TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Tên văn bản
QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế
|
Cách thức thực
hiện
|
Trực tiếp
|
Trực tuyến
|
BCCI
|
1
|
Thành lập hội đồng trường cao đẳng công lập trực
thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về
Điều lệ trường cao đẳng
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
2
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về
Điều lệ trường cao đẳng
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
3
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH
ngày 21/10/2021 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định về
Điều lệ trường cao đẳng
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
4
|
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục
nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động
giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày
14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong
lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
7
|
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn
tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
8
|
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
9
|
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường
trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
10
|
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập
trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân
hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
11
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp
công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và phân hiệu của
trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
12
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
13
|
Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp tư thục; trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
14
|
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy
định về Điều lệ trường trung cấp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
15
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy
định về Điều lệ trường trung cấp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
16
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ tịch, thư ký, thành
viên hội đồng trường trung cấp công lập
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy
định về Điều lệ trường trung cấp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
17
|
Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư
thục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy
định về Điều lệ trường trung cấp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
18
|
Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng
quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy
định về Điều lệ trường trung cấp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
19
|
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy
định về Điều lệ trường trung cấp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
20
|
Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư
thục
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
Thông tư số 15/2021/TT-LĐTBXH ngày 21/10/2021 Quy
định về Điều lệ trường trung cấp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
21
|
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp
tư thục
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP ngày 15/5/2015 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục nghề nghiệp;
- Thông tư số 57/2015/TT-BLĐTBXH ngày 25/12/2025
Quy định về Điều lệ trung tâm giáo dục nghề nghiệp.
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
22
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên
tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo
dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Không quy định
|
Cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
Không
|
- Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học
cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư liên tịch số
12/2016/TTLT-BLĐTBXH-BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 Hướng
dẫn thực hiện chính sách nội trú quy định tại Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg
ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách nội trú đối
với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp;
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH ngày 30/10/2018
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của các
thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-BLĐTBXH ngày 29/8/2023
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa
đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của các Thông tư, Thông tư liên tịch có quy định
liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu giấy, sổ tạm trú giấy hoặc giấy
tờ có yêu cầu xác nhận nơi cư trú khi thực hiện thủ tục hành chính thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
X
|
DVCTT
một phần
|
X
|
23
|
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
24
|
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
25
|
Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
26
|
Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp
có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ Quy định điều kiện đầu tư và hoạt động
trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị
định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
27
|
Giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường
trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|
29
|
Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước
ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo
dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo (số 867, tổ 15,
phường Mường Thanh, thành phố Điện Biên Phủ)
|
Không
|
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01/02/2019 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật giáo dục
nghề nghiệp;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06/4/2022 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp.
|
X
|
DVCTT
toàn trình
|
X
|