STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm, cách thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức DVC
|
1
|
1.010587.000.00.00.H10
|
Thành lập hội đồng trường cao
đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 15/2021/TT- LĐTBXH
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
2
|
1.010588.000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Thông tư số
15/2021/TT-LĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
3
|
1.010589.000.00.00.H10
|
Miễn nhiệm, cách chức chủ
tịch, thư ký, thành viên hội đồng trường cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Thông tư số
15/2021/TT-LĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
4
|
1.000243.000.00.00.H10
|
Thành lập trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
5
|
2.000189.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
6
|
1.000389.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
+ 10 ngày làm việc đối
với các trường hợp quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4 và 5 Điều 8 Nghị định số
143/2016/NĐ-CP (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 24/2022/NĐ- CP).
+ 03 ngày làm việc đối với
trường hợp đổi tên doanh nghiệp.
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
7
|
2.000099.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập trung
tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp
tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
8
|
1.000031.000.00.00.H10
|
Đổi tên trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
9
|
1.000234.000.00.00.H10
|
Giải thể trung tâm giáo dục
nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên
địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
10
|
1.010927.000.00.00.H10
|
Thành lập phân hiệu của
trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
11
|
1.000266.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động phân hiệu
của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương và phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
12
|
1.000509.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
13
|
1.000482.000.00.00.H10
|
Công nhận trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
14
|
1.010593.000.00.00.H10
|
Công nhận hội đồng quản trị
trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Thông tư số
14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
15
|
1.010594.000.00.00.H10
|
Thay thế chủ tịch, thư ký,
thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội
đồng quản trị
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Thông tư số
14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
16
|
1.010595.000.00.00.H10
|
Công nhận hiệu trưởng trường
trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Thông tư số 14/2021/TT-LĐTBXH
của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
17
|
1.010596.000.00.00.H10
|
Thôi công nhận hiệu trưởng
trường trung cấp tư thục
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Thông tư số
14/2021/TT-LĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
18
|
2.000632.000.00.00.H10
|
Công nhận giám đốc trung tâm
giáo dục nghề nghiệp tư thục
|
20 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 48/2015/NĐ-CP
ngày 15/5/2015 của Chính phủ;
- Thông tư số 57/2015/TT-
BLĐTBXH của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
19
|
2.001959.000.00.00.H10
|
Cấp chính sách nội trú cho
học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung
cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Quyết định số
53/2015/QĐ-TTg ngày 20/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ;
- Thông tư liên tịch số 12/2016/TTLT-BLĐTBXH-
BGDĐT-BTC ngày 16/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 18/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 30/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Thông tư số 08/2023/TT-
BLĐTBXH ngày 29/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
20
|
1.000160.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hoạt động
không vì lợi nhuận
|
16 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
21
|
1.000138.000.00.00.H10
|
Chia, tách, sáp nhập trường
trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
22
|
1.000530.000.00.00.H10
|
Đổi tên trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
03 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
23
|
1.000154.000.00.00.H10
|
Cho phép thành lập phân hiệu
của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 143/2016/NĐ-CP
ngày 14/10/2016 của Chính phủ;
- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
24
|
1.000553.000.00.00.H10
|
Giải thể trường trung cấp,
trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; chấm dứt hoạt động
phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
25
|
1.000167.000.00.00.H10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký
hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm
giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên
và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
|
Toàn trình
|
26
|
1.010928.000.00.00.H10
|
Chấm dứt hoạt động liên kết
đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung
tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp
|
10 ngày làm việc kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
|
Thực hiện trực tuyến trên
Cổng dịch vụ công; qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc nộp hồ sơ trực tiếp
cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Giáo dục nghề nghiệp
ngày 27/11/2014;
- Nghị định số 15/2019/NĐ-CP
ngày 01/02/2019 của Chính Phủ;
- Nghị định số 24/2022/NĐ-CP
ngày 06/4/2022 của Chính phủ;
- Nghị định số 37/2025/NĐ-CP
ngày 26/02/2025 của Chính phủ;
- Quyết định số 683/QĐ-BGDĐT
ngày 14/3/2025 của Bộ trưởng Bộ GDĐT.
|
Toàn trình
|