QUYẾT ĐỊNH
V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN BAN HÀNH
KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2023/QĐ-UBND NGÀY 14 THÁNG 12 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN CAO HƠN 20% MỨC GIÁ TỐI ĐA TẠI KHUNG GIÁ BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý
Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của
Bộ trưởng Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 "Hướng
dẫn về Thuế tài nguyên"; số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 “Quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau”; số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 "Sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
Trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau"; số 41/2024/TT-BTC ngày 20
tháng 5 năm 2024 “Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên”;
Căn cứ Kết luận số
883-KL/BCSĐ ngày 09 tháng 9 năm 2024 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc ban hành quyết định sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế Tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của Ủy ban nhân dân
tỉnh;
Căn cứ Quy chế làm việc
của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh nhiệm kỳ 2021-2026 được ban hành kèm theo
Quyết định số 56/2021/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tại Tờ trình số 4075/TTr-STC ngày 13 tháng 8 năm 2024, Báo cáo thẩm định
số 220/BC-STP ngày 19 tháng 7 năm 2024 của Sở Tư pháp và ý kiến đồng ý của
thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Bổ sung Bảng
giá tính thuế Tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày
14 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh đối với các loại tài
nguyên có giá tính thuế tài nguyên cao hơn 20% mức giá tối đa tại Khung giá Bộ
Tài chính quy định, chi tiết theo Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Các nội dung khác không
quy định tại Quyết định này được thực hiện theo quy định của Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật
về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5
năm 2017; Thông tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định Khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về Thuế tài nguyên” và các văn bản khác có liên quan.
Điều
2. Đối tượng chịu
thuế và người nộp thuế theo quy định tại Điều 2 và Điều 3 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính “Hướng dẫn
về Thuế Tài nguyên”.
Điều
3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành từ ngày 25 tháng 9 năm 2024 và thay thế quy định về
giá tính thuế tài nguyên của các nhóm, loại tài nguyên tương ứng tại các Quyết
định Bảng giá tính thuế tài nguyên của UBND tỉnh ban hành, cụ thể như sau:
1. Bãi bỏ 02 mã nhóm loại
tài nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác
và 01 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định
tại Quyết định số 47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh, cụ thể:
a) Mã nhóm loại tài
nguyên do Tập đoàn công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam (TKV) khai thác, gồm:
+ II160303, II170303 (Than
cám 3a);
+ II160404, II170404
(Than bùn tuyển 4a)
b) Mã nhóm loại tài
nguyên đo Tổng Công ty Đông Bắc khai thác, gồm:
+ Mã nhóm II1601, II1701
(Than sạch trong than khai thác);
2.
Bãi bỏ 05 mã nhóm loại tài nguyên do Tổng Công ty Đông Bắc khai thác được quy định
tại Quyết định số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh, cụ thể:
+ Mã nhóm II160205 (Than
cục 5a.2);
+ Mã nhóm II160303,
II170303 (Than cám: 3a.1; 3b.1; 3c.1);
+ Mã nhóm II160304,
II170304 (Than cám 4a.1).
3.
Bãi bỏ 02 mã nhóm loại tài nguyên Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch (V2) quy định tại Quyết định số
21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh, cụ thể:
+ Mã nhóm V201 (Nước mặt);
+ Mã nhóm V202 (Nước ngầm).
Điều
4. Điều khoản
chuyển tiếp
Đối với các mã nhóm, loại
tài nguyên còn lại quy định tại các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: Số
47/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2022; số 21/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7
năm 2023; số 02/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2024; số 34/2023/QĐ-UBND ngày
14 tháng 12 năm 2023; số 13/2024/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024 thì tiếp tục
thực hiện theo quy định.
Điều
5. Các ông (bà):
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; Giám đốc Sở Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và
các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ Tài chính; Bộ Tư pháp; Bộ Tài nguyên
và Môi trường (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (báo cáo);
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh
(công báo);
- V0, V1-V3, TM3-5, CN, TH;
- Lưu: VT, TM6.
QĐ16-giá
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Cao Tường Huy
|
PHỤ LỤC:
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH QUẢNG NINH ĐỐI VỚI CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TĂNG TRÊN 20% SO VỚI MỨC GIÁ TỐI
ĐA THEO KHUNG GIÁ BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 32/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 9 năm 2024 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
MÃ NHÓM, LOẠI
TÀI NGUYÊN (Theo tên gọi tại Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ
Tài chính)
|
Đơn vị tính
|
Mức giá (đồng)
|
A
|
B
|
C
|
4
|
*
|
THAN DO TẬP ĐOÀN THAN -
KHOÁNG SẢN VIỆT NAM KHAI THÁC (16 loại)
|
II1602
II1702
|
Than cục
|
|
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a
|
tấn
|
6.009.683
|
II160207
II170207
|
Than cục don 7a
|
tấn
|
2.748.811
|
Than cục don 7b
|
tấn
|
2.316.811
|
II160208
II170208
|
Than cục don 8a
|
tấn
|
1.526.844
|
II1603
II1703
|
Than Cám
|
|
|
II160301
II170301
|
Than cám 1
|
tấn
|
5.015.352
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
tấn
|
4.839.569
|
II160303
II170303
|
Than cám 3a
|
tấn
|
4.761.811
|
Than cám 3b
|
tấn
|
3.853.447
|
Than cám 3c
|
tẩn
|
4.026.109
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a
|
tấn
|
3.437.774
|
II160305
II170305
|
Than cám 5a
|
tấn
|
2.400.170
|
II160307
II170307
|
Than cám 7a
|
tấn
|
1.380.488
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3a
|
tấn
|
1.124.372
|
Than bùn tuyển 3b
|
tấn
|
1.047.107
|
Than bùn tuyển 3c
|
tấn
|
948.811
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển 4a
|
tấn
|
856.811
|
*
|
THAN DO TỔNG CÔNG TY ĐÔNG BẮC
KHAI THÁC (11 loại)
|
|
II1602
II1702
|
Than Cục
|
|
|
II160205
II170205
|
Than cục 5a.1
|
tấn
|
5.963.439
|
Than cục 5a.2
|
tấn
|
5.630.439
|
II1603
II1703
|
Than cám
|
|
|
II160302
II170302
|
Than cám 2
|
tấn
|
4.676.000
|
II160303
II170303
|
Than cám 3a.1
|
tấn
|
4.692.439
|
Than cám 3b.1
|
tấn
|
4.457.439
|
Than cám 3c.1
|
tấn
|
3.974.439
|
II160304
II170304
|
Than cám 4a.1
|
tấn
|
3.400.388
|
II160307
II170307
|
Than cám 7aHG
|
tấn
|
1.398.439
|
II1604
II1704
|
Than bùn
|
|
|
II160403
II170403
|
Than bùn tuyển 3c
|
tấn
|
909.439
|
II160404
II170404
|
Than bùn tuyển 4a
|
tấn
|
817.439
|
II1601
II1701
|
Than sạch trong than khai thác
|
tấn
|
1.894.775
|
II202
|
Đá
|
|
|
II2020307
|
Mạt đá
|
m3
|
127.300
|
V2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
V201
|
Nước mặt
|
m3
|
10.461
|
V202
|
Nước dưới đất (Nước ngầm)
|
m3
|
11.826
|
|
|
|
|
|