|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1615/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Lâm Hải Giang
|
Ngày ban hành:
|
08/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1615/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
08 tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH,
CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm
2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính
phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20
tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21
tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban
nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09
tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát
thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của các
quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ
tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình
số 301/TTr-SNV ngày 02 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 06 thủ tục hành chính không liên
thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Nội vụ.
Điều 2. Quyết định này sửa
đổi, bổ sung Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Nội vụ.
Điều 3. Giao Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên
quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục
hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- UBND các xã, phường, thị trấn;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Bưu điện tỉnh;
- TT TH-CB, Phòng HC-TC.
- Lưu: VT, K12, KSTT(C).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Hải Giang
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI
QUYẾT 06 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRONG LĨNH VỰC
VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày
/ /2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo
cơ quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D)
Cơ quan chuyên
môn
(Bước 4: Vào sổ,
trả kết quả)
|
1
|
STT 01, mục I của
Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Thi tuyển viên chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
1.012299.000.00.00.H08
|
Vòng 1 thi trắc nghiệm trên máy và Vòng 2 thi
môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
Quyết định số
872/QĐ-UBND ngày 15/3/2024
|
Thời hạn nhận Phiếu
đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên
phương tiện thông tin đại chúng; trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông
tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
30 ngày
|
Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng chuyên môn cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng.
|
|
|
Không quy định
(04 ngày)
|
|
Bước 2. Phòng chuyên môn tham mưu Lãnh đạo
cơ quan, đơn vị thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát kỳ tuyển dụng:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 1,5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 3. Hội đồng tuyển dụng tổ chức kỳ thi
tuyển viên chức theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3.1. Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển; Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển; gửi thông báo tới người không đáp ứng
điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển; báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển
|
|
|
01 ngày
|
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
|
07 ngày
|
|
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn: 07 ngày.
|
|
|
05 ngày
|
|
Hội đồng Thông báo danh sách người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển; báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị
có thẩm quyền tuyển dụng viên chức ban hành các quyết định danh sách thí sinh
đủ điều kiện tham dự kỳ thi tuyển sau khi kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển:
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
3.2. Tổ chức kỳ thi tuyển viên chức
|
|
|
Hội đồng tuyển dụng
tổ chức thi vòng 1 chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh
tham dự vòng 1 (15 ngày)
|
|
Thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1
|
|
|
Không quy định (07
ngày)
|
|
Thời gian tổ chức thi: 07 ngày. Trong đó:
- Khai mạc kỳ thi, học tập quy chế, nội quy thi:
01 ngày
- Thi vòng 1 (Thi trắc nghiệm trên máy vi tính):
06 ngày. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy
vi tính
|
|
|
Chậm nhất 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc thi vòng 1 (05 ngày)
|
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi
vòng 2: 3,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 2.5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Chậm nhất 15 ngày
kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2
(15 ngày)
|
|
Hội đồng tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 - môn nghiệp
vụ chuyên ngành (Căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu của vị trí việc
làm cần tuyển, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng lựa chọn một
trong ba hình thức thi: vấn đáp hoặc thực hành hoặc viết)
|
|
|
Không quy định
(38 ngày)
|
|
Làm phách, chấm thi vòng 2. Trường hợp cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 bằng hình thức thi viết
thì thực hiện chấm thi, phúc khảo theo quy định.
Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả
thi vòng 2 bằng hình thức vấn đáp hoặc thực hành.
|
|
|
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy
định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển
dụng; thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện
tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
|
Hội đồng tuyển dụng xét duyệt báo cáo người đứng
đầu xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng và thông báo kết quả trúng tuyển:
3,5 ngày, trong đó:
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
|
Công bố kết quả điểm thi vòng 2: 02 ngày
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
30 ngày
|
|
Bước 4. Người trúng tuyển phải hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
|
15 ngày
|
|
Bước 5. Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ
trình Lãnh đạo cơ quan quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý: 01
ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 08 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
02 ngày
|
03 ngày
|
2
|
STT 02, mục I của
Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Xét tuyển viên chức (85/2023/NĐ-CP)
1.012300.000.00.00.H08
|
30 ngày
|
|
Bước 1. Trung tâm phục vụ hành chính công
tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng
|
|
|
Quyết định số
872/QĐ-UBND ngày 15/3/2024
|
04 ngày
|
|
Bước 2. Phòng chuyên môn tham mưu trình
người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng thành lập Hội đồng
xét tuyển, Ban Giám sát kỳ xét tuyển:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 1,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 3. Hội đồng tuyển dụng tổ chức xét
tuyển theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3.1. Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển;
Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển; báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức phê duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển,
cụ thể:
|
|
|
01 ngày
|
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
|
07 ngày
|
|
Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển: 07 ngày
|
|
|
05 ngày
|
|
Hội đồng Thông báo danh sách người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện dự tuyển; báo cáo người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền
tuyển dụng viên chức ban hành các quyết định danh sách thí sinh đủ điều kiện
tham dự kỳ xét tuyển sau khi kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển: 3,5 ngày, trong
đó:
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
3.2. Tổ chức thi vòng 2 (Căn cứ vào
tính chất, đặc điểm và yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, người đứng đầu
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng lựa chọn một trong ba hình thức thi: vấn đáp
hoặc thực hành hoặc viết)
|
|
|
05 ngày
|
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi
vòng 2, trong đó:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
- Lãnh đạo cơ quan ký duyệt: 01 ngày
- Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến nơi nhận: 1/2
ngày.
|
|
|
Chậm nhất 15 ngày
kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2
(15 ngày)
|
|
Hội đồng tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 - môn nghiệp
vụ chuyên ngành
|
|
|
Không quy định
(32 ngày)
|
|
Làm phách, chấm thi vòng 2. Trường hợp cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 bằng hình thức thi viết
thì thực hiện chấm thi, phúc khảo theo quy định.
Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả
thi vòng 2 bằng hình thức vấn đáp hoặc thực hành.
|
|
|
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy
định, chậm nhất 05 ngày làm việc Hội đồng tuyển dụng thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng viên chức; gửi thông báo kết quả công nhận trúng tuyển đến người dự
tuyển
|
|
3.3. Hội đồng tuyển dụng báo cáo Người đứng
đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết
quả tuyển dụng và thông báo kết quả trúng tuyển: 02 ngày, trong đó:
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai
trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
|
Công bố kết quả điểm thi vòng 2: 02 ngày
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
30 ngày
|
|
Bước 4. Người trúng tuyển phải hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng nộp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
|
|
|
15 ngày
|
|
Bước 5. Phòng chuyên môn thẩm định hồ sơ trình
Lãnh đạo cơ quan quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý: 01
ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 08 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
02 ngày
|
03 ngày
|
3
|
STT 03, mục I của
Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý (NĐ
85/2023/NĐ-CP)
1.012301.000.00.00.H08
|
Không quy định
(01 ngày)
|
|
Bước 1. Trung tâm phục vụ hành chính công
tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Phòng chuyên môn thuộc cơ quan có thẩm, đơn vị
quyền tuyển dụng
|
|
|
Quyết định số
872/QĐ-UBND ngày 15/3/2024
|
Không quy định
(03 ngày)
|
|
Bước 2. Phòng chuyên môn tiếp nhận, phân
loại hồ sơ, tham mưu trình Người đứng đầu thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch:
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày
- Lãnh đạo phòng chuyên môn thông qua kết quả:
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 3. Tổ chức kiểm tra, sát hạch
|
|
|
Không quy định
(09 ngày)
|
|
3.1. Xây dựng nội dung, hình thức sát hạch
báo cáo người đứng đầu: 7,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 6,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Không quy định
(01 ngày)
|
|
3.2. Hội đồng tổ chức kiểm tra, sát hạch
theo quy định của pháp luật
|
|
|
Không quy định
(04 ngày)
|
|
3.3. Hội đồng kiểm tra, sát hạch họp, báo
cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng về kết quả kiểm tra, sát
hạch. Người đứng đầu cơ quan, đơn vị có thẩm quyền công nhận kết quả, trong
đó:
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 1,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Không quy định
(04 ngày)
|
|
Bước 4. Phòng chuyên môn tham mưu, trình
Lãnh đạo cơ quan ban hành Quyết định tuyển dụng theo thẩm quyền.
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý: 01
ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Tổng cộng: 03
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN
MỘT CỬA CẤP HUYỆN
STT
|
STT QTNB giải
quyết TTHC theo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(1)
Tên thủ tục
hành chính
|
(2)
Thời gian giải
quyết
|
(3) Trình tự
các bước thực hiện
|
(4)
TTHC được công
bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
|
(3A)
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
(Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ)
|
(3B)
Bộ phận chuyên
môn
(Bước 2: Giải quyết
hồ sơ)
|
(3C) Lãnh đạo cơ
quan
(Bước 3: Ký duyệt)
|
(3D) Cơ quan
chuyên môn
Bước 4: Vào sổ, trả
kết quả)
|
1
|
STT 01, mục II của
Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Thi tuyển viên chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
1.012299.000.00.00.H08
|
Vòng 1 thi trắc nghiệm trên máy vi tính và
Vòng 2 thi môn nghiệp vụ chuyên ngành
|
Quyết định số
872/QĐ-UBND ngày 15/3/2024
|
Thời hạn nhận Phiếu đăng ký dự tuyển là 30 ngày kể
từ ngày thông báo tuyển dụng công khai trên phương tiện thông tin đại chúng;
trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng
|
30 ngày
|
Bước 1. Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận hồ
sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ.
|
|
|
Không quy định (04
ngày)
|
|
Bước 2. Phòng Nội vụ tham mưu, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện thành lập Hội đồng tuyển dụng, Ban Giám sát kỳ tuyển dụng:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 1,5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 3. Hội đồng tuyển dụng tổ chức kỳ thi
tuyển viên chức theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3.1. Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển; Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển; gửi thông báo tới người không đáp ứng
điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển; báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt
danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển
|
|
|
01 ngày
|
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
|
07 ngày
|
|
Kiểm tra điều kiện, tiêu chuẩn: 07 ngày.
|
|
|
05 ngày
|
|
Hội đồng Thông báo danh sách người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển; báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện ban
hành quyết định danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự kỳ thi tuyển sau khi
kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
3.2. Tổ chức kỳ thi tuyển viên chức
|
|
|
Hội đồng tuyển dụng tổ chức thi vòng 1 chậm nhất 15
ngày kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh tham dự vòng 1 (15 ngày)
|
|
Thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 1
|
|
|
Không quy định
(7 ngày)
|
|
Thời gian tổ chức thi: 07 ngày. Trong đó:
- Khai mạc kỳ thi, học tập quy chế, nội quy thi:
01 ngày
- Thi vòng 1 (Thi trắc nghiệm trên máy vi tính):
06 ngày. Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 1 trên máy
vi tính
|
|
|
Chậm nhất 05 ngày
làm việc kể từ ngày kết thúc việc thi vòng 1 (05 ngày)
|
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi
vòng 2: 3,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Chậm nhất 15 ngày kể từ ngày thông báo triệu tập
thí sinh được tham dự vòng 2
(15 ngày)
|
|
Hội đồng tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 - môn nghiệp
vụ chuyên ngành
(Căn cứ vào tính chất, đặc điểm và yêu cầu của
vị trí việc làm cần tuyển, người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng lựa
chọn một trong ba hình thức thi: Vấn đáp hoặc thực hành hoặc viết)
|
|
|
Không quy định
(38 ngày)
|
|
Làm phách, chấm thi vòng 2. Trường hợp cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 bằng hình thức thi viết
thì thực hiện chấm thi, phúc khảo theo quy định. Không thực hiện việc phúc khảo
đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức vấn đáp hoặc thực hành.
|
|
|
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy
định, chậm nhất 05 ngày làm việc, Hội đồng tuyển dụng phải báo cáo người đứng
đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển
dụng; thông báo công khai trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện
tử của cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng
|
|
Hội đồng tuyển dụng xét duyệt báo cáo Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng và thông báo kết quả
trúng tuyển: 3,5 ngày, trong đó:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai
trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
|
Công bố kết quả điểm thi vòng 2: 02 ngày
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
30 ngày
|
|
Bước 4. Người trúng tuyển phải hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng nộp tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
|
|
15 ngày
|
|
Bước 5. Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ trình
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý: 01
ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 08 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
02 ngày
|
03 ngày
|
2
|
STT 02, mục II của
Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Xét tuyển viên chức (85/2023/NĐ-CP)
1.012300.000.00.00.H08
|
30 ngày
|
|
Bước 1. Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ
|
|
|
Quyết định số
872/QĐ-UBND ngày 15/3/2024
|
04 ngày
|
|
Bước 2. Phòng Nội vụ tham mưu, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện thành lập Hội đồng xét tuyển, Ban Giám sát kỳ xét tuyển:
- Lãnh đạo phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 1,5
ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 3. Hội đồng tuyển dụng tổ chức xét
tuyển theo quy định của pháp luật
|
|
|
|
|
3.1. Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự
tuyển; Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển; báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện phê
duyệt danh sách thí sinh đủ điều kiện dự tuyển, cụ thể:
|
|
|
01 ngày
|
|
Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển
|
|
|
07 ngày
|
|
Kiểm tra phiếu đăng ký dự tuyển: 07 ngày
|
|
|
05 ngày
|
|
Hội đồng Thông báo danh sách người dự tuyển không
đáp ứng điều kiện dự tuyển; báo cáo Chủ tịch UBND cấp huyện ban hành quyết định
danh sách thí sinh đủ điều kiện tham dự kỳ xét tuyển sau khi kiểm tra Phiếu
đăng ký dự tuyển: 3,5 ngày, trong đó:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/4 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
3.2. Tổ chức thi vòng 2 (Căn cứ vào
tính chất, đặc điểm và yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển, người đứng đầu
cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng lựa chọn một trong ba hình thức thi: Vấn đáp
hoặc thực hành hoặc viết)
|
|
|
05 ngày
|
|
Thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện dự thi
vòng 2, trong đó:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 2,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
- Lãnh đạo UBND cấp huyện ký duyệt: 01 ngày
- Văn thư vào sổ chuyển kết quả đến nơi nhận: 1/2
ngày.
|
|
|
Chậm nhất 15 ngày
kể từ ngày thông báo triệu tập thí sinh được tham dự vòng 2 (15 ngày)
|
|
Hội đồng tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 - môn nghiệp
vụ chuyên ngành
|
|
|
Không quy định
(32 ngày)
|
|
Làm phách, chấm thi vòng 2. Trường hợp cơ quan,
đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng tổ chức thi vòng 2 bằng hình thức thi viết
thì thực hiện chấm thi, phúc khảo theo quy định. Không thực hiện việc phúc khảo
đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức vấn đáp hoặc thực hành.
|
|
|
Sau khi hoàn thành việc chấm thi vòng 2 theo quy
định, chậm nhất 05 ngày làm việc Hội đồng tuyển dụng thông báo công khai trên
trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan có thẩm quyền
tuyển dụng viên chức; gửi thông báo kết quả công nhận trúng tuyển đến người dự
tuyển
|
|
3.3. Hội đồng tuyển dụng báo cáo Chủ tịch
UBND cấp huyện xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng và thông báo kết quả
trúng tuyển: 02 ngày, trong đó:
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn phân công chuyên viên
thụ lý: 1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày có quyết định
phê duyệt kết quả tuyển dụng, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo công khai
trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng Thông tin điện tử của cơ quan có thẩm
quyền tuyển dụng viên chức và gửi thông báo công nhận kết quả trúng tuyển bằng
văn bản tới người dự tuyển theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký
|
|
Công bố kết quả điểm thi vòng 2: 02 ngày
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 1/2 ngày.
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
30 ngày
|
|
Bước 4. Người trúng tuyển phải hoàn thiện
hồ sơ tuyển dụng nộp tại Bộ phận một cửa cấp huyện.
|
|
|
15 ngày
|
|
Bước 5. Phòng Nội vụ thẩm định hồ sơ trình
Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định tuyển dụng đối với người trúng tuyển:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý: 01
ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 08 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 01 ngày.
|
02 ngày
|
03 ngày
|
3
|
STT 03, mục II của
Quyết định số 4600/QĐ-UBND ngày 31/12/2022
|
Tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý (NĐ
85/2023/NĐ-CP)
1.012301.000.00.00.H08
|
Không quy định (01
ngày)
|
|
Bước 1. Bộ phận một cửa cấp huyện tiếp nhận
hồ sơ, chuyển đến Phòng Nội vụ
|
|
|
Quyết định số 872/QĐ-UBND
ngày 15/3/2024
|
Không quy định
(03 ngày)
|
|
Bước 2. Phòng Nội vụ tiếp nhận, phân loại
hồ sơ, tham mưu trình Chủ tịch UBND cấp huyện thành lập Hội đồng kiểm tra,
sát hạch:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày
- Lãnh đạo Phòng chuyên môn thông qua kết quả:
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
1/2 ngày
|
|
|
Bước 3. Tổ chức kiểm tra, sát hạch
|
|
|
Không quy định
(09 ngày)
|
|
3.1. Xây dựng nội dung, hình thức sát hạch
báo cáo người đứng đầu: 7,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày
- Chuyên viên thụ lý: 6,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Không quy định (01
ngày)
|
|
3.2. Hội đồng tổ chức kiểm tra, sát hạch
theo quy định của pháp luật
|
|
|
Không quy định (04
ngày)
|
|
3.3. Hội đồng kiểm tra, sát hạch họp, báo
cáo Chủ tịch UBND cấp huyện về kết quả kiểm tra, sát hạch. Chủ tịch UBND cấp
huyện huyện Quyết định công nhận kết quả:
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 1,5 ngày
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày
|
01 ngày
|
1/2 ngày
|
Không quy định (04
ngày)
|
|
Bước 4. Phòng Nội vụ tham mưu, trình Chủ tịch
UBND cấp huyện ban hành Quyết định tuyển dụng theo thẩm quyền.
- Lãnh đạo Phòng phân công chuyên viên thụ lý:
1/2 ngày.
- Chuyên viên thụ lý: 01 ngày.
- Lãnh đạo Phòng thông qua: 1/2 ngày.
|
01 ngày
|
01 ngày
|
Tổng cộng: 03
TTHC
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1615/QĐ-UBND ngày 08/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh, cấp huyện trong lĩnh vực Viên chức thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|