|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1876/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính Sở Tài nguyên Cần Thơ
Số hiệu:
|
1876/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Đào Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1876/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày 09 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1756/QĐ-BTNMT ngày 11 tháng 8 năm 2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục
hành chính công bố mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa
bàn thành phố.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký; đồng thời bãi bỏ:
Thủ tục hành chính số 3;4;5;6;7;8
lĩnh vực môi trường, phần thủ tục hành chính cấp tỉnh; thủ tục hành chính số 02
lĩnh vực môi trường, phần thủ tục hành chính cấp huyện; thủ tục hành chính số
01 lĩnh vực môi trường, phần thủ tục hành chính cấp xã công bố tại Quyết định số
194/QĐ-UBND ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài
nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- VP UBND TP (2,3G);
- Cổng TTĐT TP;
- Lưu: VT,QN
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Anh Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI
TRƯỜNG, ỦY BAN DÂN CẤP HUYỆN, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1876/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân thành phố Cần Thơ)
A. DANH MỤC THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp thành phố
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
1
|
Vận hành thử nghiệm các công trình
xử lý chất thải theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án
|
- Thời hạn kiểm tra tính đầy đủ và
hợp lệ của hồ sơ/Thời hạn kiểm tra các công trình xử lý
chất thải của dự án: Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ
sơ.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết
quả kiểm tra các công trình xử lý chất thải để chủ dự án vận hành thử nghiệm: 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra.
- Thời hạn có văn bản thông báo kết
quả kiểm tra việc vận hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự
án: 05 (năm) ngày làm việc trước khi kết thúc việc vận
hành thử nghiệm các công trình xử lý chất thải của dự án.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều,
thành phố Cần Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản
lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
2
|
Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng
cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ
|
- Thời hạn trả lời tính hợp lệ của
hồ sơ: trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân về việc chấp
nhận hồ sơ hoặc yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo quy định; việc yêu cầu
tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn thiện hồ sơ chỉ được thực hiện một (01) lần và
thời gian bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian thẩm định hồ sơ;
- Thời hạn thẩm định, ban hành quyết
định cấp phép: trong thời hạn 30 ngày, kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh tiến hành thẩm định và cấp Giấy phép trao đổi, mua,
bán, tặng cho, thuê mẫu vật của loài hoang dã thuộc Danh mục loài được ưu
tiên bảo vệ cho tổ chức, cá nhân đề nghị.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài
và chế độ quản lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu tiên
bảo vệ.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn
đa dạng sinh học
|
Trong thời hạn 60 ngày, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm quyết định cấp
hoặc từ chối cấp giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Chưa quy định.
|
- Luật Đa dạng sinh học năm 2008;
- Nghị định số 160/2013/NĐ-CP ngày
12 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về Tiêu chí xác định loài và chế độ quản
lý loài thuộc Danh mục loài nguy, cấp, quý, hiếm được ưu
tiên bảo vệ.
|
4
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường
lập lại
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn thẩm định.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05 ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường (không bao gồm thời gian hoàn thiện hồ sơ báo cáo
đánh giá tác động môi trường của chủ Dự án):
+ Tối đa là 30
(ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục
II và loại hình thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành
kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 25 (hai mươi lăm) ngày
làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với
trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc
Phụ lục II nhưng nhưng loại hình không thuộc Phụ lục IIa
Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số
40/2019/NĐ-CP .
+ Tối đa là 20
(hai mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thẩm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động
môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã
được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ -CP bao gồm các dự án thuộc đối
tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn thông báo kết quả: 05
ngày làm việc, kể từ ngày kết thúc thẩm định.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh
giá tác động môi trường tối đa là 20 (hai mươi) ngày làm
việc.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch
bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường
và kế hoạch bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
Bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
5
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
- Thời hạn kiểm
tra, trả lời về tính đầy đủ và hợp
lệ của hồ sơ: tối đa 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, chấp thuận về
môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đày đủ hồ
sơ hợp lệ.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện..
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi trường và quy định quản
lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
6
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Thời hạn kiểm tra, xác nhận hoàn
thành công trình bảo vệ môi trường: là 15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao
gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải
(lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi
hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật Bảo vệ môi
trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
7
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số 40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều 5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Năm (05) ngày làm việc.
- Thời hạn thẩm định hồ sơ: Trong
thời hạn 35 (ba mươi lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn phê duyệt hồ sơ: Trong
thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Theo quy định hiện hành
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14
tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải tạo, phục hồi môi
trường trong hoạt động khai thác khoáng sản;
- Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày
05 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số điều của các nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Thông tư số
25/2019/TT-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật
bảo vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
8
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: không quy định.
- Thời hạn cấp giấy xác nhận: Trong
thời hạn 40 (bốn mươi) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ);
- Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Luật Khoáng sản 2010;
- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 38/2015/TT-BTNMT ngày
30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về cải
tạo, phục hồi môi trường trong hoạt
động khai thác khoáng sản;
- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày
31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo
vệ môi trường và quy định quản lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.
|
9
|
Đăng ký xác nhận/ đăng ký xác nhận
lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: Không quy định
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường: Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận
được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (Số
09, đường Cách mạng tháng Tám, phường An Hòa, quận Ninh Kiều, thành phố Cần
Thơ);
- Nộp qua hệ
thống dịch vụ công trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc qua đường
bưu điện.
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính
cấp huyện
|
1
|
Đăng ký xác nhận/đăng
ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi
trường
|
- Thời hạn kiểm tra, trả lời về
tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: trong thời hạn xem xét hồ sơ.
- Thời hạn xem xét, xác nhận đăng
ký kế hoạch bảo vệ môi trường: tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày
nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không quy định
|
- Luật Bảo vệ môi trường 2014;
- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày
14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường,
đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo
vệ môi trường;
- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ:
I. Danh mục thủ tục hành chính cấp
thành phố:
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.004249.000.00.00.H13
|
Thẩm định, phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường
lập lại
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
2
|
1.004141.000.00.00.H13
|
Chấp thuận về môi trường (Trường hợp
dự án có những thay đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
3
|
1.004356.000.00.00.H13
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công
trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
4
|
1.004240.000.00.00.H13
|
Thẩm định, phê duyệt phương án cải
tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định
tại điểm b khoản 1 và điểm b, điểm c khoản 2 Điều 5 Nghị định số
40/2019/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Điều
5 Nghị định số 19/2015/NĐ-CP)
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
5
|
1.004258.000.00.00.H13
|
Xác nhận hoàn thành từng phần
phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong khai thác khoáng sản
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi
trường.
|
6
|
1.004148.000.00.00.H13
|
Đăng ký xác nhận/
đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
II. Danh mục thủ tục hành chính cấp
huyện:
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.004138.000.00.00.H13
|
Đăng ký xác nhận/đăng ký xác nhận lại
kế hoạch bảo vệ môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
III. Danh mục thủ tục hành chính cấp
xã:
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
|
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường
|
Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13
tháng 5 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường.
|
Quyết định 1876/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1876/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Cần Thơ
827
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|