|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1326/QĐ-UBND 2021 thủ tục hành chính thành lập doanh nghiệp Sở Kế hoạch tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu:
|
1326/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Kạn
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Long Hải
|
Ngày ban hành:
|
28/07/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1326/QĐ-UBND
|
Bắc Kạn, ngày 28
tháng 7 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG,
THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP,
DOANH NGHIỆP XÃ HỘI, HỘ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa, đổi bổ sung một số điều của
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng
11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 885/QĐ-BKHĐT
ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư công bố
danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay
thế, bãi bỏ, hủy bỏ, hủy công khai trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của
doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế
hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực
thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội, hộ kinh doanh
thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn (Phụ
lục chi tiết kèm theo).
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế được đăng tải trên
Cổng dịch vụ công tỉnh Bắc Kạn tại chuyên mục “Thủ tục hành chính”, địa chỉ:
“dichvucong.backan.gov.vn”.
Điều 2. Giao
Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp và các cơ quan, đơn vị có liên quan xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính của danh mục thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (t/h);
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT&TT;
- Lưu: VT, NCPC (Vân).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Long Hải
|
DANH MỤC
TTHC
MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH
LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP, DOANH NGHIỆP XÃ HỘI, HỘ KINH DOANH THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẮC KẠN
I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm/cách thức thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Cơ
quan thực hiện
|
Dịch
vụ công trực tuyến
|
Dịch
vụ bưu chính công ích
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP
|
1
|
Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng
ký doanh nghiệp
|
03
(ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
- Nộp hồ sơ trực tuyến tại địa chỉ:
http://dichvucong. backan.gov.vn;
- Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch
vụ bưu chính công ích tại địa chỉ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc
Kạn, Tổ 7 phường Đức Xuân, Thành phố Bắc Kạn.
|
- Lệ phí đăng ký doanh nghiệp:
50.000 đồng/lần; - Miễn lệ.phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử.
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT- BKHĐT
ngày 16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Mức
độ 4
|
X
|
2
|
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết
định giải thể doanh nghiệp
|
II.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ
1.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA
DOANH NGHIỆP
|
1
|
2.001610.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư
nhân
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số
47/2019/TT-BTC ngày 05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.001583.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH một
thành viên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
2.001199.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai
thành viên trở lên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
2.002043.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập công ty cổ phần
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
2.002042.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập công ty hợp danh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
2.002041.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở
chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty
cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
1.005169.000.00.00.H03
|
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối
với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
2.002011.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
2.002010.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi người đại diện
theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
2.002009.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần
vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
2.002008.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi thành viên công ty
trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
1005114.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
2.002000.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay
đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh, nghiệp,
chủ doanh nghiệp chết
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
2.001996.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh
doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
2.001993.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ
doanh nghiệp tư nhân
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
2.002044.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi thông tin của cổ
đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
2.001992.000.00.00.H03
|
Thông báo thay
đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
2.001954.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số
01/2021/NĐ-CP ngày 04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
2.002069.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
20
|
2.002070.000.00.00.H03
|
Thông báo lập chi nhánh, văn phòng
đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ
phần, công ty họp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
21
|
2.002031.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước
thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp
đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
22
|
2.002075.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh
doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng
nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy
tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi
nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội
dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở
chính
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
23
|
2.002072.000.00.00.H03
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
24
|
2.002045.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
25
|
1.005176.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận
đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
26
|
1.010026.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi thông tin cổ,
đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện
theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh
nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
27
|
2.002085.000.00.00.H03
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty
|
Sơ
Kế hoạch và Đầu tư
|
28
|
2.002083.000.00.00.H03
|
Đăng ký doanh nghiệp đối với các
công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
29
|
2.002059.000.00.00.H03
|
Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công
ty trách nhiệm hữu hạn, công, ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
30
|
2.002060.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu
hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
31
|
2.002057.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn,
công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
32
|
2.002034.000.00.00.H03
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần và ngược lại
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
33
|
2.002032.000.00.00.H03
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công
ty cổ phần
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
34
|
2.002033.000.00.00.H03
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
35
|
1.010027.000.00.00.H03
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
|
Sở Kế
hoạch và Đầu tư
|
36
|
2.002018.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do
bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
37
|
2.002017.000.00.00.H03
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và
đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi
nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
38
|
2.002015.000.00.00.H03
|
Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ
sơ đăng ký doanh nghiệp
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
39
|
2.002029.000.00.00.H03
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh,
tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
40
|
2.002023.000.00.00.H03
|
Giải thể doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
41
|
2.002022.000.00.00.H03
|
Giải thể doanh nghiệp trong trường
hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc
theo quyết định của Tòa án
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
42
|
2.002020.000.00.00.H03
|
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn:
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
43
|
2.002016.000.00.00.H03
|
Hiệu đính thông tin đăng ký doanh
nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
44
|
1.010029.000.00.00.H03
|
Thông báo về việc sáp nhập công ty
trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi
nội dung đăng ký doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
1.010030.000.00.00.H03
|
Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các
giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay
đổi nội dung đăng ký kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
46
|
1.010031.000.00.00.H03
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo
Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
1
|
2.000368.000.00.00.H03
|
Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu
xã hội, môi trường
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.000416.000.00.00.H03
|
Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh
nghiệp xã hội
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
2.000375.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi nội dung Cam kết
thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm pháp luật quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính
|
Cơ
quan thực hiện
|
LĨNH
VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH
|
1
|
1.001612.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14
ngày 17/6/2020;
- Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày
05/7/2019;
- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày
16/03/2021;
- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày
04/01/2021.
|
UBND
các huyện, thành phố
|
2
|
2.000720.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi
nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
UBND
các huyện, thành phố
|
3
|
1.001570.000.00.00.H03
|
Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
|
UBND
các huyện, thành phố
|
4
|
1.001266.000.00.00.H03
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND
các huyện, thành phố
|
5
|
2.000575.000.00.00.H03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
UBND
các huyện, thành phố
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ, HỦY BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
STT
|
Số
hồ sơ thủ tục hành chính
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
văn bản quy phạm quy định việc bãi bỏ hành chính pháp
luật thủ tục
|
Cơ
quan thực hiện
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHI
|
1
|
1.005168.000.00.00.H03
|
Thông báo thay đổi thông tin người
quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo ủy quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 hết hiệu lực
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP
ngày 14/9/2015 của Chính phủ doanh nghiệp hết hiệu lực.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
2
|
2.002067.000.00.00.H03
|
Thông báo sử dụng thay đổi, hủy mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty
TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
3
|
1.005158.000.00.00.H03
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ
của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
4
|
2.002066.000.00.00.H03
|
Công bố nội dung đăng ký doanh
nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
5
|
1.005165.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty
hợp danh)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
6
|
2.002063.000.00.00.H03
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu
hạn thành công ty cổ phần
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
7
|
2.002061.000.00.00.H03
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ
chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 hết hiệu lực.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp hết hiệu lực.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
8
|
1.005156.000.00.00.H03
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
9
|
1.005154.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
10
|
1.005146.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
11
|
1.005145.000.00.00.H03
|
Đăng ký thành lập công ty trách
nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
12
|
2.002007.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13
|
1.005111.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn
một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty
đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
trở lên
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
14
|
2.002006.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
15
|
1.005104.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền
về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 hết hiệu lực.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp hết hiệu lực.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
16
|
2.002002.000.00.00.H03
|
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty
trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn
điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ
cá nhân hoặc tổ chức khác
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
17
|
1.005096.000.00.00.H03
|
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội
dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
18
|
2.002079.000.00.00.H03
|
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn
phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy
chứng nhận đầu tư hoặc các giấy , tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
19
|
2.002084.000.00.00.H03
|
Thông báo lập địa điểm kinh doanh
(đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư
hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương)
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG
CỦA DOANH NGHIỆP XÃ HỘI
|
1
|
2.001187.000.00.00.H03
|
Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã
hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội
|
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13
ngày 26/11/2014 hết hiệu lực.
- Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày
14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp hết hiệu lực.
- Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày
19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều Luật Doanh nghiệp hết
hiệu lực.
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định 1326/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1326/QĐ-UBND ngày 28/07/2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, doanh nghiệp xã hội, hộ kinh doanh thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Kạn
515
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|