Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
585/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Đắk Lắk
Người ký:
Nguyễn Tuấn Hà
Ngày ban hành:
14/03/2025
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 585/QĐ- UBND
Đắk Lắk, ngày 14 tháng 3 năm 2025
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH,
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ
THÔNG TIN ĐIỆN TỬ, XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
VĂN HOÁ, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013
và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn
cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn
cứ Quyết định số 353/QĐ-BTTTT ngày 26/02/2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung; được
thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử;
Viễn thông và Internet thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và
Truyền thông;
Theo
đề nghị của Giám đốc Sở Văn hoá - Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 76/TTr-SVHTTDL
ngày 08/03/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực báo chí, phát thanh, truyền
hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch; UBND các huyện, thị xã, thành phố
trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Danh mục kèm theo.
Điều
2. Giao Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch
căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có
trách nhiệm:
1.
Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết thủ tục hành chính để
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
2. Rà
soát quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt để tham mưu quy trình mới, sửa
đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký ban hành.
Các
thủ tục hành chính hoặc các bộ phận tạo thành thủ tục hành chính được công bố
tại Quyết định này có hiệu lực từ ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định
về thủ tục hành chính hoặc bộ phận tạo thành thủ tục hành chính có hiệu lực thi
hành.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở
Văn hoá - Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP (Báo cáo);
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo)
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c Hà);
- PCVP UBND tỉnh (Đ/c Hùng);
- Viễn thông Đắk Lắk; Bưu điện tỉnh;
- Các phòng, TT: KGVX,CN&CTTĐT, PVHCC tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các xã, phường, thị trấn (giao UBND cấp huyện gửi);
- Lưu: VT, NVKSTTHC. Tg 3
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Hà
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC BÁO CHÍ, PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ,
XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH, UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND
ngày /3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A.
DANH MỤC TTHC CẤP TỈNH
I.
DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH (03 TT)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông
tin điện tử
01
Gia
hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không có
Nghị
định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
02
Sửa
đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4
trên mạng.
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không có
03
Cấp
lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng.
05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không có
II.
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI BỔ SUNG (04 TT)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
A. Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và
Thông tin điện tử
01
Cấp
giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp(địa phương) (2.001098)
10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
Nghị
định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ quản lý, cung
cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
02
Cấp
lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
(2.001087)
5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
03
Gia
hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
(2.001091)
5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
04
Sửa
đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa
phương) (1.005452)
5
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
III.
DANH MỤC TTHC GIỮ NGUYÊN: 18
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
A.
Lĩnh vực Báo chí
01
Cho
phép họp báo (trong nước) (2.001171)
Trước
24 giờ tính đến thời điểm dự tính họp báo (trường hợp không có văn bản trả
lời, tổ chức, công dân được tiến hành họp báo)
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
-
Luật Báo chí 2016 số 103/2016/QH1
-
Thông tư 41/2020/TT-BTTTT ngày 24/12/2022 của Bộ Thông tin và Truyền thông
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in, tạp chí
in và báo điện tử, tạp chí điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, thực hiện hai loại
hình báo chí, mở chuyên trang của báo điện tử và tạp chí điện tử, xuất bản
phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san
02
Cấp
giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) (1.009374)
20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
03
Văn
bản chấp thuận nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương)
(1.009386)
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
B.
Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
04
Cấp
Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh (2.001765)
12
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
-
Nghị định 06/2016/NĐ-CP - Thông tư 19/2016/TT-BTTTT - Nghị định 71/2022/NĐ-CP
- Thông tư số 05/2023/TT-BTTTT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016
05
Sửa
đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực
tiếp từ vệ tinh (1.003384)
08
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
C.
Xuất bản, In và Phát hành
06
Cấp
lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
(1.008201)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT.
07
Xác
nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) (2.001737)
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
-
Các Nghị định của Chính phủ số: 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018; 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022;
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
08
Cấp
lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) (2.001744)
07
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
09
Cấp
lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) (2.001584)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
-
Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và
Truyền thông;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
10
Cấp
giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (địa phương) (1.003868)
15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Phí
thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép:
+
Tài liệu in trên giấy:15.000 đồng/trang quy chuẩn;
+
Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
+
Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút.
11
Cấp
Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm (cấp địa phương) (1.003483)
10
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Đắk Lắk
Không
-
Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT.
12
Cấp
giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm (cấp địa phương)
(1.003114)
05
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
-
Luật xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT.
13
Cấp
giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) (1004153)
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
-
Các Nghị định của Chính phủ số: 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018; 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022;
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
14
Cấp
giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (cấp địa phương) (1003725)
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư
số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính)
-
Luật xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 214/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT.
15
Cấp
giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) (2.001594)
15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
Không
-
Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày
20/11/2018;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Nghị định số 150/2018/NĐ-CP ngày 07/11/2018 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT.
16
Cấp
đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) (1.003729)
5
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
-
Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT.
17
Xác
nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) (2.001740)
03
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
-
Các Nghị định của Chính phủ số: 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014; 25/2018/NĐ-CP
ngày 28/02/2018; 72/2022/NĐ-CP ngày 04/10/2022;
-
Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông.
18
Cấp
giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (cấp địa phương) (2.001564)
10
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không có
-
Luật Xuất bản ngày 20/11/2012;
-
Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ;
-
Thông tư số 01/2020/TT-BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ TTTT;
-
Thông tư số 23/2023/TT-BTTTT ngày 31/12/2023 của Bộ trưởng Bộ TTTT.
B.
DANH MỤC TTHC CẤP HUYỆN (04 TTHC)
STT
Tên thủ tục hành chính
Thời hạn giải quyết
Địa điểm thực hiện
Phí, lệ phí (nếu có)
Căn cứ pháp lý
A
Lĩnh
vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
01
Cấp
mới giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng (2.001885)
15
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Bộ
phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện
Không
Nghị
định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024 của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử
dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng.
02
Cấp
lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng (2.001786)
5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
03
Gia
hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng (2.001880)
5
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
04
Sửa
đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò
chơi điện tử công cộng (2.001884)
5
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Không
C.
DANH MỤC TTHC BÃI BỎ: 06 Lĩnh vực Phát thanh, Truyền hình và Thông tin điện tử
STT
Tên thủ tục hành chính
Căn cứ pháp lý
01
Thông
báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã
được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương)
(2.001766)
Nghị định số 147/2024/NĐ-CP ngày 09/11/2024
của Chính phủ quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên
mạng.
02
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện
tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty
theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến
thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ
trở lên của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên
mạng (địa phương) (1.000067)
03
Thông
báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông
tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di
động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa
phương) (2.001666)
04
Thông
báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1
trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên của
doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng (địa phương)
(2.001681)
05
Thông
báo thay đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên
mạng đã được phê duyệt (địa phương) (1.000073)
06
Thông
báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho
thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
(địa phương) (2.001684)
Quyết định 585/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực báo chí, phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 585/QĐ-UBND ngày 14/03/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực báo chí, phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử, xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
120
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng