STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Mã TTHC trên
CSDL quốc gia về TTHC
|
Quyết định công
bố
|
I
|
Quảng cáo (05 TTHC)
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên
bảng quảng cáo, băng rôn
|
1.004650.000.00.00.H51
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Sóc Trăng.
|
2
|
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004639.000.00.00.H51
|
3
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004666.000.00.00.H51
|
4
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
1.004662.000.00.00.H51
|
5
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người
thực hiện quảng cáo
|
1.004645.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa Thể
thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
II
|
Lĩnh vực Văn hóa (12 TTHC)
|
1
|
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục
đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
1.003784.000.00.00.H51
|
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục
đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương
|
1.003743.000.00.00.H51
|
Quyết định số 2547/QĐ-UBND ngày 01/10/2018 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh
vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Sóc Trăng.
|
3
|
Đăng ký tổ chức lễ hội
|
1.003676.000.00.00.H51
|
Quyết định số 858/QĐ-UBND ngày 21/3/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và
Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
4
|
Thông báo tổ chức lễ hội
|
1.003654.000.00.00.H51
|
5
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật
|
1.001809.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Văn hóa thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc
Trăng.
|
6
|
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu
khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
1.00173
8.000.00.00.H51
|
7
|
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành
tráng
|
1.001755.000.00.00.H51
|
8
|
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có
nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu
|
1.003560.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1391/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
9
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ vũ trường
|
1.001008.000.00.00.H51
|
Quyết định số 3053/QĐ-UBND ngày 03/12/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong
lĩnh vực Văn hóa áp dụng tại cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
10
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
1.000922.000.00.00.H51
|
11
|
Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh
dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
1.001029.000.00.00.H51
|
12
|
Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ
điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
|
1.000963.000.00.00.H51
|
III
|
Nghệ thuật biểu diễn (04 TTHC)
|
1
|
Tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên
ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có
chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009397.000.00.00.H51
|
Quyết định số 849/QĐ-UBND ngày 13/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Nghệ
thuật biểu diễn thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn
hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý
(không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ
thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu
diễn nghệ thuật thuộc Trung ương)
|
1.009398.000.00.00.H51
|
3
|
Tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu
|
1.009399.000.00.00.H51
|
4
|
Ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu
|
1.009403.000.00.00.H51
|
IV
|
Di sản văn hóa (14 TTHC)
|
1
|
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia
|
2.001631.000.00.00.H51
|
|
2
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài
công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật
|
1.003835.000.00.00.H51
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Sóc Trăng.
|
3
|
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
2.001591.000.00.00.H51
|
Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
4
|
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp
tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích
|
1.003646.000.00.00.H51
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật,
bảo vật quốc gia
|
1.003738.000.00.00.H51
|
Quyết định số 566/QĐ-UBND ngày 06/3/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Di sản văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám
định cổ vật
|
1.001106.000.00.00.H51
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ
di tích
|
1.003901.000.00.00.H51
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu
bổ di tích
|
2.001641.000.00.00.H51
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
giám định cổ vật
|
1.001123.000.00.00.H51
|
Quyết định số 2474/QĐ-UBND ngày 13/10/2016 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng
|
10
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.001822.000.00.00.H51
|
11
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
1.002003.000.00.00.H51
|
12
|
Thủ tục Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt
động bảo tàng ngoài công lập
|
2.001613.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
13
|
Thủ tục Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản
văn hóa phi vật thể tại địa phương
|
1.003838.000.00.00.H51
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
1.003793.000.00.00.H51
|
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
V
|
Mỹ Thuật, nhiếp ảnh và triển lãm (05 TTHC)
|
1
|
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm
nhiếp ảnh nhập khẩu
|
2.001496.000.00.00.H51
|
Quyết định số 09/QĐ-UBND ngày 04/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh
Sóc Trăng.
|
2
|
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác
tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
|
1.001833.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1302/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể
thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
3
|
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật
về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
1.001778.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1022/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao
và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
4
|
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại
Việt Nam
|
1.001704.000.00.00.H51
|
Quyết định số 112/QĐ-UBND ngày 22/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Nhiếp ảnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Sóc Trăng.
|
5
|
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam
ra nước ngoài triển lãm
|
1.001671.000.00.00.H51
|
VI
|
Triển lãm (05 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức,
cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
1.001229.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1289/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực
Triển lãm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước
ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001211.000.00.00.H51
|
3
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ
chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại
|
1.001191.000.00.00.H51
|
4
|
Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân
nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001182.000.00.00.H51
|
5
|
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa
phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại
|
1.001147.000.00.00.H51
|
VII
|
Thư viện (03 TTHC)
|
1
|
Thông báo thành lập thư viện chuyên ngành ở cấp
tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập và thư viện của tổ chức, cá
nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008895.000.00.00.H51
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách đối với
thư viện chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công
lập, thư viện của tổ chức cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008896.000.00.00.H51
|
3
|
Thông báo chấm dứt hoạt động đối với thư viện
chuyên ngành ở cấp tỉnh, thư viện đại học là thư viện ngoài công lập, thư
viện của tổ chức, cá nhân nước ngoài có phục vụ người Việt Nam
|
1.008897.000.00.00.H51
|
Quyết định số 653/QĐ-UBND ngày 25/3/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Thư
viện thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
VIII
|
Điện ảnh (01 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép phân loại phim
|
1.011454.000.00.00.H51
|
Quyết định số 799/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm
vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
IX
|
Lĩnh vực Du lịch (26 TTHC)
|
1
|
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
2.001622.000.00.00.H51
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 08/01/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du
lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
2.001628.000.00.00.H51
|
3
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa
|
2.001616.000.00.00.H51
|
4
|
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ
hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.001432.000.00.00.H51
|
5
|
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch
|
1.004614.000.00.00.H51
|
6
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
1.004623.000.00.00.H51
|
7
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004628.000.00.00.H51
|
8
|
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
1.001440.000.00.00.H51
|
9
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003717.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1204/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở VHTTDL tỉnh Sóc Trăng.
|
10
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
1.003240.000.00.00.H51
|
11
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong
trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư
hỏng hoặc bị tiêu hủy
|
1.003275.000.00.00.H51
|
12
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại
Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.001837.000.00.00.H51
|
13
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.005161.000.00.00.H51
|
14
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện
tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài
|
1.003002.000.00.00.H51
|
15
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản
|
1.003742.000.00.00.H51
|
16
|
Công nhận điểm du lịch
|
1.004528.000.00.00.H51
|
17
|
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao,
2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy
lưu trú du lịch
|
1.004594.000.00.00.H51
|
18
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ
hành
|
2.001611.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1867/QĐ-UBND ngày 13/8/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du
lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở VHTTDL tỉnh Sóc Trăng.
|
19
|
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội
địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể
|
2.001589.000.00.00.H51
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho
hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế
|
1.004605.000.00.00.H51
|
21
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004572.000.00.00.H51
|
22
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức
khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.001455.000.00.00.H51
|
23
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004580.000.00.00.H51
|
24
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt
tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004551.000.00.00.H51
|
25
|
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải
trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch
|
1.004503.000.00.00.H51
|
26
|
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh
|
1.003490.000.00.00.H51
|
Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 25/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành, lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở VHTTDL tỉnh Sóc Trăng.
|
X
|
Lĩnh vực Thể dục, thể thao (35 TTHC)
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp
|
1.002445.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1945/QĐ-UBND ngày 16/7/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực thể dục thể thao
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc
Trăng.
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao
|
1.002396.000.00.00.H51
|
3
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng
nhận
|
1.003441.000.00.00.H51
|
4
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
1.000983.000.00.00.H51
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Golf
|
1.000936.000.00.00.H51
|
6
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay
|
1.000830.000.00.00.H51
|
7
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao
|
1.000814.000.00.00.H51
|
8
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ
|
1.000644.000.00.00.H51
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Judo
|
1.000842.000.00.00.H51
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness
|
1.005163.000.00.00.H51
|
11
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí
|
1.000594.000.00.00.H51
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quyền anh
|
1.000560.000.00.00.H51
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển
|
1.001213.000.00.00.H51
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao
|
1.001056.000.00.00.H51
|
15
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao
|
1.001801.000.00.00.H51
|
16
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng ném
|
1.001500.000.00.00.H51
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Wushu
|
1.005162.000.00.00.H51
|
18
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Leo núi Thể thao
|
1.001517.000.00.00.H51
|
19
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng rổ
|
1.001527.000.00.00.H51
|
20
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng bàn
|
1.000847.000.00.00.H51
|
21
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Yoga
|
1.000953.000.00.00.H51
|
22
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn cầu lông
|
1.000920.000.00.00.H51
|
23
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Taekwondo
|
1.001195.000.00.00.H51
|
24
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Karate
|
1.000904.000.00.00.H51
|
25
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bơi, Lặn
|
1.000883.000.00.00.H51
|
26
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Billiards & Snooker
|
1.000863.000.00.00.H51
|
27
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí
|
1.005357.000.00.00.H51
|
28
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng
|
2.002188.000.00.00.H51
|
29
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam
|
1.000544.000.00.00.H51
|
30
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Bóng đá
|
1.000518.000.00.00.H51
|
31
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Quần vợt
|
1.000501.000.00.00.H51
|
32
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt
động thể thao đối với môn Patin
|
1.000485.000.00.00.H51
|
33
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do
liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng
cai tổ chức
|
1.002022.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1878/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố TTHC mới ban hành lĩnh vực thể dục thể thao
thuộc phạm quy quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
34
|
Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể
thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức
|
1.002013.000.00.00.H51
|
35
|
Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch
từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
1.001872.000.00.00.H51
|
XI
|
Lĩnh vực Gia đình (03 TTHC)
|
1
|
Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của
cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.012080.000.00.00.H51
|
Quyết định số 85/QĐ-UBND ngày 18/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý
của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ
sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.012081.000.00.00.H51
|
3
|
Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký thành lập
của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình
|
1.012082.000.00.00.H51
|
XII
|
Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (06 TTHC)
|
1
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân”
|
1.001376.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1600/QĐ-UBND ngày 17/7/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực
Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du
lịch tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú”
|
1.001108.000.00.00.H51
|
3
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.001032.000.00.00.H51
|
Quyết định số 263/QĐ-UBND ngày 23/2/2024 của Chủ
tịch UBND về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thi
đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Sóc Trăng.
|
4
|
Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân ưu tú”
trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
|
1.000971.000.00.00.H51
|
5
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn
học, nghệ thuật
|
1.000871.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1616/QĐ-UBND ngày 04/7/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Thi
đua khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Sóc Trăng.
|
6
|
Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn
học, nghệ thuật
|
1.000564.000.00.00.H51
|
XIII
|
Lĩnh vực Hợp tác quốc tế (03 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của
chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1.006412.000.00.00.H51
|
Quyết định số 39/QĐ-UBND ngày 09/01/2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
Hợp tác quốc tế thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
tỉnh Sóc Trăng.
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động
của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001082.000.00.00.H51
|
3
|
Gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động
của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam
|
1.001091.000.00.00.H51
|
XIV
|
Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành (13 TTHC)
|
1
|
Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản
phẩm (cấp địa phương)
|
1.003483.000.00.00.H51
|
|
2
|
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa
phương)
|
2.001594.000.00.00.H51
|
Quyết định số 168/QĐ-UBND ngày 04/02/2025 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
|
3
|
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước
ngoài (cấp địa phương)
|
2.001564.000.00.00.H51
|
4
|
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh
(cấp địa phương)
|
1.003725.000.00.00.H51
|
5
|
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh
(địa phương)
|
1.003868.000.00.00.H51
|
6
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.003114.000.00.00.H51
|
7
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
2.001584.000.00.00.H51
|
8
|
Cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành
xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
1.008201.000.00.00.H51
|
9
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp
địa phương)
|
1.003729.000.00.00.H51
|
10
|
Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
1.004153.000.00.00.H51
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và
Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương)
|
2.001744.000.00.00.H51
|
12
|
Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ
sở in (cấp địa phương)
|
2.001737.000.00.00.H51
|
13
|
Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa
phương)
|
2.001740.000.00.00.H51
|
XV
|
Lĩnh vực Báo chí (05 TTHC)
|
1
|
Chấp thuận trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông
tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài
|
1.003888.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc
Trăng.
|
2
|
Cho phép họp báo trong nước
|
2.001171.000.00.00.H51
|
3
|
Cho phép họp báo nước ngoài
|
2.001173.000.00.00.H51
|
4
|
Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009374.000.00.00.H51
|
Quyết định số 751/QĐ-UBND ngày 02/4/2021 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực
Báo chí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc
Trăng.
|
5
|
Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
|
1.009386.000.00.00.H51
|
XVI
|
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin
điện tử (16 TTHC)
|
1
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách,
hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh
nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
1.000067.000.00.00.H51
|
Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 03/5/2019 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm
quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc
Trăng.
|
2
|
Thông báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được phê duyệt (địa phương)
|
1.000073.000.00.00.H51
|
3
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
1.005452.000.00.00.H51
|
4
|
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001087.000.00.00.H51
|
5
|
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện
tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001091.000.00.00.H51
|
6
|
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử
tổng hợp(địa phương)
|
2.001098.000.00.00.H51
|
7
|
Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối
trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay
đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử
G2, G3, G4 trên mạng (địa phương)
|
2.001666.000.00.00.H51
|
8
|
Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh
nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp
nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay
đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần
vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
2.001681.000.00.00.H51
|
9
|
Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn
phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
|
2.001684.000.00.00.H51
|
10
|
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở
chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông
tin điện tử tổng hợp (địa phương)
|
2.001766.000.00.00.H51
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001786.000.00.00.H51
|
12
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động
điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001880.000.00.00.H51
|
13
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001884.000.00.00.H51
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm
cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
2.001885.000.00.00.H51
|
15
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín
hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
1.003384.000.00.00.H51
|
Quyết định số 3582/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền
hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
2.001765.000.00.00.H51
|
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của Chủ
tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh
vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết
của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng.
|
Tổng cộng: 156
thủ tục.
|
|
|
|
|
|
|
|