Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
464/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký:
Trần Phước Hiền
Ngày ban hành:
26/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 464/QĐ-UBND
Quảng Ngãi, ngày
26 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ TRONG
LĨNH VỰC ĐIỆN, ĐIỆN LỰC, AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về
sửa đổi một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Công
Thương: Số 623/QĐ-BCT ngày 06/3/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ
trong lĩnh vực điện lực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; số
628/QĐ-BCT ngày 07/3/2025 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ
tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh
vực an toàn đập, hồ chứa thủy điện, điện thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ
Công Thương;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số
44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một
cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 592/TTr-SCT ngày 20/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính
(TTHC) mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong các lĩnh vực điện,
điện lực, an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Công Thương, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Công Thương
a) Cập nhập và công khai dữ liệu các TTHC được công
bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC; đăng tải công khai đầy
đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của
Sở, niêm yết công khai tại cơ quan; xây dựng, gửi nội dung cụ thể của TTHC được
công bố đến Sở Khoa học và Công nghệ để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông
tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội
dung thực hiện.
b) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết TTHC và tham mưu trình Chủ tịch UBND tỉnh xem
xét, phê duyệt; hoàn thành trước ngày 07/4/2025.
2. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở
Công Thương và cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này đăng tải công
khai nội dung cụ thể của TTHC được công bố trên Hệ thống thông tin giải quyết
TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện, UBND cấp xã: Thực hiện niêm yết
công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC thuộc thẩm quyền
giải quyết theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa
phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội
dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký. Các nội dung đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố và phê duyệt tại
các Quyết định số: 1739/QĐ- UBND ngày 08/11/2021, 1744/QĐ-UBND ngày 08/11/2021,
487/QĐ-UBND ngày 15/4/2022 không được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ tại Quyết định
này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc
các Sở: Công Thương, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch
UBND cấp xã và các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, KTN;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(htd) .
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
PHỤ LỤC
DANH MỤC TTHC MỚI
BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐIỆN, ĐIỆN LỰC, AN
TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG,
UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Công bố kèm theo Quyết định số 464/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Chủ tịch UBND
tỉnh Quảng Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền
cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung
tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường Hùng
Vương, phường Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua
các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ: https://dichvucong.quangngai.gov.vn/;
https://dichvucong.gov.vn.
Phí thẩm định: 2.100.000 đồng
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15
- Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ Quy định chi tiết một số điều Luật Điện lực về giấy phép hoạt động
điện lực.
2
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Phí thẩm định: 800.000 đồng
3
Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Không quy định
4
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Phí thẩm định: 700.000 đồng
5
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng)
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Phí thẩm định:
- Hoạt động phát điện: 2.100.000 đồng
- Hoạt động phân phối điện: 800.000 đồng
- Hoạt động bán lẻ điện: 700.000 đồng
6
Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Phí thẩm định:
- Hoạt động phát điện: 2.100.000 đồng
- Hoạt động phân phối điện: 800.000 đồng
- Hoạt động bán lẻ điện: 700.000 đồng
7
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực
thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Phí thẩm định:
- Hoạt động phát điện: 1.050.000 đồng
- Hoạt động phân phối điện: 400.000 đồng
- Hoạt động bán lẻ điện: 350.000 đồng
8
Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị
hỏng
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Phí thẩm định:
- Hoạt động phát điện: 2.100.000 đồng
- Hoạt động phân phối điện: 800.000 đồng
- Hoạt động bán lẻ điện: 700.000 đồng
9
Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm
quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
10 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Không thu phí
10
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn
cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
25 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện
lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
11
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
12
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
Tên thủ tục
hành chính
Thời hạn giải
quyết
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Phí, lệ phí
Căn cứ pháp lý
1
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/
Không quy định
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện
lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
2
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện
30 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
3
Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp
hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
25 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
4
Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
25 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
5
Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp huyện
25 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
STT
Mã số thủ tục
hành chính
Tên thủ tục
hành chính
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Văn bản QPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Ghi chú
1
2.001322
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa
thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: Số 54 đường
Hùng Vương, phường Nguyễn Nghiêm, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông
qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/; https://dichvucong.gov.vn.
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện
lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC.
- Bổ sung trình tự thực hiện thủ tục hành chính
được quy định tại khoản 3 Điều 33 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ.
- Bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính được quy định tại khoản 1 Điều 33 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP
ngày 04/3/2025 của Chính phủ.
2
2.001292
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện
thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
- Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC.
- Bổ sung trình tự thực hiện thủ tục hành chính
được quy định tại khoản 6 Điều 33 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ.
- Bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính được quy định tại khoản 6 Điều 33 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP
ngày 04/3/2025 của Chính phủ.
3
2.001300
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp tỉnh
- Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC.
- Bổ sung trình tự thực hiện thủ tục hành chính
được quy định tại khoản 7 Điều 34 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ.
- Sửa đổi thời gian thực hiện thủ tục hành chính
được quy định tại khoản 6 Điều 34 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ.
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT
Mã số thủ tục
hành chính
Tên thủ tục
hành chính
Địa điểm, cách
thức thực hiện
Văn bản QPPL
quy định nội dung sửa đổi, bổ sung
Ghi chú
1
1.000473
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp huyện
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Bộ
phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:
- Trực tiếp.
- Qua dịch vụ bưu chính.
- Trực tuyến tại địa chỉ:
https://dichvucong.quangngai.gov.vn/
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện
lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
- Bổ sung căn cứ pháp lý của TTHC
- Bổ sung trình tự thực hiện thủ tục hành chính
được quy định tại khoản 3 Điều 33 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ.
- Bổ sung thành phần, số lượng hồ sơ thực hiện thủ
tục hành chính được quy định tại khoản 1 Điều 33 Nghị định số 62/2025/NĐ-CP
ngày 04/3/2025 của Chính phủ.
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TT
Mã số thủ tục
hành chính
Tên thủ tục
hành chính
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
1
2.001561
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện
thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ về quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện
lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
2
2.001632
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn
chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương
3
2.001617
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy
điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
4
2.001549
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện
có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương
5
2.001249
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện
áp 35kV tại địa phương
6
2.001724
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối
điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương
7
2.001535
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện
áp 0,4kV tại địa phương
8
2.001266
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ
điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương
9
2.000621
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
- Luật Điện lực số 61/2024/QH15.
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện lực
và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
10
2.000643
Cấp lại thẻ an toàn điện
11
2.000638
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
12
2.001640
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều
22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/ 2025 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện
lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
13
2.001607
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi
bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3
Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
14
2.001587
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động
trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp
phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm
a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
1
2.000184
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình
huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân
dân cấp xã
- Nghị định số 62/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Điện lực về bảo vệ công trình điện
lực và an toàn trong lĩnh vực điện lực.
Quyết định 464/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện, điện lực, an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 464/QĐ-UBND ngày 26/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực điện, điện lực, an toàn đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
106
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng