|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
506/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
18/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 506/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
18 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
471/QĐ-UBND ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong
lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và
Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1633/TTr-STNMT ngày 13/4/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận;
1. Phần I: Danh mục thủ tục
hành chính (cấp tỉnh: 17 TTHC, cấp huyện: 02 TTHC).
2. Phần II: Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính (cấp tỉnh: 17 TTHC, cấp huyện: 02 TTHC).
Điều 2.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với
Sở Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều
1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế:
1. Quyết định số 953/QĐ-UBND
ngày 26/5/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận.
2. Quy trình nội bộ các thủ tục
hành chính lĩnh vực tài nguyên nước tại Mục II – Quy trình nội bộ thủ tục hành
chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và
Môi trường bàn hành kèm theo Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ
trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- Chủ tịch và PCT Lê Huyền; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ; KTTH;
- Lưu VT, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
A
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
|
1
|
Đăng ký khai thác sử dụng nước
mặt, nước biển, nước dưới đất
|
Quyết định số 471/QĐ- UBND
ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Trả lại giấy phép
|
-Như trên-
|
3
|
Cấp giấy
phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
|
-Như trên-
|
4
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
-Như trên-
|
5
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000m3/ngày đêm
|
-Như trên-
|
6
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công
trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
|
-Như trên-
|
7
|
Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 02m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
02m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 03 triệu m3,
hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác
dưới 05m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000kw; cho
các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
với lưu lượng dưới 1.000.000m3/ngày đêm
|
-Như trên-
|
8
|
Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt đối với hồ chứa, đập
dâng thuỷ lợi có dung tích toàn bộ từ 20 triệu m3 trở lên; hồ chứa,
đập dâng thuỷ lợi khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi
trồng thủy sản với lưu lượng từ 02m3/giây trở lên và có dung tích
toàn bộ từ 03 triệu m3 trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước
khác cấp cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản với lưu lượng khai
thác từ 05m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy 2.000kw
trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm
trở lên; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao
gồm cả nuôi trồng thuỷ sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng từ
1.000.000m3/ngày đêm
|
-Như trên-
|
9
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên
nước
|
-Như trên-
|
10
|
Lấy ý kiến
Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông
liên tỉnh (TTHC cấp tỉnh)
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp phép hành nghề khoan nước
dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
-Như trên-
|
12
|
Gia hạn, điều chỉnh nội dung
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
-Như trên-
|
13
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất
|
-Như trên-
|
14
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
|
-Như trên-
|
15
|
Tính tiền cấp quyền khai thác
tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
|
-Như trên-
|
16
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền
khai thác tài nguyên nước
|
-Như trên-
|
17
|
Thẩm
định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ
chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi
|
-Như trên-
|
B
|
THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
|
1
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
Quyết định số 471/QĐ- UBND
ngày 08/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Lấy ý kiến
Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ
nguồn nước nội tỉnh
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 506/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Đăng
ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển, nước dưới đất
1.1. Đăng
ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
- Nộp hồ sơ: Hằng năm,
UBND cấp xã thực hiện rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình
khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển thuộc diện phải đăng ký trên địa bàn;
thông báo và phát 02 tờ khai cho tổ chức, cá nhân để kê khai. Tổ chức, cá
nhân hoàn thành 02 tờ khai và nộp cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
hoặc nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai cho Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
- Tiếp nhận hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến
đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký duyệt duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
1.2. Thủ
tục đăng ký khai thác nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Trình tự, thủ tục đăng
ký đối với trường hợp quy định tại điểm d khoản 1 Điều 17 của Nghị định
02/2023/NĐ-CP (Sử dụng nước dưới đất tự chảy trong moong khai thác
khoáng sản để tuyển quặng mà không gây hạ thấp mực nước dưới đất hoặc bơm hút
nước để tháo khô lượng nước tự chảy vào moong khai thác khoáng sản).
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký duyệt duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
2. Thủ tục
trả lại giấy phép
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
3,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký duyệt duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình lãnh
đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày
đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ
sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoặc phải lập lại đề án), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện đề án, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ chức
cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định đề
án. Thời gian thẩm định sau khi đề án được bổ sung hoàn chỉnh là mười tám
(18) ngày làm việc).
|
25,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
36 ngày làm việc
|
4. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu
lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) hoặc dự thảo văn bản
thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình
lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Ký duyệt hồ sơ, văn bản trình
UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ cho tổ chức)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo văn
bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
31 ngày làm việc
|
5. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới
3.000 m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ
sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
25,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ trình
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
36 ngày làm việc
|
6. Gia
hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có
lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông
báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo
phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua trình lãnh
đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
31 ngày làm việc
|
7. Cấp giấy
phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản
đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai
thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng
dưới 1.000.000 m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ
sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp giấy
phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
25,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
36 ngày làm việc
|
8. Gia hạn/điều
chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng
thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thuỷ lợi có lưu lượng khai thác dưới 2m3/giây
và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ
2m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc
đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5
m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục
đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; khai thác, sử dụng
nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới
1.000.000 m3/ngày đêm
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ; tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc dự thảo văn bản thông
báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện
gia hạn, điều chỉnh giấy phép hoặc phải lập lại báo cáo) trình lãnh đạo
phòng giải quyết hồ sơ.
(Trường hợp phải bổ sung,
chỉnh sửa để hoàn thiện báo cáo, Sở Tài nguyên gửi văn bản thông báo cho tổ
chức cá nhân và thời gian bổ sung, hoàn thiện không tính vào thời gian thẩm định
báo cáo. Thời gian thẩm định sau khi báo cáo được bổ sung hoàn chỉnh là mười
tám (18) ngày làm việc).
|
20,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
31 ngày làm việc
|
9. Cấp lại
giấy phép tài nguyên nước
9.1. Cấp lại
giấy phép thăm dò nước dưới đất/khai thác, sử dụng nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại
hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày làm việc
|
9.2. Cấp
lại giấy phép khai thác sử dụng nước mặt, nước biển
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại
hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày làm việc
|
10. Lấy ý
kiến cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức lấy ý kiến
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian
thực hiện
|
10.1. Lấy ý kiến đối với
các dự án không có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh:
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
- Kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ.
- Tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng
hợp ý kiến, dự thảo văn bản báo cáo kết quả lấy ý kiến và dự thảo văn bản trả
lời trình trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
(Chủ đầu tư có trách nhiệm
cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có
yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý
kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng
hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý)
|
29,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo,
trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 ngày làm việc
|
10.2. Lấy ý kiến đối với
các dự án có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự án đầu tư xây dựng hồ, đập
trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh:
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
- Kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ,
chưa đầy đủ.
- Gửi các tài liệu liên quan
đến các đơn vị liên quan xin ý kiến;
- Tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp với sở, ban, ngành liên quan thuộc tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên
quan cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng hoặc đối thoại trực tiếp với
chủ dự án; tổng hợp ý kiến, dự thảo văn bản trả lời, trình lãnh đạo phòng giải
quyết hồ sơ.
(Chủ đầu tư có trách nhiệm
cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có
yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý
kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng
hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý)
|
56,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt.
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình UBND tỉnh.
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
67 ngày làm việc
|
11. Cấp
phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để chuyển cho phòng Tài nguyên khoáng
sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối
với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp phép) trình
lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
10,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
21 ngày làm việc
|
12. Gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) hoặc dự thảo văn bản
thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ
điều kiện gia hạn, điều chỉnh giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết
hồ sơ.
|
9,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
16 ngày làm việc
|
13. Cấp lại
giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, tham mưu dự thảo Tờ trình và Giấy phép (Đối với trường hợp hồ sơ hợp
lệ, đủ điều kiện cấp lại giấy phép) hoặc dự thảo văn bản thông báo trả lại
hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không đủ điều kiện cấp lại
giấy phép) trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
4,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn bản
trình UBND tỉnh (hoặc Văn bản thông báo trả lại hồ sơ)
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
11 ngày làm việc
|
14. Thủ tục
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Văn phòng Sở để giao cho phòng Tài nguyên khoáng sản,
nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường xử lý.
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên Khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều
kiện phê duyệt tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định) hoặc dự thảo văn
bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không
đủ điều kiện phê duyệt), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
11,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua văn bản xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xử
lý hồ sơ, thông qua dự thảo trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển
Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
20 ngày làm việc
|
15. Thủ tục
tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên Khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, kiểm tra, thẩm định
hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ hợp lệ, đủ điều
kiện phê duyệt tham mưu dự thảo Tờ trình và Quyết định) hoặc dự thảo văn
bản thông báo trả lại hồ sơ (Đối với trường hợp hồ sơ không hợp lệ, không
đủ điều kiện phê duyệt), trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ.
|
34,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua văn bản xử
lý hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xử
lý hồ sơ, thông qua dự thảo trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
45 ngày làm việc
|
16. Thủ tục
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ
cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên Khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét thẩm định hồ sơ; dự
thảo văn bản xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ
sơ
|
8,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt văn bản xử
lý hồ sơ, thông qua dự thảo trình UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ trình đến Trung
tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ
|
0,5 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
15 ngày làm việc
|
17. Thẩm định,
phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy
điện và hồ chứa thủy lợi
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng Tài nguyên khoáng sản, nước và biến đổi khí hậu thuộc Sở Tài
nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên Khoáng sản,
Nước và Biến đổi khí hậu
|
- Xem xét, kiểm tra hồ sơ,
Trường hợp phương án chưa đạt yêu cầu, dự thảo văn bản thông báo cho tổ chức,
cá nhân để bổ sung, hoàn thiện.
- Đối với Phương án đạt yêu cầu:
Tổ chức lấy ý kiến các Sở, ngành, cơ quan, đơn vị có liên quan hoặc trường hợp
cần thiết dự thảo Quyết định trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thành lập Hội đồng
thẩm định phương án cắm mốc.
- Tổng hợp ý kiến, trường hợp
đủ điều kiện, dự thảo Tờ trình, Quyết định trình lãnh đạo trình lãnh đạo
phòng giải quyết hồ sơ
|
29,5 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo phòng Tài nguyên
Khoáng sản, Nước và Biến đổi khí hậu
|
Xem xét, thông qua dự thảo dự
thảo văn bản xử lý, trình lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
Xem xét, ký duyệt hồ sơ, văn
bản trình UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển hồ sơ đến Trung tâm phục
vụ hành chính công tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển Phòng chuyên môn thuộc Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Phòng chuyên môn Văn phòng
UBND tỉnh
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ
sơ, dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
02 ngày
|
Bước 8
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua, trình
lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt Phương án
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả của UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh
|
Chuyển kết quả cho Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 11
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Chuyển kết quả cho Trung tâm
Phục vụ hành chính công
|
0,5 ngày
|
Bước 12
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
Giờ hành chính
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 ngày làm việc
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục
đăng ký khai thác nước dưới đất (đối với trường hợp
quy định tại điểm c khoản 1 Điều 17 Nghị định 02/2023/NĐ-CP)
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả
kết quả cấp huyện
|
- Nộp hồ sơ: Căn cứ
Danh mục vùng hạn chế khai thác nước dưới đất do UBND tỉnh phê duyệt, UBND cấp
xã rà soát, lập danh sách tổ chức, cá nhân có công trình khai thác nước dưới
đất thuộc diện phải đăng ký; thông báo và phát 02 tờ khai đăng ký; Tổ chức,
cá nhân có trách nhiệm hoàn thành hai (02) tờ khai và nộp cho cơ quan xác nhận
đăng ký hoặc nộp cho UBND cấp xã. UBND cấp xã có trách nhiệm nộp tờ khai tới
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện.
- Tiếp nhận hồ sơ: kiểm
tra, tiếp nhận và chuyển cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Công chức Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, kiểm tra nội dung
thông tin, dự thảo văn bản xử lý trình lãnh đạo phòng giải quyết hồ sơ
|
7 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, xác nhận vào tờ khai
|
01 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Ký duyệt duyệt hồ sơ, xác nhận
vào tờ khai
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả
kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
10 ngày làm việc
|
2. Lấy ý
kiến UBND cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước
nội tỉnh
Trình tự
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
2.1. Đối với các dự án
không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả
kết quả cấp huyện
|
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận
hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện
|
- Kiểm tra, xem xét tính đầy
đủ, hợp lệ của hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ.
- Tổ chức các buổi làm việc,
cuộc họp, gửi văn bản xin ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng
hợp ý kiến, dự thảo văn bản trả lời, trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt ra
văn bản trả lời
(Chủ đầu tư có trách nhiệm
cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có
yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý
kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng
hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý)
|
25 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý, trình lãnh đạo UBND huyện xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trả
lời
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
30 ngày làm việc
|
2.2. Đối với các dự án có
chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh:
|
Bước 1
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả
kết quả cấp huyện
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho Phòng Tài nguyên và Môi trường
|
0,5 ngày
|
Bước 2
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường
cấp huyện
|
- Kiểm tra, xem xét hồ sơ, tiếp
nhận hồ sơ; hướng dẫn bổ sung hồ sơ nếu chưa hợp lệ, chưa đầy đủ.
- Chủ trì, phối hợp với Sở
Tài nguyên và Môi trường tổ chức các buổi làm việc, cuộc họp, gửi văn bản xin
ý kiến hoặc đối thoại trực tiếp với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan để cho ý kiến về công trình dự kiến xây dựng; tổng hợp ý kiến, dự thảo văn
bản trả lời, trình Ủy ban nhân dân huyện phê duyệt ra văn bản trả lời
(Chủ đầu tư có trách nhiệm
cung cấp bổ sung các số liệu, báo cáo, thông tin về dự án nếu các cơ quan có
yêu cầu và trực tiếp báo cáo, thuyết minh, giải trình tại các cuộc họp lấy ý
kiến để làm rõ các vấn đề liên quan đến dự án. Chủ đầu tư có trách nhiệm tổng
hợp, tiếp thu, giải trình các ý kiến góp ý)
|
35 ngày
|
Bước 3
|
Lãnh đạo Phòng Tài nguyên và
Môi trường
|
Xem xét, thông qua dự thảo
văn bản xử lý, trình lãnh đạo
UBND huyện xem xét, ký duyệt
|
02 ngày
|
Bước 4
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Xem xét, ký duyệt văn bản trả
lời
|
02 ngày
|
Bước 5
|
Bộ phận tiếp nhận và Giao trả
kết quả cấp huyện
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân
|
0,5 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
|
40 ngày làm việc
|
Quyết định 506/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 506/QĐ-UBND ngày 18/04/2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
530
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|