|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
721/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
01/06/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 721/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
01 tháng 6 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1235/QĐ-BTNMT ngày 15/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc
phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2487/TTr-STNMT ngày 29/5/2023 và ý kiến
của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh tại Báo cáo số 50/BC-VPUB ngày
31/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội
dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4
Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ và Điều
8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
1. Thủ tục hành chính số 3, 4,
5, 6, 7, 8 và 17 Mục I - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định
số 471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; thủ tục hành
chính số 1 và 3 - Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính số 3, 4, 5, 6, 7, 8 và 17 tại Mục A - Danh mục và Quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số
506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh; Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính số 1 và 3 - Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 607/QĐ-UBND ngày 10/5/2023 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông;
Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (báo cáo)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (báo cáo)
- Chủ tịch, PCT Lê Huyền; (báo cáo)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới
đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Theo quy định của UBND tỉnh
|
Quyết định số 1235/QĐ-BTNMT
ngày 15/5/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;
|
2
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
31 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
36 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
4
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập
dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung tích
toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
36 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
6
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép
khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối
với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với
công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước
biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ
trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
|
31 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp giấy phép hành nghề khoan
nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
21 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
8
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
16 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
-Như trên-
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt phương
án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ
chứa thủy lợi
|
35 ngày làm việc
|
-Như trên-
|
Không quy định
|
-Như trên-
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH
VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 721/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ
tục Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo
trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp
giấy phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo), trình lãnh đạo phòng giải
quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, gửi văn bản thông báo cho tổ chức cá
nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định đề
án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là 18 ngày làm
việc).
|
31 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
Văn bản thông báo trả hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho tổ chức, cá nhân.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc
|
2. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) hoặc dự thảo
văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ,
không đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình
lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công .
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc
|
3. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ
sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
25,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc
|
4. Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình
có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông
báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo
phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc
|
5. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản,
kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm.
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
5.1
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa,
đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây và dung
tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2m3/giây
trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công
trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây;
phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu
lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ
sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoặc phải lập lại đề án, báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ
sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc).
|
25,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc
|
5.2
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh
doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc thông báo trả lại hồ sơ (Đối
với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy phép hoặc phải
lập lại đề án, báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo
cho tổ chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian
thẩm định đề án, báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi đề án, báo cáo được bổ
sung hoàn chỉnh là mười tám (18) ngày làm việc).
|
31 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 36 ngày làm việc
|
6. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới
5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các
mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy
sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
6.1
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 5m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm.
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông
báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo
phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt trình UBND
tỉnh (hoặc thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc
|
6.2
|
Gia hạn/điều chỉnh giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng
thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày
đêm
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Văn bản thẩm định và Giấy phép (Đối với trường hợp
hồ sơ hợp lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc dự thảo văn
bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không
đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình
lãnh đạo phòng.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
26 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 31 ngày làm việc
|
7. Cấp phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối
với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp phép) trình
lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
16 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC cho
tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 21 ngày làm việc
|
8. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ,
tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo
trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
11 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
KSN&BĐKH
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở TNMT
|
Xem xét, ký duyệt Giấy phép (hoặc
thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở TNMT
|
Chuyển trả kết quả cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công.
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 16 ngày làm việc
|
9. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước
và biến đổi khí hậu xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên Khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ,
Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
- Đối với Phương án đạt yêu cầu:
Tổ chức lấy ý kiến các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc trường hợp
cần thiết dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng thẩm
định phương án cắm mốc.
- Tổng hợp ý kiến, trường hợp
đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ
sơ
|
24,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo dự
thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua, trình
lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Phương án
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Văn phòng Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện: 35 ngày làm việc
|
Quyết định 721/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 721/QĐ-UBND ngày 01/06/2023 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận
1.163
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|