Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
3794/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đồng Nai
Người ký:
Nguyễn Sơn Hùng
Ngày ban hành:
10/12/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 3794/QĐ-UBND
Đồng Nai,
ngày 10 tháng 12 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG
NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày 15
tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch rà soát, đơn
giản hóa thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước giai đoạn
2022-2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại
Tờ trình số 8125/TTr-STC ngày 29 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 26 thủ tục hành chính (TTHC)
nội bộ ngành Tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng
Nai (Danh mục, nội dung thủ tục hành chính nội bộ ngành Tài chính kèm theo) .
Trường hợp thủ tục hành chính nội bộ
công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới,
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản
pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; bãi bỏ 01
TTHC nội bộ ngành Tài chính có số thứ tự 01 thuộc Mục I (Lĩnh vực Tài chính cấp
tỉnh), được ban hành tại Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai.
Điều 3. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp các sở, ban ngành tỉnh; Ủy
ban nhân dân cấp huyện và các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Tổ chức triển khai niêm yết, công
khai TTHC nội bộ tại trụ sở làm việc, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị,
địa phương; triển khai quán triệt thực hiện tiếp nhận và xử lý hồ sơ theo trình
tự, thời gian và nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết cho cá nhân, tổ chức theo
quy định.
2. Triển khai rà soát đảm bảo tỷ lệ 100%
TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý chuyên ngành của đơn vị, địa
phương được đánh giá, đề xuất đơn giản hóa, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét và kiến nghị Bộ Tài chính, các Bộ, ngành Trung ương phê duyệt phương án
đơn giản hóa TTHC nội bộ thuộc thẩm quyền theo Quyết định số 1085/QĐ-TTg ngày
15 tháng 9 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ.
3. Thường xuyên theo dõi, cập nhật các
quy định có liên quan đến TTHC nội bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành để
phối hợp đơn vị, địa phương liên quan tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, công bố bổ sung, điều chỉnh TTHC nội bộ theo thẩm quyền.
Điều 4. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Cổng thông tin điện tử tỉnh)
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài chính cập nhật công khai TTHC nội bộ đã
được công bố lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính;
Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- Bộ Tài chính;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS, KTN, Cổng TTĐT tỉnh, QTTV, THNC, HCTC, HCC
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Sơn Hùng
PHẦN I
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ NGÀNH TÀI CHÍNH
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 3794/QĐ- UBND ngày 10/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Đồng Nai)
Stt
Tên TTHC nội
bộ
Thẩm quyền giải
quyết
Văn bản quy định
TTHC nội bộ
Trang
A.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ CHUNG (CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN/ CƠ QUAN TÀI CHÍNH CÁC CẤP)
1
1.
Giao nhiệm vụ thu, chi ngân sách
UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện
Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23/3/2017 của
Chính phủ ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05
năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân
sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm; Thông tư
số 342/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước.
1
2.
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách
cấp xã
UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện
Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước.
2
3.
Xét duyệt, thẩm định và thông báo kết
quả xét duyệt quyết toán năm
Đơn vị dự toán cấp trên; Đơn vị dự
toán cấp I; Cơ quan tài chính các cấp
Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước; Thông tư số 137/2017/TT-BTC ngày 25/12/2017 của Bộ Tài
chính quy định xét duyệt, thẩm định, thông báo và tổng hợp quyết toán năm.
3
4.
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng
tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản
công
Theo phân cấp của HĐND cấp tỉnh (Cơ
quan, người có thẩm quyền quyết định giao, đầu tư xây dựng, mua sắm tài sản
công)
Luật Quản lý, sử dụng tài sản cồng;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
4
5.
Thanh toán chi phí liên quan đến việc
xử lý tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
Sở Tài chính, Phòng TCKH
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; Nghị
định số 44/2024/NĐ-CP ngày 24/4/2024 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử
dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
5
B.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI
BỘ CẤP TỈNH
6
6.
Trình phê duyệt dự toán ngân sách hàng
năm khối huyện
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: HĐND
tỉnh Đồng Nai.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở
Tài chính Đồng Nai
- Luật ngân sách Nhà nước 2015;
- Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21
tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
ngân sách nhà nước;
- Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23
tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế
hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa
phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và
phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng
năm;
- Nghị định số 45/2017/NĐ-CP ngày 21
tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết lập kế hoạch tài chính 05
năm và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
- Thông tư 342/2016/TT-BTC ngày 30
tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách;
- Thông tư 69/2017/TT-BTC ngày 07
tháng 07 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập kế hoạch tài chính 05 năm và
kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm;
- Các Thông tư của Bộ Tài chính ban
hành hàng năm hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước hàng năm, kế hoạch
tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm.
6
7.
Xử lý thiếu hụt tạm thời quỹ ngân sách
cấp huyện
UBND cấp tỉnh
Luật Ngân sách Nhà nước; Nghị định số
163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Ngân sách nhà nước.
7
8.
Quyết định việc mua sắm tài sản công
phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập
thành dự án đầu tư
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
8
9.
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động
của cơ quan, tổ chức, đơn vị
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
9
10.
Quyết định sử dụng tài sản công để
tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư
Chủ tịch UBND cấp tỉnh
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
10
11.
Quyết định điều chuyển tài sản công
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
11
12.
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt
động của dự án khi kết thúc
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
12
13.
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện
trả lại cho Nhà nước
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
13
14.
Quyết định thu hồi tài sản công trong
trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a, b, c, d, đ và e
khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản cồng;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
14
15.
Quyết định bán tài sản công
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
15
16.
Quyết định bán tài sản công cho người
duy nhất theo quy định tại khoản 2 Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày
26/12/2017 của Chính phủ
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
16
17.
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu
giá tài sản công
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản cồng.
17
18.
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng,
không còn sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện
dự án
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản cồng.
18
19.
Thanh toán chi phí liên quan đến bán
tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
19
20.
Phê duyệt phương án sắp xếp lại, xử lý
nhà, đất của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp
lại, xử lý tài sản công; Nghị định số 67/2021/NĐ-CP ngày 15/7/2021 của Chính
phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 167/2017/NĐCP.
21
21.
Quyết định thanh lý tài sản công
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
22
22.
Quyết định tiêu hủy tài sản công
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
23
23.
Quyết định xử lý tài sản công trong
trường hợp bị mất, bị hủy hoại
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
24
24.
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê
Chủ tịch UBND cấp tỉnh; Hội đồng quản
lý hoặc người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập phê duyệt đề án theo quy định.
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
25
25.
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại
đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết
Sở Tài chính
Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công.
27
26.
Thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành sử
dụng vốn đầu tư công
Sở Tài chính
Luật Ngân sách nhà nước; Luật Đầu tư
công; Luật Xây dựng; Nghị định số 99/2021/NĐ-CP ngày 11/11/2021 của Chính phủ
Quy định về quản lý, thanh toán, quyết toán dự án sử dụng vốn đầu tư công;
Thông tư số 96/2021/TT-BTC ngày 11/11/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định
về hệ thống mẫu biểu sử dụng trong công tác quyết toán.
28
Quyết định 3794/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3794/QĐ-UBND ngày 10/12/2024 công bố thủ tục hành chính nội bộ ngành tài chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của tỉnh Đồng Nai
76
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng