STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày tháng năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
1
|
Nghị quyết
|
47/2010/NQ-HĐND
ngày 16/7/2010
|
Về việc tăng cường, củng cố, hoàn thiện và phát
triển hệ thống Quỹ tín dụng nhân dân tỉnh Thái Bình giai đoạn 2010-2015
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 12/07/2018
|
Quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 33/2024/NQ-HĐND ngày
12/12/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 03/2018/NQ-HĐND
ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thu tiền bảo
vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
23/12/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
01/2023/NQ-HĐND
ngày 15/3/2023
|
Quy định mức chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 21/2024/NQ-HĐND ngày
04/10/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi tổ chức
thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế
thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
14/10/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
12/2023/NQ-HĐND
ngày 12/7/2023
|
Quy định mức thu lệ phí đối với các tổ chức, cá
nhân thực hiện thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến một phân hoặc
toàn trình trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 08/2024/NQ-HĐND ngày
27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định mức thu lệ phí thuộc thẩm quyền
ban hành của Hội đồng nhân dân tỉnh đối với các tổ chức, cá nhân thực hiện thủ
tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
08/7/2024
|
5
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 31/12/2014
|
Quy định đơn giá thuê đất, thuê mặt nước khi Nhà
nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để
tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công
trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
|
01/12/2024
|
6
|
Quyết định
|
05/2019/QĐ-UBND
ngày 05/06/2019
|
Ban hành Quy định về thu, nộp tiền bảo vệ, phát
triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2024/QĐ-UBND
ngày 12/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức nộp tiền để nhà nước bổ
sung diện tích đất chuyên trồng lúa bị mất hoặc tăng hiệu quả sử dụng đất trồng
lúa trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
23/12/2024
|
7
|
Quyết định
|
26/2021/QĐ-UBND
ngày 15/10/2021
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND ngày
14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp thực
hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
25/11/2024
|
8
|
Quyết định
|
28/2021/QĐ-UBND
ngày 02/11/2021
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định đơn giá
thuê đất, thuê mặt nước khi nhà nước cho thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn
tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 44/2024/QĐ-UBND
ngày 21/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để
tính đơn giá thuê đất, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất xây dựng công
trình ngầm, mức tỷ lệ phần trăm (%) thu đối với đất có mặt nước trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
|
01/12/2024
|
9
|
Quyết định
|
04/2023/QĐ-UBND
ngày 19/01/2023
|
Ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2023/QĐ-UBND
ngày 22/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Hệ số điều chỉnh giá đất
năm 2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
01/01/2024
|
10
|
Quyết định
|
17/2023/QĐ-UBND
ngày 12/10/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số
26/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 10 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2024/QĐ-UBND
ngày 14/11/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp
thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
25/11/2024
|
11
|
Chỉ thị
|
17/1998/CT-UBND
ngày 09/9/1998
|
Về việc chấn chỉnh hoạt động của Quỹ tín dụng
nhân dân
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
II. LĨNH VỰC
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Nghị quyết
|
28/2018/NQ-HĐND
ngày 11/12/2018
|
Phê duyệt Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Thái
Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
18/2023/NQ-HĐND
ngày 24/11/2023
|
Thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng
giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày
29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
29/08/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
01/2024/NQ-HĐND
ngày 10/4/2024
|
Thông qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị
quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày
29/8/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua điều chỉnh Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
29/08/2024
|
4
|
Quyết định
|
08/2014/QĐ-UBND
ngày 30/6/2014
|
Ban hành Quy định một số chính sách bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
30/9/2024
|
5
|
Quyết định
|
12/2020/QĐ-UBND
ngày 15/6/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số
chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày
30/6/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2024/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định một số chính sách bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
30/9/2024
|
6
|
Quyết định
|
02/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND
ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15/02/2024
|
7
|
Quyết định
|
03/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định về
Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm
theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND
ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
20/9/2024
|
8
|
Quyết định
|
11/2022/QĐ-UBND
ngày 17/6/2022
|
Ban hành quy định về điều kiện, tiêu chí, quy mô,
tỷ lệ diện tích để tách khu đất thành dự án độc lập trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chi tiết một số điều
của Luật Đất đai và Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
30/9/2024
|
9
|
Quyết định
|
17/2022/QĐ-UBND
ngày 01/8/2022
|
Ban hành Quy định về hạn mức công nhận, hạn mức
giao đất, diện tích tối thiểu được tách thửa; việc rà soát, công bố công khai
danh mục các thửa đất nhỏ hẹp do Nhà nước trực tiếp quản lý, việc lấy ý kiến
người dân và công khai việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp
tại địa phương để sử dụng vào mục đích công cộng hoặc giao, cho thuê cho người
sử dụng đất liền kề trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2024/QĐ-UBND
ngày 30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tình ban hành Quy định chi tiết một số điều
của Luật Đất đai và Nghị định quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
30/9/2024
|
10
|
Quyết định
|
20/2022/QĐ-UBND
ngày 31/10/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Chi cục Bảo vệ môi trường trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 01/2024/QĐ-UBND
ngày 02/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường
|
15/02/2024
|
11
|
Quyết định
|
27/2023/QĐ-UBND
ngày 22/12/2023
|
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Đăng giá đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND
ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tính điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
20/9/2024
|
12
|
Quyết định
|
10/2024/QĐ-UBND
ngày 22/4/2024
|
Bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định số
27/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2024/QĐ-UBND
ngày 20/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái
Bình ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
20/9/2024
|
III. LĨNH VỰC NỘI
VỤ
|
1
|
Nghị quyết
|
37/2011/NQ-HĐND
ngày 14/12/2011
|
Về việc quy định cơ cấu, tổ chức, chế độ chính
sách đối với công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của
Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày
27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và
chế độ chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
|
08/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
23/2012/NQ-HĐND
ngày 12/12/2012
|
V/v sửa một số điều của Nghị quyết số
37/2011/NQ-HĐND ngày 14/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV quy định
cơ cấu tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số
73/2009/NĐ-CP của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày
27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và
chế độ chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
|
08/7/2024
|
3
|
Quyết định
|
03/2009/QĐ-UBND
ngày 13/4/2009
|
Về việc ban hành Quy định về tổ chức bảo vệ dân
phố và chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của bảo vệ dân phố ở phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày
16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tình Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
01/9/2024
|
4
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 17/01/2012
|
Về việc quy định cơ cấu tổ chức, chế độ chính
sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của
Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày
16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
01/9/2024
|
5
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 13/3/2013
|
Về việc sửa đổi một số điều của Quyết định số
02/2012/QĐ-UBND ngày 17/01/2012 của UBND tỉnh Thái Bình về việc quy định cơ cấu
tổ chức, chế độ chính sách đối với Công an xã theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP
của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2024/QĐ-UBND ngày
16/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật
tự và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
01/9/2024
|
6
|
Quyết định
|
01/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015
|
Quy định quản lý công chức xã, phường, thị trấn
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND
ngày 18/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
30/5/2024
|
7
|
Quyết định
|
04/2020/QĐ-UBND
ngày 20/03/2020
|
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND
ngày 14/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về công tác thi
đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
24/5/2024
|
8
|
Quyết định
|
07/2020/QĐ-UBND
ngày 08/5/2020
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định quản lý
công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình ban hành kèm theo
Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2024/QĐ-UBND
ngày 18/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về phân cấp quản lý
cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
30/5/2024
|
9
|
Quyết định
|
19/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 13/2024/QĐ-UBND
ngày 14/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Thái Bình
|
30/5/2024
|
IV. LĨNH VỰC KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
1
|
Nghị quyết
|
39/2010/NQ-HĐND
ngày 16/7/2010
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế-xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
32/2014/NQ-HĐND
ngày 05/12/2014
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển bền vững
kinh tế xã hội tỉnh Thái Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
27/2016/NQ-HĐND
ngày 15/7/2016
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp
hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
4
|
Nghị quyết
|
04/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh
Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
5
|
Nghị quyết
|
03/2023/NQ-HĐND
ngày 15/03/2023
|
Thông qua điều chỉnh Quy hoạch bảo vệ và phát triển
rừng tỉnh Thái Bình giai đoạn 2012 - 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
6
|
Quyết định
|
18/2018/QĐ-UBND
ngày 28/12/2018
|
Về việc phê duyệt quy hoạch tài nguyên nước tỉnh
Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tĩnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
7
|
Quyết định
|
03/2020/QĐ-UBND
ngày 17/02/2020
|
Về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch
thăm dò, khai thác và sử dụng cát lòng sông, ven biển trên địa bàn tỉnh Thái
Bình giai đoạn 2011-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
V. LĨNH VỰC
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
1
|
Nghị quyết
|
29/2011/NQ-HĐND
ngày 14/12/2011
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực
chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
2
|
Quyết định
|
28/2005/QĐ-UB ngày
09/3/2005
|
V/v ban hành "Quy định về tổ chức, quản lý và
hoạt động của Ban chăn nuôi thú y xã, phường, thị trấn"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
3
|
Quyết định
|
04/2012/QĐ-UBND
ngày 18/01/2012
|
Ban hành Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ
tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh trên gia súc, gia cầm ở tỉnh
Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
4
|
Quyết định
|
21/2014/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số
cơ chế, chính sách hỗ trợ tăng cường năng lực chủ động kiểm soát dịch bệnh
trên gia súc, gia cầm ở Thái Bình ban hành kèm theo Quyết định số
04/2012/QĐ-UBND ngay 18/01/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
5
|
Quyết định
|
09/2022/QĐ-UBND
ngày 28/04/2022
|
Ban hành Quy định về bồi thường cây trồng, vật
nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày
30/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định đơn giá bồi thường thiệt
hại về cây trồng, vật nuôi khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
30/9/2024
|
VI. LĨNH VỰC
CÔNG THƯƠNG
|
1
|
Nghị quyết
|
5 8/2016/NQ-HĐND
ngày 13/12/2016
|
Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển các
khu, cụm công nghiệp tỉnh Thái Bình đến năm 2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
05/2017/NQ-HĐND
ngày 14/7/2017
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển mạng lưới
chợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2025, định hướng đến năm 2030
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
27/2017/NQ-HĐND
ngày 27/12/2017
|
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại
tỉnh Thái Bình đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
4
|
Quyết định
|
08/2008/QĐ-UBND
ngày 01/9/2008
|
V/v ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát
chương trình khuyến công đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề
án, chương trình khuyến công tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
5
|
Quyết định
|
19/2022/QĐ-UBND
ngày 22/8/2022
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Công thương
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2024/QĐ-UBND
ngày 05/02/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương
|
20/02/2024
|
VII. LĨNH VỰC
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
1
|
Nghị quyết
|
17/2020/NQ-HĐND
ngày 11/7/2020
|
Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt
động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020-2021 trên địa
bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục
vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn
tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025
|
22/7/2024
|
2
|
Nghị quyết
|
45/2020/NQ-HĐND
ngày 09/12/2020
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung thứ 4 trong danh mục tại
điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 17/2020/NQ- HĐND ngày 11/7/2020 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
trong các cơ sở giáo dục công lập, từ năm học 2020- 2021 trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định các khoản thu dịch vụ phục
vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn
tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025
|
22/7/2024
|
3
|
Nghị quyết
|
16/2023/NQ-HĐND
ngày 20/9/2023
|
Quy định mức học phí và chính sách hỗ trợ học phí
đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn
tỉnh Thái Bình năm 2023-2024
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 16/2024/NQ-HĐND
ngày 11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tình Quy định mức học phí đối với các cơ
sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông công lập chưa tự đảm bảo chi thường
xuyên trên địa bàn tỉnh Thái Bình từ năm học 2024-2025
|
22/7/2024
|
VIII. LĨNH VỰC
XÂY DỰNG
|
1
|
Nghị quyết
|
143/2008/NQ- HĐND
ngày 17/12/2008
|
Về quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
2
|
Quyết định
|
68/2005/QĐ-UBND
ngày 11/11/2005
|
Về tổ chức và hoạt động của Thanh tra Xây dựng trực
thuộc Sở Xây dựng tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
3
|
Quyết định
|
07/2023/QĐ-UBND
ngày 18/4/2023
|
Ban hành Bộ đơn giá bồi thường nhà và công trình xây
dựng khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2024/QĐ-UBND
ngày 27/9/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định Đơn giá bồi thường về nhà,
nhà ở và công trình xây dựng khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái
Bình
|
27/9/2024
|
IX. LĨNH VỰC Y
TẾ
|
1
|
Nghị quyết
|
21/2019/NQ-HĐND
ngày 13/12/2019
|
Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND
ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
|
22/4/2024
|
X. LĨNH VỰC VĂN
HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
|
1
|
Nghị quyết
|
15/2003/NQ-HĐ ngày
30/7/2003
|
V/v quy định định hướng nội dung và quản lý nhà
nước về hương ước, quy ước
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
2
|
Quyết định
|
325/2003/QĐ-UB
ngày 14/8/2003
|
Ban hành quy định quản lý xây dựng và thực hiện
hương ước, quy ước thôn, làng, tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|
3
|
Quyết định
|
20/2019/QĐ-UBND
ngày 06/12/2019
|
Ban hành Quy định về thực hiện nếp sống văn hóa
trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2024/QĐ-UBND
ngày 28/10/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về thực hiện nếp sống
văn hóa trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
09/11/2024
|
XL LĨNH VỰC LAO
ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
1
|
Nghị quyết
|
22/2009/NQ-HĐND
ngày 09/7/2009
|
Phê duyệt Đề án dạy nghề cho lao động nông thôn
giai đoạn 2010-2020
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 18/2024/NQ-HĐND ngày
11/7/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh bãi bỏ các nghị quyết của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình
|
22/7/2024
|
XII. LĨNH VỰC
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
1
|
Quyết định
|
05/2014/QĐ-UBND
ngày 26/6/2014
|
Ban hành Quy chế Quản lý, vận hành, cung cấp
thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên cổng thông tin điện tử tỉnh Thái
Bình của cơ quan nhà nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2024/QĐ-UBND
ngày 11/3/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế quản lý, vận hành, cung
cấp và bảo đảm an toàn thông tin trên cổng Thông tin điện tử tỉnh Thái Bình
và cổng Thông tin điện tử thành phần
|
25/03/2024
|
2
|
Quyết định
|
21/2021/QĐ-UBND
ngày 06/8/2021
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2024/QĐ-UBND
ngày 24/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình
|
07/6/2024
|
XIII. LĨNH VỰC
CÔNG AN TỈNH
|
2
|
Nghị quyết
|
18/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022
|
Quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho
các chức đanh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 07/2024/NQ-HĐND ngày
27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an
ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và
chế độ chính sách đối với thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự trên địa bàn
tỉnh Thái Bình
|
08/7/2024
|
XIV. LĨNH VỰC
KHÁC
|
1
|
Chỉ thị
|
07/2004/CT-UBND
ngày 09/3/2004
|
V/v tổ chức tuyên truyền, phổ biến và thực hiện
Luật Thống kê
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2024/QĐ-UBND ngày
20/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh bãi bỏ các quyết định, chỉ thị của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thái Bình
|
01/9/2024
|