phụ nữ
|
149
|
149
|
0
|
2.2
|
Hỗ trợ thực hiện một số đề án, dự
án khoa học công nghệ
|
540
|
540
|
0
|
2.3
|
Hỗ trợ kinh phí đào tạo cán bộ quân
sự cấp xã
|
2.674
|
2.674
|
0
|
2.4
|
Kinh phí thực hiện Đề án giảm thiểu
hôn nhân cận huyết
|
221
|
221
|
0
|
2.5
|
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo
trật tự ATGT
|
3.549
|
3.549
|
0
|
2.6
|
Hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính
sách xã hội; hỗ trợ chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc
thiểu số; hỗ trợ tổ chức, đơn vị sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số
theo QĐ 42
|
13.703
|
13.703
|
|
2.7
|
Hỗ trợ từ vốn nước ngoài
|
2.960
|
2.960
|
0
|
Biểu
số 08 (Biểu số 34/NĐ 31)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO
LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự
toán
|
|
TỔNG CHI NSĐP
|
7.267.110
|
A
|
CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI
|
3.560.942
|
B
|
CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH
VỰC
|
2.688.055
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
490.344
|
II
|
Chi thường xuyên
|
1.809.873
|
1
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
277.382
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
12.407
|
3
|
Chi quốc phòng
|
68.854
|
4
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
21.402
|
5
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
637.723
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
34.907
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông
tấn
|
22.755
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
10.220
|
9
|
Chi bảo vệ môi trường
|
6.246
|
10
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
229.933
|
11
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý
nhà nước, đảng, đoàn thể
|
363.305
|
12
|
Chi bảo đảm xã hội
|
15.095
|
13
|
Chi thường xuyên khác
|
34.117
|
14
|
Kinh phí thực hiện sửa chữa, bảo
trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất
|
75.527
|
III
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
300
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.000
|
V
|
Dự phòng ngân sách
|
113.499
|
VI
|
Chênh lệch tăng thu giữa dự toán
địa phương giao với dự toán Trung ương giao để thực hiện cải cách tiền lương
|
248.843
|
VII
|
Kinh phí tinh giản biên chế để
thực hiện cải cách tiền lương
|
24.196
|
D
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NSĐP
|
13.400
|
E
|
CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC TIÊU
NHIỆM VỤ KHÁC
|
1.004.713
|
Biểu số 09 (Biểu 35/NĐ 31)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ
CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)
|
Chi thường xuyên (Không
kể chương trình MTQG)
|
Chi trả nợ lãi do Chính quyền địa phương vay
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
Chi dự phòng ngân sách
|
Kinh phí tinh giản biên chế để thực hiện cải cách tiền lương
|
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương
|
Chi từ nguồn tăng thu chưa bổ trí nhiệm vụ chi
|
Chi chương trình MTQG
|
Chi trả nợ gốc từ bội thu ngân sách địa phương
|
Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau
|
Tổng số
|
Chi đầu tư phát triển
|
Chi thường xuyên
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
|
TỔNG SỐ
|
3.706.168
|
1.471.261
|
1.833.669
|
300
|
1.000
|
113.499
|
24.196
|
248.843
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13.400
|
0
|
I
|
CÁC CƠ QUAN,
TỔ CHỨC
|
1.809.873
|
0
|
1.809.873
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1
|
Văn phòng Hội
đồng nhân dân tỉnh
|
13.591
|
|
13.591
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
33.616
|
|
33.616
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
18.216
|
|
18.216
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa học
và Công nghệ
|
7.597
|
|
7.597
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
30.080
|
|
30.080
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
chính
|
15.398
|
|
15.398
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động
thương binh và Xã hội
|
22.497
|
|
22.497
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giao
thông Vận tải
|
97.496
|
|
97.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.922
|
|
9.922
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công
thương
|
7.264
|
|
7.264
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
64.283
|
|
64.283
|
|
|
|
|
|
|
|
—
|
|
|
|
12
|
Sở Tư pháp
|
9.945
|
|
9.945
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại vụ
|
7.218
|
|
7.218
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Sở Giáo dục
và Đào tạo
|
236.798
|
|
236.798
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
370.396
|
|
370.396
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
54.014
|
|
54.014
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
17.610
|
|
17.610
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
10.894
|
|
10.894
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban QL Khu
KTCK Ma Lù thàng
|
6.572
|
|
6.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Văn phòng
Ban An toàn giao thông
|
1.003
|
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Ban Dân tộc
|
4.512
|
|
4.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22
|
Thanh tra tỉnh
|
7.550
|
|
7.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Ủy ban Mặt
trận Tổ quốc tỉnh
|
6.222
|
|
6.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24
|
Hội Cựu chiến
binh
|
2.496
|
|
2.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Hội Liên hiệp
phụ nữ tỉnh
|
5.823
|
|
5.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
9.190
|
|
9.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
9.416
|
|
9.416
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Phát
thanh Truyền hình
|
22.755
|
|
22.755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban QLTTHC
chính trị tỉnh
|
21.231
|
|
21.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
4.890
|
|
4.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng cộng
đồng
|
28.953
|
|
28.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Luật
gia
|
979
|
|
979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội Nhà báo
|
314
|
|
314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Ban Chấp
hành hội người cao tuổi
|
1.360
|
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội Chữ thập
đỏ
|
3.363
|
|
3.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Hội Văn học
nghệ thuật
|
1.806
|
|
1.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội Khuyến
học
|
258
|
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Liên minh hợp
tác xã
|
5.868
|
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Liên hiệp hội
Khoa học và Kỹ thuật
|
994
|
|
994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Công an tỉnh
|
21.402
|
|
21.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
61.566
|
|
61.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bộ chỉ huy
bộ đội biên phòng
|
7.288
|
|
7.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
|
277.965
|
|
277.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đoàn ĐBQH tỉnh
Lai Châu
|
1.000
|
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Liên đoàn
Lao động tỉnh
|
356
|
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Viện kiểm
sát nhân dân tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Tòa án nhân
dân tỉnh
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Cục Thi
hành án Dân sự
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Cục quản lý
thị trường
|
200
|
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Ban chấp
hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
100
|
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Đào tạo thu hút cán
bộ - sự nghiệp đào tạo (Phân bổ chi tiết sau)
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Sự nghiệp khoa học công nghệ (Phân bổ chi
tiết sau)
|
8.919
|
|
8.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp
nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết
số 12/2019/NQ-HĐND ngày
23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Chính sách
hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên địa bàn tỉnh
theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh
(Phân bổ chi tiết sau)
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Kinh phí thực
hiện 4 Chương trình trọng điểm ban hành sau Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh (Phân
bổ chi tiết sau)
|
40.000
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Kinh phí thực
hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng cơ sở vật chất (Phân bổ
chi tiết sau)
|
75.527
|
|
75.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Cty TNHH một
thành viên quản lý thủy nông
|
11.730
|
0
|
11.730
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
58
|
Ngân hàng
chính sách xã hội
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
59
|
Văn phòng Tỉnh
ủy
|
78.830
|
0
|
78.830
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CHI TRẢ
NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY
|
300
|
0
|
0
|
300
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
III
|
CHI BỔ
SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH
|
1.000
|
0
|
|
0
|
1.000
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
IV
|
CHI DỰ
PHÒNG NGÂN SÁCH
|
113.499
|
0
|
|
0
|
0
|
113.499
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
V
|
CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG, NHIỆM
VỤ CHI KHÁC CHƯA BỐ TRÍ
|
273.039
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24.196
|
248.843
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VI
|
CHI
ĐTPT, CHI THỰC HIỆN MỘT SỐ MỤC
TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC
|
1.495.057
|
1.471.261
|
23.796
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
VII
|
CHI TRẢ NỢ GỐC TỪ BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
13.400
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
13.400
|
|
Biểu
số 10 (Biểu 42/NĐ 31)
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN
SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
Stt
|
Tên
đơn vị
|
Tổng số
|
Bổ
sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ
|
Bổ
sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ
|
Bổ
sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
|
A
|
B
|
1
=2+3+4
|
2
|
3
|
4
|
|
TỔNG SỐ
|
484.480
|
0
|
484.480
|
0
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
52.881
|
0
|
52.881
|
0
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
67.931
|
0
|
67.931
|
0
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
63.657
|
0
|
63.657
|
0
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
30.843
|
0
|
30.843
|
0
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
45.876
|
0
|
45.876
|
0
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
57.449
|
0
|
57.449
|
0
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
54.598
|
0
|
54.598
|
0
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
111.245
|
0
|
111.245
|
0
|
Biểu số 11 (Biểu 37/NĐ 31)
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN
SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm
theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học
và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi các hoạt động kinh tế
|
Trong đó:
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi thường
xuyên khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
|
TỔNG SỐ
|
1.809.873
|
275.237
|
12.407
|
68.854
|
21.402
|
637.723
|
34.907
|
22.755
|
10.220
|
6.246
|
320.460
|
85.827
|
49.011
|
366.311
|
15.095
|
18.256
|
1
|
Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh
|
13.591
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.591
|
|
|
2
|
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
|
33.616
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.621
|
0
|
0
|
30.995
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh
|
30.995
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.995
|
|
|
|
- Trung tâm
Công báo
|
2.621
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.621
|
|
|
|
|
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
18.216
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9.477
|
0
|
0
|
8.739
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
8.739
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.739
|
|
|
|
- Trung tâm
Xúc tiến đầu tư, thương mại và du lịch
|
9.477
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.477
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở Khoa
học và Công nghệ
|
7.597
|
0
|
3.488
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.109
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
5.306
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.306
|
|
|
|
- Chi cục đo lường
chất lượng
|
803
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
803
|
|
|
|
- Trung tâm
kiểm định và phát triển khoa học công nghệ
|
1.488
|
|
1.488
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sở Nội vụ
|
30.080
|
3.307
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.333
|
0
|
0
|
15.440
|
0
|
10.000
|
|
- Văn phòng
sở
|
13 027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13027
|
|
|
|
- Ban Thi
đua khen thưởng
|
11.569
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.569
|
|
10.000
|
|
- Chi cục
văn thư - Lưu trữ
|
2.177
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
|
|
844
|
|
|
|
- Kinh phí
cử tuyển
|
3307
|
3.307
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở Tài
chính
|
15.398
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
800
|
0
|
0
|
14.598
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
14.598
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.598
|
|
|
|
- Trung tâm
tư vấn dịch vụ tài chính
|
800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
800
|
|
|
|
|
|
7
|
Sở Lao động Thương binh và Xã hội
|
22.497
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.102
|
0
|
0
|
6.300
|
15.095
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
8250
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6300
|
1.950
|
|
|
- Trung tâm
Điều trị cai nghiện bắt buộc
|
5.618
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.618
|
|
|
- Trung tâm
Bảo trợ xã hội
|
5.182
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.182
|
|
|
- Trung tâm
Dịch vụ việc làm
|
1.102
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.102
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
đón tiếp thân nhân liệt sỹ & điều dưỡng người có công
|
1.572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.572
|
|
|
- Quỹ Bảo trợ
trẻ em
|
773
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
773
|
|
|
- Trường
trung cấp nghề dân tộc nội trú
|
0
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Sở Giao
thông vận tải
|
97.496
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
85.827
|
85.827
|
0
|
11.669
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
6.879
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
0
|
|
6.879
|
|
|
|
- Thanh tra
giao thông vận tải
|
4.790
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
4.790
|
|
|
|
- Sự nghiệp
giao thông
|
85.737
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
85.737
|
85.737
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Đăng kiểm xe cơ giới
|
90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
90
|
90
|
|
|
|
|
9
|
Sở Xây dựng
|
9.922
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.748
|
0
|
0
|
6.174
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
9.404
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.230
|
|
|
6.174
|
|
|
|
- Trung tâm
giám định chất lượng xây dựng
|
518
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
518
|
|
|
|
|
|
10
|
Sở Công
Thương
|
7.264
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.476
|
0
|
0
|
5.788
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
5.788
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.788
|
|
|
|
- Trung tâm
Khuyến công và xúc tiến thương mại
|
1.476
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.476
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
64.283
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.281
|
0
|
7.281
|
57.002
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
6.426
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.426
|
|
|
|
- Chi cục
Thủy lợi
|
3 021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.021
|
|
|
|
- Chi cục
Phát triển nông thôn
|
2.613
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.613
|
|
|
|
- Chi cục
Kiểm lâm
|
37.027
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37.027
|
|
|
|
- Chi cục
Trồng trọt và Bảo vệ thực vật
|
3.871
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.279
|
|
1.279
|
2.592
|
|
|
|
- Chi cục
Chăn nuôi và Thú y
|
3.462
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.462
|
|
|
|
- Chi cục
Quản lý chất lượng Nông lâm sản
|
3.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.647
|
|
2.647
|
1.237
|
|
|
|
- Văn phòng
điều phối nông thôn mới cấp tỉnh
|
624
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
62/
|
|
|
|
- Trung tâm
nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn
|
855
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
855
|
|
855
|
|
|
|
|
- Ban Quản
lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
2 500
|
|
|
|
12
|
Sở Tư
pháp
|
9.945
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.371
|
0
|
0
|
8.574
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
8.574
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.574
|
|
|
|
- Trung tâm
Trợ giúp pháp lý
|
1.215
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.215
|
|
|
|
|
|
|
- Phòng
công chứng nhà nước số 1
|
156
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
156
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở Ngoại
vụ
|
7.218
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.218
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
6.893
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.893
|
|
0
|
|
- Hội liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
325
|
|
|
14
|
Sở Giáo
dục và Đào tạo
|
236.798
|
229.511
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7.287
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
31.715
|
24.428
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.287
|
|
|
|
- Khối THPT
|
104.414
|
104.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
giáo dục thường xuyên tỉnh
|
3 190
|
3.190
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khối trường
phổ thông dân tộc nội trú
|
97.479
|
97.479
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
15
|
Sở Y tế
|
370.396
|
0
|
0
|
0
|
0
|
359.758
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10.638
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
6.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.656
|
|
i \ Ằ
|
|
- Chi cục
Dân số
|
1.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.849
|
|
|
|
- Chi cục Vệ
sinh an toàn thực phẩm
|
2.133
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.133
|
|
|
|
- Bệnh viện
đa khoa tỉnh
|
46.093
|
|
|
|
|
46.093
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
Y học cổ truyền
|
5.676
|
|
|
|
|
5.676
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bệnh viện
Lao và Bệnh phổi
|
10.511
|
|
|
|
|
10.511
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
kiểm soát bệnh tật tỉnh
|
27.873
|
|
|
|
|
27.873
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Kiểm nghiệm thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
4.938
|
|
|
|
|
4.938
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Pháp y
|
2.778
|
|
|
|
|
2.778
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Y tế huyện Tam Đường
|
30.325
|
|
|
|
|
30.325
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
Y tế huyện Phong Thổ
|
36.631
|
|
|
|
|
36.631
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Tân Uyên
|
26.884
|
|
|
|
|
26.884
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Than Uyên
|
28.656
|
|
|
|
|
28.656
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế huyện Sìn Hồ
|
43.113
|
|
|
|
|
43.113
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Mường Tè
|
32.891
|
|
|
|
|
32.891
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế dự phòng Thành phố
|
14.442
|
|
|
|
|
14.442
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm Y tế Nậm
Nhùn
|
19.685
|
|
|
|
|
19.685
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cơ sở cai nghiện
methadone
|
2.565
|
|
|
|
|
2.565
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quỹ khám
chữa bệnh cho người nghèo
|
16.000
|
|
|
|
|
16.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ cấp
nhân viên y tế thôn bản và cô đỡ thôn bản
|
7.812
|
|
|
|
|
7.812
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Kinh phí đối ứng
các dự án
|
1.140
|
|
|
|
|
1.140
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các Đề án
Nghị quyết
|
1.745
|
|
|
|
|
1.745
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Sở Văn
hóa thể thao và Du lịch
|
54.014
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.907
|
0
|
10.220
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8.887
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
26.387
|
|
|
|
|
|
17.500
|
|
|
|
|
|
|
8.887
|
|
|
|
- Trung tâm
văn hóa nghệ thuật tinh
|
12.600
|
|
|
|
|
|
12.600
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thư viện tỉnh
|
2.271
|
|
|
|
|
|
2.271
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Bảo tàng
|
2.536
|
|
|
|
|
|
2.536
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trung tâm
huấn luyện năng khiếu thể dục thể thao
|
10.220
|
|
|
|
|
|
|
|
10.220
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
17.610
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.674
|
7.231
|
0
|
0
|
7.705
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
8678
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
973
|
|
|
7.705
|
|
|
|
- Trung tâm
Quan trắc
|
2.674
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.674
|
|
|
|
|
|
|
|
- Văn phòng
đăng ký đất đai
|
6.258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.258
|
|
|
|
|
|
18
|
Sở Thông
tin và Truyền thông
|
10.894
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.446
|
0
|
0
|
8.448
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
sở
|
8.448
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
8448
|
|
|
|
- Trung tâm
Công nghệ thông tin và truyền thông
|
2.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.446
|
|
|
|
|
|
19
|
Ban QL
Khu KTCK Ma Lù thàng
|
6572
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3803
|
|
|
2.769
|
|
|
20
|
Văn
phòng Ban An toàn giao thông
|
1.003
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.003
|
|
|
21
|
Ban Dân
tộc
|
4.512
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.512
|
|
|
22
|
Thanh
tra tỉnh
|
7.550
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.550
|
|
|
23
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
6.222
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.222
|
|
|
24
|
Hội cựu chiến binh
|
2.496
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.496
|
|
|
25
|
Hội liên
hiệp phụ nữ tỉnh
|
5.823
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.823
|
|
|
26
|
Tỉnh đoàn thanh niên
|
9.190
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.028
|
0
|
0
|
7.162
|
0
|
0
|
|
- Văn phòng
Tỉnh đoàn
|
6.355
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.355
|
|
|
|
- Hội cựu
thanh niên xung phong
|
807
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
807
|
|
|
|
- Trung tâm
thanh thiếu nhi
|
2.028
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.028
|
|
|
|
|
|
27
|
Hội Nông
dân tỉnh
|
9.416
|
1.576
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.840
|
0
|
3.000
|
|
- Văn phòng
Hội nông dân tỉnh
|
7.840
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.840
|
|
3 000
|
|
- Trung tâm
hỗ trợ nông dân
|
1.576
|
1.576
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
22.755
|
|
|
|
|
|
|
22.755
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban
QLTTHC chính trị tỉnh
|
21.231
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.572
|
17.659
|
|
|
|
|
|
30
|
Trường
Chính trị tỉnh
|
4.890
|
4.890
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Trường Cao đẳng cộng đồng
|
28.953
|
28.953
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Hội Luật
gia
|
979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
979
|
|
|
33
|
Hội Nhà báo
|
314
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
314
|
|
|
34
|
Ban Chấp
hành hội người cao tuổi
|
1.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.360
|
|
|
35
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3.363
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.363
|
|
|
36
|
Hội Văn
học nghệ thuật
|
1.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806
|
|
|
37
|
Hội Khuyến học tỉnh
|
258
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
258
|
|
|
38
|
Liên
Minh hợp tác xã
|
5.868
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.868
|
|
3.000
|
39
|
Liên hiệp
hội Khoa học và Kỹ thuật
|
994
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
994
|
|
|
40
|
Công an
tỉnh
|
21.402
|
|
|
|
21.402
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
61.566
|
|
|
61.566
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Bộ chỉ
huy bộ đội biên phòng
|
7.288
|
|
|
7288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Bảo Hiểm xã hội tỉnh
|
277.965
|
|
|
|
|
277.965
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Đoàn ĐBQH tỉnh
Lai Châu
|
1.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.000
|
45
|
Liên đoàn lao động tỉnh
|
356
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
356
|
46
|
Viện kiểm
sát
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
47
|
Tòa An
nhân dân
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
48
|
Cục Thi
hành An Dân sự
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
49
|
Cục quản lý thị trường
|
200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
200
|
50
|
Ban chấp hành Hội nạn nhân chất độc da cam/dioxin
|
100
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
51
|
Đào tạo bồi dưỡng cán bộ CCVC - sự nghiệp đào tạo (Phân bổ chi
tiết sau)
|
7.000
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Sự nghiệp
khoa học công nghệ (Phân bổ chi tiết sau)
|
8919
|
|
8.919
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp
nông thôn trên địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 23/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
|
54
|
Chính sách hỗ trợ liên kết sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp trên
địa bàn tỉnh theo Nghị quyết số 13/2019/NQ-HĐND
ngày 23/7/2019 Hội đồng nhân dân tỉnh (Phân bổ chi tiết sau)
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
55
|
Kinh phí
thực hiện 4 Chương trình trọng điểm ban hành sau Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh (Phân bổ chi
tiết sau)
|
40.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40.000
|
|
|
|
|
|
56
|
Kinh phí
thực hiện sửa chữa, bảo trì, cải tạo, nâng cấp, mở rộng
cơ sở vật chất (Phân bổ chi tiết sau)
|
75.527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75.527
|
|
|
|
|
|
57
|
Cty TNHH
một thành viên quản lý thủy nông
|
11.730
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.730
|
|
11.730
|
|
|
|
58
|
Ngân
hàng chính sách xã hội
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
|
59
|
Văn phòng
Tỉnh ủy
|
78.830
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
78.830
|
|
|
Biểu số 12 (Biểu 39/NĐ 31)
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG
TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2021
(Kèm theo Nghị
quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
thu NSNN trên địa bàn
|
Thu
NSĐP được hưởng theo phân cấp
|
Chia
ra
|
Số
bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
Tổng
chi NSĐP
|
Thu
NSĐP hưởng 100%
|
Thu
phân chia
|
Tổng
số
|
Trong
đó: Phần NSĐP được hưởng
|
A
|
B
|
1
|
2=3+5
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7=2+6
|
|
TỔNG SỐ
|
443.650
|
382.610
|
266.900
|
165.300
|
115.710
|
3.560.942
|
3.943.552
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
27.850
|
25.100
|
20.900
|
6.000
|
4.200
|
413.893
|
438.993
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
37.200
|
33.600
|
28.000
|
8.000
|
5.600
|
600.237
|
633.837
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
25.300
|
22.250
|
16.650
|
8.000
|
5.600
|
637.989
|
660.239
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
25.000
|
21.450
|
14.450
|
10.000
|
7.000
|
317.809
|
339.259
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
53.500
|
48.150
|
41.150
|
10.000
|
7.000
|
486.195
|
534.345
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
49.000
|
41.360
|
28.550
|
18.300
|
12.810
|
446.167
|
487.527
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
44.500
|
35.450
|
17.950
|
25.000
|
17.500
|
393.727
|
429.177
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
181.300
|
155.250
|
99.250
|
80.000
|
56.000
|
264.925
|
420.175
|
Biểu số 13 (Biểu 41/NĐ 31)
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Tên
đơn vị
|
Tổng
chi ngân sách địa phương
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
|
Bổ
sung có mục tiêu
|
Tổng
số
|
Chi
đầu tư phát triển
|
Chi
thường xuyên
|
Dự phòng ngân sách
|
Tổng số
|
Chi
XDCB tập trung
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất
|
Chi
đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Chi
giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
A
|
B
|
1=2+9
|
2=3+6+8
|
3=4+5+6
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
|
TỔNG SỐ
|
3.943.552
|
3.943.552
|
297.176
|
178.866
|
115.710
|
2.600
|
3.605.199
|
2.125.419
|
41.177
|
0
|
1
|
Huyện Tam Đường
|
438.993
|
438.993
|
25.415
|
20.565
|
4.200
|
650
|
408.894
|
237.639
|
4.684
|
0
|
2
|
Huyện Phong Thổ
|
633.837
|
633.837
|
32.621
|
27.021
|
5.600
|
0
|
594.179
|
368.863
|
7.037
|
0
|
3
|
Huyện Sìn Hồ
|
660.239
|
660.239
|
34.056
|
28.456
|
5.600
|
0
|
618.708
|
383.016
|
7.475
|
0
|
4
|
Huyện Nậm Nhùn
|
339.259
|
339.259
|
24.934
|
17.934
|
7.000
|
0
|
310.800
|
173.251
|
3.525
|
0
|
5
|
Huyện Mường Tè
|
534.345
|
534.345
|
33.715
|
26.065
|
7.000
|
650
|
495.071
|
314.288
|
5.559
|
0
|
6
|
Huyện Than Uyên
|
487.527
|
487.527
|
34.264
|
20.804
|
12.810
|
650
|
448.072
|
267.244
|
5.191
|
0
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
429.177
|
429.177
|
35.674
|
18.174
|
17.500
|
0
|
388.962
|
231.987
|
4.541
|
0
|
8
|
Thành phố Lai Châu
|
420.175
|
420.175
|
76.497
|
19.847
|
56.000
|
650
|
340.513
|
149.131
|
3.165
|
0
|
Biểu số 14 (Biểu 36/NĐ 31)
DỰ TOÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
STT
|
Tên đơn vị
|
Tổng số
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề
|
Chi khoa học và công nghệ
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh và trật tự-
an toàn xã hội
|
Chi y tế, dân số và gia
đình
|
Chi văn hóa thông tin
|
Chi phát thanh truyền hình, thông tấn
|
Chi thể dục, thể thao
|
Chi bảo vệ môi trường
|
Chi hoạt động kinh tế
|
Trong đó
|
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng,
|
Chi bảo đảm
xã hội
|
Chi đầu tư khác
|
Chi giao thông
|
Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ lợi
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG SỐ
|
1.768.437
|
30.399
|
41
|
203.834
|
8.000
|
199
|
1.900
|
344
|
0
|
34.510
|
759.419
|
500.975
|
130.523
|
83.186
|
5.000
|
641.605
|
1
|
Thành phố
Lai Châu
|
76.497
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
76.497
|
2
|
Huyện Tam
Đường
|
25.425
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25.415
|
3
|
Huyện Phong
Thổ
|
32.621
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32.621
|
4
|
Huyện Sìn Hồ
|
34.056
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.056
|
5
|
Huyện Mường
Tè
|
33.715
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.715
|
6
|
Huyện Than
Uyên
|
34.264
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.264
|
7
|
Huyện Tân
Uyên
|
35.674
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
35.674
|
8
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
25.180
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
246
|
0
|
24.934
|
9
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
115.283
|
1.178
|
0
|
0
|
0
|
45
|
0
|
0
|
0
|
0
|
46.060
|
5.175
|
17.440
|
68.000
|
0
|
0
|
10
|
Ban QL công
trình dự án PTKT-XH huyện Mường Tè
|
94.586
|
0
|
0
|
0
|
0
|
37
|
0
|
0
|
0
|
0
|
93.628
|
56.152
|
10.000
|
921
|
0
|
0
|
11
|
Ban QLDA đầu
tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
36.629
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
33.629
|
0
|
33.629
|
3.000
|
0
|
0
|
12
|
Ban QLDA đầu
tư xây dựng các công trình DD&CN
|
39.614
|
28.007
|
41
|
0
|
0
|
28
|
0
|
344
|
0
|
0
|
267
|
0
|
0
|
10.927
|
0
|
0
|
13
|
Ban QLDA đầu
tư xây dựng các công trình Giao thông
|
278.054
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
278.054
|
278.054
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Ban QLDA
huyện Sìn Hồ
|
47.261
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
42.240
|
33.640
|
0
|
0
|
5.000
|
0
|
15
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Than Uyên
|
11.626
|
28
|
0
|
0
|
0
|
63
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11.492
|
10.710
|
782
|
0
|
0
|
43
|
16
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
34.889
|
188
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
34.701
|
1.300
|
16.751
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
36.163
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
16
|
0
|
0
|
0
|
36.121
|
16.304
|
19.817
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Ban QLDA
thành phố Lai Châu
|
14.570
|
99
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.540
|
3.540
|
0
|
0
|
0
|
10.931
|
19
|
Ban QLDA
xây dựng cơ bản và HTBT di dân TĐC huyện Tân Uyên
|
3.378
|
878
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
20
|
Bộ Chỉ huy
BĐBP tỉnh
|
177.295
|
0
|
0
|
177.295
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
21
|
Bộ Chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
26.539
|
0
|
0
|
26.539
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
22
|
Công an tỉnh
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
8.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
23
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
31.773
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
31.773
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
24
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
25
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
1.884
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.884
|
0
|
0
|
.0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
26
|
Công ty TNHH MTV
Khánh Hòa
|
1.129
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.129
|
0
|
1.129
|
0
|
0
|
0
|
27
|
Công ty
TNHH Chè Hồng Đức
|
975
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
975
|
0
|
975
|
0
|
0
|
0
|
28
|
Công ty Cổ
phần nước sạch Lai Châu
|
310
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
310
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
29
|
Ban QL khu kinh
tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
92
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
92
|
0
|
0
|
30
|
Phân bổ chi
tiết sau
|
508.455
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
32.000
|
143.000
|
93.600
|
30.000
|
0
|
0
|
333.455
|
Biểu số 15 (Biểu 46/NĐ 31)
DANH MỤC CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC 2021
(Kèm theo Nghị quyết số: 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 của HĐND tỉnh Lai Châu)
Đơn vị: Triệu đồng
TT
|
Danh mục dự án
|
Quyết định đầu tư
|
Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến 31/12/2020
|
Lũy kế vốn đã
bố trí đến
31/12/2020
|
Kế hoạch vốn năm 2021
|
Ghi chú
|
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Tổng mức đầu tư
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số
|
Chia theo nguồn vốn
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Chia theo nguồn vốn
|
Ngoài nước
|
Ngân
sách TW
|
Khác
|
Ngoài nước
|
Ngân sách TW
|
Khác
|
Ngoài nước
|
Ngân sách TW
|
Khác
|
Ngoài nước
|
Ngân sách TW
|
Khác
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
5.566.309
|
0
|
3.909.800
|
1.340.985
|
2.013.105
|
|
1.664.927
|
348.208
|
2.411.716
|
|
1.756.346
|
655.400
|
1.768.437
|
32.000
|
948.917
|
787.519
|
|
A
|
NGÂN SÁCH
TRUNG ƯƠNG
|
|
4 225.324
|
0
|
3.909.800
|
0
|
1.715.712
|
0
|
1.664.927
|
50.815
|
1.807.131
|
0
|
1.756.346
|
50.815
|
980.917
|
32.000
|
948 917
|
0
|
|
1
|
Thu hồi vốn ứng
trước
|
|
471.324
|
0
|
245.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
132.496
|
0
|
132.496
|
0
|
|
1
|
Bộ chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
225.524
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
0
|
|
129.843
|
0
|
129.843
|
0
|
|
(1)
|
Dự án đường Pắc
Ma - U Ma Tù Khoòng (đoạn Thu Lũm - U Ma Tù Khoòng)
|
637/09.5 08 2141/24.12.09
|
225.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
129.843
|
|
129.843
|
|
|
2
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
245.800
|
0
|
245.800
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.653
|
0
|
2.653
|
0
|
|
(1)
|
Trụ sở các
khối Sở, ban, ngành, đoàn thể và MTTQ
|
763/67.07
|
245.800
|
|
245.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.653
|
|
2.653
|
|
|
II
|
Đầu tư
các dự án thuộc Đề án ổn định dân cư, phát triển kinh tế - xã hội
vùng Tái định cư thủy điện Lai Châu theo quyết định số 666/QĐ-TTg ngày 31/5/2018
|
|
280.000
|
0
|
280.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
113.000
|
0
|
113.000
|
0
|
|
1
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm
2021
|
|
280.000
|
0
|
280.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
113.000
|
0
|
113.000
|
|
|
1.1
|
Ban QLDA
DTXD huyện Sìn Hồ
|
|
149.500
|
0
|
149.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Đường Nậm Tăm
- Chiềng Lồng
|
|
45.000
|
|
45 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(2)
|
Đường Nậm Pành
Nậm Cuổi Chăm Đanh huyện Sìn Hồ
|
|
25.000
|
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(3)
|
Đường Co Sản - Pá Hăn xã Nậm Hăn
|
|
7.500
|
|
7.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(4)
|
Đường Co Sản - Pá Hăn xã Nậm Hăn
|
|
5 000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(5)
|
Đường sông
Đà - Huổi Pha
|
|
33.000
|
|
33.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(6)
|
Đường nối
các điểm dân cư khu tái định cư Nậm Mạ
|
|
11.000
|
|
11.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(7)
|
Nước sinh
hoạt bàn Huổi Lá cụm điểm dân cư Huổi Pha
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(8)
|
Nước sinh
hoạt số 01 (giai đoạn I) khu tái định cư Nậm Ma
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(9)
|
Nước sinh
hoạt cụm điểm Chiềng Lồng khu tái định cư Nậm Cha
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(10)
|
Nước sinh hoạt số
02 khu tái định cư Nậm Mạ
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(11)
|
Nước sinh
hoạt điểm dân cư Phiêng ớt
|
|
3.000
|
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(12)
|
Nước sinh
hoạt bản Thành Chử
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.2
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
37.500
|
0
|
37.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Đường Nậm
Đoong - Pú Đao
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(2)
|
Đường giao
thông nội đồng Tên Co Mủn - Nậm Phì
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(3)
|
Đường sông
Đà Nậm Manh (giai đoạn I)
|
|
14.000
|
|
14.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(4)
|
Đường giao
thông nội đồng (nhánh 4: điểm
tái định cư Nậm
Hàng)
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(5)
|
Nước sinh
hoạt điểm dân cư số 1 (Bản Chợ)
|
|
2.000
|
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(6)
|
Nước sinh
hoạt điểm dân cư số 2 (điểm tái định cư Chiềng Lề)
|
|
2.500
|
|
2.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.3
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
5.000
|
0
|
5.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Đường giao
thông điểm tái định cư Huổi
Luông
|
|
5.000
|
|
5 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
1.4
|
Các chủ đầu tư khác
|
|
88.000
|
0
|
88.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
(1)
|
Đường Noong
Hẻo - Ngài Thầu - Nậm Ma
|
|
70.000
|
|
70 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
(2)
|
Đường Noong
Hèo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi
|
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
III
|
Vốn bố
trí cho các dự án đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp nông thôn theo Nghị
định 57/2018/NĐ-CP của Chính phủ và
Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND
của HĐND tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.000
|
|
30.000
|
|
|
IV
|
Thực hiện
các dự án
|
|
3.474.000
|
0
|
3.384.000
|
0
|
1.715.712
|
0
|
1.664.927
|
50.815
|
1.807.131
|
0
|
1.756.346
|
50.815
|
673.421
|
0
|
673.421
|
0
|
|
1
|
Bố trí vốn để thanh toán khối
lượng các dự án đã hoàn
thành trong giai đoạn 2016-2020
|
|
170.000
|
0
|
170.000
|
0
|
158.249
|
0
|
158.249
|
0
|
158.249
|
0
|
158.249
|
0
|
7.327
|
0
|
7.327
|
0
|
|
1.1
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
170.000
|
0
|
170.000
|
0
|
158.249
|
0
|
158.249
|
0
|
158.249
|
0
|
158.249
|
0
|
7.327
|
0
|
7.327
|
0
|
|
(1)
|
Trụ sở hợp
khối các cơ quan sự nghiệp tỉnh
|
1276/25.10.12
|
170.000
|
|
170.000
|
|
158.249
|
|
158.249
|
|
158.249
|
|
158.249
|
|
7.327
|
|
7.327
|
|
|
2
|
Bố trí vốn
cho các dự án dự kiến hoàn thành năm 2021
|
|
1.150.000
|
0
|
1.150.000
|
0
|
948.710
|
0
|
948.710
|
0
|
948.710
|
0
|
948.710
|
0
|
115.000
|
0
|
115.000
|
0
|
|
2.1
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
235 000
|
0
|
235 000
|
0
|
220.000
|
0
|
220.000
|
0
|
220.000
|
0
|
220.000
|
0
|
15.000
|
0
|
15.000
|
0
|
|
(1)
|
Trường chuyên Lê Quý
Đôn
|
1409/30 10.14 1356/30.10.17 1044/31.7.20
|
235.000
|
|
235.000
|
|
220.000
|
|
220.000
|
|
220.000
|
|
220.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
|
2.2
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Giao thông
|
|
915.000
|
0
|
915.000
|
0
|
728.710
|
0
|
728.710
|
0
|
728.710
|
0
|
728.710
|
0
|
100.000
|
0
|
100.000
|
0
|
|
(1)
|
Đường thị
xã Lai Châu - thị trấn Sìn Hồ
|
1203/17.10 11
|
915.000
|
|
915 000
|
|
728.710
|
|
728.710
|
|
728.710
|
|
728.710
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
3
|
Các dự án
chuyển tiếp, hoàn thành sau năm 2021
|
|
2.154.000
|
0
|
2.064.000
|
0
|
608.753
|
0
|
557.968
|
50.815
|
700 172
|
0
|
649.387
|
50.815
|
358.000
|
0
|
358.000
|
0
|
|
3.1
|
Ban QLDA
DTXD các công trình Giao thông
|
|
740.000
|
0
|
740.000
|
0
|
74.832
|
0
|
61.040
|
13.792
|
74.832
|
0
|
61.040
|
13.792
|
150.000
|
0
|
150.000
|
0
|
|
(1)
|
Đường Tả Phìn -
Xà Dề Phìn; Nâng cấp đường
Nậm Cuổi -
Hua Cuổi - Nậm Cọ Mông huyện Sìn Hồ
|
140/31.10.16 1145a/24.9.19
|
100.000
|
|
100.000
|
|
39.832
|
|
26.040
|
13.792
|
39.832
|
|
26.040
|
13.792
|
18.000
|
|
18.000
|
|
|
(2)
|
Đường hành lang biên giới Phong Thổ (tỉnh Lai
Châu) - Bát Xát (tỉnh Lào Cai)
|
1360/23.9.20
|
300.000
|
|
300.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
(3)
|
Nâng cấp đường tỉnh
lộ 130 (San Thàng - Thèn Sin -
Mường So)
|
1361/23.9.20
|
340.000
|
|
340.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
67.000
|
|
67.000
|
|
|
3.2
|
Ban QLDA
DTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
120.000
|
0
|
120.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
20.000
|
0
|
|
(1)
|
Kè chống
xói lở bờ suối Hoàng Hồ, bảo vệ khu dân cư và đất nông nghiệp thị trần Sìn Hồ
|
1364/23.9.20
|
120.000
|
|
120.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
20.000
|
|
|
3.3
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
390.000
|
0
|
390.000
|
0
|
259.212
|
0
|
259.212
|
0
|
307.567
|
0
|
307.567
|
0
|
26.000
|
0
|
26.000
|
0
|
|
(1)
|
Đường Sẻo Lèng -
Nậm Tăm
|
1347/28.10.14
|
320.000
|
|
320.000
|
|
219.212
|
|
219.212
|
|
267.567
|
|
267.567
|
|
21.000
|
|
21.000
|
|
|
(2)
|
Bố trí dân
cư tập trung ra khỏi vùng có nguy cơ sạt lở cao điểm
bản Hua Cuổi,
xã Nậm Cuổi, huyện Sìn Hồ
|
1362/23.9.20
|
70.000
|
|
70.000
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
40.000
|
|
5.000
|
|
5.000
|
|
|
3.4
|
Ban QL
công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè
|
|
694.000
|
0
|
694.000
|
0
|
214.848
|
0
|
189.676
|
25.202
|
257.912
|
0
|
232.740
|
25.202
|
80.000
|
0
|
80.000
|
0
|
|
(1)
|
Đường giao
thông liên vùng Tá Pạ - Pa Ủ huyện Mường Tè
|
31/31.03.16
|
300.000
|
|
300.000
|
|
148.636
|
|
148.636
|
|
191.700
|
|
19 i .700
|
|
44.000
|
|
44.000
|
|
|
(2)
|
Tuyến kè chống
xói, lở bờ sông biên giới khu vực mốc 18(2) đến mốc 19, xã Ka
Lăng, huyện Mường Tè
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
51.212
|
|
26.040
|
25.202
|
51.212
|
|
26.040
|
25.202
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
(3)
|
Sắp xếp ổn
định dân cư 2 xã Tà Tổng và
Mù Cả, huyện Mường Tè
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000
|
|
16.000
|
|
|
(4)
|
Sắp xếp, ổn định các điểm dân cư: Mò Lò, Sa Thàng xã Mù
Cả, điểm Nậm Kha Á, Pà Khà, U Na 1-2, Tia Ma Mủ, Pa Tết xã Tà
Tổng, huyện Mường Tè
|
|
164.000
|
|
164.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
15.000
|
|
10.000
|
|
10.000
|
|
|
3.5
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
210.000
|
0
|
120.000
|
0
|
39.861
|
0
|
28.040
|
11.821
|
39.861
|
0
|
28.040
|
11.821
|
82.000
|
0
|
82.000
|
0
|
|
(1)
|
Trụ sở làm việc
Huyện ủy, HĐND, UBND, trung tâm hội nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn
|
139/31.10.16 1150a/24.9.19
|
120.000
|
|
120.000
|
|
32.861
|
|
21.040
|
11.821
|
32.861
|
|
21.040
|
11.821
|
65.000
|
|
65.000
|
|
|
(2)
|
Kè chống
xói lở bờ sông Đà, bảo vệ mặt bằng khu giáo dục, y tế và dân cư thị trấn
Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn
|
1362/23.9.20
|
90.000
|
|
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
7.000
|
|
17.000
|
|
17.000
|
|
|
4
|
Các dự án dự kiến khởi công mới năm
2021
|
|
1.340.000
|
0
|
1.340.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
193.094
|
|
193.094
|
|
|
(1)
|
Công trình
phục vụ diễn tập khu vực phòng thủ tỉnh
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(2)
|
Khu liên hợp
thể thao tỉnh Lai Châu
|
|
190 000
|
|
190.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(3)
|
Hạ tầng thiết yếu mở
rộng khi đầu mối khu kinh tế cửa khẩu
|
|
200.000
|
|
200.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4)
|
Nâng cấp đường tỉnh
133 đoạn Km0-Km21, huyện Tân Uyên
|
|
150.000
|
|
150.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(5)
|
Nâng cấp đường Mường
Kim - Tà Mung gắn với đường sản xuất Khu Na Pha xã Mường Kim
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(6)
|
Nâng cấp đường tuần
tra biên giới Cửa khẩu Ma Lù Thàng - Lủng Than - Vàng Ma Chải
|
|
90.000
|
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(7)
|
Nâng cấp đường liên
xã Mồ Sì San - Sì Lở Lầu, huyện Phong Thổ
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(8)
|
Nâng cấp đường giao
thông Nậm Lằn - Mốc 17, huyện Mường Tè
|
|
190.000
|
|
190.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(9)
|
Nâng cấp đường Lao
Lử Đề - Nậm Tăm, huyện Sìn Hồ
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(10)
|
Đường liên
xã Khun Há - Bản Bo, huyện Tam Đường
|
|
80.000
|
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(11)
|
Hệ thống thoát nước thải
sinh hoạt thành phố Lai Châu
|
|
100.000
|
|
100.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(12)
|
Trung tâm hội
nghị văn hóa huyện Nậm Nhùn
|
|
50.000
|
|
50.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Chương trình mở rộng quy mô vệ
sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả đầu ra vay vốn ngân hàng thế giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.000
|
32.000
|
|
|
|
B
|
NGÂN
SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
|
1.340.985
|
0
|
0
|
1.340.985
|
297.393
|
0
|
0
|
297.393
|
604.585
|
0
|
0
|
604.585
|
787.520
|
0
|
0
|
787.519
|
|
I
|
NGUỒN XÂY DỰNG
CƠ BẢN TẬP TRUNG
|
|
1 295 985
|
0
|
0
|
1.295.985
|
287.068
|
0
|
0
|
287.068
|
582.085
|
0
|
0
|
582.085
|
596.220
|
0
|
0
|
596.219
|
|
1
|
Cân đối ngân sách huyện, thành phố
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
178.866
|
0
|
0
|
178.866
|
|
1.1
|
Huyện Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.065
|
|
|
26.065
|
|
1 2
|
Huyện Nậm
Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.934
|
|
|
17.934
|
|
1.3
|
Huyện Phong
Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.021
|
|
|
27.021
|
|
1.4
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.456
|
|
|
28.456
|
|
1.5
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.565
|
|
|
20.565
|
|
1.6
|
Huyện Tân
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.174
|
|
|
18.174
|
|
1.7
|
Huyện Than
Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.804
|
|
|
20.804
|
|
1.8
|
Thành phố
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.847
|
|
|
19.847
|
|
2
|
Các dự
án ngân sách tỉnh quản lý
|
|
1.295.985
|
0
|
0
|
1.295.985
|
287.068
|
0
|
0
|
287.068
|
582.085
|
0
|
0
|
582.085
|
417.354
|
0
|
0
|
417.353
|
|
2.1
|
Thu hồi vốn ứng trước
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5.250
|
0
|
0
|
5.250
|
|
a
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
0
|
0
|
246
|
|
(1)
|
Hạ tầng kỹ
thuật khu trung tâm hành chính trị trấn huyện Nậm Nhùn giai đoạn II
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
246
|
|
|
246
|
|
b
|
Bộ chỉ huy
quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
0
|
0
|
2.900
|
|
(1)
|
Thao trường
kỹ thuật chiến thuật tổng hợp của Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.900
|
|
|
2.900
|
|
c
|
Công ty
TNHH MTV Khánh Hoà Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129
|
0
|
0
|
1.129
|
|
(1)
|
Trang trại
chăn nuôi lợn kết hợp thủy sản và trồng cây ăn quả lâu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.129
|
|
|
1.129
|
|
d
|
Công ty
TNHH Chè Hồng Đức
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
975
|
0
|
0
|
975
|
|
(1)
|
Đầu tư xây
dựng nhà máy chế biến Chè chất lượng cao
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
975
|
|
|
975
|
|
2.2
|
Vốn bố
trí cho các dự án sau quyết toán
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
62.301
|
0
|
0
|
62.300
|
|
a
|
Ban QLDA ĐTXD
các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.598,5
|
|
|
1.598,5
|
|
(1)
|
Trụ sở làm
việc Trung tâm tin học và khoa học công nghệ và Trung tâm ứng
dụng tiến bộ và chuyển giao công nghệ tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,8
|
|
|
16,8
|
|
(2)
|
Trung tâm Lưu trữ tỉnh Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
661.7
|
|
|
661,7
|
|
(3)
|
Cấp nước thị trấn
huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
79,3
|
|
|
79,3
|
|
(4)
|
Đài Truyền
thanh - Truyền hình huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
107,0
|
|
|
107,0
|
|
(5)
|
Đài Truyền
thanh - Truyền hình huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
140,0
|
|
|
140,0
|
|
(6)
|
Hạ tầng kỹ thuật, đường đến khu
sinh thái và quần thể hang động Pu Sam Cáp, thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,4
|
|
|
41,4
|
|
(7)
|
Nâng cao
năng lực của Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,0
|
|
|
24,0
|
|
(8)
|
Nhà điều
hành và Trung tâm sản xuất chương trình Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
96,7
|
|
|
96,7
|
|
(9)
|
San gạt mặt
bằng và hạ tầng kỹ thuật khu Trung tâm
Hành chính - Chính trị tỉnh mở rộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
171,1
|
|
|
171,1
|
|
(10)
|
Trụ sở làm
việc trung tâm tư vấn và kiểm định chất lượng công trình tỉnh Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
114,4
|
|
|
114,4
|
|
(11)
|
Nhà ở công
nhân công ty cổ phần cao su Lai Châu khu vực các xã Ma Quai, Nậm Tăm, Nậm Cha huyện
Sìn Hồ (giai đoạn I)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
146,1
|
|
|
146,1
|
|
b
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Giao thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.053,8
|
0
|
0
|
21.053,8
|
|
(1)
|
Đường Pa Tần - Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.383,3
|
|
|
10.383,3
|
|
(2)
|
Đường giao
thông liên vùng - Đường tỉnh 107 (đoạn Pá Ngừa - Khau Riềng) huyện
Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.670,5
|
|
|
10.670,5
|
|
c
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.128,7
|
0,0
|
0,0
|
2.128,7
|
|
(1)
|
Trung tâm
giống Nông nghiệp tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
135,6
|
|
|
135,6
|
|
(2)
|
Kè bờ suối Nậm Bum thị
trấn Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.993,1
|
|
|
1.993,1
|
|
d
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.901,7
|
0
|
0
|
4.901,7
|
|
(1)
|
Kè chống
xói lở bảo vệ bờ suối khu vực mốc số 17 tuyến biên giới
Việt - Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34,6
|
|
|
34,6
|
|
(2)
|
Kè bảo vệ mốc 18(3) - huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.985,8
|
|
|
2.285.8
|
|
(3)
|
Đường Pắc Ma -
U Ma Tu Khoòng (đoạn từ bản Thu Lũm - biên giới Việt - Trung)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
507,4
|
|
|
507,4
|
|
(4)
|
Kè bảo vệ mốc 42 - huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.373,9
|
|
|
1.373,9
|
|
e
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139,4
|
0
|
|
1.139,4
|
|
(1)
|
Nhà ở tập
huấn cho cán bộ, chiến sỹ dân quân tự vệ, dự bị động viên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.139,4
|
|
|
1.139,4
|
|
f
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.085,6
|
0,0
|
|
1.085,6
|
|
(1)
|
Kè suối Nậm Bắc,
thị trấn Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
440,2
|
|
|
440,2
|
|
(2)
|
Đường giao
thông đến bản Nậm Sảo 2, xã Trung Chài huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,5
|
|
|
4,5
|
|
(3)
|
Bố trí sắp
xếp dân cư bản Phu Xùy, xã Hua Bum huyện
Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
640,9
|
|
|
640,9
|
|
g
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.795.9
|
0.0
|
0,0
|
9.795,9
|
|
(1)
|
Kè chống sạt lở
bờ suối Nậm So,
khu vực xã Mường So, huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
120,5
|
|
|
120,5
|
|
(2)
|
Gia cố kè hạ
lưu cầu Hữu nghị Việt - Trung khu vực cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.506,4
|
|
|
8.506,4
|
|
(3)
|
Thủy nông
Dao Chải 2 xã Bản Lang huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.169,1
|
|
|
1.169,1
|
|
h
|
Ban QLDA
huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
824,3
|
0
|
0
|
824,3
|
|
(1)
|
Thuỷ lợi Bản Lun 2+3
xã Tà Mùng huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
781,6
|
|
|
781,6
|
|
(2)
|
Nghĩa trang nhân
dân thị trấn Than Uyên, huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42,8
|
|
|
425
|
|
i
|
Ban QLDA thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
931,2
|
0
|
0
|
931,2
|
|
(1)
|
San gạt mặt bằng và
hạ tầng kỹ thuật khu dân cư số 3 (lô 2, lô 3) thành phố
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,6
|
|
|
1,6
|
|
(2)
|
Mặt bằng và hạ tầng
kỹ thuật khu dân cư số 7 thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
892,3
|
|
|
892,3
|
|
(3)
|
Hệ thống thoát nước
khu dân cư số 7 thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,3
|
|
|
37,3
|
|
i
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.039,5
|
0
|
0
|
3.039,5
|
|
(1)
|
Đường Thân thuộc - Nậm
Cần - Nậm Sỏ - Noong Hẻo đến đường Noong Hẻo - Nậm Coóng - Nậm Cuổi huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
421,4
|
|
|
421,4
|
|
(2)
|
Đường Tà Ghênh - Nậm Mạ
Dao - Nậm Mạ Thái - Lùng Cù -
Trung tâm xã Ma Quai huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
126,7
|
|
|
126,7
|
|
(3)
|
Đường giao
thông đến bản Nậm Tần Xá, xã Pa Tần, huyên Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.491,3
|
|
|
2.491,3
|
|
k
|
Ban QL công trình
dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.248,6
|
0
|
0
|
6.248,6
|
|
(1)
|
03 cầu qua
sông Đà và hệ thống đường ngang phía tây sông Đà huyện
Mường Tè, tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
910,8
|
|
|
910,8
|
|
(2)
|
Trụ sở xã
Tá Bạ, huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
921,0
|
|
|
921,0
|
|
(3)
|
Sắp xếp ổn định dân
cư xã biên giới bản Mù Su - Mù Cà, huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.475,7
|
|
|
1.475,7
|
|
(4)
|
Đường giao thông đến bản Là Pê 1,2 xã Tá Bạ,
huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.941,1
|
|
|
2.941,1
|
|
l
|
Ban QLDA huyện Tam
Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.257,0
|
0
|
0
|
7.257,0
|
|
(1)
|
Đường giao
thông nông thôn từ Thèn Sin đến bản Sin Câu và Phan Khèo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.378,4
|
|
|
1.378,4
|
|
(2)
|
Điểm vui
chơi trẻ em thị trấn Tam Đường (giai đoạn I)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,4
|
|
|
16,4
|
|
(3)
|
Kiên cố hóa
kênh mương cánh đồng Binh Lư và cánh đồng
Nà Tăm, huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.153,5
|
|
|
3.153,5
|
|
(4)
|
Hồ thủy lợi
và nuôi trồng thủy sản Cò Lá, huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.806,3
|
|
|
1.806,3
|
|
(5)
|
Đường đến trung tâm xã Bản Giang huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,6
|
|
|
45,6
|
|
(6)
|
Cải tạo,
nâng cấp cụm thủy lợi Tà Lèng, huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
856,7
|
|
|
856,7
|
|
m
|
Huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
0
|
0
|
9,7
|
|
(1)
|
Trồng rừng phòng
hộ huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10,0
|
|
|
9,7
|
|
n
|
Công ty cổ
phần nước sạch Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310,0
|
0
|
0
|
310,0
|
|
(1)
|
Hệ thống cấp
nước thị xã Lai Châu giai đoạn 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
310,0
|
|
|
310,0
|
|
o
|
Sở Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.883,9
|
0
|
0
|
1.883,9
|
|
(1)
|
Xây dựng các hạng mục phụ trợ Bảo tàng tỉnh Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.883,9
|
|
|
1.883,9
|
|
p
|
Ban QL khu kinh
tế cửa khẩu Ma Lù Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
92,5
|
0
|
0
|
92,5
|
|
(1)
|
Nhà ở tập
thể CBCNV khu KTCK Ma Lù Thàng huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,8
|
|
|
13,8
|
|
(2)
|
Sửa chữa cổng
chính cửa khẩu Quốc Gia Ma Lù Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4,6
|
|
|
4,6
|
|
(3)
|
Nhà ban
QLDA và trạm KSLH cửa khẩu Quốc gia Ma Lù Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24,0
|
|
|
24,0
|
|
(4)
|
Hạng mục
nhà 4 gian, sân, bồn hoa, hàng rào bao quanh khu nhà ở CBCNV khu KTCK Ma Lù Thàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50,1
|
|
|
50,1
|
|
2.3
|
Đối tượng các dự án ODA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
|
a
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
|
(1)
|
Chương trình
mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả vay vốn ngân
hàng thế giới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
2.4
|
Quy hoạch
tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.773
|
0
|
0
|
31.773
|
|
a
|
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.773
|
0
|
0
|
31.773
|
|
(1)
|
Quy hoạch tỉnh Lai
Châu thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.773
|
|
|
31.773
|
|
2.5
|
Vốn chuẩn
bị đầu tư
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
2.6
|
Các dự
án chuyển tiếp sang giai đoạn 2021-2025
|
|
1.295.955
|
0
|
0
|
1.295.985
|
257.068
|
0
|
0
|
287.068
|
582.0S5
|
0
|
0
|
582.085
|
224.759
|
0
|
0
|
224.759
|
|
a
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Giao thông
|
|
120.000
|
0
|
0
|
120.000
|
90.161
|
0
|
0
|
90.161
|
90.161
|
0
|
0
|
90.161
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
|
(1)
|
Đường Quảng
trường (Bao gồm cả cầu Nậm Bắc)
|
|
120.000
|
|
|
120.000
|
90.161
|
|
|
90.161
|
90.161
|
|
|
90.161
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
b
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
70.000
|
0
|
0
|
70.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18.640
|
0
|
0
|
18.640
|
6.700
|
0
|
0
|
6.700
|
|
(1)
|
Trạm kiểm
soát liên ngành Mù Cả, huyện Mường Tè
|
1412/31.10.19
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
(2)
|
Hạ tầng thiết yếu của các vùng sản xuất
nông nghiệp tập trung
|
143/31.10.16
|
65.000
|
|
|
65.000
|
|
|
|
|
16.640
|
|
|
16.640
|
3.700
|
|
|
3.700
|
|
c
|
Bộ chỉ huy
Bộ đội biên phòng tỉnh
|
|
187.000
|
0
|
0
|
187.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
48.512
|
0
|
0
|
48.512
|
42.550
|
0
|
0
|
42.550
|
|
(1)
|
Đường từ đồn, trạm biên phòng ra mốc quốc giới phục
vụ cho việc tuần tra bảo vệ mốc, huyện Phong Thổ
|
147/31.10.16
|
100.000
|
|
|
100.000
|
|
|
|
|
28.512
|
|
|
28.512
|
6.300
|
|
|
6.300
|
|
(2)
|
Tuyến kè chống
xói lở bảo vệ bờ suối Na Mu Chi Hồ khu vực mốc số 72 (2)
|
639/30.6.2015
|
38.000
|
|
|
38.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
21.180
|
|
|
21.180
|
|
(3)
|
Kè chống
xói, lở bảo vệ bờ sông biên giới khu vực hạ lưu mốc
68(2)
|
456/13.5.2014
|
49.000
|
|
|
49.000
|
|
|
|
|
10.000
|
|
|
10.000
|
15.070
|
|
|
15.070
|
|
d
|
Bộ chỉ huy
Quân sự tỉnh
|
|
40.000
|
0
|
0
|
40.000
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4.578
|
0
|
0
|
4.578
|
22.500
|
0
|
ố
|
22.500
|
|
(1)
|
Xây dựng dự
án doanh trại Trung đoàn 880 (giai đoạn II)
|
1400/31.10.19
|
25.000
|
|
|
25.000
|
|
|
|
|
2.578
|
|
|
2.578
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
(2)
|
Trường quân
sự địa phương (giai đoạn IV)
|
1399/31.10.19
|
15.000
|
|
|
15.000
|
|
|
|
|
2.000
|
|
|
2.000
|
8.500
|
|
|
8.500
|
|
e
|
Công an tỉnh
|
|
16.500
|
0
|
0
|
16.500
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3.337
|
0
|
0
|
3.337
|
8.000
|
0
|
0
|
8.000
|
|
(1)
|
Trụ sở công
an phường Quyết Tiến, TP Lai Châu
|
1362/24.10 19
|
5.000
|
|
|
5.000
|
|
|
|
|
1.000
|
|
|
1.000
|
2.400
|
|
|
2.400
|
|
(2)
|
Cơ sở làm việc
và mua sắm trang thiết bị phục vụ giám định Tư pháp công lập (Phòng Kỹ thuật hình sự -
CA tỉnh Lai Châu
|
953/168.19
|
11.500
|
|
|
11.500
|
|
|
|
|
2.337
|
|
|
2.337
|
5.600
|
|
|
5.600
|
|
g
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
136.000
|
0
|
0
|
136.000
|
52.671
|
0
|
0
|
52.671
|
67.476
|
0
|
0
|
67.476
|
30.974
|
0
|
0
|
30 974
|
|
(1)
|
Trụ sở xã Nậm
Chà, huyện Nậm Nhùn
|
1191/30.9.19
|
8.000
|
|
|
8.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
5.000
|
|
|
5.000
|
3.000
|
|
|
3.000
|
|
(2)
|
Hạ tầng kỹ thuật khu giáo dục, y tế, thương mại -
dịch vụ và dân cư thị trấn Nậm Nhùn
|
|
80.000
|
|
|
80.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
26.000
|
|
|
26.000
|
20.004
|
|
|
20.004
|
|
(3)
|
Đường giao thông nông thôn từ Trung tâm xã Nậm
Manh đến bản Nậm Nàn
|
54/31.3.2016
|
28.000
|
|
|
28.000
|
21.671
|
|
|
21.671
|
21.671
|
|
|
21.671
|
5.170
|
0
|
|
5.170
|
|
(4)
|
Sắp xếp dân cư bản Nậm Cầy, xã Nậm Hàng,
huyện Nậm Nhùn
|
1320/27.10.17
|
20.000
|
|
|
20.000
|
|
|
|
|
14.805
|
|
|
14.805
|
2.800
|
|
|
2.800
|
|
h
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
107.485
|
0
|
0
|
107.485
|
45.000
|
0
|
0
|
45.000
|
72.318
|
0
|
0
|
72.318
|
24.905
|
0
|
0
|
24.905
|
|
(1)
|
Cấp nước
sinh hoạt xã Mù Sang huyện Phong Thổ
|
1394/29.10.19
|
12.500
|
|
|
12.500
|
|
|
|
|
6.227
|
|
|
6.227
|
6.273
|
|
|
6.273
|
|
(2)
|
Cấp nước
sinh hoạt xã Vàng Ma Chải huyện Phong Thổ
|
1393/29.10.19
|
13.500
|
|
|
13.500
|
|
|
|
|
6.793
|
|
|
6.793
|
6.707
|
|
|
6.707
|
|
(3)
|
Thuỷ lợi Nậm Xe xã Nậm Xe
|
1299/30.10.13;
1251/30.10.15
|
53.505
|
|
|
53.505
|
45.000
|
|
|
45.000
|
45.000
|
|
|
45.000
|
6.955
|
|
|
|
|
(4)
|
Đường đến
trung tâm xã Tung Qua Lìn, huyện Phong Thổ
|
1243/25.10.12
|
13.000
|
|
|
13.000
|
|
|
|
|
6.098
|
|
|
6.098
|
1.300
|
|
|
1.300
|
|
(5)
|
Hạ tầng kỹ
thuật và cải tạo mặt bằng bản văn hóa xã Mường So
|
57/31.3.2016
|
14.980
|
|
|
14.980
|
|
|
|
|
8.200
|
|
|
8.200
|
3.670
|
|
|
3.670
|
|
i
|
Ban QLDA
huyện Than Uyên
|
|
88.500
|
0
|
0
|
88.500
|
4.600
|
0
|
0
|
4.600
|
42.975
|
0
|
0
|
42.975
|
10.710
|
0
|
0
|
10.710
|
|
(1)
|
Nâng cấp dường
QL32 - Tre Bó - Sang Ngà - Bản Mường huyện Than Uyên
|
137/31.10 16
|
80.000
|
|
|
80.000
|
|
|
|
|
38.375
|
|
|
38.375
|
8.600
|
|
|
8.600
|
|
(2)
|
Tràn liên hợp
+ đường nội đồng bản Phường - Bản Nà Mà - Bản
Nà Ban xã Hua Nà huyện Than Uyên
|
49/31.3.2016
|
8.500
|
|
|
8.500
|
4.600
|
|
|
4.600
|
4.600
|
|
|
4.600
|
2.110
|
|
|
2.110
|
|
j
|
Ban QLDA
thành phố Lai Châu
|
|
104.500
|
0
|
0
|
104.500
|
8.000
|
0
|
0
|
8.000
|
52.780
|
0
|
0
|
52.780
|
13.540
|
0
|
0
|
13.540
|
|
(1)
|
Hệ thống thoát nước
thành phố Lai Châu
|
135/31.10.16
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
44.780
|
|
|
44.780
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
(2)
|
Đường nối các khu
dân cư với vùng sản xuất, Thành phố Lao Châu (Tuyến số 1, tuyến số 3 và tuyến
nối QL4D đến nhà máy gạch tuyến cũ)
|
56/31.3.2016
|
14.500
|
|
|
14.500
|
8.000
|
|
|
8.000
|
8.000
|
|
|
8.000
|
3.540
|
|
|
3.540
|
|
g
|
Ban QLDA huyện Tân
Uyên
|
|
100.000
|
0
|
0
|
100.000
|
37.236
|
0
|
0
|
37.236
|
43.753
|
0
|
ỏ
|
43.753
|
2.500
|
0
|
0
|
2.500
|
|
(1)
|
Đường TT xã Hố Mít -
Suối Lĩnh A - Bản Lầu - Bản Thào A - Thào B - K2, Tân Uyên
|
136/31.10.16
|
100.000
|
|
|
100.000
|
37.236
|
|
|
37.236
|
43.753
|
|
|
43.753
|
2.500
|
|
|
2.500
|
|
l
|
Ban QLDA ĐTXD huyện
Sìn Hồ
|
|
144.000
|
0
|
0
|
144.000
|
29.800
|
0
|
õ
|
29.800
|
68.175
|
0
|
0
|
68.175
|
18.200
|
0
|
0
|
18.200
|
|
(1)
|
Hạ tầng khu du lịch
cao nguyên Sìn Hồ (giai đoạn I), huyện Sìn Hồ
|
145/31.10.16
|
90.000
|
|
|
90.000
|
|
|
|
|
38.375
|
|
|
38 375
|
8.600
|
|
|
8.600
|
|
(2)
|
Đường Ngài Chồ - Nậm
Chăng - Nậm Pẻ huyện Sìn Hồ
|
1003/18.9.13
|
54.000
|
|
|
54.000
|
29.800
|
|
|
29.800
|
29.800
|
|
|
29.800
|
9.600
|
|
|
9.600
|
|
m
|
Ban QL công trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè
|
|
23.000
|
0
|
0
|
23.000
|
12.600
|
0
|
0
|
12.600
|
12.600
|
0
|
0
|
12.600
|
8.300
|
0
|
0
|
8.300
|
|
(1)
|
Nâng cấp đường Pa Ủ Hà Xi xã Pa Ủ huyện Mường Tè
|
50/31.3.2016
|
23.000
|
|
|
23.000
|
12.600
|
|
|
12.600
|
12.600
|
|
|
12.600
|
8.300
|
|
|
8.300
|
|
n
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
159.000
|
0
|
ỏ
|
159.000
|
7.000
|
0
|
0
|
7.000
|
56.780
|
0
|
0
|
56.780
|
28.880
|
0
|
0
|
28.880
|
|
(1)
|
Đường Hồ Thầu
- Bình Lư huyện Tam Đường
|
138/31.10.16
|
115.000
|
|
|
115.000
|
|
|
|
|
44.780
|
|
|
44.780
|
10.000
|
|
|
10.000
|
|
(2)
|
Hồ thủy lợi
Cò Lá, huyện Tam Đường GĐ II
|
1414/31.10.19
|
30.000
|
|
|
30.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
7.000
|
|
|
7.000
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
(3)
|
Đường ra
khu sản xuất tập trung bàn Căn Câu xã Sùng Phải và bản Lở Thàng
1,2 xã Thèn Sin
|
1556/07.12.17
|
14.000
|
|
|
14.000
|
|
|
|
|
5.000
|
|
|
5.000
|
4.880
|
|
|
4.880
|
|
2.7
|
Các dự
án khởi công mới năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
80.771
|
|
|
80.771
|
|
II
|
NGUỒN THU XỔ SỐ
KIẾN THIẾT
|
|
45.000
|
0
|
0
|
45.000
|
10.325
|
0
|
0
|
10.325
|
22.500
|
0
|
0
|
22.500
|
26.000
|
0
|
0
|
26.000
|
|
1
|
Lĩnh vực
giáo dục - đào tạo, dạy
nghề và y tế
|
|
45.000
|
0
|
0
|
45.000
|
i ỏ’325
|
ỏ
|
0
|
10.325
|
22.500
|
0
|
0
|
22.500
|
15 600
|
0
|
0
|
15.600
|
|
1.1
|
Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.061.0
|
0.0
|
0.0
|
3.061.0
|
|
a
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
496,4
|
|
|
496,4
|
|
(1)
|
Trường THPT
Nậm Nhùn, huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
86,5
|
|
|
86,5
|
|
(2)
|
Nhà hiệu bộ
trưởng chính trị tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69,6
|
|
|
69,6
|
|
(3)
|
Nhà lớp học
bộ môn, các hạng mục phụ trợ Trường phổ thông dân tộc
nội trú huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38,0
|
|
|
38,0
|
|
(4)
|
Nhà lớp học bộ
môn, các hạng mục phụ trợ Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
111,7
|
|
|
111,7
|
|
(5)
|
Trường THPT
Dân tộc nội trú Ka Lăng huyện Mường Tè (giai đoạn II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11,5
|
|
|
11,5
|
|
(6)
|
Trường THPT
Mường Than (giai đoạn II), huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61,1
|
|
|
61,1
|
|
(7)
|
Nhà ở dành
cho học sinh người đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Lai
Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
89,7
|
|
|
89,7
|
|
(8)
|
Trung tâm Nội
tiết tỉnh Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28,3
|
|
|
28,3
|
|
b
|
Ban QLDA
các công trình XDCB huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.223,8
|
0
|
0
|
1.223,8
|
|
(1)
|
Trường phổ
thông dân tộc bán trú THCS Trung Chải, huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.178,4
|
|
|
1.178,4
|
|
(2)
|
Trạm Y tế xã Nậm
Chà, huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45,4
|
|
|
45,4
|
|
c
|
Ban QLDA
huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
188,1
|
0
|
0
|
188,1
|
|
(1)
|
Phòng Giáo
dục và Đào tạo huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
167,0
|
|
|
167,0
|
|
(2)
|
Trường mầm
non xã Làn Nhì Thàng, huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,1
|
|
|
21,1 91,2
|
|
d
|
Ban QLDA
huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
91,2
|
0
|
0
|
|
|
(1)
|
Trường tiểu
học số 1 Mường Kim (điểm trung tâm), huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27,9
|
|
|
27,9
|
|
(2)
|
Trạm Y tế
xã Mường Than, huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63,3
|
|
|
63,3
|
|
e
|
Ban QLDA
thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98,5
|
0
|
0
|
98,5
|
|
(1)
|
Trường Mầm
non Quyết Thắng 2 (giai đoạn II), thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39,2
|
|
|
39,2
|
|
(2)
|
Nhà Ban
giám hiệu và Nhà đa năng trường THCS Đoàn Kết, thành phố Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59,3
|
|
|
59,3
|
|
g
|
Ban QLDA
huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
878,3
|
0,0
|
0,0
|
878,3
|
|
(1)
|
Trường THCS thị trấn Tân Uyên,
huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
678,1
|
|
|
678,1
|
|
(2)
|
Trường
PTDTBT tiểu học xã Nậm Cần, huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9,3
|
|
|
9,3
|
|
(3)
|
Trường Mầm non
số 2 thị trấn Tân Uyên, huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
182,7
|
|
|
182,7
|
|
(4)
|
Đầu tư 04
phòng học các trường Mầm non huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,2
|
|
|
8,2
|
|
h
|
Ban QLDA
ĐTXD huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,6
|
0
|
0
|
21,6
|
|
(1)
|
Trường Mầm
non xã Nậm Hăn, huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21,6
|
|
|
21,6
|
|
h
|
Ban QL công
trình dự án phát triển KT-XH huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,2
|
0
|
0
|
37,2
|
|
(1)
|
Trạm y tế thị trấn Mường Tè, huyện Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,2
|
|
|
37,2
|
|
j
|
Ban QLDA
huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25,6
|
0
|
0
|
25,6
|
|
(1)
|
Trạm y tế xã Giang Ma, huyện Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12,2
|
|
|
12,2
|
|
(2)
|
Trạm y tế xã Tả Lèng, huyện Tam Đường, tỉnh Lai
Châu
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13,5
|
|
|
13,5
|
|
1.2
|
Các dự
án khác
|
|
45.000
|
|
0
|
45.000
|
10.325
|
0
|
0
|
10.325
|
22.500
|
0
|
0
|
22.500
|
12.539
|
0
|
0
|
12.539
|
|
a
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Dàn dựng và Công nghiệp
|
|
45.000
|
0
|
õ
|
45.000
|
10.325
|
0
|
0
|
10.325
|
22.500
|
0
|
0
|
22.500
|
12.539
|
0
|
0
|
12.539
|
|
(1)
|
Trường
trung học phổ thông Dào San huyện Phong Thổ
|
|
|
|
|
|
4.593
|
|
|
4.593
|
|
|
|
|
2.100
|
|
|
2.100
|
|
(2)
|
Trường
trung học phổ thông huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
5.732
|
|
|
5.732
|
|
|
|
|
3 500
|
|
|
3.500
|
|
(3)
|
Trường
Trung cấp nghề Dân tộc nội trú tỉnh
|
146/31.10.16
|
45.000
|
|
|
45.000
|
0
|
|
|
0
|
22.500
|
|
|
22.500
|
6.939
|
|
|
6.939
|
|
2
|
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.600
|
0
|
0
|
2.600
|
|
2.1
|
Huyện
Tam Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
|
2.2
|
Huyện Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
|
2.3
|
Huyện
Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
|
2.4
|
Thành phố
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
650
|
|
|
650
|
|
3
|
Công
trình ứng phó với biến đổi khí hậu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
0
|
0
|
7.800
|
|
3.1
|
Vốn bố trí cho các dự án sau quyết toán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
0
|
0
|
7.800
|
|
a
|
Ban QLDA
ĐTXD các công trình Nông nghiệp và PTNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
0,0
|
0,0
|
7.800
|
|
(1)
|
Kè bờ suối
Nậm Bum thị trấn Mường Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.800
|
|
|
7.800
|
|
III
|
NGUỒN THU TIỀN SỬ
DỤNG ĐẤT
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
165.300
|
0
|
0
|
165.300
|
|
1
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.590
|
|
|
49.590
|
|
2
|
Huyện Mường
Tè
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49.590
|
|
|
49.590
|
|
3
|
Huyện Nậm Nhùn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
7.000
|
|
4
|
Huyện Phong
Thổ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600
|
|
|
5.600
|
|
5
|
Huyện Sìn Hồ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.600
|
|
|
5.600
|
|
6
|
Huyện Tam
Đường
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
4.200
|
|
7
|
Huyện Tân Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500
|
|
|
17.500
|
|
8
|
Huyện Than Uyên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.810
|
|
|
12.810
|
|
9
|
Thành phố
Lai Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56.000
|
|
|
56.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 47/NQ-HĐND năm 2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 47/NQ-HĐND ngày 13/12/2020 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2021
866
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|