|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2024/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tiến Thành
|
Ngày ban hành:
|
29/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2024/NQ-HĐND
|
Thái
Bình,
ngày 29 tháng 8
năm 2024
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN
2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 22/2019/NQ-HĐND
NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHÓA
XVII KỲ
HỌP
ĐỂ GIẢI QUYẾT
CÔNG VIỆC PHÁT SINH ĐỘT XUẤT
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn
cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15,
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất
động sản số 29/2023/QH15 và
Luật Các tổ chức tín dụng số
32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số
71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;
Thực hiện Thông báo kết
luận số 980-TB/TU ngày 12 tháng 8 năm
2024 của Thường trực Tỉnh ủy về việc điều chỉnh Bảng giá các loại đất giai đoạn
2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình;
Xét Tờ trình số
109/TTr-UBND ngày 19 tháng 8 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị
Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua Nghị quyết điều chỉnh Bảng giá các loại đất
giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm
theo Nghị quyết số 22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân
dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 32/BC-HĐND ngày 27 tháng 8 năm 2024 của Ban Kinh
tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua điều chỉnh Bảng giá các loại
đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh như sau:
1. Điều chỉnh Bảng
giá đất nông nghiệp: Chi tiết tại Bảng 01 kèm theo.
2. Điều chỉnh Bảng
giá đất ở tại nông thôn: Chi tiết tại Bảng 02-1, Bảng 02-2, Bảng 02-3, Bảng
02-4, Bảng 02-5, Bảng 02-6, Bảng 02-7, Bảng 02-8 kèm theo; trong đó:
a) Giá đất ở thuộc
khu vực 1 tại mỗi xã được xác định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- Vị trí 1 (VT1): Áp
dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của quốc
lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng
giá đất.
- Vị trí 2 (VT2): Áp
dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng
đường trục thôn hoặc đường (ngõ) chiều rộng từ 3,5m trở
lên, đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục xã hoặc tuyến đường được
xác định tại Bảng giá đất.
- Vị trí 3 (VT3): Áp
dụng cho các thửa đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng đường
(ngõ) chiều rộng dưới 3,5m đi ra quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đường trục
xã hoặc tuyến đường được xác định tại Bảng giá đất.
b) Giá của các thửa đất
ở còn lại (thuộc khu vực 2) được xác định theo mức giá quy định cho từng xã.
3. Điều chỉnh Bảng
giá đất ở tại đô thị: Chi tiết tại Bảng 03-1, Bảng
03-2, Bảng 03-3, Bảng 03-4, Bảng 03-5, Bảng 03-6, Bảng 03-7, Bảng 03-8 kèm
theo; trong đó:
a) Giá đất ở được xác
định theo vị trí của từng thửa đất như sau:
- Vị trí 1 (VT1): Áp
dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với vỉa hè hoặc mép hiện
trạng của đường, phố hoặc đoạn đường, phố.
- Vị trí 2 (VT2): Áp
dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ,
ngách, hẻm chiều rộng từ 4,0m trở lên đi ra đường,
phố.
- Vị trí 3 (VT3): Áp
dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một mặt tiếp giáp với mép hiện trạng
ngõ, ngách, hẻm chiều rộng từ 2,0m đến
dưới 4,0m đi ra đường, phố.
- Vị trí 4 (VT4): Áp
dụng cho các thửa đất ở có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng ngõ,
ngách, hẻm chiều rộng dưới 2,0m đi ra đường, phố và
các thửa đất còn lại.
b) Giá đất của thửa đất
ở tại vị trí 2, hoặc vị trí 3, hoặc vị trí 4 mà
cách mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng của đường, phố) về phía thửa đất:
- Dưới 100m:
Giá đất được tính bằng mức giá đất của vị trí đó.
- Từ 100m
đến dưới 200m: Giá đất được tính bằng 0,8 lần mức giá đất của vị trí đó.
- Từ 200m trở lên:
Giá đất được tính bằng 0,6 lần mức giá đất của vị trí đó.
c) Giá đất sau khi
xác định theo quy định tại điểm b khoản 3 Điều này không thấp hơn
mức giá thấp nhất tại Bảng giá đất của đô thị đó.
4. Điều chỉnh Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
a) Giá đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị được
xác định theo vị trí, khu vực như đối với đất ở tại nông thôn và đất ở tại đô
thị: Chi tiết tại Bảng 04-1, Bảng 04-2, Bảng 04-3, Bảng
04-4, Bảng 04-5, Bảng 04-6, Bảng 04-7, Bảng 04-8, Bảng 05-1, Bảng 05-2, Bảng
05-3, Bảng 05-4, Bảng 05-5, Bảng 05-6, Bảng 05-7, Bảng 05-8 kèm theo.
b) Giá đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản bằng mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có
cùng vị trí, khu vực.
c) Giá đất khu công
nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh: Chi tiết tại Bảng 06 kèm theo.
Đối với các thửa (lô)
đất có ít nhất một cạnh tiếp giáp với mép hiện trạng của đường, phố nằm trong
ranh giới khu công nghiệp, nhưng không thuộc đất khu công nghiệp thì giá đất được
xác định theo vị trí, khu vực quy định tại Bảng giá đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp và đất thương mại, dịch vụ.
5. Điều chỉnh giá một
số loại đất khác
a) Giá đất sử dụng
vào các mục đích công cộng có mục đích kinh doanh, đất phi nông nghiệp khác bằng
mức giá đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
b) Giá đất xây dựng
trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào các mục đích
công cộng không có mục đích kinh doanh, đất tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất
nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro
cốt bằng mức giá đất ở có cùng vị trí, khu vực.
c) Giá đất sông,
ngòi, kênh, rạch, mặt nước chuyên dùng, đất bãi bồi ven sông, ven biển và đất
có mặt nước ven biển sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản được xác định bằng giá đất nuôi trồng thủy sản; nếu sử dụng vào mục
đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi
trồng thủy sản thì giá đất bằng mức giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp có cùng vị trí, khu vực.
6. Điều chỉnh giá đất
ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp trong một số trường hợp cụ thể
a) Thửa đất bị án ngữ
bởi kênh, mương, bờ đê, dốc cầu mà có lối đi ra trực tiếp đường, phố thì giá đất
bằng 80% mức giá vị trí 1 của đường, phố đó.
b) Thửa đất có vị trí
1 bị che khuất một phần bởi thửa đất khác mà cạnh tiếp giáp mặt đường ngắn hơn
cạnh đối diện, thì giá đất của phần diện tích bị che khuất bằng 80% mức giá đất
cùng vị trí.
c) Thửa đất giáp đường
gom mà đường gom đó chưa có trong Bảng giá đất thì giá của thửa đất này bằng
80% mức giá quy định cho đường chính liền kề, song song với đường gom đó.
d) Thửa đất có diện
tích thuộc hành lang (hoặc lưu không) bảo vệ an toàn các công trình công cộng
mà bị hạn chế xây dựng công trình thì giá đất của diện tích bị hạn chế đó bằng
80% mức giá đất cùng vị trí.
đ) Đối với đất ở:
- Thửa đất ở tại nông
thôn có từ 02 mức giá trở lên thì xác định theo vị trí có mức
giá cao nhất; trường hợp thửa đất là lô góc, tiếp giáp với 02 tuyến (đoạn) đường,
phố ghi tại Bảng giá đất
thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
- Thửa đất ở tại đô
thị tiếp giáp 02 đường, phố (hoặc ngõ) trở
lên được xác định giá đất như sau:
+ Thửa đất là lô góc
tiếp giáp với 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp
giáp với 01 đường, phố và cạnh còn lại tiếp giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0m
trở lên thì giá đất bằng 1,1 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
+ Thửa đất có 02 cạnh
đối diện nhau tiếp giáp 02 đường, phố hoặc có 01 cạnh tiếp giáp đường, phố và
01 cạnh đối diện tiếp giáp ngõ có chiều rộng
từ 4,0m trở
lên thi giá đất bằng 1,05 lần giá đất của vị trí có mức giá cao hơn.
+ Thửa đất tiếp giáp
với 03 đường, phố trở lên hoặc tiếp giáp 02 đường, phố trở lên và có 01 cạnh tiếp
giáp với ngõ có chiều rộng từ 4,0m trở
lên thì giá đất bằng 1,15 lần giá đất của vị trí có mức giá cao nhất.
- Thửa đất ở tiếp
giáp với ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố, nếu khoảng cách đến các
đường, phố khác nhau thì xác định giá đất theo ngõ (đường) của
đường, phố gần nhất; nếu khoảng cách đến các đường, phố bằng nhau thì xác định
giá đất theo ngõ (đường) của đường, phố có mức giá cao nhất.
e) Đối với đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp (trừ đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp):
- Thửa (lô) đất có vị
trí 1 mà chiều sâu lớn hơn 30m thì được phân lớp
theo chiều sâu để xác định giá đất:
+ Từ mép vỉa hè (hoặc
mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất đến 30m,
giá đất được xác định bằng 100% mức giá theo quy định.
+ Từ
30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 80% mức giá theo quy định.
+ Từ 100m
đến 200m, giá đất được xác định bằng 65% mức giá theo quy định.
+ Từ 200m trở
lên, giá đất được xác định bằng 50% mức giá theo quy định.
- Giá đất của phần diện
tích tính theo chiều sâu được phân lớp nêu trên không thấp hơn
mức giá quy định cho các vị trí còn lại mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp (nếu có)
và không thấp hơn mức giá quy định cho vị trí 3 (đối với khu vực nông thôn) hoặc
vị trí 4 (đối với khu vực đô thị) của đường, phố mà thửa
(lô) đất đó tiếp giáp.
- Thửa đất tiếp giáp
02 đường, phố trở lên thì giá đất bằng giá đất của đường, phố
có mức giá cao nhất.
- Trường hợp thửa đất
tại vị trí 2, vị trí 3 và vị trí 4 tiếp giáp với
ngõ (đường) mà nối thông với nhiều đường, phố có
mức giá đất khác nhau thì xác định giá đất theo vị trí của đường,
phố có mức giá cao nhất.
- Trường hợp
thửa đất tại vị trí giáp ranh giữa 02 đoạn trên
cùng một trục đường mà giá đất có sự chênh lệch thì diện tích đất thuộc đoạn mức
giá cao hơn có mức giá bằng mức giá cao hơn đó, diện tích đất thuộc đoạn mức
giá thấp hơn được xác định giá bằng bình quân mức giá quy định cho 02 đoạn.
7. Cách xác định chiều
rộng của đường (ngõ), ngách, hẻm
a) Đối với đường
(ngõ), ngách, hẻm có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng bao gồm cả chiều
rộng của vỉa hè hoặc rãnh thoát nước.
b) Đối với đường
(ngõ), ngách, hẻm không có vỉa hè hoặc rãnh thoát nước thì chiều rộng được tính
đến hết mép của ngõ, ngách, hẻm.
c) Trường hợp đường
(ngõ), ngách, hẻm có chiều rộng không đồng đều thì chiều rộng được tính bằng
chiều rộng của đoạn hẹp nhất từ đầu ngõ đến thửa đất cần định giá.
Điều
2. Tổ chức thực hiện
1. Hội đồng nhân dân
tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết theo
đúng quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng
nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVII Kỳ họp để giải quyết công việc phát
sinh đột xuất thông qua ngày 29 tháng 8 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày thông
qua.
Nghị quyết này bãi bỏ
các Nghị quyết: Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua sửa đổi, bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai
đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; Nghị quyết
số 01/2024/NQ-HĐND ngày 10 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông
qua bổ sung một số nội dung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh
Thái Bình kèm theo Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 31 tháng 12 năm 2019 đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết
số 18/2023/NQ-HĐND ngày 24 tháng 11 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tài chính;
- Cục Kiểm tra
văn bản quy phạm pháp luật - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực XI;
- Các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- Kho bạc Nhà nước Thái Bình;
- Thường trực Huyện ủy, Thành ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thành phố;
- Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
- Thường trực Đảng ủy, Thường trực Hội đồng nhân dân, Ủy
ban nhân dân xã, phường, thị trấn;
- Báo Thái Bình; Công báo tỉnh; Cổng
thông tin điện tử Thái Bình; Trang thông tin điện tử Văn phòng Đoàn đại biểu
Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình;
- Lưu: VT, CTHĐ.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Tiến Thành
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm
2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
MỤC
LỤC
Bảng 1: Bảng giá đất
nông nghiệp
Thành phố Thái Bình
Bảng 02-1: Bảng giá đất
ở tại nông thôn thành phố Thái Bình
Bảng 03-1: Bảng giá đất
ở đô thị tại thành phố Thái Bình
Bảng 04-1: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành
phố Thái Bình
Bảng 05-1: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái
Bình
Huyện Quỳnh Phụ
Bảng 02-2: Bảng giá đất
ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
Bảng 03-2: Bảng giá đất
ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài huyện Quỳnh Phụ
Bảng 04-2: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện
Quỳnh Phụ
Bảng 05-2: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh
Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Huyện Kiến Xương
Bảng 02-3: Bảng giá đất
ở tại nông thôn huyện Kiến Xương
Bảng 03-3: Bảng giá đất
ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương
Bảng 04-3: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện
Kiến Xương
Bảng 05-3: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Thanh Nê, huyện Kiến Xương
Huyện Đông Hưng
Bảng 02-4: Bảng giá đất
ở tại nông thôn huyện Đông Hưng
Bảng 03-4: Bảng giá đất
ở tại thị trấn Đông Hưng, huyện Đông Hưng
Bảng 04-4: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện
Đông Hưng
Bảng 05-4: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Đông Hưng,
huyện Đông Hưng
Huyện Tiền Hải
Bảng 02-5: Bảng giá đất
ở tại nông thôn huyện Tiền Hải
Bảng 03-5: Bảng giá đất
ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
Bảng 04-5: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện
Tiền Hải
Bảng 05-5: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải,
huyện Tiền Hải
Huyện Vũ Thư
Bảng 02-6: Bảng giá đất
ở tại nông thôn huyện Vũ Thư
Bảng 03-6: Bảng giá đất
ở tại thị trấn Vũ Thư, huyện Vũ Thư
Bảng 04-6: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện
Vũ Thư
Bảng 05-6: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Vũ Thư, huyện Vũ Thư
Huyện Thái Thụy
Bảng 02-7: Bảng giá đất
ở tại nông thôn huyện Thái Thụy
Bảng 03-7: Bảng giá đất
ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy
Bảng 04-7: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện
Thái Thụy
Bảng 05-7: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền,
huyện Thái Thụy
Huyện Hưng
Hà
Bảng 02-8: Bảng giá đất
ở tại nông thôn huyện Hưng Hà
Bảng 03-8: Bảng giá đất
ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Bảng 04-8: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện
Hưng Hà
Bảng 05-8: Bảng giá đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn
Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Bảng 06: Bảng giá đất
phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
BẢNG 01: BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số
TT
|
Loại
đất nông nghiệp
|
Giá
đất
|
1
|
Đất trồng
cây hằng năm (gồm đất trồng lúa và đất trồng
cây hằng năm khác)
|
50
|
2
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
54
|
3
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
54
|
4
|
Đất nông nghiệp
khác
|
54
|
5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
50
|
6
|
Đất làm muối
|
29
|
BẢNG 02-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.1
|
XÃ
ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa
|
37.000
|
10.400
|
8.100
|
|
Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1):
Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến giáp cầu Hòa Bình
|
25.000
|
10.400
|
8.100
|
|
Đường
Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến
tránh S1
|
31.200
|
10.400
|
9.100
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp phường
Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm
|
22.000
|
10.400
|
8.100
|
|
Từ ngã tư nhà thờ
Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn
Trung Nghĩa
|
22.000
|
10.400
|
8.100
|
|
Từ ngã ba vào khu đất
tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến tránh S1
|
22.000
|
10.400
|
8.100
|
|
Từ giáp tuyến tránh
S1 đến cống ông Độ
|
18.700
|
10.400
|
8.100
|
|
Từ giáp cống ông Độ
đến giáp ngã ba đầu xóm 2
|
22.000
|
10.400
|
8.100
|
|
Các đoạn còn lại
|
16.600
|
10.400
|
8.100
|
|
Đường
trục thôn
|
|
13.800
|
|
|
Đường
khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung
|
12.500
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
15.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
5.000
|
1.2
|
XÃ
ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Sa Cát
đến giáp xã Đông Hòa
|
37.000
|
12.300
|
10.700
|
|
Từ giáp xã Đông Hòa
đến ngã tư Gia Lễ
|
40.000
|
12.300
|
10.700
|
|
Từ giáp ngã tư Gia
Lễ đến giáp xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng
|
32.000
|
12.300
|
10.700
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia
Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ
|
27.500
|
10.200
|
8.600
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc
|
21.800
|
10.200
|
8600
|
|
Từ ngã tư đi thôn Tống
Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
16.000
|
10.200
|
8.600
|
|
Đường
ĐH.52 (đường Gia Lễ
- Bến Hộ): Từ
ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ
|
12.500
|
8.700
|
7.600
|
|
Đường
Võ Nguyên Giáp:
|
|
|
|
|
Từ giáp phường
Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ
|
37.400
|
|
|
|
Từ giáp đường quy
hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ đến giáp xã Đông Hòa
|
34.400
|
10.700
|
7.400
|
|
Đường
trục xã
|
13.300
|
10.300
|
7.100
|
|
Đường
trục thôn
|
|
10.700
|
|
|
Khu
tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
01
|
28.400
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
05
|
24.400
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
18.300
|
|
|
|
Khu
dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10
|
37.000
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
35.400
|
|
|
|
Đường số 2 (đường
đôi)
|
27.300
|
|
|
|
Đường số 5
|
25.400
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
19.500
|
|
|
|
Nhóm
nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu
học xã Đông Mỹ):
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2
|
19.800
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
6
|
14.400
|
|
|
|
Đường số 1, đường số
7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số
5
|
12.500
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ
|
12.500
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)
|
10.300
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
5.000
|
1.3
|
XÃ
ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ
đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng
|
11.000
|
5.000
|
2.900
|
|
Từ giáp thôn Thượng
Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ
|
11.000
|
5.000
|
2.900
|
|
Từ giáp đường vào
nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường
Tiểu học xã Đông Thọ
|
12.200
|
5.000
|
2.900
|
|
Từ giáp Trường Tiểu
học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết
|
11.000
|
4.000
|
2.900
|
|
Các đoạn còn lại
|
9.700
|
4.000
|
2.900
|
|
Đường
trục xã
|
13.800
|
5.000
|
3.100
|
|
Đường
trục thôn
|
|
6.000
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ
|
7.000
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đoàn Kết:
|
|
|
|
|
Đường đi qua chợ từ
đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý
|
8.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.000
|
|
|
|
Khu
dân cư mới Trung tâm hành chính xã
|
8.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
3.800
|
1.4
|
XÃ
PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến
giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
26.300
|
7.300
|
3.500
|
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú
Xuân
|
30.000
|
7.300
|
3.500
|
|
Đường
ĐH.02 (đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh
Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ
10 (tuyến tránh S1)
|
21.500
|
6.500
|
3.500
|
|
Từ giáp ngã tư Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
|
15.000
|
6.500
|
3.500
|
|
Đường
Lý Bôn:
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư tổ 2,
tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
51.800
|
15.600
|
7.300
|
|
Từ giáp đường vào
trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
54.500
|
16.400
|
7.300
|
|
Từ giáp đường Quách
Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
|
54.500
|
16.400
|
7.300
|
|
Đường
Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường
Trần Thủ Độ
|
51.800
|
13.300
|
6.600
|
|
Đường
Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ
giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
33.600
|
7.700
|
5.500
|
|
Phố
Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần
Thủ Độ đến đường Đại Phú
|
40.000
|
13.300
|
7.000
|
|
Đoạn qua khu tái định
cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)
|
30.000
|
|
|
|
Đường
Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần
Thủ Độ đến giáp sông Bạch
|
36.000
|
15.000
|
8.400
|
|
Từ giáp sông Bạch đến
giáp đường tránh Quốc lộ 10
|
33.600
|
|
|
|
Đường
Trần Thủ Độ: Từ
giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến sông Bạch
|
19.800
|
13.300
|
6.600
|
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
19.200
|
6.600
|
5.500
|
|
Đường
Đại Phú:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao
đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
|
26.500
|
15.000
|
8.800
|
|
Từ giáp phố Trần
Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài
|
23.400
|
15.000
|
8.800
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng
kéo dài đến nghĩa trang Minh Công
|
16.600
|
15.000
|
8.800
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ
giáp đường Lý Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và
công trình công cộng (26 ha)
|
24.100
|
15.000
|
8.800
|
|
Từ giáp khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
|
14.800
|
13.200
|
5.500
|
|
Các đoạn còn lại
|
11.200
|
8.500
|
5.500
|
|
Đường
trục thôn:
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Mậu Kiến đến hết nhà ông Hiên (thôn Nghĩa
Chính); đoạn qua khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia, xã Phú Xuân
|
|
15.600
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
|
8.800
|
|
|
Khu
dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
30,5 mét
|
36.000
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
19,5 mét và 20,5 mét
|
27.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
26.500
|
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư và công trình
công cộng (26 ha):
|
|
|
|
|
Đường số 21 và đường
số 03
|
22.100
|
|
|
|
Đường số 06 (từ
giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)
|
22.100
|
|
|
|
Đường số 06 (từ phố
Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
|
22.100
|
|
|
|
Đường số 06 (các đoạn
còn lại)
|
19.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
20.020
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu tái định cư và công trình công cộng (3,2 ha)
|
22.680
|
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):
|
|
|
|
|
Đường đôi (từ giáp
đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)
|
26.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
23.400
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
|
7.800
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
5.000
|
1.5
|
XÃ
TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp cầu Hòa Bình đến
giáp xã Phú Xuân
|
26.300
|
5.700
|
4.100
|
|
Đường
ĐT.454 (đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Báng đến
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
37.000
|
14.600
|
11.500
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10
đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư
|
50.000
|
15.000
|
11.700
|
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến
giáp xã Phú Xuân
|
30.000
|
14.600
|
11.500
|
|
Đường
ĐH.02 (đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp
xã Phú Xuân đến kho vũ khí quân đội
|
21.900
|
10.400
|
9.200
|
|
Từ giáp kho vũ khí
quân đội đến giáp đường ĐT.454
|
22.000
|
10.400
|
9.200
|
|
Đường
Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong
|
43.100
|
11.000
|
8.800
|
|
Đường
trục xã
|
15.000
|
9.000
|
7.600
|
|
Đường
trục thôn
|
|
8.600
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán
|
13.300
|
|
|
|
Khu
đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:
|
|
|
|
|
Đường gom
|
22.100
|
|
|
|
Đường đôi
|
19.890
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
11.000
|
|
|
|
Đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại
|
11.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
5.000
|
1.6
|
XÃ
VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến
giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
|
43.000
|
9.400
|
3.700
|
|
Đường
Hoàng Văn Thái (cũ): Từ nút giao ngã ba đường
Hoàng Văn Thái đến giáp cầu Kìm
|
34.000
|
13.800
|
7.700
|
|
Đường
Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến
giáp cầu Kìm
|
43.800
|
14.900
|
8.400
|
|
Phố
Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải
Thượng Lãn Ông
|
37.570
|
|
|
|
Phố
Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính
|
37.570
|
|
|
|
Đường
Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính
|
37.500
|
16.000
|
9.400
|
|
Đường
vành đai phía Nam:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng
Văn Thái đến giáp đường ĐT.454
|
34.000
|
14.900
|
8.800
|
|
Từ giáp đường
ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn An
|
30.000
|
14.900
|
8.800
|
|
Từ giáp đường Hoàng
Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc
|
30.000
|
14.900
|
8.800
|
|
Phố
Chu Văn An kéo dài:
Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam
|
30.000
|
14.900
|
8.800
|
|
Phố
Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm
|
41.300
|
15.500
|
8.800
|
|
Phố
Lê Quý Đôn kéo dài: Từ đường Vành đai phía Nam
đến cuối đường
|
40.800
|
15.000
|
8.800
|
|
Đường
Vũ Chính:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao
đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường
223 cũ)
|
15.300
|
10.600
|
6.600
|
|
Từ đường ĐT.454 (đường
223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính
|
27.900
|
10.600
|
6.600
|
|
Đường
trục thôn
|
|
15.000
|
|
|
Khu
nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh
Thái Bình:
|
|
|
|
|
Đường số 4 (đường
đôi)
|
28.730
|
|
|
|
Đường gom đường
vành đai phía Nam
|
33.150
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
24.310
|
|
|
|
Khu
nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê
Quý Đôn quy hoạch kéo dài
|
31.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
24.300
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:
|
|
|
|
|
Đường gom đường
vành đai phía Nam
|
28.560
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
18.360
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa
chất mỏ Vinacomin cũ:
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê
Quý Đôn kéo dài
|
31.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
25.700
|
|
|
|
Dự
án phát triển nhà ở thương mại khu dân cư tại khu đất thu hồi của Công ty Cổ
phần đầu tư và thương mại dầu khí Thái Bình:
|
|
|
|
|
Đường gom đường
vành đai phía Nam
|
33.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
24.300
|
|
|
|
Đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại
|
10.100
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
5.500
|
1.7
|
XÃ
VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương
|
15.000
|
6.600
|
4.300
|
|
Đường
vành đai phía Nam:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc đến
nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông
|
23.800
|
9.400
|
5.400
|
|
Đường
nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình:
Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường
Thái Bình
|
26.500
|
9.400
|
5.400
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp trạm bơm 3,
Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam
|
11.900
|
5.600
|
4.300
|
|
Từ cống mới xã Vũ
Đông đến ngã ba ông Kiều
|
11.900
|
5.600
|
4.300
|
|
Từ ngã ba ông Kiều
đến đường vành đai phía Nam
|
13.200
|
5.600
|
4.300
|
|
Từ đường vành đai
phía Nam đến ngã tư chùa Bà
|
11.900
|
5.600
|
4.300
|
|
Các đoạn còn lại
|
10.600
|
5.600
|
4.300
|
|
Đường
trục thôn
|
|
7.500
|
|
|
Khu
dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
Đường Vũ Đông - Vũ
Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)
|
14.300
|
|
|
|
Đường quy hoạch còn
lại
|
9.100
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
4.500
|
1.8
|
XÃ
VŨ LẠC
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp
xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương
|
36.500
|
10.300
|
7.600
|
|
Đường
Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ
giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương
|
23.000
|
9.700
|
7.100
|
|
Đường
vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến
giáp xã Vũ Đông
|
28.700
|
9.700
|
7.100
|
|
Đường
trục xã
|
14.300
|
9.700
|
7.100
|
|
Đường
trục thôn
|
|
9.800
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Kìm:
|
|
|
|
|
Các thửa đất giáp
đường ĐH.15
|
31.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
12.800
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
4.500
|
1.9
|
XÃ
VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
Doãn Khuê:
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú
Khánh đến đường Vũ Phúc
|
41.000
|
10.600
|
6.600
|
|
Từ giáp đường Vũ
Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê)
|
33.000
|
10.600
|
6.600
|
|
Từ máng nổi đến cây
xăng Mai Vượng
|
24.700
|
10.600
|
6.600
|
|
Từ giáp cây xăng
Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư
|
19.800
|
10.600
|
6.600
|
|
Đường
Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với
đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông
|
23
100
|
10.600
|
6.200
|
|
Từ giáp ngã tư ông
Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc
|
25.500
|
10.600
|
6.200
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen đến đường
Vũ Phúc
|
25.500
|
10.600
|
6.200
|
|
Các đoạn còn lại
|
23.100
|
10.600
|
6.200
|
|
Đường
trục thôn
|
|
10.600
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ thôn Phúc Khánh
|
21.060
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Phúc Thượng
|
15.470
|
|
|
|
Phố
Chu Văn An:
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Phan Bá
Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
48.600
|
14.600
|
10.400
|
|
Từ giáp khu đất ở,
đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
|
41.300
|
14.600
|
10.400
|
|
Phố
Phan Bá Vành:
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đen đến
phố Chu Văn An
|
33.100
|
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn
An đến giáp phường Quang Trung
|
42.900
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
24.300
|
|
|
|
Dự
án khu dân cư xã Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
Đường rộng 28,0 m
(đường đôi)
|
35.000
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
15,0 m đến 17,0 m
|
30.000
|
|
|
|
Đường
nội bộ còn lại
|
25.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thừa đất còn lại
|
5.000
|
BẢNG 03-1: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số
TT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.1
|
Đường
10C cũ
|
Cầu
Bo
|
Giáp
trụ sở UBND phường Hoàng Diệu
|
25.100
|
17.500
|
10.200
|
7.200
|
Cầu
Đổ (giáp chân đê)
|
Ngã
tư (giáp nhà ông Mâu)
|
22.900
|
17.500
|
10.200
|
7.200
|
1.2
|
Đường
dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình
|
Nút
giao ngã tư vào Quảng Trường
|
Giáp
đê sông Trà Lý
|
34.300
|
15.200
|
10.200
|
7.200
|
1.3
|
Đường
Doãn Khuê
|
Cầu
Phúc Khánh
|
Giáp
địa phận xã Vũ Phúc
|
41.600
|
16.400
|
10.200
|
7.200
|
1.4
|
Đường
đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)
|
Giáp
đường Long Hưng (số nhà 692)
|
Giáp
xã Đông Hòa
|
25.200
|
15.200
|
10.200
|
7.200
|
1.5
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3-2)
|
Khu
dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
38.400
|
19.500
|
13.700
|
10.400
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
43.680
|
23.400
|
13.700
|
10.400
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
130.000
|
31.200
|
18.200
|
14.600
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
140.000
|
31.200
|
18.200
|
14.600
|
Ngõ
85 Phố Phan Bá Vành
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
27.500
|
17.500
|
12.700
|
9.400
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Số
nhà 222A
|
27.500
|
17.500
|
12.700
|
9.400
|
Giáp
số nhà 222A
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
43.500
|
23.400
|
16.400
|
12.500
|
1.6
|
Đường
Hoàng Văn Thái
|
Đường
Trần Lãm
|
Đường
vành đai phía Nam
|
53.000
|
25.700
|
19.000
|
13.100
|
1.7
|
Đường
Hùng Vương
|
Phố
Quang Trung
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
37.400
|
13.700
|
11.000
|
7.300
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
Đường
Ngô Gia Khảm
|
28.800
|
11.700
|
10.700
|
7.100
|
Đường
Ngô Gia Khảm
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
23.000
|
11.700
|
9.500
|
7.000
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
Giáp
địa phận huyện Vũ Thư
|
19.200
|
10.000
|
8.700
|
7.000
|
1.8
|
Đường
vào Khu liên hiệp thể
thao
|
Phố
Sa Cát
|
Cuối
đường
|
22.880
|
|
|
|
1.9
|
Đường
Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
54.600
|
25.400
|
18.200
|
15.600
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Quang Trung
|
63.000
|
25.400
|
18.200
|
16.700
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Chợ
Quang Trung
|
69.300
|
27.300
|
20.000
|
16.700
|
1.10
|
Đường
vào Làng trẻ em SOS
|
Đường
Long Hưng
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
23.400
|
|
|
|
1.11
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Ngõ
số 171 phố Trần Thái Tông
|
43.860
|
27.400
|
20.200
|
15.200
|
Giáp
ngõ số 171 phố Trần Thái Tông
|
Đường
Kỳ Đồng
|
50.830
|
29.900
|
26.600
|
19.000
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Phố
Nguyễn Thành
|
46.410
|
29.900
|
26.600
|
19.000
|
Phố
Nguyễn Thành
|
Ngách
44/164 Quang Trung
|
41.990
|
27.400
|
20.200
|
17.500
|
Giáp
ngách 44/164 Quang Trung
|
Số
nhà 786 cuối đường
|
31.400
|
25.000
|
15.200
|
11.000
|
1.12
|
Đường
Long Hưng
|
Cầu
Thái Bình
|
Ngã
ba chợ đầu mối
|
38.900
|
19.900
|
12.600
|
8.100
|
Giáp
ngã ba chợ đầu mối
|
Cầu
Sa Cát
|
32.800
|
18.700
|
11.400
|
6.800
|
1.13
|
Đường
Lý Bôn
|
Giáp
xã Tân Bình
|
Giáp
khu dân cư tổ 2, tổ 4
phường Tiền Phong
|
48.100
|
15.600
|
11.100
|
7.900
|
Khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
Giáp
xã Phú Xuân
|
51.800
|
15.600
|
12.500
|
7.500
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
54.500
|
16.400
|
10.100
|
7.300
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
64.900
|
16.400
|
10.200
|
7.300
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
67.400
|
16.400
|
11.900
|
8.800
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
Phố
Trần Thái Tông
|
74.900
|
28.000
|
21.200
|
19.000
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
107.500
|
32.800
|
21.300
|
19.000
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Ngã
tư An Tập
|
126.700
|
32.700
|
21.300
|
20.400
|
Ngã
tư An Tập
|
Phố
Phan Bá Vành
|
116.100
|
23.400
|
19.000
|
17.500
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Cầu
Nề
|
96.000
|
23.400
|
19.000
|
17.500
|
Cầu
Nề
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
84.600
|
23.400
|
19.000
|
17.500
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
74.900
|
21.060
|
16.562
|
13.728
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
Đường
Trần Lãm
|
63.000
|
19.900
|
14.200
|
10.200
|
Đường
Trần Lãm
|
Giáp
địa phận xã Vũ Chính
|
49.500
|
18.700
|
13.000
|
9.500
|
1.14
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Hợp
tác xã Hiệp Hòa
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
39.520
|
19.500
|
15.600
|
12.500
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
45.760
|
19.500
|
15.600
|
12.500
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
43.680
|
19.500
|
15.600
|
12.500
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
41.600
|
19.500
|
15.600
|
12.500
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Phố
Chu Văn An
|
54.080
|
27.300
|
21.500
|
14.600
|
1.15
|
Đường
Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Trần Thị Dung
|
27.100
|
10.800
|
7.300
|
6.300
|
1.16
|
Đường
Ngô Quyền
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Hết
địa phận khu dân cư hiện có
|
41.600
|
19.500
|
13.700
|
9.000
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
107.300
|
23.400
|
17.300
|
14.600
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
25.000
|
16.600
|
12.800
|
9.400
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Cuối
đường
|
21.840
|
14.400
|
11.800
|
9.400
|
1.17
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Công
ty TNHH Hoàng Nam
|
25.000
|
13.700
|
7.300
|
5.200
|
1.18
|
Đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Đường
Long Hưng
|
39.500
|
17.500
|
9.100
|
8.300
|
1.19
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường
Doãn Khuê
|
Cầu
Liên Cơ
|
26.000
|
13.700
|
9.100
|
6.300
|
Giáp
cầu Liên Cơ
|
Hết
địa phận Thành phố
|
17.700
|
11.700
|
8.200
|
4.200
|
1.20
|
Đường
qua bến xe khách Hoàng Hà
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường
Lý Bôn
|
27.100
|
13.700
|
7.300
|
5.200
|
1.21
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)
|
Đường
Lý Bôn
|
Sông
Bạch
|
27.100
|
11.700
|
11.000
|
7.500
|
1.22
|
Đường
phía dưới cầu Bo
|
Chân
dốc cầu Bo
|
Giáp
đê sông Trà Lý
|
20.800
|
13.700
|
6.400
|
6.300
|
1.23
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
32.500
|
20.500
|
14.000
|
8.900
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
Lý Bôn
|
33.800
|
20.500
|
15.500
|
8.900
|
1.24
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
19.800
|
|
|
|
1.25
|
Đường
Trần Lãm
|
Giáp
đê sông Trà Lý
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
37.500
|
17.700
|
11.500
|
9.400
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
46.800
|
19.000
|
12.700
|
10.200
|
Đường
Lý Bôn
|
Giáp
xã Vũ Chính
|
39.000
|
17.800
|
11.500
|
9.400
|
1.26
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
27.100
|
14.500
|
9.100
|
7.300
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
50.000
|
21.500
|
9.100
|
7.300
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Trần Phú
|
47.840
|
25.400
|
10.100
|
8.320
|
Phố
Trần Phú
|
Đường
36 Trần Hưng Đạo
|
45.700
|
25.400
|
12.800
|
8.300
|
Đường
36 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Kỳ Đồng
|
41.600
|
23.400
|
12.800
|
8.300
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Hết
điểm dân cư hiện có
|
41.600
|
23.400
|
9.100
|
8.300
|
1.27
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Cầu
Thái Bình
|
Phố
Máy xay
|
41.600
|
21.100
|
16.600
|
11.700
|
Phố
Máy xay
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
40.000
|
20.000
|
14.000
|
10.000
|
Đoạn
còn lại
|
30.000
|
19.000
|
15.000
|
11.000
|
1.28
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Cầu
sang chợ Thành Đạt
|
50.000
|
19.500
|
12.800
|
8.400
|
Cầu
sang chợ Thành Đạt
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
80.100
|
23.400
|
16.600
|
11.700
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
53.820
|
19.500
|
13.700
|
10.400
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Cống
Trắng (Quang Trung)
|
41.600
|
19.500
|
12.800
|
8.400
|
1.29
|
Đường
Trần Thị Dung
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
21.000
|
|
|
|
1.30
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
31.600
|
17.200
|
11.700
|
7.800
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
37.700
|
21.800
|
11.700
|
7.800
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Trần Phú
|
34.000
|
21.800
|
11.700
|
7.800
|
Phố
Trần Phú
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử
|
31.600
|
17.200
|
11.700
|
7.800
|
1.31
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Chân
dốc cầu Bo
|
Nút
giao vào ngã tư Quảng trường
|
47.840
|
13.600
|
11.000
|
7.800
|
Nút
giao ngã tư vào Quảng trường
|
Giáp
khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu
|
39.520
|
15.200
|
11.000
|
7.800
|
1.32
|
Đoạn
cũ đường Võ Nguyên Giáp
|
Nút
giao ngã tư vào Quảng Trường
|
Đường
Long Hưng
|
31.200
|
16.400
|
11.000
|
7.800
|
1.33
|
Phố
Bế Văn Đàn
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Đường
10C cũ
|
25.200
|
|
|
|
1.34
|
Phố
Bồ Xuyên
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
55.000
|
21.000
|
19.000
|
11.600
|
1.35
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
29.200
|
16.100
|
11.700
|
6.300
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
Khu
dân cư Cửa đình Nhân Thanh
|
25.200
|
14.600
|
10.300
|
6.300
|
1.36
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
28.700
|
10.700
|
11.700
|
7.300
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
26.700
|
17.700
|
11.700
|
7.300
|
Đường
Lý Bôn
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử
|
32.800
|
17.700
|
11.700
|
7.300
|
1.37
|
Phế
Bùi Thị Xuân
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Phan Bá Vành
|
74.000
|
27.800
|
20.500
|
10.100
|
1.38
|
Phố
Chu Văn An
|
Phố
Quang Trung
|
Phố
Phan Bá Vành
|
60.000
|
21.100
|
15.200
|
11.700
|
1.39
|
Phố
Đặng Nghiễm
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Ngõ
38 phố Bồ Xuyên
|
76.400
|
29.300
|
22.800
|
13.500
|
Giáp
ngõ 38 phố Bồ Xuyên
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
57.600
|
29.300
|
22.800
|
13.500
|
1.40
|
Phố
Đào Nguyên Phổ
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Lê Lợi
|
57.900
|
29.300
|
22.800
|
13.500
|
1.41
|
Phố
Đỗ Lý Khiêm
|
Phố
Đặng Nghiễm
|
Phố
Bồ Xuyên
|
45.800
|
29.300
|
21.300
|
13.800
|
Phố
Bồ Xuyên
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
38.900
|
29.300
|
21.300
|
13.800
|
1.42
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Quang Trung
|
48.000
|
28.100
|
21.300
|
13.800
|
1.43
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
50.000
|
25.700
|
20.000
|
13.800
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Giáp
nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm
|
43.400
|
25.700
|
20.000
|
13.800
|
1.44
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
Phố
Quang Trung
|
Phố Trần
Hưng Đạo
|
68.600
|
28.100
|
20.000
|
13.800
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
58.240
|
28.100
|
20.000
|
13.800
|
1.45
|
Phố
Đồng Lôi
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Trần Quang Khải
|
36.600
|
17.600
|
15.000
|
10.400
|
1.46
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
110.000
|
29.300
|
16.400
|
13.600
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
120.900
|
29.300
|
16.400
|
13.600
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Ngã
tư An Tập
|
109.400
|
29.300
|
16.400
|
13.600
|
1.47
|
Phố
Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường
Trần Lãm
|
Giáp
xã Vũ Chính
|
35.400
|
13.700
|
8.200
|
6.300
|
1.48
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Cống
Trắng (Quang Trung)
|
Phố
Phan Bá Vành
|
54.100
|
16.600
|
10.000
|
6.300
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
39.600
|
16.600
|
10.000
|
6.300
|
1.49
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
60.300
|
23.400
|
16.400
|
13.600
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
64.500
|
23.400
|
16.400
|
13.600
|
1.50
|
Phố
Hoàng Hoa Thám
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
87.400
|
23.400
|
16.400
|
13.600
|
1.51
|
Phố
Hoàng Văn Thụ
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
62.400
|
21.500
|
14.600
|
13.500
|
1.52
|
Phố
Kỳ Bá
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
53.000
|
|
|
|
1.53
|
Phố
Kim Đồng
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
41.600
|
23.400
|
16.400
|
14.600
|
1.54
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
58.300
|
19.500
|
14.600
|
12.500
|
1.55
|
Phố
Lê Lợi
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
131.040
|
29.300
|
17.600
|
13.600
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
120.600
|
29.300
|
17.600
|
13.600
|
1.56
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
51.500
|
22.000
|
12.700
|
9.400
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Giáp
ngõ 147 phố Lê Quý Đôn
|
58.500
|
17.600
|
12.700
|
9.400
|
Ngõ
147 phố Lê Quý Đôn
|
Nhà
máy Cơ khí 2-9
|
78.000
|
17.600
|
12.700
|
9.400
|
Giáp
Nhà máy Cơ khí 2-9
|
Phố
Trần Thái Tông
|
90.000
|
21.000
|
15.300
|
12.500
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
152.100
|
32.800
|
22.900
|
20.300
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Lê Lợi
|
135.000
|
32.800
|
22.900
|
20.300
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
148.500
|
32.800
|
22.900
|
20.300
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Lê Đại Hành
|
126.800
|
32.800
|
22.900
|
18.700
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
126.000
|
32.800
|
22.900
|
18.700
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Phố
Đốc Đen
|
107.300
|
32.800
|
22.900
|
18.700
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
97.500
|
32.800
|
22.900
|
18.700
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
Đường
Trần Lãm
|
87.750
|
32.800
|
20.300
|
18.700
|
Đường
Trần Lãm
|
Đường
Vành đai phía Nam
|
68.250
|
28.100
|
17.800
|
17.100
|
1.57
|
Phố
Lê Trọng Thứ
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
39.500
|
|
|
|
1.58
|
Phố
Lương Thế Vinh
|
Phố
Trần Phú
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
42.900
|
19.500
|
13.700
|
10.700
|
1.59
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Đặng Nghiễm
|
Phố
Lê Lợi
|
85.100
|
40.000
|
20.300
|
12.500
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
89.200
|
27.900
|
20.300
|
12.500
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Phố
Đốc Đen
|
73.000
|
27.900
|
20.300
|
12.500
|
Phố
Đốc Đen
|
Đường
Trần Lãm
|
59.500
|
27.900
|
20.300
|
12.500
|
1.50
|
Phố
Máy Xay
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Trần Quang Khải
|
57.200
|
25.700
|
18.700
|
13.700
|
1.61
|
Phố
Ngô Quang Bích
|
Ngõ
74 phố Trần Nhật Duật
|
Phố
Trần Thái Tông
|
61.700
|
25.700
|
20.300
|
12.600
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
55.000
|
25.700
|
20.300
|
12.600
|
1.62
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Cống
Trắng (Quang Trung)
|
Phố
Phan Bá Vành
|
45.800
|
18.700
|
12.800
|
9.900
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
41.600
|
18.700
|
12.800
|
9.900
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
45.760
|
18.700
|
12.800
|
9.900
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
Đường
Trần Lãm
|
31.200
|
18.700
|
11.700
|
8.700
|
1.63
|
Phố
Ngô Văn Sở
|
Phố
Quang Trung
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
41.600
|
21.000
|
14.000
|
9.900
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Phan Bá Vành
|
33.280
|
21.000
|
14.000
|
8.700
|
1.64
|
Phố
Nguyễn Bảo
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
43.680
|
23.400
|
14.000
|
9.900
|
1.65
|
Phố
Nguyễn Công Trứ
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Lê Lợi
|
49.900
|
35.100
|
21.000
|
13.500
|
1.66
|
Phố
Nguyễn Danh Đới
|
Ngõ
01 giáp sông Đình Cả
|
Ngõ
69 phố Nguyễn Danh Đới
|
25.000
|
16.400
|
12.700
|
10.200
|
Ngõ
69 phố Nguyễn Danh Đới
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
29.100
|
16.400
|
12.700
|
10.200
|
1.67
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
55.000
|
23.400
|
20.300
|
13.700
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
73.200
|
35.100
|
30.400
|
20.600
|
1.68
|
Phố
Nguyễn Du
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
71.000
|
28.000
|
22.800
|
14.800
|
1.69
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Phố
Lê Lợi
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
87.400
|
23.400
|
17.600
|
13.500
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
89.400
|
23.400
|
17.600
|
13.500
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Lê Đại Hành
|
77.000
|
23.400
|
17.600
|
13.500
|
1.70
|
Phố
Nguyễn Thành
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
39.500
|
|
|
|
1.71
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
163.000
|
35.100
|
21.300
|
19.000
|
1.72
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Đường
Lý Bôn
|
58.100
|
28.100
|
15.200
|
13.100
|
Đường
Lý Bôn
|
Hết
địa phận phường Trần Lãm
|
53.500
|
18.700
|
14.000
|
11.600
|
1.73
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
43.680
|
26.300
|
11.700
|
9.360
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
48.000
|
19.500
|
16.600
|
9.400
|
1.74
|
Phố
Phạm Đôn Lễ
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Ngô Quang Bích
|
45.700
|
21.000
|
15.200
|
11.600
|
Phố
Ngô Quang Bích
|
Đường
Lý Bôn
|
41.200
|
21.000
|
15.200
|
11.600
|
1.75
|
Phố
Phạm Huy Quang
|
Ngõ
01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)
|
Ngõ
34 Phạm Huy Quang
|
25.000
|
16.400
|
9.400
|
8.700
|
Ngõ
34 Phạm Huy Quang
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
31.200
|
16.400
|
11.700
|
8.700
|
1.76
|
Phố
Phạm Ngọc Thạch
|
Đoạn
từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường
hiện có số 1, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung
tâm y tế)
|
45.800
|
|
|
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long
|
Phố
Hải Thượng Lãn Ông
|
35.360
|
|
|
|
1.77
|
Phố
Phạm Ngũ Lão
|
Phố
Trần Nhật Duật
|
Đường
Lý Bôn
|
48.000
|
21.000
|
15.200
|
11.600
|
1.78
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
45.700
|
21.000
|
15.200
|
11.600
|
1.79
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Phố
Quang Trung
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
50.300
|
21.500
|
15.000
|
12.500
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
48.000
|
21.500
|
15.000
|
12.500
|
1.80
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Giáp
cầu Đen
|
Phố
Chu Văn An
|
42.400
|
18.700
|
12.800
|
9.200
|
Phố
Chu Văn An
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
55.000
|
21.100
|
16.400
|
11.400
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
50.000
|
21.100
|
16.400
|
11.400
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Đường
Lý Bôn
|
49.100
|
19.700
|
15.300
|
10.800
|
1.81
|
Phố
Phan Bội Châu
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
75.000
|
28.000
|
19.600
|
14.000
|
1.82
|
Phố
Quách Hữu Nghiêm
|
Đường
số 18 Tiền Phong
|
Đường
Lý Bôn
|
18.300
|
15.600
|
9.800
|
7.800
|
Đường
Lý Bôn
|
Hết
địa phận phường Tiền Phong
|
17.200
|
13.700
|
9.800
|
7.800
|
1.83
|
Phố
Quang Trung
|
Ngã
tư An Tập
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
120.100
|
35.100
|
19.600
|
14.000
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
Phố
Trần Phú
|
111.500
|
35.100
|
19.600
|
12.800
|
Phố
Trần Phú
|
Cống
Trắng
|
105.300
|
32.700
|
17.500
|
12.800
|
Cống
Trắng
|
Đường
Kỳ Đồng
|
98.300
|
28.100
|
17.500
|
12.800
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Phố
Trần Thái Tông
|
82.000
|
35.100
|
17.500
|
12.800
|
1.84
|
Phố
Sa Cát
|
Nút
giao đường Long Hưng (số nhà 28)
|
Nút
giao đường Long Hưng (số nhà 164)
|
25.200
|
16.000
|
9.500
|
7.600
|
1.85
|
Phố
Tôn Thất Tùng
|
Đường
gom phố Lê Quý Đôn
|
Giáp
xã Vũ Chính
|
37.500
|
|
|
|
1.86
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
Ngõ
171 phố Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Phú
|
47.900
|
25.000
|
19.500
|
15.500
|
Phố
Trần Phú
|
Đường
Kỳ Đồng
|
43.700
|
22.000
|
18.600
|
14.300
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Ngõ
445 phố Trần Thái Tông
|
40.000
|
23.000
|
17.600
|
13.300
|
1.87
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
83.200
|
30.900
|
21.100
|
17.500
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Đào Nguyên Phổ
|
97.500
|
34.300
|
21.100
|
19.000
|
Phố
Đào Nguyên Phổ
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
117.000
|
34.300
|
21.000
|
13.500
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
136.500
|
34.300
|
21.000
|
13.500
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Trần Phú
|
107.300
|
34.300
|
21.000
|
13.500
|
Phố
Trần Phú
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
87.700
|
34.300
|
21.000
|
13.500
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
Kỳ Đồng
|
79.000
|
29.700
|
20.000
|
12.500
|
1.88
|
Phố
Trần Khánh Dư
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
64.000
|
25.700
|
19.000
|
16.000
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
68.600
|
25.700
|
19.000
|
16.000
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
54.900
|
25.700
|
19.000
|
16.000
|
1.89
|
Phố
Trần Nhật Duật
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
73.200
|
25.700
|
19.000
|
16.000
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
64.000
|
25.700
|
19.000
|
16.000
|
1.90
|
Phố
Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)
|
Phố Quang
Trung
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
97.800
|
27.300
|
16.400
|
13.500
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
83.200
|
27.300
|
16.400
|
13.500
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
62.400
|
29.200
|
16.400
|
13.500
|
1.91
|
Phố
Trần Quang Diệu
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
41.600
|
18.300
|
12.000
|
8.000
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Phố
Ngô Văn Sở
|
37.500
|
17.200
|
10.900
|
8.000
|
Phố
Ngô Văn Sở
|
Ngõ
150 phố Phan Bá Vành
|
31.200
|
15.000
|
9.800
|
8.000
|
1.92
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngõ
447 Trần Thái Tông
|
80.700
|
22.000
|
13.700
|
8.300
|
Ngõ
447 Trần Thái Tông
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
85.700
|
32.800
|
24.900
|
21.600
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
Đường
Lý Bôn
|
93.900
|
34.900
|
26.300
|
21.600
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
97.200
|
26.200
|
21.600
|
20.100
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Cầu
Thái Bình
|
80.100
|
21.100
|
19.000
|
12.400
|
1.93
|
Phố
Triệu Quang Phục
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Trung
tâm Chữa bệnh, giáo dục, lao động xã hội thành phố Thái Bình
|
28.800
|
|
|
|
1.94
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
|
Khu
dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ
|
40.500
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất Công ty cổ phần Nông sản thực phẩm
cũ
|
31.000
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
|
31.400
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh
cũ
|
55.300
|
|
|
|
1.95
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám
|
Đường
nội bộ khu Shophouse Vincom
|
55.300
|
|
|
|
Đường
nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ
|
40.800
|
|
|
|
1.96
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu
|
Khu
dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ
|
22.100
|
|
|
|
Khu
dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)
|
17.700
|
|
|
|
Khu
dân cư DC1, DC2, DC3
|
22.100
|
|
|
|
Khu
dân cư Ao Phe
|
22.100
|
|
|
|
Đường
từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến Khu đất dịch vụ, đất ở hỗ trợ các hộ dân bị
thu hồi trên 30% đất nông nghiệp tại phường Hoàng Diệu
|
22.100
|
|
|
|
Đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét
|
16.000
|
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu
|
22.100
|
|
|
|
1.97
|
Đường
quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng mới)
|
Đường
dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình
|
Đường
đê vùng (đi Đền Quan)
|
22.100
|
13.000
|
10.000
|
5.200
|
1.98
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 3 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 4 Kỳ Bá
|
Đường
số 1 Kỳ Bá
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 5 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
Đường
số 1 Kỳ Bá
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 7 Kỳ Bá
|
Đường
số 4 Kỳ Bá
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 9 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 11 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 13 Kỳ Bá
|
Đường
số 14 Kỳ Bá
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 14 Kỳ Bá
|
Đường
Ngô Quyền
|
Nhà
ông Phú tổ 48, p.Kỳ Bá
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 15 Kỳ Bá
|
Đường
số 14 Kỳ Bá
|
Nhà
ông Viết tổ 48, p. Kỳ
Bá
|
42.200
|
|
|
|
Nhà
ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
42.200
|
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư, tái định cư (3,2 ha)
|
Đường
từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng
|
33.300
|
19.500
|
14.600
|
13.300
|
Các
đường nội bộ còn lại
|
27.100
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ sở UBND phường Kỳ Bá
|
37.500
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ
|
38.500
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tái định cư Đồng Lôi
|
26.520
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên
5 mét
|
28.730
|
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư giáp khu tái định cư Đông Lôi, phường Kỳ Bá
|
26.520
|
|
|
|
1.99
|
Các
Khu dân cư phường Phú Khánh
|
Đường
nội bộ tại Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh
|
18.700
|
|
|
|
Đường
nội bộ Khu dân cư và các công trình công cộng tại tổ 04 (tổ 07 cũ), phường
Phú Khánh
|
15.000
|
|
|
|
1.100
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Quang Trung
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Quang Trung
|
Đường
số 2 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 2 Quang Trung
|
Đường
số 1 Quang Trung
|
Đường
số 5 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 3 Quang Trung
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 4 Quang Trung
|
Đường
số 7 Quang Trung
|
Đường
số 13 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 5 Quang Trung
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
46.800
|
|
|
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Đường
số 17 Quang Trung
|
44.500
|
19.800
|
13.700
|
8.300
|
Đường
số 7 Quang Trung
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Đường
số 10 Quang Trung
|
46.800
|
|
|
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
Đường
số 5 Quang Trung
|
Phố
Phan Bá Vành
|
46.800
|
|
|
|
Đường
số 9 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 10 Quang Trung
|
Đường
số 7 Quang Trung
|
Đường
số 13 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 11 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 13 Quang Trung
|
Đường
số 4 Quang Trung
|
Phố
Chu Văn An
|
46.800
|
|
|
|
Đường
số 15 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 17 Quang Trung
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Đường
số 19 Quang Trung
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
42.200
|
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư, tái định cư (2,8 ha)
|
Đường
từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)
|
35.400
|
|
|
|
Các
đường nội bộ còn lại
|
28.800
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ
|
32.800
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ
|
24.300
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ
|
24.300
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ
|
43.000
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đất
ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
24.300
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới tổ 39, 40
phường Quang Trung
|
43.000
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét
|
24.300
|
|
|
|
1.101
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Tiền
Phong
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 2 Tiền Phong
|
Đường
số 3 Tiền Phong
|
Đường
số 7 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 3 Tiền Phong
|
Đường
số 1 Tiền Phong
|
Đường
số 4 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 4 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 5 Tiền Phong
|
Đường
số 4 Tiền Phong
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 6 Tiền Phong
|
Đường
sá 1 Tiền Phong
|
Đường
số 5 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 7 Tiền Phong
|
Giáp
khu dân cư hiện trạng Tổ 7
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
20.300
|
14.600
|
8.900
|
5.700
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 9 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 9 Tiền Phong
|
Giáp
khu dân cư hiện trạng Tổ 6
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
20.300
|
13.200
|
6.400
|
5.700
|
Đường
số 10 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 9 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 11 Tiền Phong
|
Đường
số 14 Tiền Phong
|
Đường
số 16 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 12 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 13 Tiền Phong
|
Đường
số 12 Tiền Phong
|
Đường
số 16 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 14 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 13 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
Đường
số 12 Tiền Phong
|
Đường
số 18 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 16 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường
số 18 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
20.300
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong
|
29.700
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
khu dân cư cánh đồng Mẹm
|
19.900
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư Cửa Đình
|
17.900
|
|
|
|
Dự
án phát triển nhà ở khu dân cư phố Bùi
Sĩ Tiêm
|
Đường
số 2 và ngõ 248 phố Bùi Sỹ Tiêm
|
23.700
|
|
|
|
Các
đường còn lại
|
19.700
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét
|
17.100
|
|
|
|
1.102
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 2 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 3 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 7 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 5 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 7 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 6 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 7 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 8 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 1 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 9 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Phố
Trần Phú
|
35.400
|
21.500
|
16.400
|
12.500
|
Đường
số 10 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 11 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Phố
Trần Phú
|
35.400
|
20.020
|
16.400
|
12.500
|
Đường
số 12 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 1 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 13 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 15 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Phú
|
35.400
|
28.000
|
23.000
|
20.000
|
Đường
số 14 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 15 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 18 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Phú
|
35.400
|
28.000
|
23.000
|
20.000
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 17 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 18 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Quang Trung
|
35.400
|
32.200
|
23.000
|
20.000
|
Đường
số 19 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Phố
Nguyễn Thành
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 20 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 9 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Quang Trung
|
35.400
|
28.000
|
23.000
|
20.000
|
Đường
số 21 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 23 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 22 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 23 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 21 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 24 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 25 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Đường
số 32 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 26 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 27 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
36 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 29 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
số 36 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 30 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 25 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 19 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 31 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
số 36 Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 32 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 34 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường
số 36 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
35.400
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch nhóm nhà ở tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo
|
33.300
|
|
|
|
Đường nội bộ thuộc
Dự án phát triển nhà ở thương mại khu nhà ở tại tổ
21
|
35.400
|
|
|
|
Đường nội bộ các khu
dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét
|
22.800
|
|
|
|
1.103
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Trần Lãm
|
Bệnh
viện Điều dưỡng
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 2 Trần Lãm
|
Đường
số 1 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Bệnh
viện Điều dưỡng
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Đường
Ngô Quyền
|
Phố
Đốc Đen
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 5 Trần Lãm
|
Đường
số 10 Trần Lãm
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 6 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 8 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 9 Trần Lãm
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Đường
số 14 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 10 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 11 Trần Lãm
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 12 Trần Lãm
|
Đường
Ngô Quyền
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 13 Trần Lãm
|
Đường
số 20 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 14 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 15 Trần Lãm
|
Đường
số 20 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 16 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
Đường
số 11 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 17 Trần Lãm
|
Đường
số 22 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
Đường
Ngô Quyền
|
Phố
Đốc Đen
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Đường
số 26 Trần Lãm
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 20 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 21 Trần Lãm
|
Đường
số 26 Trần Lãm
|
Đường
số 32 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 22 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 23 Trần Lãm
|
Đường
số 34 Trần Lãm
|
Đường
số 36 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 24 Trần Lãm
|
Đường
số 15 Trần Lãm
|
Đường
số 17 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Đường
số 30 Trần Lãm
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
Đường
Lý Bôn
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 26 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 27 Trần Lãm
|
Đường
số 34 Trần Lãm
|
Đường
số 36 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 28 Trần Lãm
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Đường
số 21 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 29 Trần Lãm
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 30 Trần Lãm
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Đường
số 21 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
Lý Bôn
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 32 Trần Lãm
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 33 Trần Lãm
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
số 56 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 34 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 35 Trần Lãm
|
Đường
số 50 Trần Lãm
|
Đường
Lý Bôn
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 36 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 37 Trần Lãm
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
số 56 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
38.400
|
|
|
|
Đường
số 39 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 40 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Đường
số 29 Trần Lãm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 42 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 44 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 48 Trần Lãm
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 50 Trần Lãm
|
Đường
số 35 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 52 Trần Lãm
|
Đường
số 35 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
34.560
|
21.500
|
15.500
|
11.500
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
34.560
|
21.500
|
15.500
|
11.500
|
Đường
số 56 Trần Lãm
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
34.560
|
|
|
|
Đường
số 58 Trần Lãm
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
34.560
|
|
|
|
Khu nhà ở thương mại
tại Khu trung tâm y tế: Các đường nội bộ còn lại
|
31.200
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
|
29.200
|
|
|
|
Khu dân cư Ao Rọc
Mành
|
26.500
|
|
|
|
Khu Ao Cá tổ 7; đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét; Khu dân cư mới tổ 24 phường
Trần Lãm (tổ 14 mới)
|
24.480
|
|
|
|
1.104
|
Các
đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế
|
Phố
Tôn Thất Tùng
|
Phố
Phạm Ngọc Thạch
|
31.200
|
|
|
|
Đoạn
từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường
hiện có số 2, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)
|
41.600
|
|
|
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long
|
Đường
nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch
|
35.400
|
|
|
|
Đường
Trần Lãm
|
Bệnh
viện Nhi
|
31.200
|
|
|
|
Đoạn
từ phố Phạm Ngọc Thạch đến Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa (Đường hiện có số 3, Khu
nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)
|
31.200
|
|
|
|
BẢNG 04-1: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
1.1
|
XÃ
ĐÔNG HÒA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10: Đoạn thuộc địa phận xã Đông Hòa
|
9.990
|
2.808
|
2.187
|
11.840
|
3.328
|
2.592
|
|
Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp Quốc lộ 10 cũ đến
giáp cầu Hòa Bình
|
6.750
|
2.808
|
2.187
|
8.000
|
3.328
|
2.592
|
|
Đường
Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh
S1
|
9.000
|
2.808
|
2.457
|
10.800
|
3.328
|
2.912
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường
Hoàng Diệu đến ngã tư nhà thờ Cát Đàm
|
5.940
|
2.808
|
2.187
|
7.040
|
3.328
|
2.592
|
|
Từ ngã tư nhà thờ
Cát Đàm đến giáp ngã ba vào khu dân cư tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn
Trung Nghĩa
|
5.940
|
2.808
|
2.187
|
7.040
|
3.328
|
2.592
|
|
Từ ngã ba vào khu đất
tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa đến tuyến
tránh S1
|
5.940
|
2.808
|
2.187
|
7.040
|
3.328
|
2.592
|
|
Từ giáp tuyến tránh
S1 đến cống ông Độ
|
5.049
|
2.808
|
2.187
|
5.984
|
3.328
|
2.592
|
|
Từ giáp cống ông Độ
đến giáp ngã ba đầu xóm 2
|
5.940
|
2.808
|
2.187
|
7.040
|
3.328
|
2.592
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.482
|
2.808
|
2.187
|
5.312
|
3.328
|
2.592
|
|
Đường
trục thôn
|
|
3.726
|
|
|
4.416
|
|
|
Đường
khu dân cư mới thôn Nam Hiệp Trung
|
3.375
|
|
|
4.000
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu tái định cư và khu đất 5% dịch vụ thôn Trung Nghĩa
|
4.050
|
|
|
4.800
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.350
|
1.600
|
1.2
|
XÃ
ĐÔNG MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Sa Cát
đến giáp xã Đông Hòa
|
9.990
|
3.321
|
2.889
|
11.840
|
3.936
|
3.424
|
|
Từ giáp xã Đông Hòa
đến ngã tư Gia Lễ
|
10.800
|
3.321
|
2.889
|
12.800
|
3.936
|
3.424
|
|
Từ giáp ngã tư Gia
Lễ đến giáp xã Đông Hoàng, huyện Đông Hưng
|
8.640
|
3.321
|
2.889
|
10.240
|
3.936
|
3.424
|
|
Quốc
lộ 39:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã tư Gia
Lễ đến trụ sở UBND xã Đông Mỹ
|
7.425
|
2.754
|
2.322
|
8.800
|
3.264
|
2.752
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Mỹ đến ngã tư đi thôn Tống Thỏ Bắc
|
5.886
|
2.754
|
2.322
|
6.976
|
3.264
|
2.752
|
|
Từ ngã tư đi thôn Tống
Thỏ Bắc đến giáp xã Đông Xuân, huyện Đông Hưng
|
4.320
|
2.754
|
2.322
|
5.120
|
3.264
|
2.752
|
|
Đường
ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến
Hộ): Từ ngã tư Gia Lễ đến giáp xã Đông Thọ
|
3.375
|
2.349
|
2.052
|
4.000
|
2.784
|
2.432
|
|
Đường
Võ Nguyên Giáp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường
Hoàng Diệu đến đường quy hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông Mỹ
|
10.098
|
|
|
11.968
|
|
|
|
Từ giáp đường quy
hoạch số 01 khu tái định cư xã Đông
Mỹ đến giáp xã Đông Hòa
|
9.288
|
2.889
|
1.998
|
11.008
|
3.424
|
2.368
|
|
Đường
trục xã
|
3.591
|
2.781
|
1.917
|
4.256
|
3.296
|
2.272
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.889
|
|
|
3.424
|
|
|
Khu
tái định cư xã Đông Mỹ (thôn Tống Thỏ Nam):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
01
|
8.400
|
|
|
10.080
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
05
|
7.200
|
|
|
8.640
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
5.400
|
|
|
6.480
|
|
|
|
Khu
dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Quốc lộ 10
|
9.990
|
|
|
11.840
|
|
|
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
10.200
|
|
|
12.240
|
|
|
|
Đường số 2 (đường
đôi)
|
8.400
|
|
|
10.080
|
|
|
|
Đường số 5
|
7.800
|
|
|
9.360
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
|
|
7.200
|
|
|
|
Nhóm
nhà ở tại xã Đông Mỹ (giáp trường tiểu học xã Đông Mỹ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 2
|
6.600
|
|
|
7.920
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
6
|
4.800
|
|
|
5.760
|
|
|
|
Đường số 1, đường số
7, đường quy hoạch số 3, đường quy hoạch số 4, đường quy hoạch số 5
|
3.600
|
|
|
4.320
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu tái định cư thôn Gia Lễ
|
3.600
|
|
|
4.320
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ (thôn An Lễ)
|
2.781
|
|
|
3.296
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.350
|
1.600
|
1.3
|
XÃ
ĐÔNG THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.52 (đường Gia Lễ - Bến Hộ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Mỹ
đến giáp xã Đông Dương, huyện Đông Hưng
|
2.970
|
1.350
|
783
|
3.520
|
1.600
|
928
|
|
Từ giáp thôn Thượng
Đạt, xã Đông Dương đến đường vào nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ
|
2.970
|
1.350
|
783
|
3.520
|
1.600
|
928
|
|
Từ giáp đường vào
nghĩa trang nhân dân xã Đông Thọ đến Trường Tiểu học xã Đông Thọ
|
3.294
|
1.350
|
783
|
3.904
|
1.600
|
928
|
|
Từ giáp Trường Tiểu
học xã Đông Thọ đến Nhà Văn hóa thôn Đoàn Kết
|
2.970
|
1.080
|
783
|
3.520
|
1.280
|
928
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.619
|
1.080
|
783
|
3.104
|
1.280
|
928
|
|
Đường
trục xã
|
3.726
|
1.350
|
837
|
4.416
|
1.600
|
992
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư đất 5% dịch vụ
|
1.890
|
|
|
2.240
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đoàn Kết:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đi qua chợ từ
đường ĐH.52 đến giáp đê Trà Lý
|
2.295
|
|
|
2.720
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.890
|
|
|
2.240
|
|
|
|
Khu
dân cư mới Trung tâm hành chính xã
|
2.295
|
|
|
2.720
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
1.026
|
1.216
|
1.4
|
XÃ
PHÚ XUÂN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1): Từ giáp xã Tân Bình đến
giáp xã Minh Quang, huyện Vũ Thư
|
7.101
|
1.971
|
945
|
8.416
|
2.336
|
1.120
|
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã
Phú Xuân
|
8.100
|
1.971
|
945
|
9.600
|
2.336
|
1.120
|
|
Đường
ĐH.02 (đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Minh
Quang, huyện Vũ Thư đến giáp ngã tư Quốc lộ 10 (tuyến tránh
S1)
|
5.805
|
1.755
|
945
|
6.880
|
2.080
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã tư Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1) đến giáp xã Tân Bình
|
4.050
|
1.755
|
945
|
4.800
|
2.080
|
1.120
|
|
Đường
Lý Bôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khu dân cư tổ 2,
tổ 4 phường Tiền Phong đến đường vào trụ sở UBND xã Phú Xuân
|
13.986
|
4.212
|
1.971
|
16.576
|
4.992
|
2.336
|
|
Từ giáp đường vào
trụ sở UBND xã Phú Xuân đến đường Quách Đình Bảo
|
14.715
|
4.428
|
1.971
|
17.440
|
5.248
|
2.336
|
|
Từ giáp đường Quách
Đình Bảo đến hết khu dân cư tổ 2, xã Phú Xuân
|
14.715
|
4.428
|
1.971
|
17.440
|
5.248
|
2.336
|
|
Đường
Quách Đình Bảo: Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp đường Trần
Thủ Độ
|
13.986
|
3.591
|
1.782
|
16.576
|
4.256
|
2.112
|
|
Đường
Trần Thị Dung (ngoài khu công nghiệp): Từ
giáp sông Bạch đến đường Trần Đại Nghĩa
|
9.072
|
2.079
|
1.485
|
10.752
|
2.464
|
1.760
|
|
Phố
Trần Phú kéo dài (ngoài khu công nghiệp):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần
Thủ Độ đến đường Đại Phú
|
10.800
|
3.591
|
1.890
|
12.800
|
4.256
|
2.240
|
|
Đoạn qua khu tái định
cư và công trình công cộng xã Phú Xuân (khu 26 ha)
|
8.100
|
|
|
9.600
|
|
|
|
Đường
Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Trần
Thủ Độ đến giáp sông Bạch
|
9.720
|
4.050
|
2.268
|
11.520
|
4.800
|
2.688
|
|
Từ giáp sông Bạch đến
giáp đường tránh Quốc lộ 10
|
9.072
|
|
|
10.752
|
|
|
|
Đường
Trần Thủ Độ: Từ
giáp đường Nguyễn Doãn Cử đến
sông Bạch
|
5.700
|
3.591
|
1.782
|
6.840
|
4.256
|
2.112
|
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
5.184
|
1.782
|
1.485
|
6.144
|
2.112
|
1.760
|
|
Đường
Đại Phú:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao
đường trục xã (cạnh trụ sở UBND xã Phú Xuân) đến phố Trần Phú kéo dài
|
7.200
|
4.050
|
2.376
|
8.640
|
4.800
|
2.816
|
|
Từ giáp phố Trần
Phú kéo dài đến đường Kỳ Đồng kéo dài
|
6.318
|
4.050
|
2.376
|
7.488
|
4.800
|
2.816
|
|
Từ giáp đường Kỳ Đồng
kéo dài đến nghĩa trang Minh Công
|
4.500
|
4.050
|
2.376
|
5.400
|
4.800
|
2.816
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Lý
Bôn đến khu quy hoạch dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26 ha)
|
6.507
|
4.050
|
2.376
|
7.712
|
4.800
|
2.816
|
|
Từ giáp khu quy hoạch
dân cư, tái định cư và công trình công cộng (26ha) đến đường Kỳ Đồng
|
3.996
|
3.564
|
1.485
|
4.736
|
4.224
|
1.760
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.024
|
2.295
|
1.485
|
3.584
|
2.720
|
1.760
|
|
Đường
trục thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn
Mậu Kiến đến hết nhà ông Hiên (thôn Nghĩa
Chính); đoạn qua khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia, xã Phú Xuân
|
|
4.212
|
|
|
4.992
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
|
2.376
|
|
|
2.816
|
|
|
Khu
dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
30,5 mét
|
9.720
|
|
|
11.520
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
19,5 mét và 20,5 mét
|
7.290
|
|
|
8.640
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.155
|
|
|
8.480
|
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư và công trình công cộng (26 ha):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 21 và đường
số 03
|
5.967
|
|
|
7.072
|
|
|
|
Đường số 06 (từ
giáp đường trục xã đến phố Trần Phú)
|
5.967
|
|
|
7.072
|
|
|
|
Đường số 06 (từ phố
Trần Phú đến giáp khu dân cư 2 bên đường Kỳ Đồng kéo dài)
|
5.967
|
|
|
7.072
|
|
|
|
Đường số 06 (các đoạn
còn lại)
|
5.184
|
|
|
6.144
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.405
|
|
|
6.406
|
|
|
|
Đường
nội bộ
khu tái định cư và công trình công cộng
(3,2 ha)
|
6.124
|
|
|
7.258
|
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư xã Phú Xuân (Damsan):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường đôi (từ giáp
đường Quách Đình Bảo đến cuối đường)
|
7.020
|
|
|
8.320
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.318
|
|
|
7.488
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Vĩnh Gia và thôn Nghĩa Chính
|
2.400
|
|
|
2.880
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.350
|
1.600
|
1.5
|
XÃ
TÂN BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10 (tuyến tránh S1):
Từ giáp cầu Hòa Bình đến giáp xã Phú Xuân
|
7.101
|
1.539
|
1.107
|
8.416
|
1.824
|
1.312
|
|
Đường
ĐT.454 (đường 223 cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Báng đến
Quốc lộ 10 (tuyến tránh S1)
|
9.990
|
3.942
|
3.105
|
11.840
|
4.672
|
3.680
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10
đến giáp xã Tân Phong, huyện Vũ Thư
|
13.500
|
4.050
|
3.159
|
16.000
|
4.800
|
3.744
|
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến
giáp xã Phú Xuân
|
8.100
|
3.942
|
3.105
|
9.600
|
4.672
|
3.680
|
|
Đường
ĐH.02 (đường 220C cũ):
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Phú Xuân
đến kho vũ khí quân đội
|
5.913
|
2.808
|
2.484
|
7.008
|
3.328
|
2.944
|
|
Từ giáp kho vũ khí
quân đội đến giáp đường ĐT.454
|
5.940
|
2.808
|
2.484
|
7.040
|
3.328
|
2.944
|
|
Đường
Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong
|
11.637
|
2.970
|
2.376
|
13.792
|
3.520
|
2.816
|
|
Đường
trục xã
|
4.050
|
2.430
|
2.052
|
4.800
|
2.880
|
2.432
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.322
|
|
|
2.752
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Tân Quán
|
3.591
|
|
|
4.256
|
|
|
|
Khu
đất 5% khu công nghiệp Sông Trà:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
6.000
|
|
|
7.200
|
|
|
|
Đường đôi
|
5.400
|
|
|
6.480
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại
|
2.970
|
|
|
3.520
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.350
|
1.600
|
1.6
|
XÃ
VŨ CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.454 (đường 223 cũ): Từ giáp phường Trần Lãm đến
giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
|
11.610
|
2.538
|
999
|
13.760
|
3.008
|
1.184
|
|
Đường
Hoàng Văn Thái (cũ):
Từ nút giao ngã ba đường Hoàng Văn
Thái đến giáp cầu Kìm
|
9.180
|
3.726
|
2.079
|
10.880
|
4.416
|
2.464
|
|
Đường
Hoàng Văn Thái: Từ giáp đường vành đai phía Nam đến
giáp cầu Kìm
|
11.826
|
4.023
|
2.268
|
14.016
|
4.768
|
2.688
|
|
Phố
Tôn Thất Tùng: Từ giáp phường Trần Lãm đến phố Hải
Thượng Lãn Ông
|
10.200
|
|
|
12.240
|
|
|
|
Phố
Hải Thượng Lãn Ông: Đoạn thuộc xã Vũ Chính
|
10.200
|
|
|
12.240
|
|
|
|
Đường
Trần Lãm: Từ giáp phường Trần Lãm đến hết địa phận xã Vũ Chính
|
10.125
|
4.320
|
2.538
|
12.000
|
5.120
|
3.008
|
|
Đường
vành đai phía Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Hoàng
Văn Thái đến giáp đường ĐT.454
|
9.180
|
4.023
|
2.376
|
10.880
|
4.768
|
2.816
|
|
Từ giáp đường
ĐT.454 đến giáp phố Chu Văn
An
|
8.100
|
4.023
|
2.376
|
9.600
|
4.768
|
2.816
|
|
Từ giáp đường Hoàng
Văn Thái đến giáp xã Vũ Lạc
|
8.100
|
4.023
|
2.376
|
9.600
|
4.768
|
2.816
|
|
Phố
Chu Văn An kéo dài:
Đoạn từ đường Trần Lãm đến giáp đường vành đai phía Nam
|
8.100
|
4.023
|
2.376
|
9.600
|
4.768
|
2.816
|
|
Phố
Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến đường Trần Lãm
|
11.151
|
4.200
|
3.000
|
13.216
|
5.040
|
3.600
|
|
Phố
Lê Quý Đôn kéo dài: Từ đường Vành đai phía Nam
đến cuối đường
|
11.016
|
4.050
|
2.376
|
13.056
|
4.800
|
2.816
|
|
Đường
Vũ Chính:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba nút giao
đường Hoàng Văn Thái đến giáp đường ĐT.454 (đường
223 cũ)
|
4.131
|
2.862
|
1.782
|
4.896
|
3.392
|
2.112
|
|
Từ đường ĐT.454 (đường
223 cũ) đến hết địa phận thôn Trấn Tây, xã Vũ Chính
|
7.533
|
2.862
|
1.782
|
8.928
|
3.392
|
2.112
|
|
Đường
trục thôn
|
|
4.050
|
|
|
4.800
|
|
|
Khu
nhà ở cán bộ, chiến sĩ Công an tỉnh Thái
Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường số 4 (đường
đôi)
|
7.800
|
|
|
9.360
|
|
|
|
Đường gom đường
vành đai phía Nam
|
9.000
|
|
|
10.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.600
|
|
|
7.920
|
|
|
|
Khu
nhà ở cán bộ, chiến sĩ Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê
Quý Đôn quy hoạch kéo dài
|
8.370
|
|
|
9.920
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.600
|
|
|
7.920
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường
vành đai phía Nam
|
8.400
|
|
|
10.080
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.100
|
|
|
6.120
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất của Tổng Công ty công nghiệp hóa
chất mỏ Vinacomin cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom phố Lê
Quý Đôn kéo dài
|
8.400
|
|
|
10.080
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.939
|
|
|
8.224
|
|
|
|
Dự
án phát triển nhà ở
thương mại khu dân cư tại khu đất thu hồi
của Công ty cổ phần đầu tư và thương mại
dầu khí Thái Bình:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom đường
vành đai phía Nam
|
8.964
|
|
|
10.624
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.561
|
|
|
7.776
|
|
|
|
Đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại
|
2.727
|
|
|
3.232
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.485
|
1.760
|
1.7
|
XÃ
VŨ ĐÔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.20: Từ ngã ba ông Kiều đến giáp xã Tây Sơn, huyện Kiến Xương
|
4.050
|
1.782
|
1.161
|
4.800
|
2.112
|
1.376
|
|
Đường
vành đai phía Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc đến
nút rẽ thôn Trần Phú, xã Vũ Đông
|
6.426
|
2.538
|
1.458
|
7.616
|
3.008
|
1.728
|
|
Đường
nối từ đường vành đai phía Nam với cầu Quảng trường Thái Bình:
Từ nút rẽ (thôn Trần Phú, xã Vũ Đông) đến cầu Quảng trường Thái Bình
|
7.155
|
2.538
|
1.458
|
8.480
|
3.008
|
1.728
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trạm bơm 3,
Vũ Đông đến đường vành đai phía Nam
|
3.213
|
1.512
|
1.161
|
3.808
|
1.792
|
1.376
|
|
Từ cống mới xã Vũ
Đông đến ngã ba ông Kiều
|
3.213
|
1.512
|
1.161
|
3.808
|
1.792
|
1.376
|
|
Từ ngã ba ông Kiều
đến đường vành đai phía Nam
|
3.564
|
1.512
|
1.161
|
4.224
|
1.792
|
1.376
|
|
Từ đường vành đai
phía Nam đến ngã tư chùa Bà
|
3.213
|
1.512
|
1.161
|
3.808
|
1.792
|
1.376
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.862
|
1.512
|
1.161
|
3.392
|
1.792
|
1.376
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.025
|
|
|
2.400
|
|
|
Khu
dân cư, tái định cư thôn Hưng Đạo:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường Vũ Đông - Vũ
Lạc (từ ngã tư chùa Bà đến đường quy hoạch số 6)
|
3.861
|
|
|
4.576
|
|
|
|
Đường quy hoạch còn
lại
|
2.457
|
|
|
2.912
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.215
|
1.440
|
1.8
|
XÃ
VŨ LẠC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cầu Kìm đến giáp
xã Vũ Ninh, huyện Kiến Xương
|
9.855
|
2.781
|
2.052
|
11.680
|
3.296
|
2.432
|
|
Đường
Vũ Lạc (đường ĐH.15): Từ giáp đường ĐT.458 đến
giáp xã Vũ Lễ, huyện Kiến Xương
|
6.210
|
2.619
|
1.917
|
7.360
|
3.104
|
2.272
|
|
Đường
vành đai phía Nam: Từ giáp xã Vũ Chính đến
giáp xã Vũ Đông
|
7.749
|
2.619
|
1.917
|
9.184
|
3.104
|
2.272
|
|
Đường
trục xã
|
3.861
|
2.619
|
1.917
|
4.576
|
3.104
|
2.272
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.646
|
|
|
3.136
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Kìm:
|
|
|
|
|
|
|
|
Các thửa đất giáp
đường ĐH.15
|
9.000
|
|
|
10.800
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.456
|
|
|
4.096
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.215
|
1.440
|
1.9
|
XÃ
VŨ PHÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
Doãn Khuê:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phường Phú
Khánh đến đường Vũ Phúc
|
11.070
|
2.862
|
1.782
|
13.120
|
3.392
|
2.112
|
|
Từ giáp đường Vũ
Phúc đến giáp máng nổi (giao với đường Doãn Khuê)
|
8.910
|
2.862
|
1.782
|
10.560
|
3.392
|
2.112
|
|
Từ máng nổi
đến cây xăng Mai Vượng
|
6.669
|
2.862
|
1.782
|
7.904
|
3.392
|
2.112
|
|
Từ giáp cây xăng
Mai Vượng đến giáp xã Trung An, huyện Vũ Thư
|
5.346
|
2.862
|
1.782
|
6.336
|
3.392
|
2.112
|
|
Đường
Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba giao với
đường Doãn Khuê đến ngã tư ông Nông
|
6.237
|
2.862
|
1.674
|
7.392
|
3.392
|
1.984
|
|
Từ giáp ngã tư ông
Nông đến ngã ba giáp Trường Trung học cơ sở xã Vũ Phúc
|
6.885
|
2.862
|
1.674
|
8.160
|
3.392
|
1.984
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Đen đến đường
Vũ Phúc
|
6.885
|
2.862
|
1.674
|
8.160
|
3.392
|
1.984
|
|
Các đoạn còn lại
|
6.237
|
2.862
|
1.674
|
7.392
|
3.392
|
1.984
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.862
|
|
|
3.392
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư 5% đất dịch vụ
thôn Phúc Khánh
|
5.686
|
|
|
6.739
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Phúc Thượng
|
4.200
|
|
|
5.040
|
|
|
|
Phố
Chu Văn An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp phố Phan Bá
Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
13.122
|
4.200
|
3.000
|
15.552
|
5.040
|
3.600
|
|
Từ giáp khu đất ở,
đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính
|
11.151
|
4.200
|
3.000
|
13.216
|
5.040
|
3.600
|
|
Phố
Phan Bá Vành:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Đen đến
phố Chu Văn An
|
10.200
|
|
|
12.240
|
|
|
|
Từ giáp phố Chu Văn
An đến giáp phường Quang Trung
|
13.200
|
|
|
15.840
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
6.600
|
|
|
7.920
|
|
|
|
Dự
án khu dân cư xã Vũ Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường rộng 28,0 m
(đường đôi)
|
9.450
|
|
|
11.200
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
15,0 m đến 17,0 m
|
8.100
|
|
|
9.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.750
|
|
|
8.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.350
|
1.600
|
BẢNG 05-1: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng
8 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số
TT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1.1
|
Đường
10C cũ
|
Cầu
Bo
|
Giáp
trụ sở UBND phường Hoàng Diệu
|
7.425
|
4.725
|
2.754
|
1.944
|
8.910
|
5.625
|
3.264
|
2.304
|
Cầu
Đổ (giáp chân đê)
|
Ngã
tư (giáp nhà ông Mâu)
|
6.750
|
4.725
|
2.754
|
1.944
|
8.100
|
5.625
|
3.264
|
2.304
|
1.2
|
Đường
dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình
|
Nút
giao ngã tư vào Quảng Trường
|
Giáp
đê sông Trà Lý
|
10.125
|
4.104
|
2.754
|
1.944
|
12.150
|
4.875
|
3.264
|
2.304
|
1.3
|
Đường
Doãn Khuê
|
Cầu
Phúc Khánh
|
Giáp
địa phận xã Vũ Phúc
|
11.232
|
4.428
|
2.754
|
1.944
|
13.312
|
5.248
|
3.264
|
2.304
|
1.4
|
Đường
đi xã Đông Hòa (Hoàng Diệu)
|
Giáp
đường Long Hưng (số nhà 692)
|
Giáp
xã Đông Hòa
|
7.425
|
4.104
|
2.754
|
1.944
|
8.910
|
4.875
|
3.264
|
2.304
|
1.5
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng (Bắc Sông 3- 2)
|
Khu
dân cư giáp khu tái định cư Đồng Lôi
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
13.500
|
6.250
|
4.688
|
3.125
|
16.200
|
7.500
|
5.625
|
3.750
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
14.175
|
7.500
|
4.688
|
3.125
|
17.010
|
9.000
|
5.625
|
3.750
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
35.100
|
10.000
|
6.250
|
4.375
|
41.600
|
12.000
|
7.500
|
5.250
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
37.800
|
10.000
|
6.250
|
4.375
|
44.800
|
12.000
|
7.500
|
5.250
|
Ngõ
85 Phố Phan Bá Vành
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
8.100
|
5.625
|
4.375
|
2.813
|
9.720
|
6.750
|
5.250
|
3.375
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Số
nhà 222A
|
8.100
|
5.625
|
4.375
|
2.813
|
9.720
|
6.750
|
5.250
|
3.375
|
Giáp
số nhà 222A
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
12.825
|
7.500
|
5.625
|
3.750
|
15.390
|
9.000
|
6.750
|
4.500
|
1.6
|
Đường
Hoàng Văn Thái
|
Đường
Trần Lãm
|
Đường
vành đai phía Nam
|
14.310
|
6.939
|
5.130
|
3.537
|
16.960
|
8.250
|
6.080
|
4.192
|
1.7
|
Đường
Hùng Vương
|
Phố
Quang Trung
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
12.150
|
4.375
|
3.125
|
1.971
|
14.580
|
5.250
|
3.750
|
2.336
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
Đường
Ngô Gia Khảm
|
10.125
|
3.750
|
2.889
|
1.917
|
12.150
|
4.500
|
3.424
|
2.272
|
Đường
Ngô Gia Khảm
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
8.100
|
3.159
|
2.565
|
1.890
|
9.720
|
3.750
|
3.040
|
2.240
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
Giáp
địa phận huyện Vũ Thư
|
6.750
|
2.700
|
2.349
|
1.890
|
8.100
|
3.200
|
2.784
|
2.240
|
1.8
|
Đường
vào Khu liên hiệp thể thao
|
Phố
Sa Cát
|
Cuối
đường
|
7.425
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
1.9
|
Đường
Kỳ Đồng (ngoài khu công nghiệp)
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
17.550
|
8.125
|
6.250
|
4.688
|
21.060
|
9.750
|
7.500
|
5.625
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Quang Trung
|
20.250
|
8.125
|
6.250
|
5.000
|
24.300
|
9.750
|
7.500
|
6.000
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Chợ
Quang Trung
|
22.275
|
8.750
|
6.875
|
5.000
|
26.730
|
10.500
|
8.250
|
6.000
|
1.10
|
Đường
vào Làng trẻ em SOS
|
Đường
Long Hưng
|
Trường
Cao đẳng Nghề
|
8.100
|
|
|
|
9.720
|
|
|
|
1.11
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Ngõ
số 171 phố Trần Thái Tông
|
14.513
|
7.398
|
5.454
|
4.104
|
17.415
|
8.768
|
6.464
|
4.864
|
Giáp
ngõ số 171 phố Trần Thái Tông
|
Đường
Kỳ Đồng
|
15.525
|
8.073
|
7.182
|
5.130
|
18.630
|
9.568
|
8.512
|
6.080
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Phố
Nguyễn Thành
|
14.175
|
8.073
|
7.182
|
5.130
|
17.010
|
9.568
|
8.512
|
6.080
|
Phố
Nguyễn Thành
|
Ngách
44/164 Quang Trung
|
12.825
|
7.398
|
5.454
|
4.725
|
15.390
|
8.768
|
6.464
|
5.600
|
Giáp
ngách 44/164 Quang Trung
|
Số
nhà 786 cuối đường
|
9.450
|
6.750
|
4.104
|
2.970
|
11.340
|
8.000
|
4.864
|
3.520
|
1.12
|
Đường
Long Hưng
|
Cầu
Thái Bình
|
Ngã
ba chợ đầu mối
|
10.800
|
5.373
|
3.402
|
2.187
|
12.960
|
6.368
|
4.032
|
2.592
|
Giáp
ngã ba chợ đầu mối
|
Cầu
Sa Cát
|
9.113
|
5.049
|
3.078
|
1.836
|
10.935
|
5.984
|
3.648
|
2.176
|
1.13
|
Đường
Lý Bôn
|
Giáp
xã Tân Bình
|
Giáp
khu dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
12.987
|
4.212
|
2.997
|
2.133
|
15.392
|
4.992
|
3.552
|
2.528
|
Khu
dân cư tổ 2, tổ 4 phường Tiền Phong
|
Giáp
xã Phú Xuân
|
13.986
|
4.212
|
3.375
|
2.025
|
16.576
|
4.992
|
4.000
|
2.400
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
14.715
|
4.428
|
2.727
|
1.971
|
17.440
|
5.250
|
3.232
|
2.336
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
17.523
|
4.428
|
2.754
|
1.971
|
20.768
|
5.250
|
3.264
|
2.336
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm (UBND phường Tiền Phong cũ)
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
18.225
|
4.428
|
3.213
|
2.376
|
21.870
|
5.250
|
3.808
|
2.816
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
Phố
Trần Thái Tông
|
20.250
|
7.560
|
5.724
|
5.130
|
24.300
|
9.000
|
6.784
|
6.080
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
31.725
|
8.856
|
5.751
|
5.130
|
38.070
|
10.500
|
6.816
|
6.080
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Ngã
tư An Tập
|
40.500
|
8.829
|
5.751
|
5.508
|
48.600
|
10.500
|
6.816
|
6.528
|
1.13
|
Đường
Lý Bôn
|
Ngã
tư An Tập
|
Phố
Phan Bá Vành
|
37.125
|
6.318
|
5.130
|
4.725
|
44.550
|
7.500
|
6.080
|
5.600
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Cầu
Nề
|
28.350
|
6.318
|
5.130
|
4.725
|
34.020
|
7.500
|
6.080
|
5.600
|
Cầu
Nề
|
Phố Ngô
Thì Nhậm
|
24.975
|
6.318
|
5.130
|
4.725
|
29.970
|
7.500
|
6.080
|
5.600
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
20.250
|
5.686
|
4.472
|
3.707
|
24.300
|
6.750
|
5.300
|
4.393
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
Đường
Trần Lãm
|
17.010
|
5.373
|
3.834
|
2.754
|
20.250
|
6.375
|
4.544
|
3.264
|
Đường
Trần Lãm
|
Giáp
địa phận xã Vũ Chính
|
13.365
|
5.049
|
3.510
|
2.565
|
15.840
|
6.000
|
4.160
|
3.040
|
1.14
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Hợp
tác xã Hiệp Hoà
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
12.825
|
6.250
|
5.000
|
3.750
|
15.390
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
14.850
|
6.250
|
5.000
|
3.750
|
17.820
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
14.175
|
6.250
|
5.000
|
3.750
|
17.010
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
13.500
|
6.250
|
5.000
|
3.750
|
16.200
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Phố
Chu Văn An
|
17.550
|
8.750
|
6.875
|
4.375
|
21.060
|
10.500
|
8.250
|
5.250
|
1.15
|
Đường
Ngô Gia Khảm (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Trần Thị Dung
|
8.775
|
3.438
|
2.500
|
1.875
|
10.530
|
4.125
|
3.000
|
2.250
|
1.16
|
Đường
Ngô Quyền
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Hết
địa phận khu dân cư hiện có
|
11.232
|
5.265
|
3.699
|
2.430
|
13.312
|
6.240
|
4.384
|
2.880
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
28.971
|
7.500
|
5.938
|
4.375
|
34.336
|
9.000
|
7.125
|
5.250
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
8.100
|
5.313
|
4.375
|
2.813
|
9.720
|
6.375
|
5.250
|
3.375
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Cuối
đường
|
8.100
|
5.313
|
4.375
|
2.813
|
9.720
|
6.375
|
5.250
|
3.375
|
1.17
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Công
ty TNHH Hoàng Nam
|
8.100
|
4.375
|
2.500
|
1.563
|
9.720
|
5.250
|
3.000
|
1.875
|
1.18
|
Đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Đường
Long Hưng
|
12.825
|
5.625
|
3.125
|
2.500
|
15.390
|
6.750
|
3.750
|
3.000
|
1.19
|
Đường
Nguyễn Trãi
|
Đường
Doãn Khuê
|
Cầu
Liên Cơ
|
8.438
|
4.375
|
3.125
|
1.875
|
10.125
|
5.250
|
3.750
|
2.250
|
Giáp
cầu Liên Cơ
|
Hết
địa phận Thành phố
|
5.738
|
3.750
|
2.813
|
1.250
|
6.885
|
4.500
|
3.375
|
1.500
|
1.20
|
Đường
qua bến xe khách Hoàng Hà
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (ngoài khu công nghiệp)
|
Đường
Lý Bôn
|
8.775
|
4.375
|
2.500
|
1.563
|
10.530
|
5.250
|
3.000
|
1.875
|
1.21
|
Đường
ĐT.454 (đoạn nắn tuyến)
|
Đường
Lý Bôn
|
Sông
Bạch
|
8.775
|
3.159
|
2.970
|
2.025
|
10.530
|
3.744
|
3.520
|
2.400
|
1.22
|
Đường
phía dưới cầu Bo
|
Chân
dốc cầu Bo
|
Giáp
đê sông Trà Lý
|
6.750
|
4.375
|
2.188
|
1.875
|
8.100
|
5.250
|
2.625
|
2.250
|
1.23
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
8.775
|
5.535
|
3.780
|
2.403
|
10.400
|
6.560
|
4.480
|
2.848
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
Lý Bôn
|
9.126
|
5.535
|
4.185
|
2.403
|
10.816
|
6.560
|
4.960
|
2.848
|
1.24
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
Đường
Hùng Vương
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
6.413
|
|
|
|
7.695
|
|
|
|
1.25
|
Đường
Trần Lãm
|
Giáp
đê sông Trà Lý
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
10.125
|
4.779
|
3.105
|
2.538
|
12.000
|
5.664
|
3.680
|
3.008
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
12.636
|
5.130
|
3.429
|
2.754
|
14.976
|
6.080
|
4.064
|
3.264
|
Đường
Lý Bôn
|
Giáp
xã Vũ Chính
|
10.530
|
4.806
|
3.105
|
2.538
|
12.480
|
5.696
|
3.680
|
3.008
|
1.26
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
8.775
|
4.688
|
3.125
|
2.188
|
10.530
|
5.625
|
3.750
|
2.625
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
16.200
|
6.875
|
3.125
|
2.188
|
19.440
|
8.250
|
3.750
|
2.625
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Trần Phú
|
15.525
|
8.125
|
3.438
|
2.500
|
18.630
|
9.750
|
4.125
|
3.000
|
Phố
Trần Phú
|
Đường
36 Trần Hưng Đạo
|
14.850
|
8.125
|
4.375
|
2.500
|
17.820
|
9.750
|
5.250
|
3.000
|
Đường
36 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Kỳ Đồng
|
13.500
|
7.500
|
4.375
|
2.500
|
16.200
|
9.000
|
5.250
|
3.000
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Hết
điểm dân cư hiện có
|
11.232
|
6.318
|
3.125
|
2.241
|
13.312
|
7.488
|
3.750
|
2.656
|
1.27
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Cầu
Thái Bình
|
Phố
Máy xay
|
11.232
|
5.697
|
4.482
|
3.159
|
13.312
|
6.752
|
5.312
|
3.744
|
Phố
Máy xay
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
10.800
|
5.625
|
4.375
|
2.700
|
12.800
|
6.750
|
5.250
|
3.200
|
Đoạn
còn lại
|
8.100
|
5.130
|
4.050
|
2.970
|
9.600
|
6.080
|
4.800
|
3.520
|
1.28
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Cầu
sang chợ Thành Đạt
|
13.500
|
6.250
|
4.375
|
2.500
|
16.000
|
7.500
|
5.250
|
3.000
|
Cầu
sang chợ Thành Đạt
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
21.627
|
6.318
|
4.482
|
3.159
|
25.632
|
7.500
|
5.312
|
3.744
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
15.525
|
6.250
|
4.688
|
3.125
|
18.630
|
7.500
|
5.625
|
3.750
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Cống
Trắng (Quang Trung)
|
13.500
|
6.250
|
4.375
|
2.500
|
16.200
|
7.500
|
5.250
|
3.000
|
1.29
|
Đường
Trần Thị Dung
|
Đường
Trần Đại Nghĩa
|
Đường
Nguyễn Mậu Kiến
|
6.413
|
|
|
|
7.695
|
|
|
|
1.30
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
8.775
|
4.644
|
3.159
|
2.106
|
10.530
|
5.504
|
3.744
|
2.496
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
10.463
|
5.886
|
3.159
|
2.106
|
12.555
|
6.976
|
3.744
|
2.496
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Trần Phú
|
9.450
|
5.886
|
3.159
|
2.106
|
11.340
|
6.976
|
3.744
|
2.496
|
Phố
Trần Phú
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử
|
8.775
|
4.644
|
3.159
|
2.106
|
10.530
|
5.504
|
3.744
|
2.496
|
1.31
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Chân
dốc cầu Bo
|
Nút
giao vào ngã tư Quảng trường
|
15.525
|
4.375
|
2.970
|
2.106
|
18.630
|
5.250
|
3.520
|
2.496
|
Nút
giao ngã tư vào Quảng trường
|
Giáp
khu dân cư tổ 40, phường Hoàng Diệu
|
12.825
|
4.104
|
2.970
|
2.106
|
15.390
|
4.875
|
3.520
|
2.496
|
1.32
|
Đoạn
cũ đường Võ Nguyên Giáp
|
Nút
giao ngã tư vào Quảng Trường
|
Đường
Long Hưng
|
10.125
|
4.428
|
2.970
|
2.106
|
12.150
|
5.250
|
3.520
|
2.496
|
1.33
|
Phố
Bế Văn Đàn
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Đường
10C cũ
|
7.425
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
1.34
|
Phố
Bồ Xuyên
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
14.850
|
5.670
|
5.130
|
3.132
|
17.820
|
6.750
|
6.080
|
3.712
|
1.35
|
Phố Bùi
Quang Dũng
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
7.884
|
4.347
|
3.159
|
1.701
|
9.344
|
5.152
|
3.744
|
2.016
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
Khu
dân cư Cửa đình Nhân Thanh
|
6.804
|
3.942
|
2.781
|
1.701
|
8.064
|
4.672
|
3.296
|
2.016
|
1.36
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
8.775
|
3.438
|
3.159
|
1.971
|
10.530
|
4.125
|
3.744
|
2.336
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
7.425
|
4.779
|
3.159
|
1.971
|
8.910
|
5.664
|
3.744
|
2.336
|
Đường
Lý Bôn
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử
|
9.113
|
4.779
|
3.159
|
1.971
|
10.935
|
5.664
|
3.744
|
2.336
|
1.37
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Phan Bá Vành
|
19.980
|
7.506
|
5.535
|
2.813
|
23.680
|
8.896
|
6.560
|
3.375
|
1.38
|
Phố
Chu Văn An
|
Phố
Quang Trung
|
Phố
Phan Bá Vành
|
17.550
|
5.697
|
4.104
|
3.159
|
21.060
|
6.752
|
4.864
|
3.744
|
1.39
|
Phố Đặng
Nghiễm
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Ngõ
38 phố Bồ Xuyên
|
20.925
|
7.911
|
6.156
|
3.645
|
25.110
|
9.376
|
7.296
|
4.320
|
Giáp
ngõ 38 phố Bồ Xuyên
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
15.552
|
7.911
|
6.156
|
3.645
|
18.432
|
9.376
|
7.296
|
4.320
|
1.40
|
Phố
Đào Nguyên Phổ
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Lê Lợi
|
18.225
|
7.911
|
6.156
|
3.750
|
21.870
|
9.376
|
7.296
|
4.500
|
1.41
|
Phố
Đỗ Lý Khiêm
|
Phố
Đặng Nghiễm
|
Phố
Bồ Xuyên
|
13.500
|
7.911
|
5.751
|
3.750
|
16.200
|
9.376
|
6.816
|
4.500
|
Phố
Bồ Xuyên
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
7.911
|
5.751
|
3.750
|
13.770
|
9.376
|
6.816
|
4.500
|
1.42
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Quang Trung
|
14.175
|
7.587
|
5.751
|
3.750
|
17.010
|
9.000
|
6.816
|
4.500
|
1.43
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
16.200
|
6.939
|
5.400
|
3.750
|
19.440
|
8.250
|
6.400
|
4.500
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Giáp
nghĩa trang nhân dân phường Trần Lãm
|
14.175
|
6.939
|
5.400
|
3.750
|
17.010
|
8.250
|
6.400
|
4.500
|
1.44
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
Phố
Quang Trung
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
22.275
|
7.587
|
5.400
|
3.750
|
26.730
|
9.000
|
6.400
|
4.500
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
18.900
|
7.587
|
5.400
|
3.750
|
22.680
|
9.000
|
6.400
|
4.500
|
1.45
|
Phố
Đồng Lôi
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Trần Quang Khải
|
10.800
|
5.625
|
4.688
|
3.125
|
12.960
|
6.750
|
5.625
|
3.750
|
1.46
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
37.125
|
9.375
|
5.625
|
4.063
|
44.550
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
42.525
|
9.375
|
5.625
|
4.063
|
51.030
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Ngã
tư An Tập
|
38.475
|
9.375
|
5.625
|
4.063
|
46.170
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
1.47
|
Phố
Hải Thượng Lãn Ông
|
Đường
Trần Lãm
|
Giáp
xã Vũ Chính
|
11.475
|
4.375
|
2.813
|
1.875
|
13.770
|
5.250
|
3.375
|
2.250
|
1.48
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Cống
Trắng (Quang Trung)
|
Phố
Phan Bá Vành
|
17.550
|
5.313
|
3.438
|
1.875
|
21.060
|
6.375
|
4.125
|
2.250
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
12.825
|
5.313
|
3.438
|
1.875
|
15.390
|
6.375
|
4.125
|
2.250
|
1.49
|
Phố
Hoàng Diệu
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
19.575
|
7.500
|
5.625
|
4.063
|
23.490
|
9.000
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
20.925
|
7.500
|
5.625
|
4.063
|
25.110
|
9.000
|
6.750
|
4.875
|
1.50
|
Phố
Hoàng Hoa Thám
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
28.350
|
7.500
|
5.625
|
4.063
|
34.020
|
9.000
|
6.750
|
4.875
|
1.51
|
Phố
Hoàng Văn Thụ
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
20.250
|
6.875
|
5.000
|
4.063
|
24.300
|
8.250
|
6.000
|
4.875
|
1.52
|
Phố
Kỳ Bá
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
14.310
|
|
|
|
16.960
|
|
|
|
1.53
|
Phố
Kim Đồng
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
13.500
|
7.500
|
5.625
|
4.375
|
16.200
|
9.000
|
6.750
|
5.250
|
1.54
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
18.900
|
6.250
|
5.000
|
3.750
|
22.680
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
1.55
|
Phố
Lê Lợi
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Lý Bôn
|
42.525
|
9.375
|
5.625
|
4.063
|
51.030
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
39.150
|
9.375
|
5.625
|
4.063
|
46.980
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
1.56
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Trần Thủ Độ
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
16.200
|
5.940
|
3.429
|
2.538
|
19.440
|
7.040
|
4.064
|
3.008
|
Phố
Bùi Sĩ Tiêm
|
Giáp
ngõ 147 phố Lê Quý Đôn
|
20.250
|
4.752
|
3.429
|
2.538
|
24.300
|
5.632
|
4.064
|
3.008
|
Ngõ
147 phố Lê Quý Đôn
|
Nhà
máy Cơ khí 2-9
|
27.000
|
4.752
|
3.429
|
2.538
|
32.400
|
5.632
|
4.064
|
3.008
|
Giáp
Nhà máy Cơ khí 2-9
|
Phố
Trần Thái Tông
|
33.750
|
5.670
|
4.131
|
3.375
|
40.500
|
6.750
|
4.896
|
4.000
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
52.650
|
8.856
|
6.183
|
5.481
|
63.180
|
10.500
|
7.328
|
6.496
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Lê Lợi
|
50.625
|
8.856
|
6.183
|
5.481
|
60.750
|
10.500
|
7.328
|
6.496
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
47.250
|
8.856
|
6.183
|
5.481
|
56.700
|
10.500
|
7.328
|
6.496
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Lê Đại Hành
|
43.875
|
8.856
|
6.183
|
5.049
|
52.650
|
10.500
|
7.328
|
5.984
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
40.500
|
8.856
|
6.183
|
5.049
|
48.600
|
10.500
|
7.328
|
5.984
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Phố
Đốc Đen
|
37.125
|
8.856
|
6.183
|
5.049
|
44.550
|
10.500
|
7.328
|
5.984
|
1.56
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
33.750
|
8.856
|
6.183
|
5.049
|
40.500
|
10.500
|
7.328
|
5.984
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
Đường
Trần Lãm
|
30.375
|
8.856
|
5.481
|
5.049
|
36.450
|
10.500
|
6.496
|
5.984
|
Đường
Trần Lãm
|
Đường
Vành đai phía Nam
|
23.625
|
7.587
|
4.806
|
4.617
|
28.350
|
9.000
|
5.696
|
5.472
|
1.57
|
Phố
Lê Trọng Thứ
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
12.825
|
|
|
|
15.390
|
|
|
|
1.58
|
Phố
Lương Thế Vinh
|
Phố
Trần Phú
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
14.850
|
6.250
|
4.375
|
3.438
|
17.820
|
7.500
|
5.250
|
4.125
|
1.59
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Đặng Nghiễm
|
Phố
Lê Lợi
|
22.977
|
10.800
|
5.481
|
3.375
|
27.232
|
12.800
|
6.496
|
4.000
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
24.084
|
7.533
|
5.481
|
3.375
|
28.544
|
8.928
|
6.496
|
4.000
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Phố
Đốc Đen
|
19.710
|
7.533
|
5.481
|
3.375
|
23.360
|
8.928
|
6.496
|
4.000
|
Phố
Đốc Đen
|
Đường
Trần Lãm
|
16.065
|
7.533
|
5.481
|
3.375
|
19.040
|
8.928
|
6.496
|
4.000
|
1.50
|
Phố
Máy Xay
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Đường
Trần Quang Khải
|
16.875
|
6.939
|
5.049
|
3.750
|
20.250
|
8.250
|
6.000
|
4.500
|
1.61
|
Phố
Ngô Quang Bích
|
Ngõ
74 phố Trần Nhật Duật
|
Phố
Trần Thái Tông
|
18.225
|
6.939
|
5.481
|
3.438
|
21.870
|
8.250
|
6.496
|
4.125
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phá
Phạm Quang Lịch
|
16.200
|
6.939
|
5.481
|
3.438
|
19.440
|
8.250
|
6.496
|
4.125
|
1.62
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Cống
Trắng (Quang Trung)
|
Phố
Phan Bá Vành
|
14.850
|
5.049
|
3.456
|
2.673
|
17.820
|
6.000
|
4.125
|
3.168
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
13.500
|
5.049
|
3.456
|
2.673
|
16.200
|
6.000
|
4.125
|
3.168
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
14.850
|
5.049
|
3.456
|
2.673
|
17.820
|
6.000
|
4.125
|
3.168
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
Đường
Trần Lãm
|
10.125
|
5.049
|
3.159
|
2.349
|
12.150
|
6.000
|
3.750
|
2.784
|
1.63
|
Phố
Ngô Văn Sở
|
Phố
Quang Trung
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
13.500
|
5.670
|
3.780
|
2.673
|
16.200
|
6.750
|
4.500
|
3.168
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Phan Bá Vành
|
10.800
|
5.670
|
3.780
|
2.349
|
12.960
|
6.750
|
4.500
|
2.784
|
1.64
|
Phố
Nguyễn Bảo
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
14.175
|
6.318
|
4.375
|
2.673
|
17.010
|
7.500
|
5.250
|
3.168
|
1.65
|
Phố
Nguyễn Công Trứ
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Lê Lợi
|
16.200
|
9.477
|
5.670
|
4.063
|
19.440
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
1.66
|
Phố
Nguyễn Danh Đới
|
Ngõ
01 giáp sông Đình Cả
|
Ngõ
69 phố Nguyễn Danh Đới
|
8.100
|
4.428
|
3.429
|
2.754
|
9.720
|
5.250
|
4.064
|
3.264
|
Ngõ
69 phố Nguyễn Danh Đới
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
9.450
|
4.428
|
3.429
|
2.754
|
11.340
|
5.250
|
4.064
|
3.264
|
1.67
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
16.200
|
6.318
|
5.481
|
3.750
|
19.440
|
7.500
|
6.496
|
4.500
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
21.600
|
9.477
|
8.208
|
5.625
|
25.920
|
11.250
|
9.728
|
6.750
|
1.68
|
Phố
Nguyễn Du
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
20.925
|
7.560
|
6.156
|
4.063
|
25.110
|
9.000
|
7.296
|
4.875
|
1.69
|
Phố
Nguyễn Thái Học
|
Phố
Lê Lợi
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
28.350
|
7.500
|
5.625
|
4.063
|
34.020
|
9.000
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Hai Bà Trưng
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
29.025
|
7.500
|
5.625
|
4.063
|
34.830
|
9.000
|
6.750
|
4.875
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Phố
Lê Đại Hành
|
24.975
|
7.500
|
5.625
|
4.063
|
29.970
|
9.000
|
6.750
|
4.875
|
1.70
|
Phố
Nguyễn Thành
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
12.825
|
|
|
|
15.390
|
|
|
|
1.71
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
52.650
|
9.477
|
5.751
|
5.130
|
63.180
|
11.250
|
6.816
|
6.080
|
1.72
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Đường
Lý Bôn
|
15.687
|
7.587
|
4.104
|
3.537
|
18.592
|
9.000
|
4.864
|
4.192
|
Đường
Lý Bôn
|
Hết
địa phận phường Trần Lãm
|
14.445
|
5.049
|
3.780
|
3.132
|
17.120
|
6.000
|
4.480
|
3.712
|
1.73
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
17.550
|
8.438
|
3.750
|
2.813
|
21.060
|
10.125
|
4.500
|
3.375
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
16.875
|
6.250
|
5.313
|
2.813
|
20.250
|
7.500
|
6.375
|
3.375
|
1.74
|
Phố
Phạm Đôn Lễ
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Phố
Ngô Quang Bích
|
13.500
|
5.670
|
4.104
|
3.132
|
16.200
|
6.750
|
4.864
|
3.712
|
Phố
Ngô Quang Bích
|
Đường
Lý Bôn
|
12.150
|
5.670
|
4.104
|
3.132
|
14.580
|
6.750
|
4.864
|
3.712
|
1.75
|
Phố
Phạm Huy Quang
|
Ngõ
01 phố Nguyễn Danh Đới (Đình Cả)
|
Ngõ
34 Phạm Huy Quang
|
8.100
|
4.428
|
2.538
|
2.349
|
9.720
|
5.250
|
3.008
|
2.784
|
Ngõ
34 Phạm Huy Quang
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
10.125
|
4.428
|
3.159
|
2.349
|
12.150
|
5.250
|
3.750
|
2.784
|
1.76
|
Phố
Phạm Ngọc Thạch
|
Đoạn
từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường
hiện có số 1, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)
|
12.366
|
|
|
|
14.656
|
|
|
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long
|
Phố
Hải Thượng Lãn Ông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
1.77
|
Phố
Phạm Ngũ Lão
|
Phố
Trần Nhật Duật
|
Đường
Lý Bôn
|
14.175
|
5.670
|
4.104
|
3.132
|
17.010
|
6.750
|
4.864
|
3.712
|
1.78
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
13.500
|
5.670
|
4.104
|
3.132
|
16.200
|
6.750
|
4.864
|
3.712
|
1.79
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Phố
Quang Trung
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
14.850
|
6.250
|
4.375
|
3.438
|
17.820
|
7.500
|
5.250
|
4.125
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
14.175
|
6.250
|
4.375
|
3.438
|
17.010
|
7.500
|
5.250
|
4.125
|
1.80
|
Phố Phan
Bá Vành
|
Giáp
cầu Đen
|
Phố
Chu Văn An
|
11.475
|
5.049
|
3.456
|
2.500
|
13.770
|
6.000
|
4.125
|
3.000
|
Phố
Chu Văn An
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
14.850
|
5.697
|
4.428
|
3.125
|
17.820
|
6.752
|
5.250
|
3.750
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
13.500
|
5.697
|
4.428
|
3.125
|
16.200
|
6.752
|
5.250
|
3.750
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Đường
Lý Bôn
|
14.175
|
5.625
|
4.375
|
3.125
|
17.010
|
6.750
|
5.250
|
3.750
|
1.81
|
Phố
Phan Bội Châu
|
Phố
Lê Lợi
|
Đường
Trần Thánh Tông
|
23.625
|
7.560
|
5.625
|
4.063
|
28.350
|
9.000
|
6.750
|
4.875
|
1.82
|
Phố
Quách Hữu Nghiêm
|
Đường
số 18 Tiền Phong
|
Đường
Lý Bôn
|
5.400
|
4.212
|
2.646
|
2.106
|
6.480
|
4.992
|
3.136
|
2.496
|
Đường
Lý Bôn
|
Hết
địa phận phường Tiền Phong
|
5.063
|
3.699
|
2.646
|
2.106
|
6.075
|
4.384
|
3.136
|
2.496
|
1.83
|
Phố
Quang Trung
|
Ngã
tư An Tập
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
40.500
|
9.477
|
5.625
|
4.063
|
48.600
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Đốc Nhưỡng
|
Phố
Trần Phú
|
35.100
|
9.477
|
5.625
|
3.750
|
42.120
|
11.250
|
6.750
|
4.500
|
Phố
Trần Phú
|
Cống
Trắng
|
30.375
|
8.829
|
5.000
|
3.456
|
36.450
|
10.500
|
6.000
|
4.125
|
Cống
Trắng
|
Đường
Kỳ Đồng
|
26.541
|
7.587
|
5.000
|
3.456
|
31.456
|
9.000
|
6.000
|
4.125
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Phố
Trần Thái Tông
|
22.140
|
9.477
|
5.000
|
3.456
|
26.240
|
11.232
|
6.000
|
4.125
|
1.84
|
Phố
Sa Cát
|
Nút
giao đường Long Hưng (số nhà 28)
|
Nút
giao đường Long Hưng (số nhà 164)
|
7.425
|
4.375
|
2.565
|
2.052
|
8.910
|
5.250
|
3.040
|
2.432
|
1.85
|
Phố
Tôn Thất Tùng
|
Đường
gom phố Lê Quý Đôn
|
Giáp
xã Vũ Chính
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
1.86
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
Ngõ
171 phố Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Phú
|
15.525
|
7.500
|
6.250
|
4.375
|
18.630
|
9.000
|
7.500
|
5.250
|
Phố
Trần Phú
|
Đường
Kỳ Đồng
|
14.175
|
6.563
|
5.938
|
4.063
|
17.010
|
7.875
|
7.125
|
4.875
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Ngõ
445 phố Trần Thái Tông
|
12.825
|
6.875
|
5.625
|
3.750
|
15.390
|
8.250
|
6.750
|
4.500
|
1.87
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Quang Khải
|
Phố Lý Thường
Kiệt
|
27.000
|
8.438
|
5.697
|
4.725
|
32.400
|
10.125
|
6.752
|
5.600
|
Phố
Lý Thường Kiệt
|
Phố
Đào Nguyên Phổ
|
33.750
|
9.375
|
5.697
|
5.130
|
40.500
|
11.250
|
6.752
|
6.080
|
Phố
Đào Nguyên Phổ
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
40.500
|
9.375
|
5.670
|
4.063
|
48.600
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Đường
Lý Bôn
|
47.250
|
9.375
|
5.670
|
4.063
|
56.700
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Trần Phú
|
37.125
|
9.375
|
5.670
|
4.063
|
44.550
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Trần Phú
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
30.375
|
9.375
|
5.670
|
4.063
|
36.450
|
11.250
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
Kỳ Đồng
|
25.650
|
8.125
|
5.400
|
3.750
|
30.780
|
9.750
|
6.400
|
4.500
|
1.88
|
Phố
Trần Khánh Dư
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
18.900
|
6.939
|
5.130
|
4.320
|
22.680
|
8.250
|
6.080
|
5.120
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
20.250
|
6.939
|
5.130
|
4.320
|
24.300
|
8.250
|
6.080
|
5.120
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
16.200
|
6.939
|
5.130
|
4.320
|
19.440
|
8.250
|
6.080
|
5.120
|
1.89
|
Phố
Trần Nhật Duật
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
21.600
|
6.939
|
5.130
|
4.320
|
25.920
|
8.250
|
6.080
|
5.120
|
Phố
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
18.900
|
6.939
|
5.130
|
4.320
|
22.680
|
8.250
|
6.080
|
5.120
|
1.90
|
Phố
Trần Phú (ngoài khu công nghiệp)
|
Phố
Quang Trung
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
31.725
|
8.750
|
5.625
|
4.063
|
38.070
|
10.500
|
6.750
|
4.875
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
27.000
|
8.750
|
5.625
|
4.063
|
32.400
|
10.500
|
6.750
|
4.875
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Trần Thái Tông
|
20.250
|
8.750
|
5.625
|
4.063
|
24.300
|
10.500
|
6.750
|
4.875
|
1.91
|
Phố
Trần Quang Diệu
|
Phố
Hoàng Công Chất
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
13.500
|
5.313
|
3.438
|
2.160
|
16.200
|
6.375
|
4.125
|
2.560
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Phố
Ngô Văn Sở
|
12.150
|
5.000
|
3.125
|
2.160
|
14.580
|
6.000
|
3.750
|
2.560
|
Phố
Ngô Văn Sở
|
Ngõ
150 phố Phan Bá Vành
|
10.125
|
4.375
|
2.813
|
2.160
|
12.150
|
5.250
|
3.375
|
2.560
|
1.92
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Hùng Vương
|
Ngõ
447 Trần Thái Tông
|
21.789
|
5.940
|
3.699
|
2.241
|
25.824
|
7.040
|
4.384
|
2.656
|
Ngõ
447 Trần Thái Tông
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
23.625
|
8.856
|
6.723
|
5.832
|
28.350
|
10.496
|
7.968
|
6.912
|
Đường
Nguyễn Doãn Cử (phía Tây Bắc đường phố); số nhà 125 (phía Đông Nam đường phố)
|
Đường
Lý Bôn
|
27.675
|
9.423
|
7.101
|
5.832
|
33.210
|
11.168
|
8.416
|
6.912
|
1.92
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lý Bôn
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
31.050
|
7.074
|
5.832
|
5.427
|
37.260
|
8.384
|
6.912
|
6.432
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
Cầu
Thái Bình
|
23.625
|
5.697
|
5.130
|
3.348
|
28.350
|
6.752
|
6.080
|
3.968
|
1.93
|
Phố
Triệu Quang Phục
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Trung
tâm Chữa bệnh, giáo dục,
lao động xã hội thành phố Thái Bình
|
8.775
|
|
|
|
10.530
|
|
|
|
1.94
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên
|
Khu
dân cư tại khu đất Xí nghiệp Phương Đông cũ
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất Công ty Cổ phần Nông sản thực phẩm cũ
|
9.450
|
|
|
|
11.340
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ
|
9.450
|
|
|
|
11.340
|
|
|
|
Khu
dân cư tại khu đất Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh cũ
|
16.875
|
|
|
|
20.250
|
|
|
|
1.95
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới phường Đề Thám
|
Đường
nội bộ khu Shophouse Vincom
|
16.875
|
|
|
|
20.250
|
|
|
|
Đường
nội bộ tại khu đất Công ty Môi trường đô thị cũ
|
13.500
|
|
|
|
16.200
|
|
|
|
1.96
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu
|
Khu
dân cư mới tại thôn Duy Tân cũ
|
5.967
|
|
|
|
7.072
|
|
|
|
Khu
dân cư ngõ 67 đường Long Hưng (khu tái định cư Sa Cát)
|
4.779
|
|
|
|
5.664
|
|
|
|
Khu
dân cư DC1,
DC2, DC3
|
6.750
|
|
|
|
8.100
|
|
|
|
Khu
dân cư Ao Phe
|
6.750
|
|
|
|
8.100
|
|
|
|
1.96
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới phường Hoàng Diệu
|
Đường
từ giáp đường đi xã Đông Hòa đến Khu đất dịch vụ, đất ở hỗ trợ các hộ dân bị
thu hồi trên 30% đất nông nghiệp tại phường Hoàng Diệu
|
6.750
|
|
|
|
8.100
|
|
|
|
Đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét
|
4.320
|
|
|
|
5.120
|
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư tổ 40, phường Hoàng Diệu
|
5.967
|
|
|
|
7.072
|
|
|
|
1.97
|
Đường
quy hoạch số 2 khu đô thị Hoàng Diệu (đường qua trụ sở Bộ Chỉ huy Bộ đội
biên phòng mới)
|
Đường
dẫn lên cầu Quảng trường Thái Bình
|
Đường
đê vùng (đi Đền Quan)
|
6.750
|
4.063
|
2.700
|
1.563
|
8.100
|
4.875
|
3.200
|
1.875
|
1.98
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Kỳ Bá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Phố
Lê Đại Hành
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 3 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 4 Kỳ Bá
|
Đường
số 1 Kỳ Bá
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 5 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
Đường
số 1 Kỳ Bá
|
Đường
Đinh Tiên Hoàng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 7 Kỳ Bá
|
Đường
số 4 Kỳ Bá
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 9 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 11 Kỳ Bá
|
Đường
số 2 Kỳ Bá
|
Đường
số 6 Kỳ Bá
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 13 Kỳ Bá
|
Đường
số 14 Kỳ Bá
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 14 Kỳ Bá
|
Đường
Ngô Quyền
|
Nhà
ông Phú tổ 48, p. Kỳ
Bá
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 15 Kỳ Bá
|
Đường
số 14 Kỳ Bá
|
Nhà
ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Nhà
ông Viết tổ 48, p. Kỳ Bá
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư, tái định cư
(3,2 ha)
|
Đường
từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng
|
10.800
|
6.250
|
5.000
|
3.750
|
12.960
|
7.500
|
6.000
|
4.500
|
Các
đường nội bộ còn lại
|
8.775
|
|
|
|
10.530
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư thuộc khu Trung tâm Hành chính sau trụ
sở UBND phường Kỳ Bá
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư thuộc khu đất Trường Trung học phổ thông Chuyên Thái Bình cũ
|
12.488
|
|
|
|
14.985
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tái định cư Đồng Lôi
|
8.775
|
|
|
|
10.530
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư, tái định cư Kỳ Bá, đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên
5 mét
|
8.775
|
|
|
|
10.530
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư giáp khu tái định cư Đông Lôi, phường Kỳ Bá
|
8.775
|
|
|
|
10.530
|
|
|
|
1.99
|
Các
Khu dân cư phường Phú Khánh
|
Đường
nội bộ tại Khu dân cư tổ 17, phường Phú Khánh
|
6.075
|
|
|
|
7.290
|
|
|
|
Đường
nội bộ Khu dân cư và các công trình công cộng tại tổ 04 (tổ 07 cũ), phường
Phú Khánh
|
4.050
|
|
|
|
4.800
|
|
|
|
1.100
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Quang
Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Quang Trung
|
Đường
số 2 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 2 Quang Trung
|
Đường
số 1 Quang Trung
|
Đường
số 5 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 3 Quang Trung
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 4 Quang Trung
|
Đường
số 7 Quang Trung
|
Đường
số 13 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 5 Quang Trung
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
13.500
|
|
|
|
16.200
|
|
|
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
Lý Thái Tổ
|
Đường
số 17 Quang Trung
|
12.825
|
5.938
|
4.375
|
2.500
|
15.390
|
7.125
|
5.250
|
3.000
|
Đường
số 7 Quang Trung
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Đường
số 10 Quang Trung
|
13.500
|
|
|
|
16.200
|
|
|
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
Đường
số 5 Quang Trung
|
Phố
Phan Bá Vành
|
13.500
|
|
|
|
16.200
|
|
|
|
Đường
số 9 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 10 Quang Trung
|
Đường
số 7 Quang Trung
|
Đường
số 13 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 11 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 13 Quang Trung
|
Đường
số 4 Quang Trung
|
Phố
Chu Văn An
|
13.500
|
|
|
|
16.200
|
|
|
|
Đường
số 15 Quang Trung
|
Đường
số 6 Quang Trung
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 17 Quang Trung
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 19 Quang Trung
|
Phố
Bùi Thị Xuân
|
Đường
số 8 Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư, tái định
cư (2,8 ha)
|
Đường
từ giáp phố Phan Bá Vành đến giáp đường Đinh Tiên Hoàng (đường đôi)
|
10.800
|
|
|
|
12.960
|
|
|
|
Các
đường nội bộ còn lại
|
8.775
|
|
|
|
10.530
|
|
|
|
Khu dân cư tại khu
đất Trường Trung học cơ sở Tây Sơn cũ
|
9.450
|
|
|
|
11.340
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư, tái định cư và khu đất Hợp tác xã Thủy tinh Trà Vinh cũ
|
7.425
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
Khu quy hoạch dân
cư Hợp tác xã Hồng Quang cũ
|
7.425
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư tại đất Trường Cao đẳng Sư phạm Mầm non cũ
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường nội bộ khu đất
ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc
|
7.425
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư mới tổ 39, 40 phường Quang Trung
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại rộng trên 5
mét
|
7.425
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
1.101
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Tiền Phong
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 2 Tiền Phong
|
Đường
số 3 Tiền Phong
|
Đường
số 7 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 3 Tiền Phong
|
Đường
số 1 Tiền Phong
|
Đường
số 4 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 4 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 5 Tiền Phong
|
Đường
số 4 Tiền Phong
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 6 Tiền Phong
|
Đường
số 1 Tiền Phong
|
Đường
số 5 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 7 Tiền Phong
|
Giáp
khu dân cư hiện trạng Tổ 7
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
5.481
|
3.942
|
2.403
|
1.539
|
6.496
|
4.672
|
2.848
|
1.824
|
Đường
số 8 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 9 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 9 Tiền Phong
|
Giáp
khu dân cư hiện trạng Tổ 6
|
Đường
Quách Đình Bảo
|
5.481
|
3.564
|
1.728
|
1.539
|
6.496
|
4.224
|
2.048
|
1.824
|
Đường
số 10 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 9 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 11 Tiền Phong
|
Đường
số 14 Tiền Phong
|
Đường
số 16 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 12 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 13 Tiền Phong
|
Đường
số 12 Tiền Phong
|
Đường
số 16 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 14 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 13 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
Đường
số 12 Tiền Phong
|
Đường
số 18 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 16 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường
số 18 Tiền Phong
|
Phố
Bùi Quang Dũng
|
Đường
số 15 Tiền Phong
|
5.481
|
|
|
|
6.496
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư giáp Trường Trung học cơ sở Tiền Phong
|
8.019
|
|
|
|
9.504
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
khu dân cư cánh đồng Mẹm
|
5.373
|
|
|
|
6.368
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
dân cư Cửa Đình
|
4.833
|
|
|
|
5.728
|
|
|
|
Dự
án phát triển nhà ở khu dân cư phố Bùi Sĩ Tiêm
|
Đường
số 2 và ngõ 248 phố Bùi Sỹ Tiêm
|
6.399
|
|
|
|
7.584
|
|
|
|
Các
đường còn lại
|
5.319
|
|
|
|
6.304
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét
|
4.617
|
|
|
|
5.472
|
|
|
|
1.102
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường
Trần Hưng Đạo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 2 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 3 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 7 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 5 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 7 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 6 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 7 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 8 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 4 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 1 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 9 Trần Hưng
Đạo
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Phố
Trần Phú
|
11.475
|
6.875
|
5.625
|
3.750
|
13.770
|
8.250
|
6.750
|
4.500
|
Đường
số 10 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 11 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn
|
Phố
Trần Phú
|
11.475
|
6.875
|
5.625
|
3.750
|
13.770
|
8.250
|
6.750
|
4.500
|
Đường
số 12 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 1 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 13 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 15 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Phú
|
11.475
|
7.560
|
6.210
|
5.400
|
13.770
|
8.960
|
7.360
|
6.400
|
Đường
số 14 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 15 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 18 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Phú
|
11.475
|
7.560
|
6.210
|
5.400
|
13.770
|
8.960
|
7.360
|
6.400
|
Đường
số 16 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 17 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 18 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
Phố
Quang Trung
|
11.475
|
8.694
|
6.210
|
5.400
|
13.770
|
10.304
|
7.360
|
6.400
|
Đường
số 19 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Phố
Nguyễn Thành
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 20 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 9 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Quang Trung
|
11.475
|
7.560
|
6.210
|
5.400
|
13.770
|
8.960
|
7.360
|
6.400
|
Đường
số 21 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 23 Trần Hưng Đạo
|
10.800
|
|
|
|
12.960
|
|
|
|
Đường
số 22 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 23 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 21 Trần Hưng Đạo
|
10.800
|
|
|
|
12.960
|
|
|
|
Đường
số 24 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 25 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Kỳ Đồng
|
Đường
số 32 Trần Hưng
Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 26 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 27 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
36 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 28 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Đường
Lê Thánh Tông
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 29 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
số 36 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 30 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 25 Trần Hưng Đạo
|
Đường
số 19 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 31 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Phạm Thế Hiển
|
Đường
số 36 Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 32 Trần Hưng Đạo
|
Phố
Trần Thái Tông
|
Phố
Trần Bình Trọng
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 34 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
số 36 Trần Hưng Đạo
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Phố
Trần Hưng Đạo
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
quy hoạch nhóm nhà ở tại khu đất ao Chiến Thắng cũ, phường Trần Hưng Đạo
|
8.991
|
|
|
|
10.656
|
|
|
|
Đường nội bộ thuộc
Dự án phát triển nhà ở thương
mại khu nhà ở tại tổ 21
|
9.558
|
|
|
|
11.328
|
|
|
|
Đường nội bộ các
khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét
|
7.425
|
|
|
|
8.910
|
|
|
|
1.103
|
Đường
nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
số 1 Trần Lãm
|
Bệnh
viện Điều dưỡng
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 2 Trần Lãm
|
Đường
số 1 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Bệnh
viện Điều dưỡng
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Đường
Ngô Quyền
|
Phố
Đốc Đen
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 5 Trần Lãm
|
Đường
số 10 Trần Lãm
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 6 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 8 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 9 Trần Lãm
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Đường
số 14 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 10 Trần Lãm
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 11 Trần Lãm
|
Đường
số 4 Trần Lãm
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 12 Trần Lãm
|
Đường
Ngô Quyền
|
Đường
số 3 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 13 Trần Lãm
|
Đường
số 20 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 14 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 15 Trần Lãm
|
Đường
số 20 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 16 Trần Lãm
|
Đường
số 7 Trần Lãm
|
Đường
số 11 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 17 Trần Lãm
|
Đường
số 22 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Đình Chính
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 18 Trần Lãm
|
Đường
Ngô Quyền
|
Phố
Đốc Đen
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Đường
số 26 Trần Lãm
|
Phố
Lê Quý Đôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 20 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 21 Trần Lãm
|
Đường
số 26 Trần Lãm
|
Đường
số 32 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 22 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 23 Trần Lãm
|
Đường
số 34 Trần Lãm
|
Đường
số 36 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 24 Trần Lãm
|
Đường
số 15 Trần Lãm
|
Đường
số 17 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Đường
số 30 Trần Lãm
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
Đường
Lý Bôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 26 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 27 Trần Lãm
|
Đường
số 34 Trần Lãm
|
Đường
số 36 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 28 Trần Lãm
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Đường
số 21 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 29 Trần Lãm
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 30 Trần Lãm
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Đường
số 21 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
Lý Bôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 32 Trần Lãm
|
Đường
số 19 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 33 Trần Lãm
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
số 56 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 34 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 35 Trần Lãm
|
Đường
số 50 Trần Lãm
|
Đường
Lý Bôn
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 36 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 37 Trần Lãm
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
số 56 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 38 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
13.500
|
|
|
|
16.200
|
|
|
|
Đường
số 39 Trần Lãm
|
Phố
Đốc Đen
|
Phố
Nguyễn Văn Năng
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 40 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Đường
số 29 Trần Lãm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 42 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 44 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 46 Trần Lãm
|
Đường
số 25 Trần Lãm
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 48 Trần Lãm
|
Phố
Ngô Thì Nhậm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 50 Trần Lãm
|
Đường
số 35 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 52 Trần Lãm
|
Đường
số 35 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
12.150
|
6.875
|
5.313
|
3.438
|
14.580
|
8.250
|
6.375
|
4.125
|
Đường
số 54 Trần Lãm
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
12.150
|
6.875
|
5.313
|
3.438
|
14.580
|
8.250
|
6.375
|
4.125
|
Đường
số 56 Trần Lãm
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Đường
số 58 Trần Lãm
|
Đường
số 31 Trần Lãm
|
Phố
Nguyễn Tông Quai
|
12.150
|
|
|
|
14.580
|
|
|
|
Khu nhà ở thương mại
tại Khu trung tâm y tế: Các đường nội bộ còn lại
|
10.125
|
|
|
|
12.150
|
|
|
|
Đường nội bộ khu
nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ
|
9.450
|
|
|
|
11.340
|
|
|
|
Khu dân cư Ao Rọc
Mành
|
8.100
|
|
|
|
9.720
|
|
|
|
Khu Ao Cá tổ 7; đường
nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5 mét; Khu dân cư mới tổ 24 phường
Trần Lãm (tổ 14 mới)
|
8.100
|
|
|
|
9.720
|
|
|
|
1.104
|
Các
đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế
|
Phố
Tôn Thất Tùng
|
Phố
Phạm Ngọc Thạch
|
10.125
|
|
|
|
12.150
|
|
|
|
Đoạn
từ phố Lê Quý Đôn đến giáp Công ty cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long (Đường
hiện có số 2, Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư phát triển Tân Long
|
Đường
nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch
|
11.475
|
|
|
|
13.770
|
|
|
|
Đường
Trần Lãm
|
Bệnh
viện Nhi
|
10.125
|
|
|
|
12.150
|
|
|
|
Đoạn
từ phố Phạm Ngọc Thạch đến Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa (Đường hiện có số 3,
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế)
|
10.125
|
|
|
|
12.150
|
|
|
|
BẢNG 02-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29
tháng 8 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.1
|
XÃ
AN ẤP
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp
|
7.280
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ấp
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
3.250
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
Trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.2
|
XÃ
AN CẦU
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh
|
6.560
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thái
đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu
|
5.830
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)
|
4.940
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn còn lại
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72
|
7.280
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô
|
6.240
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.200
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tư Cương:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 mới
|
6.370
|
|
|
|
Các đoạn đường còn
lại
|
5.200
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung Châu Đông
|
3.540
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung Châu Tây:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
5.720
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.590
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung Châu Tây (118
lô đất):
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
6.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
7
|
4.000
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
5.000
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tư Cương (bám trục đường
xã):
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
5.040
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.024
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.3
|
XÃ
AN DỤC
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến
cây xăng Hoàng Trọng
|
5.850
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp cây xăng
Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ
|
8.190
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ
vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến
|
5.850
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)
|
5.620
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp đường
ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.580
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Đường
từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành
phố Thái Bình đi cầu Nghìn
|
4.550
|
1.640
|
1.010
|
|
Khu
dân cư tái định cư tuyến đường bộ tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu
Nghìn:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
7.920
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.4
|
XÃ
AN ĐỒNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Khê đến
ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá
|
9.100
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ
vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng
|
13.650
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã An Đồng đến cầu Mụa
|
10.920
|
1.910
|
1
120
|
|
Từ giáp cầu Mụa đến
ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)
|
8.190
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh
nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái
|
6.370
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72
đến chợ Mụa
|
10.920
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp chợ Mụa đến
giáp xã An Hiệp
|
9.100
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng
|
4.680
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
trục xã
|
5.200
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.910
|
|
|
Khu
dân cư mới An Đồng:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1 (đường đôi)
|
6.960
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
8 (đường đôi)
|
5.940
|
|
|
|
Đường quy hoạch nội
bộ còn lại
|
5.040
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
960
|
2.5
|
XÃ
AN HIỆP
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Đồng
đến đình Vược
|
9.360
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp đình Vược đến
trụ sở UBND xã An Hiệp
|
6.240
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)
|
3.640
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Hiệp
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.75
(cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái
|
6.560
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn từ Quán Mỹ,
thôn Nguyên Xá 1 giáp xã An Thái
|
5.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Đoạn còn
lại
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3
|
4.680
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn
Nguyên Xá 5
|
5.200
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.6
|
XÃ
AN KHÊ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
Từ dốc đê sông Luộc
đến đền Lộng Khê
|
12.480
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp đền Lộng
Khê đến cầu Dồm
|
14.630
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp cầu Dồm
đến điểm cua vào di tích Bến
Miễu
|
10.730
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp điểm cua
vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng
|
8.320
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đền Lộng Khê
(ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2
|
8.190
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp gốc cây đề
đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3
|
7.020
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường nhánh cạnh trụ
sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới)
|
7.020
|
1.910
|
1.120
|
|
Các
đoạn còn lại
|
3.900
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.910
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
960
|
2.7
|
XÃ
AN LỄ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu
Đồng Bằng
|
12.870
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ cầu Đồng Bằng đến
giáp xã An Vũ
|
14.370
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ
|
6.240
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn
đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)
|
5.410
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đồng Phúc:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.455
|
9.000
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2 và số 6 (đường đôi)
|
6.960
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
5.040
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.8
|
XÃ
AN MỸ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thanh
đến chùa Kim Tôn
|
5.070
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp chùa Kim
Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê
|
6.630
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp cầu Đá xóm
6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72
đến ngã tư Tô Xuyên
|
5.850
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã tư Tô Xuyên
đến cầu Hải
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.510
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.9
|
XÃ
AN NINH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến
giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)
|
5.310
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Cầu đến
chùa Thanh Lang
|
7.280
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp chùa Thanh
Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành
|
10.770
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn
Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân
|
10.730
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã tư cây xăng
Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm
|
8.740
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba đền
Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài
|
9.570
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.72B:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vạn Phúc
đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)
|
8.190
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp xã An Quý đến
giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ),
đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường số 1 và Đường
số 2
|
6.500
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn từ sân vận động
trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn từ giáp đường
ĐH.72B qua thôn An Ninh
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn còn lại
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Đoạn đường
nối từ đường DII.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến bến Dằm (giáp đê Hữu Hóa)
|
6.240
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn
đường từ ngã tư giao với đường số 1 đến đường vào chùa Dục Linh 1
|
3.120
|
1.640
|
1.010
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.10
|
XÃ
AN QUÝ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp (giáp xã
An Ấp) đến giáp xã An Ninh
|
7.280
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp xã An Ninh
đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)
|
5.980
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ giáp ngã ba đường
ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn)
đến giáp xã An Ninh
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ
|
6.240
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn)
đến giáp xã An Cầu
|
4.580
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến
ngã ba giao với đường ĐH.73
|
6.500
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
4.290
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Lai Ổn
|
4.680
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.11
|
XÃ
AN THÁI
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu
|
6.630
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường ĐH.76
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.76:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72
đến giáp trụ sở UBND xã
|
5.850
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
cầu Me
|
8.450
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp cầu Me đến
ngã ba gốc đa Quán Giằng
|
6.500
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba gốc
đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)
|
5.070
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ ngã năm giáp đường
ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72 cũ)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn từ giáp bờ
sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn dọc bờ sông Cô
từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn từ giáp xã An
Hiệp đến đường Du lịch A Sào
|
4.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.510
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã
|
4.800
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.540
|
|
|
Khu
dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):
|
|
|
|
|
Đường ĐH.76
|
6.760
|
|
|
|
Đoạn đường nối đường
ĐH.76 với đường Du lịch A Sào
|
5.920
|
|
|
|
Đường nội
bộ
|
5.070
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.12
|
XÃ
AN THANH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72: Từ giáp thị trấn An Bài đến giáp xã An Mỹ
|
6.320
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
2.860
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.13
|
XÃ
AN TRÀNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.73:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến
giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)
|
4.880
|
1.540
|
950
|
|
Khu
dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
5.400
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
4.140
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thượng:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
4.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.520
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73)
|
4.800
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tràng (đối diện trụ sở UBND xã):
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
6.000
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
5.040
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
3.120
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.540
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.14
|
XÃ
AN VINH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải
|
7.800
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.84: Từ giáp
xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED)
đến trụ sở UBND xã An Vinh
|
5.460
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải
(gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học
cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ Trường Trung học
cơ sở xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
8.390
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã tư vào
trụ sở UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)
|
6.830
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn từ ngã ba ông
Ngân thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)
|
6.830
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn
Hương Hòa
|
5.200
|
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.15
|
XÃ
AN VŨ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10: Từ giáp xã An Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)
|
15.210
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý
(cầu Vũ Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền
|
7.020
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba thôn
Đại Điền đến giáp xã An Dục
|
5.720
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.73: Từ giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Ninh
(cầu Vũ Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.380
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Vũ Hạ
|
5.200
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.16
|
XÃ
CHÂU SƠN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
HH.74:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
3.900
|
1.540
|
950
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ
|
4.680
|
1.540
|
950
|
|
Đường
ĐH.81:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang
|
6.830
|
1.540
|
950
|
|
Từ nhà ông Thiều đến
ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang
|
4.880
|
1.540
|
950
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn
Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
|
5.460
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
|
4.880
|
1.540
|
950
|
|
Đoạn nắn tuyến từ hồ
thôn Cẩn Du đến nhà ông Thuấn
|
2.600
|
1.400
|
1.000
|
|
Các đoạn đường thuộc
xã Quỳnh Sơn cũ
|
2.930
|
1.540
|
950
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Quỳnh Châu cũ
|
2.600
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.540
|
|
|
Điểm
dân cư mới thôn An Khoái; Điểm
dân cư thôn La Triều:
|
3.024
|
|
|
|
Điểm
dân cư trên đất trụ sở UBND
xã Quỳnh Châu cũ:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
5.040
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
3.024
|
|
|
|
Khu
vực 2:
Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.17
|
XÃ
ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông
Sơn, huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải
|
12.740
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Hải đến ngã tư Kênh
|
10.730
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã tư Kênh đến
cầu Vật
|
9.360
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10
|
7.800
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ
10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang
|
8.160
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA COMPEED) đến giáp xã
An Vinh
|
5.460
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường
ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)
|
5.460
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10
(ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
6.240
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.510
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đồng Cừ
|
5.200
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.18
|
XÃ
ĐỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ
giáp xã An Dục đến cây xăng Ngọc Diệp
|
10.400
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp cây xăng
Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân
|
7.800
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp Quỹ Tín dụng
nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc
|
9.100
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã tư thôn Quan
Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình
Nam
|
7.280
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp Nhà Văn hóa
thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện
Thái Thụy
|
5.850
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐT.455 (đoạn nắn tuyến): Đoạn từ giáp đường ĐT.455
thôn Quan Đình Nam đi huyện Thái Thụy
|
6.000
|
1.500
|
1.000
|
|
Đường
ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455
|
5.460
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
3.250
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Điểm
dân cư thôn Đông Hòe (08 lô)
|
2.016
|
|
|
|
Điểm
dân cư thôn Bất Nạo (09 lô)
|
2.016
|
|
|
|
Điểm
dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
3.960
|
|
|
|
Các đường còn lại
|
3.024
|
|
|
|
Điểm
dân cư mới thôn Đông Hòe (44 lô):
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
2.500
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
2.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.19
|
XÃ
QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455: Từ giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
7.260
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.74:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Hưng (cầu Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp Trường Mầm
non xã Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình
Nam Đài
|
4.880
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã ba cạnh đình
Nam Đài đến giáp xã Quỳnh Mỹ
|
4.230
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.230
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến
ngã ba đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ )
|
3.510
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.120
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Ngọc Chi,
thôn Sơn Hòa:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
5.980
|
|
|
|
Các đoạn đường còn
lại
|
2.600
|
|
|
|
Điểm
quy hoạch dân cư thôn Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo (04 lô):
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
6.084
|
|
|
|
Các đoạn đường còn
lại
|
3.600
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.20
|
XÃ
QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
|
10.920
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
5.090
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.77: Từ giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.79:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Hoàng đến ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
6.190
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã ba giao với
đường ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
5.530
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Bến Hiệp:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79
|
8.190
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
4.160
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.21
|
XÃ
QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng
(đất nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B
|
12.680
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ ngã tư giao với
đường ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải
|
13.520
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú
|
12.680
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp nhà ông
Khương, thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú
|
10.990
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp nhà ông Hiểu,
thôn An Phú đến giáp đường ĐH.76
|
9.300
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ đường ĐH.76 đến
giáp xã Quỳnh Hội
|
7.610
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng
|
9.100
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐH.76: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
5.200
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B
cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hội đến giáp
đường ĐT.455
|
5.200
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh
Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá
|
9.100
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp cống Cổ
Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải
|
5.200
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó
|
6.240
|
2.180
|
1.120
|
|
Đoạn còn lại
|
4.680
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.180
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải:
|
|
|
|
|
Đường
G1
|
16.640
|
|
|
|
Đường G2
|
13.520
|
|
|
|
Đường N3, N4, N5
|
12.480
|
|
|
|
Đường D2
|
10.400
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
8.320
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Quảng Bá:
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B
|
11.440
|
|
|
|
Đường trục xã
|
7.280
|
|
|
|
Đường còn lại
|
6.240
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch
dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
|
12.480
|
|
|
|
Khu
dân cư thôn Quảng Bá (08 lô đất sau bến xe Quỳnh Côi)
|
8.000
|
|
|
|
Điểm
dân cư đối diện Hội người mù (03 lô đất)
|
8.400
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
960
|
2.22
|
XÃ
QUỲNH HOA
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh
Hoa
|
5.070
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục xã
|
3.960
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.540
|
|
|
Khu
dân cư thôn Bái Trang (Ao ông Khải): Các lô đất tiếp giáp
đường trục thôn
|
2.016
|
|
|
|
Khu
dân cư thôn Ngọc Quế 1 (Ao ông Thập)
|
2.016
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.23
|
XÃ
QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.78:
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ dốc
đê An Lộng (giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ Trường Mầm non
khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng
|
6.500
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.79:
|
|
|
|
|
Từ giáp
xã Quỳnh Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường ĐH.78)
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ dốc đê An Lộng đến
giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)
|
3.120
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp trường THCS
xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
5.530
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
5.460
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trại Vàng:
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
1.950
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.300
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.24
|
XÃ
QUỲNH HỘI
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải
đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội
|
8.780
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ
vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)
|
5.850
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A
Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng đến giáp xã Quỳnh Hải
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
3.640
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Phụng Công (Khu Đồng Cửa):
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455
|
8.000
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
5.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.25
|
XÃ
QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải
đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
|
13.650
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã ba đường
ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
|
10.140
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ cây xăng La Vân
đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao
|
8.450
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến
giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)
|
11.830
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐT.452A:
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Quỳnh
Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
|
10.140
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh
nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
|
7.220
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu
sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng
|
7.150
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc Anh)
|
12.680
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ
|
8.780
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp cống Trạm Y
tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
6.830
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
ĐH.75A:
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến
ngã tư Lang Trì
|
9.300
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ ngã tư Lang Trì
đến giáp hội trường thôn La Vân 3
|
7.610
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ hội trường thôn
La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân
|
5.070
|
2.180
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã tư sau
đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
|
5.200
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng
Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa
|
7.800
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường phía sau đường
19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng
|
10.530
|
2.180
|
1.120
|
|
Đoạn còn lại
|
3.640
|
2.180
|
1.120
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.180
|
|
|
Khu
dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:
|
|
|
|
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
23.400
|
|
|
|
Đường quy hoạch D2
|
16.250
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
13.000
|
|
|
|
Khu
dân cư thôn Lương Cụ Nam (Nguyễn Thiệu):
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.396B
|
10.500
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
7.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
960
|
2.26
|
XÃ
QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải
|
7.800
|
1.910
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)
|
5.200
|
1.910
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A
Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội
|
3.900
|
1.910
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giao
với đường ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)
|
6.830
|
1.910
|
1.010
|
|
Đoạn từ giáp đường
vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)
|
10.530
|
1.910
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.930
|
1.910
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.910
|
|
|
Khu
dân cư mới xã Quỳnh Hưng
(giai đoạn 1):
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT. 396B
|
9.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
4 (đường đôi)
|
10.560
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
7
|
7.680
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
10
|
8.640
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.720
|
|
|
|
Khu
dân cư mới xã Quỳnh Hưng
(giai đoạn 2):
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.396B
|
9.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
3 (đường đôi)
|
10.560
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 1
|
7.680
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
8
|
8.640
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.720
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
960
|
2.27
|
XÃ
QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến giáp xã Quỳnh Giao
|
3.900
|
1.540
|
950
|
|
Đường
ĐH.74A:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT 452A
đến ngã tư cạnh chùa Đà Thôn
|
3.120
|
1.540
|
950
|
|
Từ giáp ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê
|
4.680
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng (đường đi chợ Nan)
|
2.860
|
1.540
|
950
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.080
|
1.540
|
950
|
|
Đoạn
đường nối đường ĐT.452A với đường ĐH.74
|
3.120
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.540
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đà Thôn:
|
|
|
|
|
Đường gom
|
6.048
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.28
|
XÃ
QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm
|
2.340
|
1.540
|
950
|
|
Đường
khu di dân cư tái định cư
|
1.800
|
1.540
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
2.080
|
1.540
|
950
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.540
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.29
|
XÃ
QUỲNH MINH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp
xã Quỳnh Thọ
|
6.500
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76
|
5.850
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.76:
|
|
|
|
|
Từ Trường Trung học
cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông
|
6.500
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
4.550
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
2.930
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn An Ký Trung
|
3.600
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.30
|
XÃ
QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh
Côi đến giáp nghĩa trang liệt sỹ
|
11.700
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ nghĩa trang liệt
sỹ đến giáp xã Quỳnh Bảo
|
8.060
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
ĐH.74: Từ giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455
|
4.230
|
1.910
|
1.120
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn
Quỳnh Côi đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)
|
10.390
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh
Côi (ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà
|
8.190
|
1.910
|
1.120
|
|
Từ giáp ngã tư Trạm
Y tế đến cầu Quỳnh Mỹ
|
7.730
|
1.910
|
1.120
|
|
Đoạn còn lại
|
3.120
|
1.910
|
1.120
|
|
Trục
đường đi qua khu dân cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường
ĐT.455)
|
6.050
|
|
|
|
Khu
dân cư mới Đồng Quỳnh: Các lô đất bám đường trục
xã
|
13.520
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.910
|
|
|
Khu
dân cư thôn Hùng Lộc:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
6.900
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
08
|
6.500
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
05 và số 09
|
5.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
960
|
2.31
|
XÃ
QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.452A:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Khê đến giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm
đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng
Hà
|
6.240
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ chợ Cầu đến giáp
xã Quỳnh Lâm
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp chợ Cầu đi
thôn Tân Mỹ
|
3.380
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn còn lại
|
2.600
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.452A
|
3.710
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.600
|
|
|
|
Khu
dân cư mới Quỳnh Ngọc:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
8.160
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1, số 6 và số 9
|
7.020
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2 và số 3
|
4.032
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
5.520
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.32
|
XÃ
QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo
đến ngã ba giao với đường ĐH.74
|
6.830
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba giao
với đường ĐH.74 đến trạm bơm số
1
|
9.750
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp trạm
bơm số 1
đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng Hà
|
6.830
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
3.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.80:
|
|
|
|
|
Từ giáp
đường ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An
|
7.280
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã ba thôn Hải
An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên
|
6.240
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
8.190
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
3.580
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Hải An:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.80
|
7.280
|
|
|
|
Đường nội bộ giáp
chợ Hới
|
8.450
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.900
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.33
|
XÃ
QUỲNH THỌ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ
|
5.720
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã ba chợ Quỳnh
Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ ngã ba rẽ vào
thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã ba chợ
Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ
|
5.200
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc
|
4.160
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.75B: Từ giáp đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
4.490
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã
|
2.860
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Điểm
dân cư thôn An Hiệp (05 lô):
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75
|
4.968
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.880
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.34
|
XÃ
QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá
|
7.800
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá
|
8.900
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.83:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.369B đến cầu giáp thôn Khang Ninh
|
5.460
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ cầu giáp thôn
Khang Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang
|
4.920
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp
xã Đông Hải đến giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
3.640
|
1.640
|
1.010
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.860
|
1.640
|
1.010
|
|
Khu
dân cư mới thôn Khanh Ninh:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
5.200
|
|
|
|
Đường hiện có (giáp
trụ sở UBND xã Quỳnh Trang)
|
4.680
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.600
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
vực 2:Các thửa đất còn lại
|
720
|
2.35
|
XÃ
QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh
|
7.800
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
8.160
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
ĐH.82: Từ giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá
|
3.120
|
1.640
|
1.010
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường
ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần
nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Từ giáp ngã tư đường
ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)
|
4.680
|
1.640
|
1.010
|
|
Đoạn còn lại
|
2.860
|
1.640
|
1.010
|
|
Khu
dân cư mới thôn Xuân La Đông:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.468
|
4.550
|
|
|
|
Đường trục xã
|
4.550
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.600
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.640
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
720
|
BẢNG 03-2: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN
BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29
tháng 8 năm 2024
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái
Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số
TT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ
TRẤN QUỲNH CÔI
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường
Đào Đình Luyện (đường Đối ngoại)
|
Giáp
đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)
|
Đường
Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)
|
20.800
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.2
|
Đường
Mỹ Hà (đường ĐT.455)
|
Cầu
Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)
|
Hết
địa phận thị trấn Quỳnh Côi
|
12.640
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.3
|
Đường
Nguyễn Du
|
Giáp
xã Quỳnh Hưng
|
Xí
nghiệp Thủy Nông
|
14.300
|
3.320
|
2.810
|
1.550
|
Giáp
Xí nghiệp Thủy Nông
|
Ngã
ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện
|
17.270
|
3.760
|
2.580
|
1.770
|
Ngã
ba đường Đào Đình Luyện
|
Ngã
tư Cầu Tây
|
24.570
|
3.980
|
2.580
|
1.770
|
2.4
|
Đường
Nguyễn Quang Cáp
|
Cầu
Trạm điện
|
Ngã
tư Bạt
|
16.640
|
3.540
|
2.340
|
1.550
|
Ngã
tư Bạt
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện
|
20.180
|
3.760
|
2.580
|
1.770
|
Giáp
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
|
Phố
Nguyễn Hồng Quân
|
16.580
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
Phố
Nguyễn Hồng Quân
|
Giáp
Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng
|
13.650
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.5
|
Đường
Nguyễn Thái Sơn
|
Ngã
tư Cầu Tây
|
Chợ
Quỳnh Côi
|
26.330
|
3.760
|
2.580
|
1.770
|
2.6
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Ngã
tư Cầu Tây
|
Ngã
tư Bạt
|
27.040
|
3.760
|
2.580
|
1.770
|
2.7
|
Phố
Cầu Tây
|
Cầu
Tây
|
Giáp
xã Quỳnh Mỹ
|
10.010
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.8
|
Phố
Đào Nguyên Phổ (đường bờ
sông)
|
Phố
Cầu Tây
|
Giáp
xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)
|
7.800
|
3.100
|
2.110
|
1.550
|
2.9
|
Phố
Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
xã Quỳnh Hồng
|
7.280
|
|
|
|
2.10
|
Phố
Đào Văn Hiển (đường 19-5)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Đào Đình Luyện
|
14.040
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.11
|
Phố
Đoàn Nguyễn Thục
|
Ngã
tư Bạt
|
Cống
ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)
|
12.680
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.12
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)
|
Cầu
Mỹ Hà
|
Phố
Cầu Tây
|
7.800
|
3.100
|
2.110
|
1.550
|
2.13
|
Phố
Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
xã Quỳnh Hồng
|
15.600
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.14
|
Phố
Nguyễn Hồng Quân
|
Đường
Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Phố
Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)
|
6.830
|
3.100
|
2.110
|
1.550
|
2.15
|
Phố
Phạm Nhữ Dực
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)
|
9.750
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.16
|
Các
nhánh đường khác
|
Đường
Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)
|
Ngã
tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)
|
13.650
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
Giáp
nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)
|
Giáp
sau trụ sở UBND thị trấn
|
7.800
|
3.100
|
2.110
|
1.550
|
2.16
|
Các
nhánh đường khác
|
Giáp
đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)
|
Giáp
xã Quỳnh Hải
|
7.490
|
3.100
|
2.110
|
1.550
|
Ngã
ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ
|
Hết
địa phận thị trấn Quỳnh Côi
|
5.720
|
3.100
|
2.110
|
1.550
|
Đường
nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ 6)
|
Giáp
xã Quỳnh Hồng
|
9.360
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.17
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét
|
7.650
|
|
|
|
2.18
|
Khu
dân cư mới tổ dân phố số
1 (khu Sinh Phần)
|
Đường số 1
|
13.650
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
9.750
|
|
|
|
2.19
|
Khu
dân cư mới Đồng Quỳnh
|
Đường quy hoạch số
1
|
12.680
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2
|
11.700
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
7, số 10, số 11
|
9.750
|
|
|
|
Đường còn lại
|
8.780
|
|
|
|
THỊ
TRẤN AN BÀI
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đường
Đỗ Nhân An (ĐH 72)
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp
phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ
7)
|
13.260
|
3.100
|
1.880
|
1.330
|
Giáp
phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ
7)
|
Ngã
ba giáp chùa An Bài
|
9.750
|
2.440
|
1.640
|
1.330
|
Ngã
ba giáp chùa An Bài
|
Khu
dân cư thôn An Bài cũ
|
7.800
|
2.440
|
1.640
|
1.330
|
Giáp
khu dân cư thôn An Bài cũ
|
Cầu
Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi)
|
5.850
|
2.210
|
1.640
|
1.330
|
2.21
|
Đường
Lý Xá
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cầu
Lý Xá (giáp xã An Thanh)
|
3.120
|
2.210
|
1.640
|
1.330
|
2.22
|
Đường
Nguyễn Duy Hoa
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cống
Đồng Mái (giáp xã An Ninh)
|
4.160
|
2.210
|
1.640
|
1.330
|
2.23
|
Đường
Phạm Bôi (đường Trung tâm)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Ngã
ba giao với đường Đỗ Nhân An
|
12.480
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
Ngã
ba giao với đường Đỗ Nhân An
|
Quán
Bà Đãi (đi xã An Thanh)
|
7.800
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
2.24
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Cống
Gạch (giáp xã An Ninh)
|
10.010
|
2.440
|
1.640
|
1.330
|
2.25
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cầu
Môi
|
Giáp
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực
|
15.600
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
Bệnh
viện Đa khoa Phụ Dực
|
Trụ
sở UBND thị trấn An Bài
|
18.530
|
3.320
|
2.340
|
1.550
|
Giáp
trụ sở UBND thị trấn An Bài
|
Phố
Nguyễn Duy Hòa
|
17.550
|
3.320
|
2.110
|
1.330
|
Phố
Nguyễn Duy Hòa
|
Cầu
Nghìn
|
14.630
|
3.320
|
2.110
|
1.330
|
Giáp
Cầu Nghìn
|
Giáp
huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
13.650
|
3.320
|
2.110
|
1.330
|
2.26
|
Phố
Bùi Tất Năng
|
Giáp
phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ 6)
|
Giáp
đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)
|
3.900
|
1.770
|
1.410
|
1.110
|
2.27
|
Phố
Đỗ Cảnh
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Giáp
nhà ông Sinh (tổ 5)
|
3.900
|
1.770
|
1.410
|
1.110
|
2.28
|
Phố
Đỗ Cung
|
Đường
Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)
|
Đường
Lý Xá (đình Lý Xá)
|
4.880
|
2.210
|
1.410
|
1.110
|
2.29
|
Phố
Đỗ Diễn
|
Phố
Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ tổ 6)
|
Giáp
nhà ông Lúng (tổ 7)
|
4.230
|
2.210
|
1.410
|
1.110
|
2.30
|
Phố
Đỗ Hoàn
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp
nhà ông Lũ (tổ 5)
|
4.880
|
2.210
|
1.410
|
1.110
|
2.31
|
Phố
Đỗ Toại (đường Trung tâm)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Hết
đường đôi
|
11.700
|
3.320
|
2.110
|
1.330
|
Giáp
đường đôi
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
12.680
|
2.440
|
1.410
|
1.110
|
2.32
|
Phố
Mai Xá
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)
|
Đường
Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh 1)
|
2.600
|
1.770
|
1.410
|
1.110
|
2.33
|
Phố
Nguyễn Duy Hợp
|
Đường
Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)
|
Cống
Ông Tải
|
2.600
|
1.770
|
1.410
|
1.110
|
2.34
|
Phố
Nguyễn Quý Lương
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Đường
Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)
|
2.860
|
1.770
|
1.410
|
1.110
|
2.35
|
Phố
Nguyễn Duy Tâng
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Phố
Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà)
|
3.120
|
1.990
|
1.410
|
1.110
|
2.36
|
Phố
Vĩnh Trà (đường ĐH.72)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Đường
Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử, tổ 7)
|
15.600
|
2.880
|
1.880
|
1.330
|
2.37
|
Đường
nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài
|
12.350
|
|
|
|
2.38
|
Đường
nội bộ khu dân cư tổ 4
|
11.000
|
|
|
|
2.39
|
Khu
dân cư mới Đồng Sau
|
Đường Phạm Như
Trinh (đường ĐH.72)
|
9.240
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6
|
7.056
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1: Đoạn còn lại
|
6.048
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6
|
7.020
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2: Đoạn còn lại
|
5.940
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6
|
7.056
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8
|
6.048
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6
|
7.056
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến
đường quy hoạch số 8
|
6.048
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
5
|
8.064
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
6
|
7.056
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
7
|
6.048
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
8
|
6.048
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
9
|
5.544
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
10
|
5.544
|
|
|
|
2.40
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới rộng
trên 5 mét còn lại
|
7.560
|
|
|
|
2.41
|
Điểm
dân cư mới tổ dân phố
13 (cạnh Sân vận động thị trấn)
|
7.200
|
|
|
|
2.42
|
Đoạn
đường khác
|
Phố
Vĩnh Trà
|
Đường
Phạm Bôi (sau Trường tiểu học An Bài)
|
5.850
|
1.950
|
1.350
|
1.050
|
BẢNG 04-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
2.1
|
XÃ
AN ẤP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455: Từ cầu Và đến cầu Láp
|
1.966
|
443
|
273
|
2.330
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.73 mới: Đoạn qua địa phận xã An Ắp
|
1.318
|
443
|
273
|
1.562
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
878
|
443
|
273
|
1.040
|
525
|
324
|
|
Đường
Trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.2
|
XÃ
AN CẦU
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72: Từ giáp xã An Thái đến giáp xã An Ninh
|
1.771
|
443
|
273
|
2.099
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.72A: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Cầu
|
1.318
|
443
|
273
|
1.562
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thái
đến ngã ba đường rẽ vào trụ sở UBND xã An Cầu
|
1.680
|
443
|
273
|
2.016
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở
UBND xã đến giáp đường ĐH.73 mới (thôn Trung Châu Tây)
|
1.334
|
443
|
273
|
1.581
|
525
|
324
|
|
Đoạn còn lại
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
dân cư tái định cư thôn Lương Cầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.72
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Đường nội bộ rộng
13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô
|
1.800
|
|
|
2.160
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tư Cương:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73 mới
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Các đoạn đường còn
lại
|
1.404
|
|
|
1.664
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung Châu Đông
|
1.020
|
|
|
1.224
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung Châu Tây:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.544
|
|
|
1.830
|
|
|
|
Đường
nội bộ
|
969
|
|
|
1.149
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung Châu Tây (118 lô đất):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
7
|
1.080
|
|
|
1.280
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
1.350
|
|
|
1.600
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tư Cương (bám trục đường xã):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.361
|
|
|
1.613
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
816
|
|
|
968
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.3
|
XÃ
AN DỤC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
*
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến
cây xăng Hoàng Trọng
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Từ giáp cây xăng
Hoàng Trọng đến ngã ba rẽ vào hội trường thôn An Mỹ
|
2.520
|
443
|
273
|
3.024
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ
vào hội trường thôn An Mỹ đến giáp xã Đồng Tiến
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.455 đến cầu Hải (giáp xã An Mỹ)
|
1.517
|
443
|
273
|
1.798
|
525
|
324
|
|
Từ giáp đường
ĐT.455 (cạnh Trạm Y tế) đến ngã tư rẽ vào hội trường thôn Việt Thắng
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
967
|
443
|
273
|
1.146
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Đường
từ giáp đường ĐT.455 đến hết khu dân
cư tái định cư tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu Nghìn
|
1.500
|
443
|
273
|
1.800
|
525
|
324
|
|
Khu
dân cư tái định cư tuyến đường
bộ từ thành phố Thái Bình
đi cầu Nghìn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.138
|
|
|
2.534
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.4
|
XÃ
AN ĐỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Khê đến
ngã ba rẽ vào thôn Đào Xá
|
3.000
|
516
|
302
|
3.600
|
611
|
360
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ
vào thôn Đào Xá đến trụ sở UBND xã An Đồng
|
4.500
|
516
|
302
|
5.400
|
611
|
360
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã An Đồng đến cầu Mụa
|
3.600
|
516
|
302
|
4.320
|
611
|
360
|
|
Từ giáp cầu Mụa đến
ngã ba cạnh nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn)
|
2.700
|
516
|
302
|
3.240
|
611
|
360
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh
nhà ông Tuân (thôn Lễ Văn) đến giáp xã An Thái
|
2.100
|
516
|
302
|
2.520
|
611
|
360
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72
đến chợ Mụa
|
3.600
|
516
|
302
|
4.320
|
611
|
360
|
|
Từ giáp chợ Mụa đến
giáp xã An Hiệp
|
3.000
|
516
|
302
|
3.600
|
611
|
360
|
|
Đường
Du lịch A Sào:
Đoạn thuộc địa phận xã An Đồng
|
1.264
|
516
|
302
|
1.498
|
611
|
360
|
|
Đường
trục xã
|
1.404
|
516
|
302
|
1.664
|
611
|
360
|
|
Đường
trục thôn
|
|
516
|
|
|
611
|
|
|
Khu
dân cư mới An Đồng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1 (đường đôi)
|
1.879
|
|
|
2.227
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
8 (đường đôi)
|
1.604
|
|
|
1.901
|
|
|
|
Đường quy hoạch nội
bộ còn lại
|
1.361
|
|
|
1.613
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
259
|
307
|
2.5
|
XÃ
AN HIỆP
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Đồng
đến đình Vược
|
2.527
|
443
|
273
|
2.995
|
525
|
324
|
|
Từ giáp đình Vược đến
trụ sở UBND xã An Hiệp
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã An Hiệp đến cầu Vược (giáp xã Quỳnh Thọ)
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.76: Từ giáp xã Quỳnh Minh đến đập Me (giáp xã An Thái)
|
983
|
443
|
273
|
1.165
|
525
|
324
|
|
Đường
Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An
Hiệp
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.75
(cạnh trụ sở UBND xã) đến giáp xã An Thái
|
1.771
|
443
|
273
|
2.099
|
525
|
324
|
|
Đoạn từ Quán Mỹ,
thôn Nguyên Xá 1 giáp xã An Thái
|
1.350
|
405
|
270
|
1.600
|
480
|
320
|
|
Đoạn
còn lại
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu
3
|
1.264
|
|
|
1.498
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới thôn Nguyên Xá 5
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.6
|
XÃ
AN KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ dốc đê sông Luộc
đến đền Lộng Khê
|
3.600
|
516
|
302
|
4.320
|
611
|
360
|
|
Từ giáp đền Lộng
Khê đến cầu Dồm
|
4.500
|
516
|
302
|
5.400
|
611
|
360
|
|
Từ giáp cầu Dồm đến
điểm của vào di tích Bến Miễu
|
3.300
|
516
|
302
|
3.960
|
611
|
360
|
|
Từ giáp điểm cua
vào di tích Bến Miễu đến giáp xã An Đồng
|
2.400
|
516
|
302
|
2.880
|
611
|
360
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đền Lộng Khê
(ĐH.72) đến gốc cây Đề rẽ đến nhà ông Ang, thôn Lộng Khê 2
|
2.211
|
516
|
302
|
2.621
|
611
|
360
|
|
Từ giáp gốc cây đề
đến nhà bà Tốt, thôn Lộng Khê 3
|
1.895
|
516
|
302
|
2.246
|
611
|
360
|
|
Đường nhánh cạnh trụ
sở UBND xã An Khê (quy hoạch mới)
|
1.895
|
516
|
302
|
2.246
|
611
|
360
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.053
|
516
|
302
|
1.248
|
611
|
360
|
|
Đường
trục thôn
|
|
516
|
|
|
611
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
259
|
307
|
2.7
|
XÃ
AN LỄ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Vật đến cầu
Đồng Bằng
|
3.475
|
443
|
273
|
4.118
|
525
|
324
|
|
Từ cầu Đồng Bằng đến
giáp xã An Vũ
|
3.900
|
443
|
273
|
4.680
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.73: Từ giáp xã An Quý đến giáp xã An Vũ
|
1.685
|
443
|
273
|
1.997
|
525
|
324
|
|
Đoạn
đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật)
|
1.461
|
443
|
273
|
1.731
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đồng
Phúc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.455
|
2.430
|
|
|
2.880
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2 và số 6 (đường đôi)
|
1.879
|
|
|
2.227
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
1.361
|
|
|
1.613
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.8
|
XÃ
AN MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Thanh
đến chùa Kim Tôn
|
1.369
|
443
|
273
|
1.622
|
525
|
324
|
|
Từ giáp chùa Kim
Tôn đến cầu Đá xóm 6, thôn Tô Đê
|
1.790
|
443
|
273
|
2.122
|
525
|
324
|
|
Từ giáp cầu Đá xóm
6, thôn Tô Đê đến cống Cầu Kho, thôn Tô Trang
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72
đến ngã tư Tô Xuyên
|
1.580
|
443
|
273
|
1.872
|
525
|
324
|
|
Từ ngã tư Tô Xuyên
đến cầu Hải
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
948
|
443
|
273
|
1.123
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.9
|
XÃ
AN NINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455: Đoạn thuộc địa phận xã
An Ninh (từ giáp xứ đồng Hiền đến giáp xứ đồng Mai Trang, xã An Quý)
|
1.440
|
443
|
273
|
1.728
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.72:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Cầu đến
chùa Thanh Lang
|
2.100
|
443
|
273
|
2.520
|
525
|
324
|
|
Từ giáp chùa Thanh
Lang đến giáp Nhà Văn hóa thôn Năm Thành
|
2.908
|
443
|
273
|
3.446
|
525
|
324
|
|
Từ
Nhà Văn hóa thôn Năm Thành đến ngã tư cây xăng Sông Vân
|
3.300
|
443
|
273
|
3.960
|
525
|
324
|
|
Từ ngã tư cây xăng
Sông Vân đến ngã ba đền Bà Nắm
|
2.520
|
443
|
273
|
3.024
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba đền
Bà Nắm đến giáp thị trấn An Bài
|
2.760
|
443
|
273
|
3.312
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.72B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã ba Vạn Phúc
đi qua trụ sở UBND đến giáp đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân)
|
2.520
|
443
|
273
|
3.024
|
525
|
324
|
|
Từ giáp xã An Quý đến
giáp ngã ba Vạn Phúc (đường ĐT.455 cũ)
|
1.500
|
443
|
273
|
1.800
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.72 (cũ): Từ giáp đường ĐH.72B đến giáp đường ĐH.72 (đền Bà Nắm)
|
1.500
|
443
|
273
|
1.800
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455 (cũ),
đoạn từ giáp ngã ba Vạn Phúc đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Hạ)
|
1.404
|
443
|
273
|
1.664
|
525
|
324
|
|
Đường số 1 và Đường
số 2
|
1.755
|
443
|
273
|
2.080
|
525
|
324
|
|
Đoạn từ sân vận động
trung tâm xã đến ngõ ông Phóng (điểm nối đường ĐH.72 thôn Dục Linh 1)
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đoạn từ giáp đường
ĐH.72B qua thôn An Ninh
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đoạn còn lại
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Đoạn
đường nối từ đường ĐH.72 (ngã tư cây xăng Sông Vân) đến bến Dằm (giáp đê Hữu
Hóa)
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đoạn
đường từ ngã tư giao với đường số
1 đến đường vào chùa Dục Linh
1
|
900
|
443
|
273
|
1.080
|
525
|
324
|
|
Khu
vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
200
|
230
|
2.10
|
XÃ
AN QUÝ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cầu Láp (giáp xã
An Ấp) đến giáp xã An Ninh
|
1.966
|
443
|
273
|
2.330
|
525
|
324
|
|
Từ giáp xã An Ninh
đến giáp xã An Vũ (cầu Vũ Quý)
|
1.615
|
443
|
273
|
1.914
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.72B (ĐT.455 cũ): Từ
giáp ngã ba đường ĐT.455 (nhà ông Trung, thôn Lai Ổn) đến giáp xã An Ninh
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.73: Từ giáp ĐT.455 (ngã ba cầu Láp) đến giáp xã An Lễ
|
1.685
|
443
|
273
|
1.997
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.73 mới:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.455 (gần đất nhà ông Đỗ Đức Hướng, thôn Lai Ổn)
đến giáp xã An Cầu
|
1.237
|
443
|
273
|
1.466
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến
ngã ba giao với đường ĐH.73
|
1.755
|
443
|
273
|
2.080
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
1.158
|
443
|
273
|
1.373
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Đường
nội hộ khu dân cư mới thôn Lai Ổn
|
1.800
|
|
|
2.160
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.11
|
XÃ
AN THÁI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72: Từ giáp xã An Đồng đến giáp xã An Cầu
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.73 mới: Từ giáp xã An Cầu đến giáp đường
ĐH.76
|
1.318
|
443
|
273
|
1.562
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.72
đến giáp trụ sở UBND xã
|
1.580
|
443
|
273
|
1.872
|
525
|
324
|
|
Từ trụ sở UBND xã đến
cầu Me
|
2.282
|
443
|
273
|
2.704
|
525
|
324
|
|
Từ giáp cầu Me đến
ngã ba gốc đa Quán Giằng
|
1.755
|
443
|
273
|
2.080
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba gốc
đa Quán Giằng đến giáp xã Quỳnh Minh (đập Me)
|
1.369
|
443
|
273
|
1.622
|
525
|
324
|
|
Đường
Du lịch A Sào: Đoạn thuộc địa phận xã An Thái
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ ngã năm giáp đường
ĐH.72 đến cầu La (đường ĐH.72
cũ)
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đoạn từ giáp bờ
sông Cô thôn Hạ đến đường ĐH.73 thôn Thái Thuần
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đoạn dọc bờ sông Cô
từ cầu Me thôn Hạ đến giáp xã An Cầu
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đoạn từ giáp xã An
Hiệp đến đường Du lịch A Sào
|
1.080
|
405
|
270
|
1.280
|
480
|
320
|
|
Các đoạn còn lại
|
948
|
443
|
273
|
1.123
|
525
|
324
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới Trung tâm xã
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
416
|
|
|
493
|
|
|
Khu
dân cư mới xã An Thái (gần đập Me):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.76
|
2.400
|
|
|
2.880
|
|
|
|
Đoạn đường nối đường
ĐH.76 với đường Du lịch A Sào
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.800
|
|
|
2.160
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.12
|
XÃ
AN THANH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.72: Từ giáp thị trấn
An Bài đến giáp xã An Mỹ
|
1.706
|
443
|
273
|
2.022
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.72C: Từ giáp đường ĐH.72 đến trụ sở UBND xã An Thanh
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
772
|
443
|
273
|
915
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.13
|
XÃ
AN TRÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.73:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Vũ đến
giáp xã Đồng Tiến (đập Neo)
|
1.318
|
416
|
270
|
1.562
|
493
|
324
|
|
Khu
dân cư tái định cư Tuyến đường bộ từ thành phố Thái Bình đi cầu
Nghìn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.118
|
|
|
1.325
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Thượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.73
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
900
|
|
|
1.080
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tràng (đường ĐH.73)
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Tràng (đối
diện trụ sở UBND xã):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.620
|
|
|
1.920
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
1.361
|
|
|
1.613
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
842
|
416
|
270
|
998
|
493
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
416
|
|
|
493
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.14
|
XÃ
AN VINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Đông Hải
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.84: Từ giáp xã Đông Hải (Công ty CP JAPFA COMPEED) đến trụ sở
UBND xã An Vinh
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải
(gần ngã tư Kênh) đến giáp Trường Trung học cơ sở xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
1.404
|
443
|
273
|
1.664
|
525
|
324
|
|
Từ Trường Trung học cơ sở
xã An Vinh đến giáp trụ sở UBND xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
2.580
|
443
|
273
|
3.096
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã tư vào trụ sở
UBND xã An Vinh đến ngã ba thôn An Lạc 2 (ngõ ông Ngân)
|
2.100
|
443
|
273
|
2.520
|
525
|
324
|
|
Đoạn từ ngã ba ông Ngân
thôn An Lạc 2 đến cầu Ổ (sông Diêm Hộ)
|
2.100
|
443
|
273
|
2.520
|
525
|
324
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới
thôn Hương Hòa
|
1.500
|
|
|
1.800
|
|
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.15
|
XÃ AN VŨ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc lộ 10: Từ giáp xã An
Lễ đến cầu Môi (giáp thị trấn An Bài)
|
4.107
|
443
|
273
|
4.867
|
525
|
324
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Quý (cầu Vũ
Quý) đến ngã ba thôn Đại Điền
|
1.895
|
443
|
273
|
2.246
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba thôn Đại Điền
đến giáp xã An Dục
|
1.544
|
443
|
273
|
1.830
|
525
|
324
|
|
Đường ĐH.73: Từ
giáp xã An Lễ đến giáp xã An Tràng
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Ninh (cầu Vũ
Hạ) đến ngã ba giao với đường ĐT.455 (đường ĐT.455 cũ)
|
1.404
|
443
|
273
|
1.664
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
913
|
443
|
273
|
1.082
|
525
|
324
|
|
Đường trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ
|
1.404
|
|
|
1.664
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.16
|
XÃ CHÂU SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến
giáp xã Quỳnh Nguyên
|
1.053
|
416
|
270
|
1.248
|
493
|
324
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ
|
1.264
|
416
|
270
|
1.498
|
493
|
324
|
|
Đường
ĐH.81:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang
|
2.100
|
416
|
270
|
2.520
|
493
|
324
|
|
Từ nhà ông Thiều
đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang
|
1.500
|
416
|
270
|
1.800
|
493
|
324
|
|
Từ Nhà Văn hóa thôn
Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ
|
1.800
|
416
|
270
|
2.160
|
493
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân
|
1.318
|
416
|
270
|
1.562
|
493
|
324
|
|
Đoạn nắn tuyến từ hồ
thôn Cẩn Du đến nhà ông Thuấn
|
702
|
378
|
270
|
832
|
448
|
320
|
|
Các đoạn đường thuộc
xã Quỳnh Sơn cũ
|
791
|
416
|
270
|
938
|
493
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
thuộc xã Quỳnh Châu cũ
|
702
|
416
|
270
|
832
|
493
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
416
|
|
|
493
|
|
|
Điểm
dân cư mới thôn An
Khoái; Điểm dân cư thôn La Triều:
|
816
|
|
|
968
|
|
|
|
Điểm
dân cư trên đất trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.800
|
|
|
2,160
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
816
|
|
|
968
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.17
|
XÃ
ĐÔNG HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 10:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Sơn,
huyện Đông Hưng (ngã ba Đợi) đến trụ sở UBND xã Đông Hải
|
4.200
|
443
|
273
|
5.040
|
525
|
324
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Đông Hải đến ngã tư Kênh
|
3.300
|
443
|
273
|
3.960
|
525
|
324
|
|
Từ ngã tư Kênh đến
cầu Vật
|
2.880
|
443
|
273
|
3.456
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã An Vinh đến giáp Quốc lộ 10
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp Quốc lộ 10 (ngã ba Đợi) đến giáp xã Quỳnh Trang
|
2.203
|
443
|
273
|
2.611
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.84: Từ giáp Quốc lộ 10 (cạnh Cty CP JAPFA
COMPEED) đến giáp xã An Vinh
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường
ĐT.396B đến giáp xã Quỳnh Trang (đường ĐT.396B cũ)
|
1.474
|
443
|
273
|
1.747
|
525
|
324
|
|
Từ giáp Quốc lộ 10
(ngã tư Kênh) đến giáp xã An Vinh (đường ĐH.84 cũ)
|
1.685
|
443
|
273
|
1.997
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
948
|
443
|
273
|
1.123
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đồng
Cừ
|
1.404
|
|
|
1.664
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thừa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.18
|
XÃ
ĐỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã An Dục đến
cây xăng Ngọc Diệp
|
3.000
|
443
|
273
|
3.600
|
525
|
324
|
|
Từ
giáp cây xăng Ngọc Diệp đến Quỹ Tín dụng nhân dân
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Từ giáp Quỹ Tín dụng
nhân dân đến ngã tư thôn Quan Đình Bắc
|
3.000
|
443
|
273
|
3.600
|
525
|
324
|
|
Từ ngã tư thôn Quan
Đình Bắc đến Nhà Văn hóa thôn Quan Đình Nam
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Từ giáp Nhà Văn hóa
thôn Quan Đình Nam đến giáp xã Thụy Chính, huyện Thái Thụy
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐT.455 (đoạn nắn tuyến): Đoạn từ giáp đường ĐT.455
thôn Quan Đình Nam đi huyện Thái Thụy
|
1.620
|
405
|
270
|
1.920
|
480
|
320
|
|
Đường
ĐH.73: Từ giáp xã An Tràng đến giáp đường ĐT.455
|
1.474
|
443
|
273
|
1.747
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
878
|
443
|
273
|
1.040
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Điểm
dân cư thôn Đông Hòe (08 lô)
|
544
|
|
|
645
|
|
|
|
Điểm
dân cư thôn Bất Nạo (09 lô)
|
544
|
|
|
645
|
|
|
|
Điểm
dân cư mới thôn Cao Mộc (khu 30 lô đất):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
1.069
|
|
|
1.267
|
|
|
|
Các đường còn lại
|
816
|
|
|
968
|
|
|
|
Điểm dân cư mới thôn Đông
Hòe (44 lô):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
675
|
|
|
800
|
|
|
|
Các đường nội bộ còn lại
|
540
|
|
|
640
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.19
|
XÃ QUỲNH BẢO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455: Từ
giáp xã Quỳnh Mỹ đến giáp xã Quỳnh Nguyên
|
1.960
|
443
|
273
|
2.323
|
525
|
324
|
|
Đường ĐH.74:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hưng (cầu
Trung Đoàn) đến đình làng Ngọc Chi
|
1.318
|
443
|
273
|
1.562
|
525
|
324
|
|
Từ giáp Trường Mầm non xã
Quỳnh Bảo đến giáp ngã ba cạnh đình Nam Đài
|
1.318
|
443
|
273
|
1.562
|
525
|
324
|
|
Từ ngã ba cạnh đình Nam Đài
đến giáp xã Quỳnh Mỹ
|
1.142
|
443
|
273
|
1.354
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.142
|
443
|
273
|
1.354
|
525
|
324
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ đình Nam Đài đến ngã ba
đi xã Quỳnh Nguyên (đoạn đường ĐH.74 cũ)
|
948
|
443
|
273
|
1.123
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
842
|
443
|
273
|
998
|
525
|
324
|
|
Đường trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Ngọc
Chi, thôn Sơn Hòa:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
1.615
|
|
|
1.914
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
702
|
|
|
832
|
|
|
|
Điểm quy hoạch dân cư thôn
Ngọc Chi, xã Quỳnh Bảo (04 lô):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.74
|
1.643
|
|
|
1.947
|
|
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
972
|
|
|
1.152
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.20
|
XÃ QUỲNH GIAO
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B: Từ
giáp xã Quỳnh Hồng đến chân cầu Hiệp
|
2.948
|
443
|
273
|
3.494
|
525
|
324
|
|
Đường ĐT.452A: Từ
giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Khê
|
1.374
|
443
|
273
|
1.629
|
525
|
324
|
|
Đường ĐT.77: Từ
giáp đường ĐT.452A (cầu Dầu) đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến
ngã ba giao với đường ĐH.77 (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
1.680
|
443
|
273
|
2.016
|
525
|
324
|
|
Từ ngã ba giao với đường
ĐH.77 đến ngã ba giao với đường ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
1.500
|
443
|
273
|
1.800
|
525
|
324
|
|
Đường trục xã
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.79
|
2.700
|
|
|
3.240
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.200
|
|
|
1.440
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.21
|
XÃ QUỲNH HẢI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hồng (đất
nhà ông Vũ Ngọc Anh) đến ngã tư giao với đường ĐT.396B
|
4.500
|
589
|
302
|
5.400
|
698
|
360
|
|
Từ ngã tư giao với đường
ĐT.396B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hải
|
4.800
|
589
|
302
|
5.760
|
698
|
360
|
|
Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh
Hải đến nhà ông Khương, thôn An Phú
|
4.500
|
589
|
302
|
5.400
|
698
|
360
|
|
Từ giáp nhà ông Khương,
thôn An Phú đến nhà ông Hiểu, thôn An Phú
|
3.900
|
589
|
302
|
4.680
|
698
|
360
|
|
Từ giáp nhà ông Hiểu, thôn
An Phú đến giáp đường ĐH.76
|
3.300
|
589
|
302
|
3.960
|
698
|
360
|
|
Từ đường ĐH.76 đến giáp xã
Quỳnh Hội
|
2.700
|
589
|
302
|
3.240
|
698
|
360
|
|
Đường ĐT.396B: Từ
giáp địa phận xã Quỳnh Hưng đến giáp địa phận xã Quỳnh Hồng
|
3.000
|
589
|
302
|
3.600
|
698
|
360
|
|
Đường ĐH.76: Từ
giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
1.404
|
589
|
302
|
1.664
|
698
|
360
|
|
Đường
ĐH.76 mới (từ
giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A Sào): Đoạn từ giáp xã
Quỳnh Hội đến giáp đường ĐT.455
|
1.404
|
589
|
302
|
1.664
|
698
|
360
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn
Quỳnh Côi (đường qua Hội Người mù) đến cống Cổ Hái, thôn Lê Xá
|
2.457
|
589
|
302
|
2.912
|
698
|
360
|
|
Từ giáp cống Cổ
Hái, thôn Lê Xá đến Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hải
|
1.404
|
589
|
302
|
1.664
|
698
|
360
|
|
Từ giáp Trường
Trung học cơ sở Quỳnh Hải đến chợ Đó
|
1.685
|
589
|
302
|
1.997
|
698
|
360
|
|
Đoạn còn lại
|
1.264
|
589
|
302
|
1.498
|
698
|
360
|
|
Đường
trục thôn
|
|
589
|
|
|
698
|
|
|
Khu
quy hoạch dân cư và chợ đầu
mối xã Quỳnh Hải:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường G1
|
4.800
|
|
|
5.760
|
|
|
|
Đường G2
|
3.900
|
|
|
4.680
|
|
|
|
Đường N3, N4, N5
|
3.600
|
|
|
4.320
|
|
|
|
Đường D2
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.400
|
|
|
2.880
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Quảng Bá:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.396B
|
3.300
|
|
|
3.960
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Đường còn lại
|
1.800
|
|
|
2.160
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch
dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải)
|
3.600
|
|
|
4.320
|
|
|
|
Khu
dân cư thôn Quảng Bá (08 lô
đất sau bến xe Quỳnh Côi)
|
2.160
|
|
|
2.560
|
|
|
|
Điểm dân cư đối
diện Hội người mù (03 lô
đất)
|
2.268
|
|
|
2.688
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
259
|
307
|
2.22
|
XÃ
QUỲNH HOA
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75A: Từ giáp địa phận xã Quỳnh Hồng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoa
|
1.369
|
416
|
270
|
1.622
|
493
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
1.069
|
416
|
270
|
1.267
|
493
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
416
|
|
|
493
|
|
|
Khu
dân cư thôn Bái Trang (Ao ông Khải): Các lô đất tiếp giáp đường trục thôn
|
544
|
|
|
645
|
|
|
|
Khu
dân cư thôn Ngọc Quế 1 (Ao ông Thập)
|
544
|
|
|
645
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
|
|
|
|
2.23
|
XÃ
QUỲNH HOÀNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.77: Từ Cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.78:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Hoàng đến dốc Nghi Phú
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Từ dốc đê An Lộng
(giáp đường ĐH.79) đến giáp Trường Mầm non khu A
|
1.404
|
443
|
273
|
1.664
|
525
|
324
|
|
Từ Trường Mầm non
khu A đến trụ sở UBND xã Quỳnh Hoàng
|
1.755
|
443
|
273
|
2.080
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.79:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Giao đến dốc đê An Lộng (giáp đường
ĐH.78)
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Từ dốc đê An Lộng đến
giáp xã Quỳnh Lâm (đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm)
|
842
|
443
|
273
|
998
|
525
|
324
|
|
Từ giáp trường THCS
xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến
Hiệp
|
1.500
|
443
|
273
|
1.800
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
1.474
|
443
|
273
|
1.747
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trại Vàng:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
900
|
|
|
1.080
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
600
|
|
|
720
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.24
|
XÃ
QUỲNH HỘI
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải
đến ngã ba rẽ vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội
|
2.700
|
443
|
273
|
3.240
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba rẽ
vào Trường Mầm non xã Quỳnh Hội đến giáp xã An Ấp (cầu Và)
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.76 mới (từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A
Sào): Đoạn từ giáp xã Quỳnh Hưng
đến giáp xã Quỳnh Hải
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
983
|
443
|
273
|
1.165
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Phụng Công (Khu Đồng Cửa):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455
|
2.160
|
|
|
2.560
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.485
|
|
|
1.760
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.25
|
XÃ
QUỲNH HỒNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Hải
đến giáp ngã ba đường ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ
|
4.200
|
589
|
302
|
5.040
|
698
|
360
|
|
Từ giáp ngã ba đường
ĐT.396B giao với đường ĐT.396B cũ đến giáp cây xăng La Vân
|
3.600
|
589
|
302
|
4.320
|
698
|
360
|
|
Từ cây xăng La Vân
đến giáp địa phận xã Quỳnh Giao
|
3.000
|
589
|
302
|
3.600
|
698
|
360
|
|
Đường
ĐT.396B (cũ): Từ đường rẽ vào trụ sở UBND xã đến
giáp ngã ba đường ĐT.396B (đoạn đường Nguyễn Quang Cáp)
|
4.200
|
589
|
302
|
5.040
|
698
|
360
|
|
Đường
ĐT.452A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ Quỳnh
Côi đến ngã ba cạnh nhà bà Giáp, thôn Tân Thái
|
3.600
|
589
|
302
|
4.320
|
698
|
360
|
|
Từ giáp ngã ba cạnh
nhà bà Giáp đến ngã ba (cầu sang xã Quỳnh Mỹ)
|
2.220
|
589
|
302
|
2.664
|
698
|
360
|
|
Từ giáp ngã ba (cầu
sang Quỳnh Mỹ) đến hết địa phận xã Quỳnh Hồng
|
1.931
|
589
|
302
|
2.288
|
698
|
360
|
|
Đường
ĐT.455: Từ cầu Trạm điện đến giáp xã Quỳnh Hải (nhà ông Vũ Ngọc
Anh)
|
4.500
|
589
|
302
|
5.400
|
698
|
360
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.396B đến cống Trạm Y tế cũ
|
2.700
|
589
|
302
|
3.240
|
698
|
360
|
|
Từ giáp cống Trạm Y
tế cũ đến cầu Sành giáp xã Quỳnh Minh
|
2.100
|
589
|
302
|
2.520
|
698
|
360
|
|
Đường
ĐH.75A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ cống La Vân đến
ngã tư Lang Trì
|
3.300
|
589
|
302
|
3.960
|
698
|
360
|
|
Từ ngã tư Lang Trì
đến giáp hội trường thôn La Vân 3
|
2.700
|
589
|
302
|
3.240
|
698
|
360
|
|
Từ hội trường thôn
La Vân 3 đến ngã tư sau đường vào đền La Vân
|
1.800
|
589
|
302
|
2.160
|
698
|
360
|
|
Từ giáp ngã tư sau
đường vào đền La Vân đến giáp xã Quỳnh Hoa
|
1.404
|
589
|
302
|
1.664
|
698
|
360
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp Ngân hàng
Nông nghiệp Quỳnh Phụ đến ngã tư Cây Đa
|
2.106
|
589
|
302
|
2.496
|
698
|
360
|
|
Đường phía sau đường
19-5 thuộc địa phận xã Quỳnh Hồng
|
2.843
|
589
|
302
|
3.370
|
698
|
360
|
|
Đoạn còn lại
|
983
|
589
|
302
|
1.165
|
698
|
360
|
|
Đường
trục thôn
|
|
589
|
|
|
698
|
|
|
Khu
dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam:
|
|
|
|
|
|
|
|
Phố Nguyễn Công Trứ
|
6.318
|
|
|
7.488
|
|
|
|
Đường quy hoạch D2
|
4.388
|
|
|
5.200
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.510
|
|
|
4.160
|
|
|
|
Khu
dân cư thôn Lương Cụ Nam (Nguyễn Thiệu):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.396B
|
2.835
|
|
|
3.360
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.025
|
|
|
2.400
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
259
|
307
|
2.26
|
XÃ
QUỲNH HƯNG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.396B: Từ giáp xã Quỳnh Xá đến giáp xã Quỳnh Hải
|
2.400
|
516
|
273
|
2.880
|
611
|
324
|
|
Đường
ĐH.74: Từ giáp ĐT.369B đến giáp xã Quỳnh Bảo (cầu Trung Đoàn)
|
1.404
|
516
|
273
|
1.664
|
611
|
324
|
|
Đường
ĐH.76 mới
(từ giáp đường ĐT.396B cũ đến đường ĐH.76 đi khu di tích A
Sào): Đoạn từ giáp đường ĐT.396 cũ đến giáp xã Quỳnh Hội
|
1.053
|
516
|
273
|
1.248
|
611
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba giao với đường
ĐT.396B đến đường vào trụ sở UBND xã Quỳnh Hưng (ĐT.396B cũ)
|
2.100
|
516
|
273
|
2.520
|
611
|
324
|
|
Đoạn từ giáp đường vào trụ
sở UBND xã Quỳnh Hưng đến giáp thị trấn Quỳnh Côi (ĐT.396B cũ)
|
2.843
|
516
|
273
|
3.370
|
611
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
791
|
516
|
273
|
938
|
611
|
324
|
|
Đường trục thôn
|
|
516
|
|
|
611
|
|
|
Khu dân cư mới xã Quỳnh
Hưng (giai đoạn 1):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.
396B
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
4 (đường đôi)
|
3.300
|
|
|
3.960
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 7
|
2.400
|
|
|
2.880
|
|
|
|
Đường quy hoạch số 10
|
2.700
|
|
|
3.240
|
|
|
|
Đường nội
bộ còn lại
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Khu dân cư mới xã Quỳnh
Hưng (giai đoạn 2):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.396B
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
3 (đường đôi)
|
3.300
|
|
|
3.960
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1
|
2.400
|
|
|
2.880
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
8
|
2.700
|
|
|
3.240
|
|
|
|
Đường nội
bộ còn lại
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
259
|
307
|
2.27
|
XÃ QUỲNH KHÊ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.452A: Từ giáp xã Quỳnh Ngọc đến
giáp xã Quỳnh Giao
|
1.053
|
416
|
270
|
1.248
|
493
|
324
|
|
Đường
ĐH.74A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.452A đến
ngã tư cạnh chùa Đà Thôn
|
842
|
416
|
270
|
998
|
493
|
324
|
|
Từ giáp ngã tư cạnh
chùa Đà Thôn đến trụ sở UBND xã Quỳnh Khê
|
1.264
|
416
|
270
|
1.498
|
493
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp trụ sở
UBND xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Hoàng
(đường đi chợ Nan)
|
772
|
416
|
270
|
915
|
493
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
562
|
416
|
270
|
666
|
493
|
324
|
|
Đoạn
đường nối đường ĐT.452A với đường
ĐH.74
|
842
|
416
|
270
|
998
|
493
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
416
|
|
|
493
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đà Thôn:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom
|
1.633
|
|
|
1.935
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
810
|
|
|
960
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.28
|
XÃ
QUỲNH LÂM
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.79: Từ giáp xã Quỳnh Hoàng đến trụ sở UBND xã Quỳnh Lâm
|
632
|
416
|
270
|
749
|
493
|
324
|
|
Đường
khu di dân
cư tái định cư
|
486
|
416
|
273
|
576
|
493
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
562
|
416
|
270
|
666
|
493
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
416
|
|
|
493
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.29
|
XÃ
QUỲNH MINH
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75: Từ cầu Sành giáp xã Quỳnh Hồng đến giáp xã Quỳnh Thọ
|
1.755
|
443
|
273
|
2.080
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.75B: Từ giáp xã Quỳnh Thọ đến giáp đường ĐH.76
|
1.580
|
443
|
273
|
1.872
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.76:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ Trường Trung học
cơ sở Quỳnh Minh đến ngã tư đường rẽ vào thôn An Ký Đông
|
1.755
|
443
|
273
|
2.080
|
525
|
324
|
|
Các đoạn còn lại
|
1.229
|
443
|
273
|
1.456
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
791
|
443
|
273
|
938
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Đường nội bộ khu dân cư mới
thôn An Ký Trung
|
972
|
|
|
1.152
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.30
|
XÃ QUỲNH MỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi
đến giáp nghĩa trang liệt sĩ
|
3.159
|
516
|
302
|
3.744
|
611
|
360
|
|
Từ nghĩa trang liệt sĩ đến
giáp xã Quỳnh Bảo
|
2.176
|
516
|
302
|
2.579
|
611
|
360
|
|
Đường ĐH.74: Từ
giáp xã Quỳnh Bảo đến giáp đường ĐT.455
|
1.142
|
516
|
302
|
1.354
|
611
|
360
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi
đến cầu Quỳnh Mỹ (đường ĐT.455 cũ)
|
2.820
|
516
|
302
|
3.384
|
611
|
360
|
|
Từ giáp thị trấn Quỳnh Côi
(ngã ba Quỳnh Mỹ) đến nhà ông Vôn, thôn Hải Hà
|
2.211
|
516
|
302
|
2.621
|
611
|
360
|
|
Từ giáp ngã tư Trạm Y tế đến
cầu Quỳnh Mỹ
|
2.087
|
516
|
302
|
2.474
|
611
|
360
|
|
Đoạn còn lại
|
842
|
516
|
302
|
998
|
611
|
360
|
|
Trục đường đi qua khu dân
cư Mỹ Hà (ngoài các lô giáp mặt đường ĐT.455)
|
1.860
|
|
|
2.232
|
|
|
|
Khu dân cư mới Đồng Quỳnh:
Các lô đất bám đường trục xã
|
3.900
|
|
|
4.680
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
516
|
|
|
611
|
|
|
Khu dân cư thôn Hùng Lộc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
1.863
|
|
|
2.208
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
08
|
1.755
|
|
|
2.080
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
05 và số
09
|
1.485
|
|
|
1.760
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các
thửa đất còn lại
|
259
|
307
|
2.31
|
XÃ
QUỲNH NGỌC
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.452A:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Khê đến
giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Ngọc
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Từ trụ
sở UBND xã Quỳnh Ngọc đến cống ông Trẩm
|
1.404
|
443
|
273
|
1.664
|
525
|
324
|
|
Từ giáp cống ông Trẩm
đến giáp xã Dân Chủ, huyện Hưng
Hà
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ chợ Cầu đến giáp
xã Quỳnh Lâm
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Từ giáp chợ Cầu đi
thôn Tân Mỹ
|
913
|
443
|
273
|
1.082
|
525
|
324
|
|
Đoạn còn lại
|
702
|
443
|
273
|
832
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Bương Hạ Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.452A
|
1.002
|
|
|
1.187
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
702
|
|
|
832
|
|
|
|
Khu
dân cư mới Quỳnh Ngọc:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
trục xã
|
2.203
|
|
|
2.611
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1, số 6 và số 9
|
1.895
|
|
|
2.246
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2 và số 3
|
1.089
|
|
|
1.290
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
1.490
|
|
|
1.766
|
|
|
|
Khu vực
2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.32
|
XÃ
QUỲNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.455:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh Bảo
đến ngã ba giao với đường ĐH.74
|
2.100
|
443
|
273
|
2.520
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba giao
với đường ĐH.74 đến trạm bơm số 1
|
3.000
|
443
|
273
|
3.600
|
525
|
324
|
|
Từ giáp trạm
bơm số 1 đến giáp xã Bắc Sơn, huyện Hưng
Hà
|
2.100
|
443
|
273
|
2.520
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.74: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
1.053
|
443
|
273
|
1.248
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.80:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.455 đến ngã ba thôn Hải An
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Từ ngã
ba thôn Hải An đến trụ sở UBND xã Quỳnh Nguyên
|
1.800
|
443
|
273
|
2.160
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.81: Từ giáp đường ĐT.455 đến giáp xã Châu Sơn
|
2.700
|
443
|
273
|
3.240
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
967
|
443
|
273
|
1.146
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Hải An:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.80
|
2.400
|
|
|
2.880
|
|
|
|
Đường nội bộ giáp
chợ Hới
|
3.000
|
|
|
3.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.200
|
|
|
1.440
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.33
|
XÃ
QUỲNH THỌ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.75:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Quỳnh
Minh đến ngã ba chợ Quỳnh Thọ
|
1.544
|
443
|
273
|
1.830
|
525
|
324
|
|
Từ ngã ba chợ Quỳnh
Thọ đến ngã ba rẽ vào thôn Bắc Sơn
|
1.404
|
443
|
273
|
1.664
|
525
|
324
|
|
Từ ngã ba rẽ vào
thôn Bắc Sơn đến cầu Vược (giáp xã An Hiệp)
|
1.264
|
443
|
273
|
1.498
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã ba chợ
Quỳnh Thọ đến trụ sở UBND xã Quỳnh Thọ
|
1.404
|
443
|
273
|
1.664
|
525
|
324
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Quỳnh Thọ đến giáp đê sông Luộc
|
1.123
|
443
|
273
|
1.331
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.75B: Từ giáp
đường ĐH.75 đến giáp xã Quỳnh Minh
|
1.380
|
443
|
273
|
1.656
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã
|
772
|
443
|
273
|
915
|
525
|
324
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Điểm
dân cư thôn An Hiệp (0510):
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.75
|
1.341
|
|
|
1.590
|
|
|
|
Đường
nội bộ còn
lại
|
778
|
|
|
922
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.34
|
XÃ
QUỲNH TRANG
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.468: Từ giáp xã Đô Lương, huyện Đông Hưng đến giáp xã Quỳnh Xá
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐT.396B:
Từ giáp xã Đông Hải đến giáp xã Quỳnh Xá
|
2.403
|
443
|
273
|
2.848
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.83:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐT.369B đến
cầu giáp thôn Khang Ninh
|
1.474
|
443
|
273
|
1.747
|
525
|
324
|
|
Từ cầu giáp thôn Khang
Ninh đến trụ sở UBND xã Quỳnh Trang
|
1.328
|
443
|
273
|
1.574
|
525
|
324
|
|
Đường trục xã
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đông Hải đến
giáp ĐT.396B (đoạn đường ĐT.396B cũ)
|
983
|
443
|
273
|
1.165
|
525
|
324
|
|
Các đoạn đường còn lại
|
772
|
443
|
273
|
915
|
525
|
324
|
|
Khu dân cư mới thôn Khanh
Ninh
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường ĐH.83
|
1.404
|
|
|
1.664
|
|
|
|
Đường hiện
có (giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Trang)
|
1.264
|
|
|
1.498
|
|
|
|
Đường nội
bộ
|
702
|
|
|
832
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
vực 2:
Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
2.35
|
XÃ QUỲNH XÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.468: Từ
giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã An Vinh
|
2.400
|
443
|
273
|
2.880
|
525
|
324
|
|
Đường ĐT.396B:
Từ giáp xã Quỳnh Trang đến giáp xã Quỳnh Hưng
|
2.203
|
443
|
273
|
2.611
|
525
|
324
|
|
Đường
ĐH.82: Từ
giáp đường ĐT.369B đến trụ sở UBND xã Quỳnh Xá
|
842
|
443
|
273
|
998
|
525
|
324
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba đường
ĐT.396B gần nhà ông Tiếp, thôn Bình Minh đến giáp ngã ba đường ĐT.396B gần
nhà ông Hùng, thôn Bình Minh (đoạn đường ĐT.396B cũ khu vực cầu Sa)
|
1.440
|
443
|
273
|
1.728
|
525
|
324
|
|
Từ giáp ngã tư đường
ĐT.396B đến ngã ba thôn Đông Hồng (qua cửa Trạm Y tế xã)
|
1.440
|
443
|
273
|
1.728
|
525
|
324
|
|
Đoạn còn lại
|
772
|
443
|
273
|
915
|
525
|
324
|
|
Khu
dân cư mới thôn Xuân La Đông:
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.468
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Đường trục xã
|
2.100
|
|
|
2.520
|
|
|
|
Đường
nội bộ còn lại
|
1.200
|
|
|
1.440
|
|
|
|
Đường
trục thôn
|
|
443
|
|
|
525
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
200
|
230
|
BẢNG 05-2: BẢNG GIÁ ĐẤT CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP VÀ ĐẤT
THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI THỊ TRẤN QUỲNH PHỤ, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
Giá
đất thương mại, dịch vụ
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
THỊ
TRẤN QUỲNH CÔI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường
Đào Đình Luyện (đường
Đối ngoại)
|
Giáp
đường Nguyễn Du (cống Khu 3A)
|
Đường
Nguyễn Quang Cáp (cầu Trạm điện)
|
6.250
|
938
|
632
|
438
|
7.500
|
1.125
|
750
|
525
|
2.2
|
Đường
Mỹ Hà (đường ĐT.455)
|
Cầu
Mỹ Hà (đi Quỳnh Mỹ)
|
Hết
địa phận thị trấn Quỳnh Côi
|
3.413
|
938
|
632
|
438
|
4.050
|
1.125
|
750
|
525
|
2.3
|
Đường
Nguyễn Du
|
Giáp
xã Quỳnh Hưng
|
Xí
nghiệp Thủy Nông
|
3.861
|
938
|
759
|
438
|
4.576
|
1.125
|
900
|
525
|
Giáp
Xí nghiệp Thủy Nông
|
Ngã
ba rẽ vào đường Đào Đình Luyện
|
5.188
|
1.063
|
697
|
500
|
6.225
|
1.275
|
826
|
600
|
Ngã
ba đường Đào Đình Luyện
|
Ngã
tư Cầu Tây
|
6.634
|
1.125
|
697
|
500
|
7.875
|
1.350
|
826
|
600
|
2.4
|
Đường
Nguyễn Quang Cáp
|
Cầu
Trạm điện
|
Ngã
tư Bạt
|
5.000
|
1.000
|
632
|
438
|
6.000
|
1.200
|
750
|
525
|
Ngã
tư Bạt
|
Ngân
hàng Chính sách xã hội huyện
|
6.063
|
1.063
|
697
|
500
|
7.275
|
1.275
|
826
|
600
|
Giáp
Ngân hàng Chính sách xã hội huyện
|
Phố
Nguyễn Hồng Quân
|
5.313
|
938
|
632
|
438
|
6.375
|
1.125
|
750
|
525
|
Phố
Nguyễn Hồng Quân
|
Giáp
Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng
|
4.375
|
938
|
632
|
438
|
5.250
|
1.125
|
750
|
525
|
2.5
|
Đường
Nguyễn Thái Sơn
|
Ngã
tư Cầu Tây
|
Chợ
Quỳnh Côi
|
8.438
|
1.063
|
697
|
500
|
10.125
|
1.275
|
826
|
600
|
2.6
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Ngã
tư Cầu Tây
|
Ngã
tư Bạt
|
8.125
|
1.063
|
697
|
500
|
9.750
|
1.275
|
826
|
600
|
2.7
|
Phố
Cầu Tây
|
Cầu
Tây
|
Giáp
xã Quỳnh Mỹ
|
3.438
|
938
|
632
|
438
|
4.125
|
1.125
|
750
|
525
|
2.8
|
Phố
Đào Nguyên Phổ (đường bờ sông)
|
Phố
Cầu Tây
|
Giáp
xã Quỳnh Mỹ (trạm bơm Quỳnh Mỹ)
|
2.106
|
875
|
570
|
438
|
2.496
|
1.050
|
675
|
525
|
2.9
|
Phố
Đào Trinh Nhất (cạnh Huyện đội)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
xã Quỳnh Hồng
|
2.188
|
|
|
|
2.625
|
|
|
|
2.10
|
Phố
Đào Văn Hiển (đường 19-5)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Đào Đình Luyện
|
3.791
|
938
|
632
|
438
|
4.500
|
1.125
|
750
|
525
|
2.11
|
Phố
Đoàn Nguyễn Thục
|
Ngã
tư Bạt
|
Cống
ông Nga (giáp xã Quỳnh Hồng)
|
4.063
|
938
|
632
|
438
|
4.875
|
1.125
|
750
|
525
|
2.12
|
Phố
Đoàn Nguyễn Tuấn (đường bờ sông)
|
Cầu
Mỹ Hà
|
Phố
Cầu Tây
|
2.106
|
875
|
570
|
438
|
2.496
|
1.050
|
675
|
525
|
2.13
|
Phố
Nguyễn Công Trứ (đường 19-5)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
xã Quỳnh Hồng
|
4.212
|
938
|
632
|
438
|
4.992
|
1.125
|
750
|
525
|
2.14
|
Phố
Nguyễn Hồng Quân
|
Đường
Nguyễn Quang Cáp (Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện)
|
Phố
Đoàn Nguyễn Thục (cống ông Nga)
|
2.188
|
875
|
570
|
438
|
2.625
|
1.050
|
675
|
525
|
2.15
|
Phố
Phạm Nhữ Dực
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Đường
Đào Đình Luyện (cạnh cây xăng)
|
3.125
|
938
|
632
|
438
|
3.750
|
1.125
|
750
|
525
|
2.16
|
Các
nhánh đường khác
|
Đường
Nguyễn Thái Sơn (ĐT.452)
|
Ngã
tư phố Nguyễn Công Trứ (ngã tư đường 19/5)
|
4.375
|
938
|
632
|
438
|
5.250
|
1.125
|
750
|
525
|
Giáp
nhà ông Nhiệm, tổ 7 (đường nhánh 19/5)
|
Giáp
sau trụ sở UBND thị trấn
|
2.500
|
875
|
570
|
438
|
3.000
|
1.050
|
675
|
525
|
Giáp
đường Nguyễn Du (đi vào Hội người mù)
|
Giáp
xã Quỳnh Hải
|
2.250
|
875
|
570
|
438
|
2.700
|
1.050
|
675
|
525
|
Ngã
ba Quỳnh Mỹ (thuộc địa phận thị trấn Quỳnh Côi) đi trụ sở UBND xã Quỳnh Mỹ
|
Hết
địa phận thị trấn Quỳnh Côi
|
1.544
|
875
|
570
|
438
|
1.830
|
1.050
|
675
|
525
|
Đường
nhánh phố Nguyễn Công Trứ (tổ
6)
|
Giáp
xã Quỳnh Hồng
|
2.813
|
938
|
632
|
438
|
3.375
|
1.125
|
750
|
525
|
2.17
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét
|
2.813
|
|
|
|
3.375
|
|
|
|
2.18
|
Khu
dân cư mới tổ dân phố số 1 (khu Sinh
Phần)
|
Đường số 1
|
4.375
|
|
|
|
5.250
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.125
|
|
|
|
3.750
|
|
|
|
2.19
|
Khu
dân cư mới Đồng Quỳnh
|
Đường quy hoạch số
1
|
4.063
|
|
|
|
4.875
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2
|
3.750
|
|
|
|
4.500
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
7, số 10, số 11
|
3.125
|
|
|
|
3.750
|
|
|
|
Đường còn lại
|
2.813
|
|
|
|
3.375
|
|
|
|
THỊ
TRẤN AN BÀI
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đường
Đỗ Nhân An (ĐH 72)
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp
phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)
|
4.250
|
875
|
508
|
375
|
5.100
|
1.050
|
602
|
450
|
Giáp
phố Vĩnh Trà (nhà ông Cử, tổ 7)
|
Ngã
ba giáp chùa An Bài
|
3.125
|
688
|
443
|
375
|
3.750
|
825
|
525
|
450
|
Ngã
ba giáp chùa An Bài
|
Khu
dân cư thôn An Bài cũ
|
2.500
|
688
|
443
|
375
|
3.000
|
825
|
525
|
450
|
Giáp
khu dân cư thôn An Bài cũ
|
Cầu
Đống Ba (giáp đường Phạm Bôi)
|
1.875
|
625
|
443
|
375
|
2.250
|
750
|
525
|
450
|
2.21
|
Đường
Lý Xá
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ
10)
|
Cầu
Lý Xá (giáp xã An Thanh)
|
1.000
|
625
|
443
|
375
|
1.200
|
750
|
525
|
450
|
2.22
|
Đường
Nguyễn Duy Hòa
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cống
Đồng Mái (giáp xã An Ninh)
|
1.123
|
625
|
443
|
375
|
1.331
|
750
|
525
|
450
|
2.23
|
Đường
Phạm Bôi (đường Trung tâm)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Ngã
ba giao với đường Đỗ Nhân An
|
3.750
|
938
|
632
|
438
|
4.500
|
1.125
|
750
|
525
|
Ngã
ba giao với đường Đỗ Nhân An
|
Quán
Bà Đãi (đi xã An Thanh)
|
2.500
|
938
|
632
|
438
|
3.000
|
1.125
|
750
|
525
|
2.24
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Cống
Gạch (giáp xã An Ninh)
|
3.438
|
688
|
443
|
375
|
4.125
|
825
|
525
|
450
|
2.25
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Cầu
Môi
|
Giáp
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực
|
5.000
|
938
|
632
|
438
|
6.000
|
1.125
|
750
|
525
|
Bệnh
viện Đa khoa Phụ Dực
|
Trụ
sở UBND thị trấn
An Bài
|
5.938
|
938
|
632
|
438
|
7.125
|
1.125
|
750
|
525
|
Giáp
trụ sở UBND thị trấn An Bài
|
Phố
Nguyễn Duy Hòa
|
5.625
|
938
|
570
|
375
|
6.750
|
1.125
|
675
|
450
|
Phố
Nguyễn Duy Hòa
|
Cầu
Nghìn
|
4.688
|
938
|
570
|
375
|
5.625
|
1.125
|
675
|
450
|
Giáp
Cầu Nghìn
|
Giáp
huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải
Phòng
|
4.375
|
938
|
570
|
375
|
5.250
|
1.125
|
675
|
450
|
2.26
|
Phố
Bùi Tất Năng
|
Giáp
phố Đỗ Cung (đường An Bài 3, giáp nhà ông Chởm, tổ
6)
|
Giáp
đường Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Lính, tổ 8)
|
1.053
|
500
|
381
|
313
|
1.248
|
600
|
451
|
375
|
2.27
|
Phố
Đỗ Cảnh
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Giáp
nhà ông Sinh (tổ 5)
|
1.053
|
500
|
381
|
313
|
1.248
|
600
|
451
|
375
|
2.28
|
Phố
Đỗ Cung
|
Đường
Đỗ Nhân An (đường ĐH.72, giáp nhà ông Chẩn, tổ 7)
|
Đường
Lý Xá (đình Lý Xá)
|
1.318
|
625
|
381
|
313
|
1.562
|
750
|
451
|
375
|
2.29
|
Phố
Đỗ Diễn
|
Phố
Vĩnh Trà (đường ĐH.72, ông Đơ
tổ 6)
|
Giáp
nhà ông Lúng (tổ 7)
|
1.142
|
625
|
381
|
313
|
1.354
|
750
|
451
|
375
|
2.30
|
Phố
Đỗ Hoàn
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Giáp
nhà ông Lũ (tổ 5)
|
1.318
|
625
|
381
|
313
|
1.562
|
750
|
451
|
375
|
2.31
|
Phố
Đỗ Toại (đường Trung tâm)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Hết
đường đôi
|
3.750
|
938
|
570
|
375
|
4.500
|
1.125
|
675
|
450
|
Giáp
đường đôi
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
4.063
|
688
|
381
|
313
|
4.875
|
825
|
451
|
375
|
2.32
|
Phố
Mai Xá
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72, cầu Phong Xá)
|
Đường
Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh
1)
|
702
|
500
|
381
|
313
|
832
|
600
|
451
|
375
|
2.33
|
Phố
Nguyễn Duy Hợp
|
Đường
Nguyễn Duy Hòa (cống Bà Lầu)
|
Cống
Ông Tải
|
702
|
500
|
381
|
313
|
832
|
600
|
451
|
375
|
2.34
|
Phố
Nguyễn Quý Lương
|
Đường
Phạm Như Trinh (đường ĐH.72)
|
Đường
Nguyễn Duy Hòa (đình Đông Linh)
|
772
|
500
|
381
|
313
|
915
|
600
|
451
|
375
|
2.35
|
Phố
Nguyễn Duy Tâng
|
Đường
Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 10)
|
Phố
Nguyễn Duy Hợp (cầu Bà)
|
842
|
563
|
381
|
313
|
998
|
675
|
451
|
375
|
2.36
|
Phố
Vĩnh Trà (đường ĐH.72)
|
Đường
Trần Hưng Đạo (ngã tư Môi)
|
Đường
Đỗ Nhân An (ngã tư giao với đường quy hoạch số 1, giáp nhà ông Cử,
tổ 7)
|
5.000
|
813
|
508
|
375
|
6.000
|
975
|
602
|
450
|
2.37
|
Đường
nội bộ khu nhà ở thương mại An Bài
|
3.335
|
|
|
|
3.952
|
|
|
|
2.38
|
Đường
nội bộ khu dân cư tổ 4
|
2.970
|
|
|
|
3.525
|
|
|
|
2.39
|
Khu
dân cư mới Đồng Sau
|
Đường Phạm Như Trinh
(đường ĐH 72)
|
3.438
|
|
|
|
4.125
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1: Đoạn còn lại
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6
|
2.813
|
|
|
|
3.375
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
2: Đoạn còn lại
|
2.813
|
|
|
|
3.375
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
3: Đoạn từ đường quy hoạch số 5 đến đường quy hoạch số 6
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
3: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
4: Đoạn từ đường Phạm Như Trinh đến đường quy hoạch số 6
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
4: Đoạn từ đường quy hoạch số 6 đến đường quy hoạch số 8
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
5
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
6
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
7
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
8
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
9
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
10
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
2.40
|
Đường
nội bộ khu dân cư mới rộng trên 5 mét còn lại
|
2.625
|
|
|
|
3.150
|
|
|
|
2.41
|
Điểm
dân cư mới tổ dân phố 13 (cạnh Sân vận động thị trấn)
|
1.944
|
|
|
|
2.304
|
|
|
|
2.42
|
Đoạn
đường khác
|
Phố
Vĩnh Trả
|
Đường
Phạm Bôi (sau Trường tiểu học An Bài)
|
1.875
|
625
|
375
|
313
|
2.250
|
750
|
450
|
375
|
BẢNG 02-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m2
Số
TT
|
Tên
đơn vị hành chính
|
Giá
đất
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
3.1
|
XÃ
AN BÌNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
huyện An Bình:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình
Nguyên đến ngã ba chợ An Bình
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba chợ
An Bình đến cầu vào trụ sở UBND xã An Bình
|
3.510
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ cầu vào trụ sở
UBND xã An Bình đến giáp đê Trà Lý
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp chợ An Bình
đến giáp xã Tây Sơn
|
2.860
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.2
|
XÃ
BÌNH ĐỊNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
huyện Bình Định - Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình
đến ngã tư (kho lương thực)
|
6.500
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ ngã tư (kho
lương thực) đến trụ sở UBND xã Bình Định
|
10.010
|
2.160
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
4.680
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
huyện Vũ Thắng - Bình Định:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình
Thanh đến giáp Trường Trung học cơ sở Bình Định
|
5.200
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ Trường Trung học
cơ sở Bình Định đến trụ sở UBND xã Bình Định
|
11.700
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Bình Định đến cây xăng Bình Định
|
5.200
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp cây xăng
Bình Định đến đò Mèn (giáp xã Nam Hải, huyện Tiền Hải)
|
3.900
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đê Bình Định
- Vũ Thắng đến ngã tư (kho lương thực)
|
5.150
|
1.620
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.860
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Sơn
Trung, xã Bình Định
|
4.080
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa
đất còn lại
|
870
|
3.3
|
XÃ
BÌNH MINH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Đình
Phùng đến giáp chợ Bình Minh
|
6.240
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ chợ Bình Minh đến
giáp thị trấn Kiến Xương
|
8.190
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
Từ cầu Ngái đến ngã
ba Bình Minh
|
10.530
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba Bình
Minh đến giáp thị trấn Kiến Xương
|
16.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
tránh 39B phía Bắc: Đoạn qua xã Bình Minh
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.457 đến giáp cây xăng Giáo Nghĩa
|
8.190
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ cây xăng Giáo
Nghĩa đến giáp xã Thượng Hiền
|
4.320
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường trục xã
|
5.000
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.4
|
XÃ
BÌNH NGUYÊN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.219:
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giao với
đường ĐH.20 (đi xã Lê Lợi, xã Tây Sơn) đến Trường Tiểu học Bình Nguyên
|
9.360
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp Trường Tiểu
học Bình Nguyên đến giáp xã
Thanh Tân
|
8.580
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ ngã tư giao với
đường ĐH.20 đến giáp xã Quốc Tuấn
|
6.580
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.20 (đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Tây Sơn
đến ngã ba (phía bắc chùa Hồng Ân)
|
5.720
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba
(phía bắc chùa Hồng Ân) đến cầu Quyết Tiến
|
7.280
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
huyện An Bình: Từ giáp đường ĐH.219 đến giáp xã An
Bình
|
2.580
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.080
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Quân Hành:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.20
|
5.850
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.900
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đông Lâu
|
6.830
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.5
|
XÃ
BÌNH THANH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 37B (đường ĐT.457 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Bình
đến cây xăng thôn Điện Biên
|
9.880
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp cây xăng
thôn Điện Biên đến ngã tư Bình Thanh
|
13.000
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã tư Bình
Thanh đến Công ty may Anh Toàn
|
8.130
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp Công ty may
Anh Toàn đến giáp xã Hồng Tiến
|
3.900
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh)
|
3.900
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.18 (đường Quang Trung -
Bình Thanh): Từ ngã tư thôn Điện Biên đến giáp xã
Minh Quang
|
3.900
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
huyện Vũ Thắng - Bình Định:
Từ ngã ba chợ Gốc đến cống Gốc (giáp xã Bình Định)
|
6.500
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.600
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.6
|
XÃ
ĐÌNH PHÙNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.457 (đường 222 cũ): Từ giáp xã Nam Cao đến
giáp xã Bình Minh
|
6.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng): Từ ngã ba giáp đường
ĐT.457 đến giáp xã Thanh Tân
|
5.070
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng): Từ
giáp xã Hòa Bình đến đường ĐT.457
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Nam Huân Nam:
|
|
|
|
|
Đường gom đường
ĐT.457
|
5.720
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.250
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thừa đất còn lại
|
870
|
3.7
|
XÃ
HÒA BÌNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp xã Quang Bình đến
cầu Ngái
|
9.750
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):
Từ giáp đường ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
5.200
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.27 (đường Hòa Bình - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.458 đến giáp đường vào
Trại cá Hòa Bình
|
4.880
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ đường vào Trại
cá Hòa Bình đến Trường Mầm non mới thôn Việt Hưng
|
5.400
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ Trường Mầm non mới
thôn Việt Hưng đến giáp xã Đình Phùng
|
4.000
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.340
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đoài:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16
|
6.240
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.510
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Nam Tiền:
|
|
|
|
|
Đường gom ĐT.458
|
9.750
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.510
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trung Hòa
|
4.880
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Sơn Cao
|
2.150
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.8
|
XÃ
HỒNG THÁI
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến
ngã ba đường vào đền Đồng Xâm
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba đường
vào đền Đồng Xâm đến giáp xã Trà Giang
|
5.460
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.29: Từ Quỹ Tín dụng nhân dân xã Hồng Thái đến giáp xã Quốc Tuấn
|
2.810
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp ĐT.457 (ngã
ba đường vào đền Đồng Xâm) đến trạm biến thế số 5
|
7.020
|
1.530
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.340
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Xuân Cước:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
5.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.340
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.9
|
XÃ
HỒNG TIẾN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Bình
Thanh đến phà Cồn Nhất
|
3.640
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Bình Định- Hồng Tiến:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình Định
đến giao với Quốc lộ 37B
|
2.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Khu vực trung tâm xã
(từ cống đi đò Cồn Nhất đến hội trường thôn Đông Tiến)
|
4.160
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu Cải Cách đến
giáp cầu Cải Tiến
|
2.500
|
1.530
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.000
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Cao Bình:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1
|
2.660
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
2.000
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.10
|
XÃ
LÊ LỢI
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Nam Cao
đến cây xăng Việt Hà
|
13.000
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp cây xăng Việt
Hà đến giáp xã Hồng Thái
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.20 (đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
Từ giáp Gốc Thị đến
đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc
|
3.460
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên
|
2.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống
Ngũ Thôn
|
2.300
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Lê Lợi cũ
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Quyết Tiến cũ
|
1.990
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.11
|
XÃ
MINH QUANG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến
giáp xã Nam Bình
|
7.020
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu
nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến
giáp xã Quang Minh
|
2.580
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
Từ giáp ngã ba Hàng
đến đình Cao Mại
|
8.320
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp đình Cao Mại
đến Trường Mầm non xã Minh Quang
|
5.200
|
2.040
|
1.160.
|
|
Từ giáp Trường Mầm
non xã Minh Quang đến cầu Cháy
|
3.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp cầu Cháy đến
cầu Trắng
|
3.300
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến
giáp xã Bình Thanh
|
3.300
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp cầu Trắng đến
đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1
|
3.300
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Hải, thôn Nguyên Kính 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ
|
4.370
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh
|
3.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến
giáp xã Quang Trung
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.12
|
XÃ
MINH TÂN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang
Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình
Thanh đến ngã ba giáp trụ sở UBND xã Minh Tân
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ đất nhà ông Tán,
thôn Nguyệt Giám (giáp đê) đến Trạm Y tế
xã Minh Tân
|
4.010
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp Trạm Y tế
xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp khu dân cư
thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang
|
2.600
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình
Thanh đến giáp Trạm Y tế xã Minh Tân
|
2.340
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ cống Kem đến
giao với đường ĐH.17
|
2.340
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ giáp xã Minh
Quang đến giao với đường ĐH.17
|
2.340
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.13
|
XÃ
NAM BÌNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 37B (đường 222 cũ): Từ
giáp xã Minh Quang đến giáp xã Bình Thanh (cống
Kim)
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Nam Bình (từ giao với Quốc lộ 37B đến trụ sở
UBND xã Nam Bình):
|
|
|
|
|
Trung tâm xã (từ chợ
đến trụ sở UBND xã)
|
3.640
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B
đến giáp chợ
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Nam Bình đến giáp cầu Trung Kiên
|
3.640
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ cầu Trung Kiên
qua thôn Sơn Thọ đến ngã ba giao với Quốc lộ 37B
|
2.930
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.380
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đức Chính
|
3.900
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.14
|
XÃ
NAM CAO
|
|
|
-
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Lê Lợi đến
Trường Tiểu học Nam Cao
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp Trường Tiểu
học Nam Cao đến giáp xã Đình Phùng
|
5.850
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Nam Cao - An Bồi: Từ giao với đường ĐT.457
đến cầu sang xã Thượng Hiền
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.600
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.15
|
XÃ
QUANG BÌNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ): Từ giáp cụm công nghiệp Vũ
Quý đến cầu Cánh Sẻ
|
9.780
|
1.920
|
1.080
|
|
Đường ĐH.17 (đường Quang
Bình – Bình Thanh – Từ cầu trung tâm xã đến giáp xã Quang Minh):
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã đến Quỹ
Tín dụng nhân dân xã Quang Bình
|
5.200
|
1.920
|
1.080
|
|
Các đoạn
còn lại
|
3.330
|
1.920
|
1.080
|
|
Đường ĐH.19 (đường Vũ Quý
– Vũ Bình): Từ giáp xã Vũ Quý đến giáp xã Vũ Công
|
4.200
|
1.920
|
1.080
|
|
Đường huyện Quang Bình –
ĐH.17A:
|
|
|
|
|
Từ cầu Quán đến đường rẽ
vào thôn Đoàn Kết
|
3.900
|
1.920
|
1.080
|
|
Từ đường rẽ vào thôn Đoàn
Kết đến cầu trung tâm xã (cầu Bặt)
|
6.500
|
1.920
|
1.080
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt)
đến đình Tiền Trung
|
4.290
|
1.920
|
1.080
|
|
Từ giáp đình Tiền Trung đến
đường ĐH.19
|
3.510
|
1.920
|
1.080
|
|
Đường trục xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt)
đến Nhà thờ Xứ Sở
|
2.730
|
1.440
|
1.080
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt)
đến nhà ông Tùng, thôn Hưng Tiến
|
2.730
|
1.440
|
1.080
|
|
Từ cầu trung tâm xã (cầu Bặt)
đến cống Đình Hậm
|
2.730
|
1.440
|
1.080
|
|
Các đoạn
còn lại
|
2.340
|
1.440
|
1.080
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.440
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đông:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.17
|
3.900
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
1.560
|
|
|
|
Khu dân cư mới thôn Đông
(khu 31 lô đất)
|
5.570
|
|
|
|
Khu
vực 2:
Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.16
|
XÃ
QUANG LỊCH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường ĐH.16 (đường Hòa
Bình – Vũ Tây):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Hòa Bình đến
ngã tư xã Quang Lịch
|
4.220
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ ngã tư xã Quang Lịch đến
cầu Cụ (đi xã Vũ An)
|
3.000
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường ĐH.219:
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Luật Ngoại đến
đường vào họ giáo Luật Nội
|
8.580
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp đường vào họ giáo
Luật Nội đến đường vào thôn Luật Trung
|
6.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Các đoạn
còn lại
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐH.219 đến nhà thờ họ giáo Quần Hành
|
2.600
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba thôn
Luật Trung đến cầu Cụ (đi xã Vũ An)
|
2.000
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ cầu Luật ngoại đến
cầu Cánh Sẻ
|
2.000
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.17
|
XÃ
QUANG MINH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
Từ cầu số 8 đến
giáp xã Quang Bình
|
3.280
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ cầu số 8 đến ngã
ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân
|
2.810
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ ngã ba giao với
đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ cầu số 8 đến giáp xã
Minh Quang
|
3.380
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Quang Minh (từ giao với đường ĐH.35 qua trụ sở
UBND xã Quang Minh đến giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh):
|
|
|
|
|
Từ cống Lán (cạnh
nhà ông Đảo) đến cống sang thôn Lai Vy (cạnh nhà ông
Hoài)
|
5.000
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ cống Lán đến
giao với đường huyện Quang Bình - Bình Thanh
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Đoạn
đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân
(hướng đi cống
Kem)
|
2.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp cống Lán đến
giáp thị trấn Kiến Xương
|
3.280
|
1.530
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.500
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Giang Tiến
|
1.950
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.18
|
XÃ
QUANG TRUNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Quốc
lộ 37B (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đi xã
Quang Minh đến Trường Tiểu học Quang Trung
|
10.400
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp Trường Tiểu
học Quang Trung đến ngã ba Hàng
|
12.6S0
|
2.040
|
L160
|
|
Các đoạn còn lại
|
6.240
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B
đến giáp xã Minh Quang
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ ngã ba Hàng đến
đường vào thôn Thượng Phúc
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.810
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp Quốc lộ 37B
đến Trường Trung học cơ sở Quang Trung
|
9.750
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn còn lại
|
3.120
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.19
|
XÃ
QUỐC TUẤN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.219:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình
Nguyên đến trụ sở UBND xã Quốc Tuấn
|
6.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
3.120
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐH.219 đến cầu xóm 4, thôn Đắc Chúng Nam
|
4.220
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.340
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.20
|
XÃ
TÂY SƠN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây):
|
|
|
|
|
Từ cầu Cao đến giáp
xã Vũ Lễ
|
3.900
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ cầu Cao đến ngã
ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm)
|
9.750
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà
bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư
|
5.850
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến
giáp đê sông Trà Lý
|
4.160
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ cầu Hoa Lư đến
giáp xã Vũ Đông
|
3.900
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.20 (đường Đông Lợi):
|
|
|
|
|
Từ ngã ba (cạnh nhà
bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự
|
11.700
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ Bến Ngự đến giáp
xã Bình Nguyên
|
5.460
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp cầu Cao đến
giáp đường vành đai phía Nam
|
10.400
|
1.620
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại thuộc
xã Vũ Sơn cũ
|
2.600
|
1.620
|
1.160
|
|
Các đoạn thuộc xã
Vũ Tây cũ
|
2.080
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
dân cư mới tại Khu đất trụ sở UBND xã Vũ Sơn cũ:
|
|
|
|
|
Đường ĐH. 16
|
13.860
|
|
|
|
Các đường còn lại
|
7.200
|
|
|
|
Khu
dân cư mới tại trụ sở Trạm Y tế xã Vũ Sơn
cũ
|
13.860
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.21
|
XÃ
THANH TÂN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.15 (đường Vũ Lễ - Đình Phùng):
|
|
|
|
|
Từ cầu Tân Lễ đến cầu
Đá, thôn An Thọ
|
11.700
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp cầu Đá,
thôn An Thọ đến cầu vào đình An Cơ
|
9.750
|
2.160
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
6.240
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.219:
|
|
|
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến
đường sau Trường Trung học cơ sở Thanh Tân
|
11.700
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ giáp đường sau
Trường Trung học cơ sở Thanh Tân đến chùa Mục
|
10.400
|
2.160
|
1.160
|
|
Từ ngã tư cầu Chợ đến
hội trường thôn An Thọ
|
8.320
|
2.160
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
5.200
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ ngã ba đường vào
chùa Đông đến ngã ba đường vào miếu Tử Tế
|
4.680
|
1.620
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
3.900
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn An Thọ:
|
|
|
|
|
Đường gom Đường
ĐH.219
|
7.020
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.510
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.22
|
XÃ
THƯỢNG HIÊN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.23 (đường Bình Minh - Thượng Hiền):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Bình
Minh đến ngã ba thôn Văn Lăng và từ ngã ba thôn Văn
Lăng đến cầu xã Thượng Hiền
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp cầu xã Thượng
Hiền đến ngã ba thôn Tây Phú
|
4.220
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba thôn
Tây Phú đến trụ sở UBND xã Thượng Hiền
|
4.680
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Nam Cao - An Bồi:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Bình
Minh - Thượng Hiền (chợ Rãng) đến cầu ông Am (giáp xã Nam Cao)
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba thôn
Văn Lăng (đường ĐH.23) đến giáp thị trấn Kiến Xương
|
2.860
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Thượng Hiền đến đình Đông
|
2.860
|
1.530
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.200
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư thôn Tây Phú:
|
|
|
|
|
Đường trục thôn
|
2.600
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
1.440
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.23
|
XÃ
TRÀ GIANG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.457 (đường 222 cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp đê sông Trà
Lý đến giáp xã Hồng Thái (trừ khu trung tâm xã)
|
5.150
|
2.040
|
1.160
|
|
Khu vực trung tâm
xã (từ Bưu điện văn hóa xã đến ngã ba thôn Dục Dương)
|
5.460
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐT.457 (đường mới đi cầu Trà Giang): Từ
ngã tư chùa Lãng Đông đến cầu Trà Giang
|
4.420
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.24
|
XÃ
VŨ AN
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh
đến trụ sở UBND xã Vũ An
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
5.200
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Ninh
(gần Trạm Khí tượng thủy văn) đến đường ĐH.28
|
3.900
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ đền Vua Rộc đến
giáp đường ĐH.28
|
4.420
|
1.530
|
1.160
|
|
Các đoạn còn lại
|
2.810
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Đồng Vinh:
|
|
|
|
|
Đường trục xã
|
5.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.810
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Phụng Thượng:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
02 và số 05
|
6.480
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
6.480
|
|
|
|
Khu vực 2: Các
thửa đất còn lại
|
870
|
3.25
|
XÃ
VŨ BÌNH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ cống Trà Vi đến
giáp đê sông Hồng
|
6.200
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
5.500
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19
|
6.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
3.200
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Mộ Đạo 1:
|
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1 (Đường trục chính mặt sông T8)
|
4.600
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
3.200
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.26
|
XÃ
VŨ CÔNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Từ
giáp xã Vũ Bình đến giáp xã Quang Bình
|
7.800
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ
sở UBND xã Vũ Hòa): Đoạn qua xã Vũ Công
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.600
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trà Vi Nam
|
4.000
|
|
|
|
Khu
dân cư thôn Trà Vy Bắc:
|
|
|
|
|
Đường ĐH.19
|
12.180
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
3.170
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.27
|
XÃ
VŨ HÒA
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến chính): Từ
giáp xã Vũ Thắng đến cống Cù Là
|
5.720
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
huyện Vũ Thắng - Bình Định (đoạn tuyến nhánh qua trụ
sở UBND xã Vũ Hòa):
|
|
|
|
|
Từ giáp đường Vũ Thắng
- Bình Định (tuyến chính) đến Quỹ Tín dụng nhân dân xã
|
5.700
|
2.040
|
1.160
|
|
Khu vực trung tâm
xã (từ giáp Quỹ Tín dụng nhân dân xã đến Bưu điện văn
hóa xã)
|
7.150
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp Bưu điện
văn hóa xã đến ngã ba thôn 2
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Từ giáp ngã ba thôn
2 đến giáp xã Vũ Công và từ giáp ngã ba thôn 2 đến cống giáp xã Vũ Trung
|
3.380
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
đê Hồng Hà: Từ cống Cù Là đến giáp xã Vũ Bình
|
2.600
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.080
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn 4
|
3.120
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn 5
|
6.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.28
|
XÃ
VŨ LỄ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.15 (đường Vũ Lễ
- Đình Phùng):
|
|
|
|
|
Từ nhà ông Thi,
thôn Man Đích đến giáp xã Vũ Lạc
|
9.360
|
2.040
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
5.200
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): Từ giáp đường
ĐH.15 đến giáp xã Tây Sơn
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An
|
5.200
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường ĐH.15
đến giáp xã Thanh Tân
|
3.980
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ giáp đường ĐH.15
đến giáp đường đi Vũ An (đường Man Đích - Tri Lễ)
|
2.810
|
1.530
|
1.160
|
|
Từ giáp đường ĐH.15
(khu trung tâm xã) đi thôn Tri Lễ đến đường đi chợ Đác
|
3.510
|
1.530
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.530
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Trình Hoàng:
|
|
|
|
|
Đường trục
xã
|
5.200
|
|
|
|
Đường nội bộ
|
2.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.29
|
XÃ
VŨ NINH
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
Từ giáp xã Vũ Lạc,
thành phố Thái Bình (đường vào thôn Đồng Vàng) đến cầu Niềm
|
17.550
|
2.400
|
1.160
|
|
Từ giáp cầu Niềm đến
trụ sở UBND xã Vũ Ninh (bao gồm đoạn qua cụm công nghiệp Vũ Ninh)
|
14.630
|
2.400
|
1.160
|
|
Từ giáp trụ sở UBND
xã Vũ Ninh đến cầu Rê
|
11.700
|
2.400
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.28 (đường Vũ Ninh - Vũ An):
|
|
|
|
|
Từ ngã tư giáp đường
ĐT.458 đến cầu sang xã Vũ An
|
6.200
|
2.400
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.458 đến giáp xã Vũ Hội, huyện Vũ Thư
|
3.900
|
1.800
|
1.160
|
|
Từ giáp đường
ĐT.458 đến đường vào đền Vua Rộc (xã Vũ An)
|
3.900
|
1.800
|
1.160
|
|
Từ giáp ĐT.458 đến
giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn)
|
4.680
|
1.800
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.600
|
1.800
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.800
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn Hòa Bình và thôn Đại Đồng:
|
|
|
|
|
Các đường trục
chính Đường ĐH.17
|
9.100
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
6.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.30
|
XÃ
VŨ QUÝ
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐT.458 (đường 39B cũ):
|
|
|
|
|
Từ cầu Rê đến đất
nhà bà Hài, thôn 2
|
15.600
|
2.700
|
1.440
|
|
Từ giáp đất nhà bà
Hài, thôn 2 đến cây xăng Vũ Quý
|
21.060
|
2.700
|
1.440
|
|
Từ giáp cây xăng Vũ
Quý đến đất nhà bà Trọng, thôn 2
|
23.400
|
2.700
|
1.440
|
|
Từ giáp đất nhà bà
Trọng, thôn 2 đến đất nhà bà Vịnh, thôn 3
|
25.740
|
2.700
|
1.440
|
|
Từ giáp đất nhà bà
Vịnh, thôn 3 đến đất nhà ông Hạnh, thôn 3
|
19.890
|
2.700
|
1.440
|
|
Từ giáp đất nhà ông
Hạnh, thôn 3 đến cụm công nghiệp Vũ Quý
|
16.380
|
2.700
|
1.440
|
|
Từ giáp cụm công
nghiệp Vũ Quý đến giáp xã Quang Bình
|
11.700
|
2.700
|
1.440
|
|
Đường
ĐH.219:
|
|
|
|
|
Từ giáp đường
ĐT.458 đến cầu Vũ Trung - Vũ Quý (khu lương thực cũ)
|
16.020
|
2.700
|
1.440
|
|
Từ giáp đường
ĐT.458 đến giáp xã Quang Lịch
|
5.200
|
2.700
|
1.440
|
|
Đường
ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn
từ giáp xã Vũ Trung đến giáp xã Quang Bình
|
6.240
|
2.700
|
1.440
|
|
Đường
liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu
Vũ Quý - Vũ Trung
|
18.200
|
2.700
|
1.440
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ đường ĐT.458
(Chi cục Thuế) đến chợ Sóc
|
10.400
|
2.030
|
1.440
;
|
|
Từ giáp chợ đến ngã
ba giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2)
|
7.800
|
2.030
|
1.440
|
|
Từ ngã ba giáp đất
nhà bà Nguyễn Thị Thoa (thôn 2), qua ngã ba giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn
(thôn 2), đến giáp Trường Tiểu học Vũ Quý
|
9.100
|
2.030
|
1.440
|
|
Từ đường
ĐT.458 (ngã tư Vũ Quý) đến giáp đất nhà bà Lê Thị Thìn
(thôn 2)
|
7.800
|
2.030
|
1.440
|
|
Từ Trường Tiểu học
đến đường vào cụm công nghiệp Vũ Quý
|
5.850
|
2.030
|
1.440
|
|
Từ đường vào cụm
công nghiệp Vũ Quý đến khu dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý
|
5.720
|
2.030
|
1.440
|
|
Từ giáp ngã ba cụm
công nghiệp Vũ Quý đến giáp đường 219 cũ đi xã Quang Lịch
|
4.290
|
2.030
|
1.440
|
|
Từ cổng chợ Sóc
(phía Nam) đến giáp đường trục xã (đoạn từ đường ĐT.458 đến giáp đất nhà bà
Lê Thị Thìn, thôn 2)
|
8.320
|
2.030
|
1.440
|
|
Đường
trục thôn
|
|
2.030
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư khu phố
mới Riverside
|
9.750
|
|
|
|
Đường
nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ)
|
4.880
|
|
|
|
Khu
dân cư mới thôn 4
|
4.880
|
|
|
|
Khu
dân cư mới phía Tây cụm công nghiệp Vũ Quý:
|
|
|
|
|
Đường ĐT.458
|
27.300
|
|
|
|
Đường trục xã
|
11.380
|
|
|
|
Đường giáp Cụm công
nghiệp Vũ Quý
|
9.750
|
|
|
|
Đường quy hoạch số
1
|
9.750
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
6.500
|
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
1.160
|
3.31
|
XÃ
VŨ THẮNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
huyện Vũ Thắng - Bình Định: Từ giáp xã Vũ Vinh, huyện
Vũ Thư đến giáp xã Vũ Hòa
|
8.580
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã
|
2.600
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường
trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
3.32
|
XÃ
VŨ TRUNG
|
|
|
|
|
Khu
vực 1
|
|
|
|
|
Đường
ĐH.19 (đường Vũ Quý - Vũ Bình): Đoạn
thuộc địa phận xã Vũ Trung
|
3.900
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
ĐH.219: Từ cầu Vũ Trung - Vũ Quý đến giáp xã Vũ Vinh, huyện Vũ Thư
|
8.500
|
2.040
|
1.160
|
|
Đường
liên xã Vũ Quý - Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý - Vũ Trung đến
cầu thôn 9
|
8.130
|
2.160
|
1.160
|
|
Đoạn
đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý - Vũ Trung:
Từ giáp đất nhà ông Triều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9
|
3.120
|
2.160
|
1.160
|
|
Đường
trục xã:
|
|
|
|
|
Từ cầu thôn 9 đến
giáp xã Vũ Hòa
|
3.050
|
1.620
|
1.160
|
|
Từ trụ sở UBND xã
Vũ Trung đến thôn 9
|
2.860
|
1.620
|
1.160
|
|
Đoạn còn lại
|
2.080
|
1.620
|
1.160
|
|
Đường trục thôn
|
|
1.620
|
|
|
Khu
vực 2: Các thửa đất còn lại
|
870
|
BẢNG 03-3: BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN
XƯƠNG
(Kèm
theo Nghị quyết số 20/2024/NQ-HĐND
ngày 29 tháng 8 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình)
Đơn
vị tính: Nghìn đồng/m²
Số
TT
|
Tên
đường phố, địa danh
|
Đoạn
đường
|
Giá
đất
|
Từ
|
Đến
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
3.1
|
Đường
Lê Quý Đôn (đường tránh phía Nam thị trấn Kiến Xương cũ)
|
Đường
Võ Nguyên Giáp (cầu Hưng Long)
|
Trường
Mầm non Thanh Nê
|
7.280
|
2.500
|
2.210
|
1.880
|
Giáp
Trường Mầm non Thanh Nê
|
Quỹ
Tín dụng nhân dân Thanh Nê
|
13.260
|
3.980
|
2.810
|
1.880
|
Giáp
Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê
|
Xí
nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
9.360
|
3.750
|
2.810
|
1.880
|
Giáp
Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương
|
Ngõ
cạnh nhà ông Quân, khu Văn
Khôi
|
8.580
|
3.710
|
2.970
|
1.990
|
Giáp
ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
4.680
|
2.500
|
2.210
|
1.880
|
3.2
|
Đường
Nguyễn Du
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
Giáp
Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
17.500
|
4.220
|
2.810
|
1.880
|
Chi
cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
25.000
|
4.220
|
2.810
|
1.880
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
Cầu
vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi
Kiến Xương
|
27.400
|
3.980
|
2.810
|
1.880
|
Cầu
vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy
lợi Kiến Xương
|
Cầu
Cam
|
14.700
|
4.220
|
2.810
|
1.880
|
Giáp
cầu Cam
|
Giáp
xã Quang Trung
|
8.000
|
2.920
|
2.810
|
1.880
|
3.3
|
Đường
Nguyễn Đức Cảnh (Đường WP2 cũ)
|
Đường
Nguyễn Du (Xí nghiệp Gạch Sông Hồng)
|
Giáp
xã Quang Minh
|
7.500
|
3.120
|
2.660
|
1.880
|
3.4
|
Đường
Phạm Văn Đồng
|
Đường
Trần Nhân Tông (ngã ba bùng binh giao với đường Trần Hưng Đạo)
|
Giáp
sông Kiến Giang
|
3.500
|
1.880
|
1.550
|
1.040
|
3.5
|
Đường
Trần Hưng Đạo (đường tránh
phía Bắc thị trấn Kiến Xương cũ)
|
Giáp
xã Bình Minh
|
Cầu
sông Bùi
|
15.000
|
3.120
|
2.810
|
1.880
|
Cầu
sông Bùi
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
7.500
|
2.500
|
1.770
|
1.040
|
3.6
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Giáp
xã Bình Minh
|
Cây
xăng Vật tư nông nghiệp
|
20.470
|
3.750
|
2.810
|
1.880
|
Giáp
cây xăng Vật tư nông nghiệp
|
Ngã
ba giao với phố Nguyễn Thị Chiến (Cây xăng Việt Hà cũ)
|
28.920
|
3.980
|
2.810
|
1.880
|
Ngã
ba giao với phố Nguyễn Thị Chiến (Cây xăng Việt Hà cũ)
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
39.580
|
4.920
|
2.970
|
1.880
|
Ngã
tư Bờ hồ
|
Bảo
hiểm xã hội huyện
|
26.840
|
3.980
|
2.810
|
1.880
|
Giáp
Bảo hiểm xã hội huyện
|
Hội
trường khu Giang Đông
|
22.550
|
3.980
|
2.810
|
1.880
|
Giáp
hội trường khu Giang Đông
|
Trạm
bơm Vân Giang
|
16.700
|
3.750
|
2.810
|
1.880
|
Giáp
trạm bơm Vân Giang
|
Cầu
Bùi
|
15.300
|
2.920
|
2.810
|
1.880
|
Cầu
Bùi
|
Đất
nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài
|
14.360
|
2.660
|
1.770
|
1.040
|
Đất
nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài
|
Trại
Giống
|
14.830
|
2.660
|
1.770
|
1.040
|
3.7
|
Đường
Trường Chinh (đường huyện Nam Cao -
An Bồi cũ)
|
Đường
Trần Nhân Tông
|
Ngã
ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
7.160
|
2.500
|
1.770
|
1.040
|
Giáp
ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý)
|
Giáp
xã Thượng Hiền
|
5.730
|
2.500
|
1.770
|
1.040
|
3.8
|
Đường
Võ Nguyên Giáp
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Hạnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Cầu
Hưng Long
|
9.000
|
2.500
|
2.210
|
1.880
|
Cầu
Hưng Long
|
Giáp
Trạm bơm Tự Tiến
|
6.200
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
Trạm
bơm Tự Tiến
|
Xã
Quang Bình
|
3.500
|
2.080
|
1.770
|
1.040
|
3.9
|
Đường
Võ Thị Sáu
|
Đường
Nguyễn Du (ngã ba cầu Cam)
|
Trường
bắn
|
5.720
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.10
|
Phố
An Bồi
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Huynh, tổ dân phố An Đông)
|
Đường
Phạm Văn Đồng (Trạm Rada C25)
|
3.120
|
1.880
|
1.550
|
1.040
|
3.11
|
Phố
Đặng Tiến Lợi
|
Đường
Trần Nhân Tông (cây xăng số 15, tổ dân phố Giang Đông)
|
Nhà
ông Trần Huy Quân, tổ dân phố Giang Đông
|
3.750
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.12
|
Phố
Đinh La Cầu
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Biên, tổ
dân phố An Đông)
|
Giáp
xã Phương Công, huyện Tiền Hải
|
3.120
|
1.880
|
1.550
|
1.040
|
3.13
|
Phố
Nguyễn Công Thu
|
Đường
Trần Hưng Đạo (nhà ông Trứ, tổ dân phố Tân
Hưng)
|
Đường
Trường Chinh (ngã ba tổ dân phố Tân Hưng)
|
2.930
|
1.880
|
1.550
|
1.040
|
3.14
|
Phố
Nguyễn Danh Đới
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Ốt, tổ dân phố Giang Đông)
|
Phố
Nguyễn Kim Lâu (ngã ba chùa Quan Âm)
|
4.160
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.15
|
Phố
Nguyễn Đức Tâm
|
Đường
Trần Nhân Tông (xưởng cơ khí Duy Phương, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường
Lê Quý Đôn (Sân thể dục thể thao, tổ dân phố Văn
Khôi)
|
4.160
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.16
|
Phố
Nguyễn Hữu Bản
|
Cống
Trạm bơm Thống Nhất (nhà ông Đương, tổ dân phố Thống Nhất)
|
Đường
Võ Nguyên Giáp (nhà ông Nguyên, tổ dân phố Đồng Tiến)
|
3.280
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.17
|
Phố
Nguyễn Khang
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Khiêu,
tổ dân phố Quang Trung)
|
Đường
gom đường Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Quang Trung)
|
9.000
|
3.120
|
2.660
|
1.880
|
3.18
|
Phố
Nguyễn Kim Lâu
|
Đường
Nguyễn Du (nhà ông Thành, tổ dân phố
Tiền Tuyến)
|
Phố
Phan Bá Vành (nhà ông Đình, tổ dân phố Minh Đức)
|
4.700
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.19
|
Phố
Nguyễn Mậu Kiến
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà bà Hiểu, tổ
dân phố Quang Trung)
|
Đường
Lê Quý Đôn (nhà ông Khang, tổ dân phố Văn
Khôi)
|
7.200
|
3.120
|
2.660
|
1.880
|
3.20
|
Phố
Nguyễn Thị Chiến
|
Đường
Trần Nhân Tông (cạnh nhà ông Thao, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
8.780
|
3.120
|
2.660
|
1.880
|
3.21
|
Phố
Nguyễn Thị Hồng Đính
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà ông An, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
3.750
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.22
|
Phố
Nguyễn Văn Vực
|
Đường
Trần Nhân Tông (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa)
|
Giao
đường quy hoạch số 5 (Khu đô thị Tân
Tiến)
|
11.000
|
5.200
|
3.510
|
1.880
|
Giao
đường quy hoạch số 5 (Khu đô thị Tân Tiến)
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
8.700
|
5.200
|
3.510
|
1.880
|
3.23
|
Phố
Phạm Ngọc Mậu
|
Đường
Trần Nhân Tông (nhà ông Hữu, tổ dân phố Giang Đông)
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo
|
3.750
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.24
|
Phố
Phạm Quang Lịch
|
Đường
Trần Nhân Tông (Trụ sở Công an huyện)
|
Giáp
đường Trần Hưng Đạo (Trung tâm GDNN- GDTX huyện)
|
14.630
|
|
|
|
3.25
|
Phố
Phan Bá Vành
|
Giáp
đường Trần Nhân Tông (nhà ông Giang, tổ dân phố Giang Đông)
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
6.720
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
Đường
Lê Quý Đôn
|
Đường
Võ Thị Sáu (nhà ông Tính, tổ
dân phố Minh Đức)
|
4.750
|
2.500
|
2.210
|
1.460
|
3.26
|
Phố
Thanh Nê
|
Đường
Trần Nhân Tông (Ngã ba chợ Nê)
|
Đường
Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
|
30.000
|
4.220
|
2.810
|
1.880
|
Đường
Lê Quý Đôn (Ngã tư chợ Nê)
|
Cầu
Thống Nhất
|
8.000
|
3.750
|
2.660
|
1.880
|
3.27
|
Phố
Trương Đăng Quỹ
|
Đường
Nguyễn Du (cầu Trạm Y tế)
|
Phố
Thanh Nê (nhà ông Tiếu,
tổ dân phố Đông Trung)
|
8.000
|
3.120
|
2.660
|
1.880
|
3.28
|
Khu
chợ Nê
|
Đường phía Bắc chợ
Nê
|
15.000
|
3.750
|
2.810
|
1.880
|
Đường phía Tây chợ
Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm
non Thanh Nê)
|
10.000
|
3.750
|
2.810
|
1.880
|
3.29
|
Khu
dân cư Đầm Hưng Long
|
Đường nội bộ khu
dân cư Đầm Hưng Long
|
5.460
|
|
|
|
3.30
|
Khu
dân cư mới cạnh Cửa Đình
|
Đường Lê Quý Đôn
|
8.800
|
|
|
|
Đường còn lại
|
4.400
|
|
|
|
3.31
|
Khu
đô thị Quang Trung
|
Đường gom đường Trần
Hưng Đạo
|
12.000
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
11.000
|
|
|
|
3.32
|
Khu
đô thị Tân Tiến
|
Đường trục chính số
05
|
13.000
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
8.500
|
|
|
|
3.33
|
Khu
dân cư Tân Tiến (khu Cửa kho)
|
Đường quy hoạch số
01
|
8.200
|
|
|
|
Các đường nội bộ
còn lại
|
7.800
|
|
|
|
3.34
|
Khu
dân cư trên khu đất Viện Kiểm sát nhân dân cũ (lô
số 01 và lô
số 02)
|
14.200
|
|
|
|
Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 20/2024/NQ-HĐND ngày 29/08/2024 thông qua điều chỉnh Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Nghị quyết 22/2019/NQ-HĐND
837
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|